Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Tài liệu ôn tập môn Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.22 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN</b>




<b>NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP</b>



<b>( trong thời gian nghỉ học để phòng chống địch bệnh Covid-19)</b>


<b>Bộ mơn: HĨA HỌC _ KHỐI 10</b>



<b>BÀI TẬP ƠN TẬP CHƯƠNG HALOGEN</b>
<b>BÀI TẬPTỰ LUẬN</b>


<b>Dạng 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng</b>


<b>Câu 1:</b> Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau:
a) HCl  Cl2 FeCl3 NaCl  HCl  CuCl2 AgCl


b) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi


c) Cl2KClO3KClCl2CaOCl2CaCl2Cl2NaCl


<b>Câu 2: Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hố học:</b>
1. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)


2. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)


3. (C) + NaBr → (F) + (G)
4. (F) + NaI → (H) + (I)
5. (G) + AgNO3→ (J) + (K)



6. (A) + NaOH → (G) + (E)


<b>DẠNG 2: NHẬN BIẾT - GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG – ĐIỀU CHẾ</b>
<b>Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:</b>


a) KOH, K2SO4 , KCl, KNO3 c) NaCl, HCl, KOH, NaNO3, HNO3, Ba(OH)2


b) HCl, NaOH, Ba(OH)2 , Na2SO4 d) NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH


<b>Câu 2: Giải thích các hiện tượng sau, viết phương trình phản ứng:</b>
a) Cho luồng khí clo qua dung dịch kali bromua một thời gian dài.


b) Thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột.


c) Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím.
d) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào dung dịch nước brom.


e) Tại sao có thể điều chế nước clo nhưng không thể điều chế nước flo?
<b>Câu 3:</b>


a) Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.


b) Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế
Cl2 , HCl và nước Javel .


<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, PHI KIM</b>


<b>Câu 1: Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí</b>
(đktc).



a) Xác định nguyên tố X ?


b) Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?


c) Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: </b>Cho 4,8 g một kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được
4,48 lít khí H2 (đktc).


a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và tính số mol hiđro thu được.
b)Xác định tên kim loại R.


c) Tính khối lượng muối khan thu được


<i><b>Dạng 4. Xác định 2 haogen liên tiếpbằng pp nguyên tử khối trung bình.</b></i>


<b>Câu 1: Cho 3,87 gam hỗn hợp muối natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa . Hai halogen kế tiếp là:


<b>Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai ngun</b>
tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào


dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn


hợp ban đầu là


<b>Câu 3: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai muối KX và KY (X, Y là hai nguyên tố </b>
có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào


dung dịch AgNO3 (dư), thu được 14,35 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của KX trong hỗn



hợp ban đầu là


<i><b>Dạng 5. Tăng giảm khối lượng </b></i>


<b>Câu 1. Dẫn Cl</b>2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo


thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch
ban đầu.


<b>Câu 2. Cho Cl</b>2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X.


Tính hiệu suất của phản ứng


<b>Câu 3. Cho Cl</b>2 dư tác dụng hoàn toàn với 50 gam hỗn hợp X ( gồm NaCl và KBr ) thu được


41,1 gam muối khan Y. Tính % khối lượng của muối NaCl có trong X ?


<i><b>Dạng 7. Bài tập Cl</b><b>2</b><b> + ( NaOH, KOH )</b></i>


<b>Bài 1. Cho 0,896 lít Cl</b>2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M ở t0 thường thu được dung


dịch X. Tính CM của các chất trong dung dịch X ?


<b>Bài 2. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Cl</b>2 và 0,15 mol Br2 tác dụng với 200 ml dung dịch Y gồm


NaOH 1M và KOH 1M.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường, tính khối lượng muối clorua thu
được sau phản ứng ?


<b>Bài 3. Cho 2,24 lít khí Cl</b>2 (đktc) tác dụng với 100ml dung dịch X gồm NaOH 2M và Ca(OH)2



0,5M ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối clorua thu được ?


