Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.9 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần I</b>: <b>Trắc nghiệm</b> (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau
<b>Câu 1. </b>Ở người dây thần kinh tuỷ có số lượng là
A. 21 đôi. B. 30 đôi. C. 31 đôi. D. 32 đôi.
<i><b>Câu 2. </b></i>Chức năng của hệ thần kinh vận động là
A. điều khiển và điều hoà hoạt động các nội quan. C. giữ thăng bằng cho cơ thể.
B. điều khiển hoạt động nói và viết. D. điều khiển hoạt động của cơ vân.
<i><b>Câu 3. </b></i>Bộ phận có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật?
A. Lỗ đồng tử. B. Màng lưới. C. Thể thuỷ tinh. D. Màng mạch.
<i><b>Câu 4. </b></i>Bộ phận chứa các tế bào thụ cảm thính giác là
A. cơ quan Coocti. B. ốc tai màng. C. màng nhĩ. D. chuỗi xương tai.
<i><b>Câu 5. </b></i>Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể là chức năng của
A. trụ não B.tiểu não. C. não trung gian. D. đại não.
<b>Câu 6.</b> Tuyến nội tiết giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác là
A. Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp
<i><b>Câu 7. </b></i>Vùng thị giác nằm ở thuỳ nào?
A. Thuỳ chẩm. B. Thuỳ trán. C. Thuỳ thái dương. D. Thuỳ đỉnh.
<b>Câu 8. </b>Lấy kim chích nhẹ vào chân một người đang ngủ, chân người đó co lại. Phản xạ này có trung
khu ở
A. chất xám của não. B. chất xám của tuỷ sống.<b> </b>
C. chất trắng của não. D. chất trắng của tuỷ sống.
<b>Câu 9.</b> Trong các phản xạ sau đây có bao nhiêu phản xạ có điều kiện?
(1) Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra; (2) Chẳng dại gì đùa với lửa; (3) Thức ăn vào dạ dày, dịch
vị tiết ra; (4)Trời nắng nóng, da tiết mồ hôi; (5) Qua ngã tư thấy đèn đỏ dừng xe lại; (6) Trời lạnh
mơi tím tái.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 10.</b> Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng nội tiết vừa có chức năng ngoại tiết?
(1) Tuyến tụy; (2)Tuyến yên; (3)Tuyến trên thận; (4)Tuyến giáp; (5) tuyến tùng; (6) Tuyến ức;
(7)Tuyến sinh dục; (8)Tuyến cận giáp.
A. (4), (8). B. (2), (6). C. (3), (5) D. (1), (7).
<b>Phần II</b>. <b>Tự luận</b> ( 5 điểm)
<b>Câu 1.</b> (1,5 điểm) Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu? Để bảo vệ hệ bài tiết nước
tiểu em cần phải làm gì?
<b>Câu 2. </b>(2 điểm) Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Cho ví dụ về tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết?