Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.23 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Câu 1 : Lấy ví dụ về hỗn số , số thập phân đã học ở </b></i>
<i><b>tiểu học ?</b></i>
<i><b>Câu 2 : Nêu cách đổi các phân số thành hỗn số và </b></i>
<i><b>ngược lại ?</b></i>
- Đổi phân số - hỗn số : Lấy tử chia cho mẫu ,
thương là phần nguyên , số dư là tử , mẫu giữ
nguyên
= 1
3 <sub>1</sub>
7
<b>thương</b>
<b>số dư</b>
<b>Phần nguyên</b>
<b>của</b>
<b>Phần phân số</b>
<b>của</b>
3
4
1
3 <sub>11</sub>
<b>(đọc là: một </b>
<b>ba phần tư)</b>
<b>Số bị chia</b> <b><sub>Số chia</sub></b>
<b>Hỗn số = phần nguyên + phần phân số</b>
17 1 1
4 4
4 4 4
21 1 1
4 4
5 5 5
5
21
;
4
17
<b>?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:</b>
<b>Em hãy đọc hai hỗn số trên?</b>
<b>(đọc là bốn </b>
<b>một phần tư)</b>
<b>(đọc là bốn </b>
<b>+</b>
<b>1</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
4
7
<b>=</b>
<i><b>- </b><b>Muốn viết một hỗn số dương dưới </b></i>
<i><b>dạng phân số ta làm như sau:</b></i>
<i><b> *Tử của phân số là: phần nguyên </b></i>
<i><b>nhân với mẫu cộng tử</b></i>
<b>Hỗn số = phần nguyên + phần phân số</b>
17 1 1
4 4
4 4 4
21 1 1
4 4
5 5 5
5
21
;
4
17
<b>?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:</b>
4 2.7 4 18
2
7 7 7
4 3 4.5 3 23
5 5 5
4 3
2 ; 4
7 5
<b>?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:</b>
;
<b>Ta có:</b> <b> . Nên </b>
<b>. Nên </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>
3 2.5 3 13
2
5 5 5
=
2 .5 3
3 7
2
5 5 5
<sub></sub>
3 6
2
5 5 5
<sub></sub>
=
<b>S</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
1
3
<b>Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng 1 lũy thừa</b>
<b>Các phân số thập phân</b>
<b>2. Số thập phân:</b>
<b>*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của </b>
<b>10.</b>
<b>*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân </b>
<b>như sau:</b>
3
,
0
10
3
0,073
1000
73
<b>* Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số </b>
<b>0 ở mẫu của phân số thập phân.</b>
1
2
152 152
100 10
3
<b>Các phân số thập phân</b>
<b>;</b>
<b>*Số thập phân gồm hai phần:</b>
0, 27
100
13
0,013
1000
<b>*Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập </b>
<b>phân:</b> <b>1,21; 0,07; -2,013</b>
<b>;</b> <b>;</b>
100
3
;
;
<b>3. Phần trăm:</b>
<b>3,7 =</b>
<b>6,3 = </b>
<b>0,34 = </b>
<b>Phân </b>
<b>số</b>
<b>Hỗn số Số </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b>
1,7
17
10
<b>Phân </b>
<b>số</b> <b>Hỗn số Số thập </b>
<b>phân</b>
<b>Phần </b>
<b>trăm</b>
3
2
5
11
2
<b>Nhóm 1,2,3</b> <b>Nhóm 4,5,6</b>
13
4
1
3
4
7
1
10
13
5 260%
1
5
2 550%
170%
3, 25 <sub>325%</sub>
<b>Hỗn số , </b>
<b>Số thập </b>
<b>phân , </b>
<b>phần trăm</b>
Hỗn Số
Phần Trăm
<b>Dạng tốn:</b>
1.Thực hiện
phép tính
2. Tốn thực
tế
Số Thập Phân
<i><b>Đổi phân số ra </b></i>
<i><b>hỗn số </b></i>
<i><b>viết một hỗn số </b></i>
<i><b>Viết một phân số </b></i>
<i><b>âm dưới dạng </b></i>
<i><b>*</b></i> <i><b>Đổi phân số ra hỗn số ta đặt phép tính chia và viết như </b></i>
<i><b>sau:</b></i>
<b>- Phần nguyên là thương của phép chia </b>
<b>- Tử trong phần phân số là dư của phép chia</b>
<b>- Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia</b>
<b>*</b> <i><b>Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>
<i><b> - </b></i><b>Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng </b>
<b>tử</b>
<b> - Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu</b>
<i><b>*Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số:</b></i><b> ta chỉ cần viết số </b>
<b>đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết </b>
<b>quả</b>
<b>Bài 1 ( bài 99 –SGK trang 47)</b>
<b>Cách tính nhanh hơn</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>15</b>
<b>13</b>
<b>5</b>
<b>Khi cộng hai hỗn số </b> <b>và</b>
<b>a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào?</b>
<b>b) Có cách nào tính nhanh hơn khơng ?</b>
<b>Bài 2 (BT101- sgk T47)</b>
<b>Thực hiện phép tính sau:</b>
<b>a) </b>
<b>b) </b>
<b>Cách 1:</b>
<b>Bài 3(BT100-sgkT47)</b> <i><sub>Tính giá trị của:</sub></i>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>
<b>A</b> <b>8</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>7</b> <b>9</b> <b>7</b>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>
<b>= 8</b> <b>(3</b> <b>4)</b>
<b>7</b> <b>9</b> <b>7</b>
<b>81</b> <b>46</b>
<b>63</b> <b>63</b>
<b>63</b>
<b>35</b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>8</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>- 4</b> <b>2</b>
<b>Bài 4</b>
<b>1</b>
<b>x.0, 5</b> <b>4</b>
<b>2</b>
<b>Tìm x:</b>
<b>a) </b> <b><sub>b</sub><sub>) </sub></b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-x</b>
<b>Giải</b>
<b>a) </b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b></b>
<b>-x</b>
<b>x</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>4</b> <b>4</b>
<b>Về nhà : Nêu cách tính nhẩm khi chia một số cho 0,25 ; 0,125 </b>
<b>b) </b>
<b>x</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>: 0, 5</b>
<b>2</b>
<b>x</b> <b>1 1:</b>
<b>2 2</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>x.0, 5</b> <b>4</b>
<b>2</b>
<b>x</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Làm bài 100b;104;105;109;110;111 . (SGK trang 47;49, 50)</b>
<b>- Ôn lại các dạng bài vừa làm</b>
<b>- Làm bài 114 ; 115 ; 116 (SBT trang 22)</b>
<b> Bài tập dạng:Tính bằng cách hợp lí nhất</b>
<b> Bài tập dạng: Tìm</b> <b>x</b> <b>,biết</b>