<i><b> Dạng 8. Bảo toàn e + BT khối lượng</b></i>


<b>Bài 1. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được</b>
7,84 lít khí A (đktc) và 1,54gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam
muối, m có giá trị là:


<b>Bài 2. Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có </b>
11,2 lít khí thốt ra (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu
được là:


<b>Bài 3. Hòa tan hết 38,60 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy </b>
thốt ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: (</b><i><b>ĐH B – 2008)</b></i> Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang
phải là


<b>A. N, P, F, O.</b> <b>B. N, P, O, F.</b> <b>C. P, N, O, F.</b> <b>D. P, N, F, O.</b>


<b>Câu 2: Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp)</b>
vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Cơng thức của 2 muối là


<b>A. NaBr và NaI.</b> <b>B. NaF và NaCl.</b>


<b>C. NaCl và NaBr.</b> <b>D. Không xác định được.</b>


<b>Câu 3: (</b><i><b>ĐH A – 2007)</b></i> Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3



đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong
vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là


<b>A. V = 22,4(a + b).</b> <b>B. V = 11,2(a - b).</b> <b>C. V = 11,2(a + b).</b> <b>D. V = 22,4(a - b).</b>
<b>Câu 4: (</b><i><b>ĐH B – 2009)</b></i>Cho các phản ứng sau


4HCl + PbO2 <i>→</i> <sub> PbCl2 + Cl2 + 2H2O.</sub>
HCl + NH4HCO3 <i>→</i> NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + 2HNO3 <i>→</i> 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Zn <i>→</i> <sub> ZnCl2 + H2.</sub>


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 5: (</b><i><b>ĐH A – 2008)</b></i>Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2 <i>→</i> MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe <i>→</i> FeCl2 + H2.


14HCl + K2Cr2O7 <i>→</i> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al <i>→</i> 2AlCl3 + 3H2.


16HCl + 2KMnO4 <i>→</i> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu6: (</b><i><b>ĐH B – 2008)</b></i> Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-,


Cl-<sub>. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hố và tính khử là</sub>



<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 6.</b>


<b>Câu 7: (</b><i><b>ĐH A – 2009</b>) </i>Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần
lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. KMnO4.</b> <b>B. CaOCl2.</b> <b>C. K2Cr2O7.</b> <b>D. MnO2.</b>


<b>Câu 8: Cho m gam đơn chất halogen X</b>2 tác dụng với Mg dư thu được 19g muối. Cũng m gam


X2 cho tác dụng với Al dư thu được 17,8g muối. X là


<b>A. Flo.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. Brom.</b>


<b>Câu 9: (</b><i><b>ĐH B – 2009</b>) </i>Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY
(X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên
tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 52,8%.</b> <b>B. 58,2%.</b> <b>C. 47,2%.</b> <b>D. 41,8%.</b>


<b>Câu 10: (C</b><i><b>Đ A – 2009)</b></i> Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3.


Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 11: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch</b>


<b>A. Flo.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. Brom</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. điện phân nóng chảy NaCl.</b>


<b>C. cho F</b>2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.


<b>D. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO</b>2, đun nóng.


<b>Câu 13: (</b><i><b>ĐH B – 2007</b>) </i>Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o<sub>C.</sub>


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ
là (cho Cl = 35,5; K = 39)


<b>A. 0,48M.</b> <b>B. 0,24M.</b> <b>C. 0,4M.</b> <b>D. 0,2M.</b>


<b>Câu 14: (</b><i><b>ĐH B – 2009)</b></i>Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số


mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch
AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá


trị của m là


<b>A. 28,7.</b> <b>B. 68,2.</b> <b>C. 57,4.</b> <b>D. 10,8.</b>


<b>Câu 125. </b>Thứ tự <b>GIẢM </b>dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HI > HBr > HCl > HF.
C. HCl > HBr > HI > HF. D. HBr > HI > HCl > HF.


<b>Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F,</b>
Cl, Br, I



<b>A. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất</b>


<b>B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro</b>
<b>C. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e</b>


<b>D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron</b>


<b>Câu 17: (</b><i><b>ĐH B – 2007)</b></i> Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít
khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)


<b>A. Ca và Sr.</b> <b>B. Sr và Ba.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Be và Mg.</b>


<b>Câu 18: (</b><i><b>ĐH A – 2008</b>) </i>Để oxi hóa hồn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi


có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là


<b>A. 0,03 mol và 0,08 mol.</b> <b>B. 0,03 mol và 0,04 mol.</b>
<b>C. 0,015 mol và 0,08 mol.</b> <b>D. 0,015 mol và 0,04 mol.</b>
<b>Câu19: (C</b><i><b>Đ A – 2009)</b></i>Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là


<b>A. dung dịch H</b>2SO4 đậm đặc . <b>B. Na</b>2SO3 khan.


