Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Hỗn số- Số thập phân- Phần trăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.23 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Câu 1 : Lấy ví dụ về hỗn số , số thập phân đã học ở </b></i>
<i><b>tiểu học ?</b></i>


<i><b>Câu 2 : Nêu cách đổi các phân số thành hỗn số và </b></i>
<i><b>ngược lại ?</b></i>


- Đổi phân số - hỗn số : Lấy tử chia cho mẫu ,
thương là phần nguyên , số dư là tử , mẫu giữ
nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cách viết đúng không?</b>

9

<sub>2</sub>

1

<sub>2,25 225%</sub>



4

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 76. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số.</b>



4


7



4


7



= 1


3 <sub>1</sub>


7


4



7


=


<b>thương</b>


<b>số dư</b>


<b>Phần nguyên</b>
<b>của</b>


<b>Phần phân số</b>
<b>của</b>


4


7



<b>Vậy hỗn số gồm những phần nào?</b>


1


3


4
1


3 <sub>11</sub>


<b>(đọc là: một </b>
<b>ba phần tư)</b>
<b>Số bị chia</b> <b><sub>Số chia</sub></b>



<b>Hỗn số = phần nguyên + phần phân số</b>



<b>1. Hỗn số:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Hỗn số:</b>



<b>Hỗn số = phần nguyên + phần phân số</b>


17 1 1


4 4


4   4  4


21 1 1


4 4


5   5  5


5
21
;


4
17


<b>?1 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:</b>


<b>Em hãy đọc hai hỗn số trên?</b>



<b>(đọc là bốn </b>
<b>một phần tư)</b>
<b>(đọc là bốn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub>Hãy viết dưới dạng hỗn số</sub></b>



<b> Điều kiện của tử và mẫu như thế nào thì một </b>


<b>phân số viết được dưới dạng hỗn số ?</b>



<b> - </b>

<b>Tử số lớn hơn mẫu số </b>



4


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4


7



4


3



<b>+</b>
<b>1</b>
<b>=</b>


4


3


1



<b>=</b>



<b>=</b>


4


3


1



4
7


<b>=</b>

<b>1.</b>

<b>4</b>

<b>+</b>

<b> 3</b>


<b>4</b>



<b>Ngược lại từ hỗn số viết về dạng phân số ta </b>


<b>làm như thế nào?</b>



<i><b>- </b><b>Muốn viết một hỗn số dương dưới </b></i>
<i><b>dạng phân số ta làm như sau:</b></i>


<i><b> *Tử của phân số là: phần nguyên </b></i>
<i><b>nhân với mẫu cộng tử</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Hỗn số:</b>



<b>Hỗn số = phần nguyên + phần phân số</b>


17 1 1


4 4



4   4  4


21 1 1


4 4


5   5  5


5
21
;


4
17


<b>?1: Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:</b>


4 2.7 4 18
2


7 7 7




  4 3 4.5 3 23


5 5 5





 


4 3


2 ; 4


7 5


<b>?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:</b>


;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

17

7


1


10

10



3

203



2



100 100



<b>Ta có:</b> <b> . Nên </b>


<b>. Nên </b>


<b>Chú ý:</b>

<sub>;...</sub>



100


3



2


;


10


7


1



<b>cũng gọi là hỗn số.</b>


100


3


2



10


17



100


203



<b>=</b>

10


7


1



<b>=</b>

100


3


2




100



203


<b>=</b>

<b></b>


-10


17



10


7


1


<b>=</b>

<b></b>


-



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


3 2.5 3 13
2


5 5 5


 
  =


 2 .5 3


3 7


2


5 5 5


  <sub></sub>


  =


2 . 3



3 6


2


5 5 5


 <sub></sub>


  =


<b>S</b>
<b>Đ</b>


<b>S</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1


3

3



10

10


2

152

152



100

10







3


73

73



1000 10



<b>Viết mẫu của các phân số sau dưới dạng 1 lũy thừa</b>


<b>Các phân số thập phân</b>


1000


73


;



100


152


;



10



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Số thập phân:</b>


<b>*Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của </b>
<b>10.</b>



<b>*Phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân </b>
<b>như sau:</b>


