Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tài liệu ôn tập môn Hóa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.67 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN</b>




<b>NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP</b>



<b>( trong thời gian nghỉ học để phịng chống địch bệnh Covid-19)</b>


<b>Bộ mơn: HĨA HỌC _ KHỐI 11</b>



<b>MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA LẦN 3 </b>
<i><b>A. PHẦN TỰ LUẬN</b></i>


<i><b>DẠNG 1: ĐỒNG PHÂN , DANH PHÁP</b></i>


Câu 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14.


Gọi tên theo danh pháp thường và tên thay thế.
Câu 2. Viết CTCT của các ankan có tên sau:


a. pentan, 2-metylbutan, isobutan và 2,2-đimetylbutan.
b. iso-pentan, neo-pentan, 3-etylpentan, 2,3-đimetylpentan.


Câu 3. Viết CTCT các đồng phân (cấu tạo) anken ứng với CTPT là C4H8 và C5H10 và gọi tên theo tên


thay thế.


Câu 4. Viết CTCT các anken có tên gọi sau:


a. Butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-đimetylpent-2-en.
b. Propilen, hex-1-en, etilen, 2-metylpent-1-en, iso-butilen.



<i><b>DẠNG 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH,CHUỖI PHẢN ỨNG</b></i>


Câu 1. Hồn thành các PTHH của các phản ứng sau:


a. CH4 + Cl2   


askt


1 mol 1 mol


b. C2H6 + Cl2   


askt


1 mol 1 mol


c. CH3COONa + NaOH   


0


CaO, t


d. Al4C3 + H2O 


Câu 2


a. CH3-CH=CH-CH3 + H2   


0



Ni, t


b. CH2=CH-CH3 + Br2 


c. CH2=C(CH3)-CH3 + HBr 


d. CH2=CH-CH2-CH3 + H2O



 H


e. CH3-CH=CH-CH3 + HBr 


f. C2H4 + O2  


0


t


g. nCH2=CH2   


0


p, xt, t


h. nCH2=CH-CH3   


0


p, xt, t



i. nCH2=CHCl   


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

j. CH4  C2H2  C2H4  C2H6  C2H5Cl  C2H4.


k. C2H6  C2H4  PE


<i><b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC ANKAN, ANKEN</b></i>


Câu 1. Một hỗn hợp 2 ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam có thể tích tương ứng là 11,2 lít (ở đktc).
Xác định CTPT của 2 ankan.


Câu 2. Đốt cháy hỗn hợp hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau ta thu được 11,7g H2O và 17,6g CO2.


Xác định CTPT của hai hidrocacbon trên.


Câu 3. Một hỗn hợp gồm 2 ankan X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối lượng 10,2 gam. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp cần 36,8 gam O2.


a. Tính khối lượng CO2 và H2O tạo thành.


b. Tìm CTPT của 2 ankan.


Câu 4. Đốt cháy hồn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ


mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất. Xác định CTPT và CTCT của A.


Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 4.48 lít hỗn hợp hai anken X (đktc) là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được


11.2 lít khí CO2 (đktc).


a. Xác định cơng thức của hai anken.


b. Tính % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp ban đầu.


Câu 6. Đốt cháy hồn tồn 6.72 lít hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau cần 26.88 lít khí
oxi.


a. Xác định cơng thức của hai anken.


b. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom dư, tính khối lượng brom đã tham gia phản ứng.


<i><b>DẠNG 4:</b><b> PHẦN BÀI TẬP NÂNG CAO</b></i>


Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với


dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Xác định công thức phân tử của X.


Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác


dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Xác định tên gọi của X.
Câu 3 Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn


tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Xác định cơng thức của ankan và


anken.


Câu 4 :Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được



hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hố.


Câu 9 (CĐ-2010). Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, t0), thu được hỗn


hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Xác định cơng thức phân tử của X.


Câu 10. Hỗn hợp X gồm một anken M và H2 có khối lượng phân tử trung bình 10.67 đi qua Ni đun nóng


thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 18. Biết M phản ứng hết. Xác định CTPT của M.
<i><b>B. PH</b><b> Ầ</b><b> N T</b><b> RẮC NGHIỆM</b></i>


Câu 1: Số đồng phân ứng với CTPT C5H12 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 2: Số đồng phân ứng với CTPT C4H10 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu


3 Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10


C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12


Câu 4 Công thức tổng quát của anken là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cõu 5 : Khi đốt cháy hồn tồn một ankan bất kì thì tạo ra



A. sè mol H2O lín h¬n sè mol CO2. B. sè mol CO2 lín h¬n sè mol H2O.


C. sè mol CO2 b»ng sè mol H2O.


D. sè mol CO2 lín hơn hay nhỏ hơn số mol H2O phụ thuộc vào tõng ankan cơ thĨ.


Câu 6 : Hiđrocacbon có cơng thức phân tử C4H8 có số đồng phân là :


A.3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 7 : </b>Công thức nào sau đây là của etilen
A.C2H4B.C3H6C.C4H8 D.C2H2


C©u 8 : CH3 – CH2 – CH(CH3)2- CH(CH3)- CH3 øng víi tªn gọi nào sau đây?


A. 2, 3- đimetylpentan B. 3, 4- ®imetylpentan
C. isopropylpentan D. 2- metyl- 3- etylpentan
C©u 9 : Sản phẩm chính của phản ứng clo hoá 2- metylbutan theo tû lƯ sè mol 1:1 lµ:
A. 1- clo- 2- metylbutan B. 2- clo- 3- metylbutan


C. 1- clo- 3- metylbutan D. 2- clo- 2- metylbutan
Câu 10:Khi nhiệt phân CH3COONa với vơi tơi xút thi thu đợc sản phẩm khí:


A. N2, CH4 B. CH4, H2 C. CH4, CO2 D. CH4


C©u 11 : Kết luận nào sau đây không đúng?


A. Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon khơng vịng.



C. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hiđro là những hiđrocacbon no.
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon


C©u 12 . Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH3CH = CH2 (I) ; CH3CH = CHCl (II) ; CH3CH = C(CH3)2 (III)


C
H<sub>3</sub>


C C


CH<sub>3</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>




C
H<sub>3</sub>


C C
Cl
H
C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


(IV) (V)


A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
C©u 13 Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →



A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CHCH2CH2Cl


C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2=CHCHClCH3


Câu 1 4 : Hỵp chÊt :


CH<sub>2</sub> CH


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH
CH


có tên gọi là:




A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en


C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-en


Câu1 Trong phịng thí nghiệm etilen đợc điều chế từ những phơng pháp nào sau đây:5


A. T¸ch H2 tõ etilen. B. Crackinh propan.


C. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc. D. Hợp H2 vào axetilen.



C©u 1 5 Sp p hidrat ho¸ ( xt axit ) cđa 2-metylbuten-2 là chất nào dới đây :


A. HO-CH2-CH(CH3)-CH2-CH3 B.CH2-CH(CH3)-CH2-CH2OH


C. CH3-CH (OH)(CH3)-CH2-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH (OH)-CH3


C©u 1 6 Hợp chất X mạch hở ,có cơng thức phân tử C4H8 * X tác dụng với HCl chỉ tạo một sản phẩm


duy nhất ,vậy tên của X là :


A. But-1-en B. But-2-en C . 2 – Metyl propen D. iso butilen


C©u 17: Sản phẩm chính khi hidrat hố hợp chất X có cấu tạo là: CH3-C(CH3)OH -CH2-CH3


Tên gọi của X:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C©u 1 8 Một hidrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Tên gọi của A


laø:


A. etyl But-1-en B 2-Metyl But-2-en C. etyl But-2-en D a,c đúng


C©u 1 9 : Trong các hợp chất: propen (I); 2-metylbut-2-en (II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); 3-cloprop-1-en


(IV); 1,2-đicloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học?