3
,
0
10


3


 0,073


1000
73




<b>* Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số </b>
<b>0 ở mẫu của phân số thập phân.</b>


1


3

3


10

10



2


152 152
100 10



 




3


73

73


1000 10



<b>Các phân số thập phân</b>


<b>;</b>


<b>*Số thập phân gồm hai phần:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

27

13

261



;

;



100 1000 100000




27


0, 27
100 


13



0,013
1000






261

0,00261



100000



121


1, 21



100



0, 07

7



100



2,013

2013



1000





<b>*Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân:</b>


<b>*Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập </b>
<b>phân:</b> <b>1,21; 0,07; -2,013</b>


<b>;</b> <b>;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

100


3

67



100

<sub>100</sub>



107



;
;


= 3%

<sub>= 67%</sub>

<sub>= 107%</sub>



<b>3. Phần trăm:</b>


<b>3,7 =</b>
<b>6,3 = </b>
<b>0,34 = </b>


37

370



370%


10

100



63

630



630%


10

100




34



34%


100



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 5 phút )</b>



<b>Phân </b>
<b>số</b>


<b>Hỗn số Số </b>
<b>thập </b>
<b>phân</b>


<b>Phần </b>
<b>trăm</b>


1,7


17
10


<b>Phân </b>


<b>số</b> <b>Hỗn số Số thập </b>
<b>phân</b>


<b>Phần </b>
<b>trăm</b>



3
2


5


11
2


<b>Nhóm 1,2,3</b> <b>Nhóm 4,5,6</b>


13
4


1
3


4


7
1


10


13


5 260%


1
5



2 550%


170%


3, 25 <sub>325%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hỗn số , </b>
<b>Số thập </b>


<b>phân , </b>
<b>phần trăm</b>


Hỗn Số


Phần Trăm


<b>Dạng tốn:</b>


1.Thực hiện
phép tính


2. Tốn thực
tế


Số Thập Phân


<i><b>Đổi phân số ra </b></i>
<i><b>hỗn số </b></i>


<i><b>viết một hỗn số </b></i>


<i><b>dương dưới </b></i>
<i><b>dạng phân số </b></i>


<i><b>Viết một phân số </b></i>
<i><b>âm dưới dạng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>*</b></i> <i><b>Đổi phân số ra hỗn số ta đặt phép tính chia và viết như </b></i>
<i><b>sau:</b></i>


<b>- Phần nguyên là thương của phép chia </b>


<b>- Tử trong phần phân số là dư của phép chia</b>


<b>- Mẫu trong phần phân số là số chia của phép chia</b>


<b>*</b> <i><b>Muốn viết một hỗn số dương dưới dạng phân số ta làm </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>


<i><b> - </b></i><b>Tử của phân số là: phần nguyên nhân với mẫu cộng </b>
<b>tử</b>


<b> - Mẫu của phân số: Giữ nguyên mẫu</b>


<i><b>*Viết một phân số âm dưới dạng hỗn số:</b></i><b> ta chỉ cần viết số </b>
<b>đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt dấu trừ trước kết </b>


<b>quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1 ( bài 99 –SGK trang 47)</b>



<b>Cách tính nhanh hơn</b>




<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>1</b>


<b>3</b>  
















<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>


5
1
<b>15</b>
<b>13</b>
<b>5</b> 










<b>15</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>5</b>


<b>3</b>

<b>2</b>



<b>15</b>
<b>13</b>
<b>5</b>

<b>5</b>


<b>1</b>


<b>3</b>




<b>Khi cộng hai hỗn số </b> <b>và</b>


<b>3</b>


<b>2</b>



<b>2</b>

<b>bạn Cường làm như sau:</b>


<b>a) Bạn Cường đã tiến hành cộng hai hỗn số như thế nào?</b>
<b>b) Có cách nào tính nhanh hơn khơng ?</b>