A. III , V B. II , IV C. I , II , III , IV D. I , V


C©u 20 Clorofom lµ :



A. CH3Cl B. CCl4 C. CHCl3 D. CH2Cl2


Câu 2 1 : Có bao nhiêu đồng phân anken cùng có cơng thức phân tử C5H10 ?


A. 2 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 2 2 : Anken sau đây có đồng phân hình học :


A. pent-1-en. B. pent-2-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en.


<i>Câu 23 : </i> Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.


<b>Câu 24: </b>Phát biểu nào sau đây là không đúng ?


<b>A. </b>Trong phân tử hiđrocacbon, số nguyên tử hiđro luôn là số chẵn.


<b>B. </b>Trong phân tử anken, liên kết đôi gồm một liên kết <sub> và một liên kết </sub><sub>.</sub>


<b>C. </b>Hiđrocacbon no là hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.


<b>D. </b>Cơng thức chung của hiđrocacbon no có dạng CnH2n + 2.


<b>Câu 25: </b>Hai hiđrocacbon A và B có cùng CTPT C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra


một dẫn xuất duy nhất cịn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là


<b>A. </b>2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan. <b>B. </b>2,2-đimetylpropan và pentan.



<b>C. </b>2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. <b>D. </b>2-metylbutan và pentan.


<b>Câu 26. </b>Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là


<b>A.</b> eten và but-2-en (hoặc buten-2). <b>B. </b>eten và but-1-en (hoặc buten-1).


<b>C. </b>propen và but-2-en (hoặc buten-2). <b>D. </b>2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).


<b>Câu 27:</b> Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Nhóm ankan khơng có đồng phân khi tác dụng với Cl2


tỉ lệ 1 : 1 về số mol tạo ra dẫn xuất duy nhất là


<b>A. </b>C2H6, C3H8. <b>B. </b>C2H6,C5H12. <b>C. </b>C3H8, C4H10. <b>D.</b> C3H8, C4H10, C5H12.


<b>Câu 28:</b>Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là:


<b>A. </b>etan và propan. <b>B. </b>propan và iso-butan.


<b>C. </b>iso-butan và n-pentan. <b>D. </b>neo-pentan và etan.


<b>Câu 29:</b>Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol
1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo?


A). 2 B). 4 C). 3 D). 5


<i><b>Câu </b><b> 30:</b><b> </b></i> Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol nước. Công thức của ankan là:


A.C3H8 B.C5H12 C.C4H8 D.C4H10



<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO2 và hơi nước có


nCO2 : nH2O= 2:3. Cơng thức phân tử 2 hiđrocacbon lần lượt là:


<b>A. </b>CH4 và C3H8 <b>B. </b>CH4 và C2H6 <b>C. </b>C2H6 và C4H10 <b>D. </b>C2H6 và C3H8
<b>Câu 32 </b>Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu


được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33. </b>Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phầnkhối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C4H8. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>C3H6. <b>D. </b>C3H4.


<i>Câu 34 : </i> Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80)


A. 2,2,3-trimetylpentan.B. 2,2-đimetylpropan.C. 3,3-đimetylhecxan. D. isopentan.


Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là


A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.


<b>Câu 36 : </b> Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,3 gam nước và 9,68
gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là


A. C2H4 và C3H6.B. CH4 và C2H6.C. C2H6 và C3H8. D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 37 : Khi crackinh toàn bộ một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích khí đo</b>


ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12 . Công thức phân tử cuả X là


A. C6H14 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12


<b>Câu 38 : Cho các chất sau : CH2=CH−CH2−CH2−CH=CH2, CH2=CH−CH=CH−CH2−CH3, </b>


CH3−C(CH3)=CH−CH3, CH2=CH−CH2−CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 39 : Cho iso−pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là</b>
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4


<b>Câu 40 : Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi</b>
phản ứng xảy ra hồn tồn, có 4 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hồn tồn
1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều
đo ở đktc).


</div>

<!--links-->

×