<b>15</b>


<b>13</b>


<b>5</b>


<b>15</b>


<b>88</b>


<b>15</b>


<b>40</b>


<b>15</b>


<b>48</b>


<b>3</b>


<b>8</b>


<b>5</b>


<b>16</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>5</b>


<b>1</b>




<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 2 (BT101- sgk T47)</b>


<b>Thực hiện phép tính sau:</b>
<b>a) </b>

<b>4</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>



<b>5</b>

<b><sub>7</sub></b>

<b>2</b>



<b>3</b>


<b>4</b>


<b>b) </b>
<b>Giải</b>
<b>a) </b>

<b>4</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>15</b>


<b>2</b>


<b>11</b>





<b>4</b>


<b>2</b>


<b>15</b>


<b>11</b>





<b>8</b>


<b>165</b>



<b>8</b>


<b>5</b>


<b>20</b>




<b>b) </b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>7</b>


<b>3</b>



<b>4</b>

<b>2</b>



<b>7</b>


<b>31</b>




<b>7</b>


<b>62</b>




<b>7</b>


<b>6</b>


<b>8</b>



<b>2</b>


<b>7</b>


<b>3</b>



<b>4</b>

<b>2</b>



<b>7</b>


<b>3</b>



<b>4</b>

<sub></sub>










<sub></sub>

<b><sub>4</sub></b>

<sub></sub>

<b><sub>2</sub></b>



<b>7</b>


<b>6</b>


<b>8</b>



<b>2</b>


<b>7</b>



<b>3</b>




<b>8</b>



<b>7</b>


<b>6</b>





<b>Cách 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3(BT100-sgkT47)</b> <i><sub>Tính giá trị của:</sub></i>









<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>2</b>


<b>8</b>
<b>A</b>








<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>4</b>

<b>9</b>
<b>9</b>
<b>3</b>

<b>Cách 1:</b>
<b>Cách 2 </b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>

<b>9</b>


<b>4</b>



<b>3</b>



<b>9</b>


<b>5</b>



<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>










<b>7</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>9</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>A</b>
 
  <sub></sub>  <sub></sub>

 


<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>


<b>A</b> <b>8</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>7</b> <b>9</b> <b>7</b>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 


<b>2</b> <b>4</b> <b>2</b>


<b>= 8</b> <b>(3</b> <b>4)</b>


<b>7</b> <b>9</b> <b>7</b>












<b>63</b>
<b>46</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>8</b>
<b>63</b>
<b>46</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>2</b>
<b>8</b> 

<b>63</b>
<b>46</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>7</b> 

<b>7</b> <b>7</b>


 <b>81</b>  <b>46</b>
<b>63</b> <b>63</b>
<b>63</b>
<b>35</b>

<b>9</b>
<b>5</b>




<b>8</b> <b>2</b>  <b>3</b> <b>4</b> <b>- 4</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 4</b>


 <b>1</b>


<b>x.0, 5</b> <b>4</b>
<b>2</b>


<b>Tìm x:</b>


<b>a) </b> <b><sub>b</sub><sub>) </sub></b>


<b>4</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>1</b>
<b></b>


<b>-x</b> 


<b>Giải</b>
<b>a) </b>


<b>4</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>1</b>
<b></b>


<b>-x</b> 


 <b>x</b> <b>1</b> <b>3</b>  <b>1</b>


<b>4</b> <b>4</b>


<b>x</b>

<b>2</b>



<b>Về nhà : Nêu cách tính nhẩm khi chia một số cho 0,25 ; 0,125 </b>


<b>b) </b>


 <b>x</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>: 0, 5</b>
<b>2</b>


 <b>x</b>  <b>1 1:</b>
<b>2 2</b>


<b>4</b>


 <b>1</b>


<b>x.0, 5</b> <b>4</b>
<b>2</b>



<b>x</b>


  <b>1</b> <b>2</b>
<b>2</b>


<b>4</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>- Làm bài 100b;104;105;109;110;111 . (SGK trang 47;49, 50)</b>
<b>- Ôn lại các dạng bài vừa làm</b>


<b>- Làm bài 114 ; 115 ; 116 (SBT trang 22)</b>


<b> Bài tập dạng:Tính bằng cách hợp lí nhất</b>


5

4 2

1

4



7

1

8

7



39

5 3

3

5












<b> Bài tập dạng: Tìm</b> <b>x</b> <b>,biết</b>


3

5

2



1

5

7

:16

0



8

<i>x</i>

25

3





<sub></sub>

 

<sub></sub>



</div>

<!--links-->

×