<b>C. dung dịch NaOH đặc.</b> <b>D. CaO .</b>


<b>Câu 20: (</b><i><b>ĐH A – 2009)</b></i>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
<b>A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.</b> <b>B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.</b>


<b>C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.</b> <b>D. FeS, BaSO4, KOH.</b>



<b>Câu 21. Cấu hình e lớp ngồi cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:</b>
A. ns2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. ns</sub>2<sub>p</sub>5. <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 22. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy e độc thân?</b>


A. 1 B. 5. C. 3. D. 7.


<b>Câu 23. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?</b>
A. cơng hóa trị khơng cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
<b>Câu 24. Chất nào có tính khử mạnh nhất?</b>


A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl.


<b>Câu 25. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:</b>


A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. khơng


oxi hóa, khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. ddAgNO3. B. dd Na2CO3. C. ddNaOH. D.


phenolphthalein.


<b>Câu 27. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?</b>


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<b>Câu 28. Trạng thái đúng của brom là:</b>



A. rắn B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai.


<b>Câu 29. Cho dãy axit: HF, HCl,HBr,HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi</b>
như sau:


A. giảm. B. tăng. C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không
giảm.


<b>Câu 30. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm:</b>
A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.


C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.


<b>Câu 31.Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:</b>


A. HNO3 B. HF. C. H2SO4. D. HCl.


<b>Câu 32. Dung dịch AgNO</b>3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?


A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF.


<b>Câu 33. Cho phản ứng: SO</b>2 + Cl2 + 2H2O <i>→</i> 2HCl + H2SO4. Clo là chất:


A oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Khơng


oxi hóa khử


<b>Câu 34. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?</b>


A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.



C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần
tử F2 đến I2.


<b>Câu 35. Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?</b>


A. KClO3 B. NaCl. C. MnO2. D. HClO.


<b>Câu 36. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất:</b>
a. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm.
<b>Câu 37. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng:</b>


A. cấu hình e lớp ngồi cùng. B. tính oxi hóa mạnh. C. số e độc thân.
D. số lớp e.


<b>Câu 38. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy</b>
cịn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt
khuẩnlà do:


A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo có tính oxi hóa
mạnh.


C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. D. một nguyên nhân
khác.


<b>Câu 39. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị:</b>


A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. mơi trường. D. tất cả
đều đúng.



<b>Câu 40.Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng</b>
một loại muối?


A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag


<b>Câu 41. Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?</b>


A. NaBr. B. AgCl. C. AgBr. D. HBr.


<b>Câu 42. Thuốc thử để phẩn biệt dung dịch KI là.</b>


A. Q tím. B. Clo và hồ tinh bột C. hồ tinh bột. D. dd


AgNO3.


<b>Câu 43. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.


<b>Câu 44. Clorua vôi là:</b>


A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit.
B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.
D. Clorua vôi không phải là muối.


<b>Câu 45. Cho phản ứng: Cl</b>2+ 2 NaBr <i>→</i> 2 NaCl + Br2. nguyên tố clo:


A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.



C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. Khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.


<b>Câu 46. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.</b>


A.Vì flo khơng tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.
C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác.


<b>Câu 47. Chất nào sau đây có độ ta tốt nhất?</b>


A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF.


<b>Câu 48. Thuốc thử để nhậ ra iot là: </b>


A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein.
D. Q tím.


<b>Câu 49 Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?</b>
A. HCl + NaOH <i>→</i> NaCl + H2O.


B. 2HCl + Mg <i>→</i> MgCl2+ H2 .


C. MnO2+ 4 HCl <i>→</i> MnCl2+ Cl2 + 2H2O.


D. NH3+ HCl <i>→</i> NH4Cl.


<b>Câu 50. Cho pthh sau: KMnO</b>4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.Hệ số cần bằng của các


chất lần lượt là:


A. 2, 12, 2, 2, 3, 6 B. 2, 14, 2, 2, 4, 7 C. 2, 8, 2, 2, 1, 4 D. 2, 16, 2,


2, 5, 8


<b>Câu 51. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phịng thí nghiệm ?</b>
A. 2NaCl   ®pnc <sub> 2Na + Cl</sub><sub>2</sub>


B. 2NaCl + 2H2O


®pdd
m.n
   <sub>H</sub>


2 + 2NaOH + Cl2


C. MnO2 + 4HClđặc
o


t


  <sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2


<b>Câu 52. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl</b>-<sub> và hipoclorit ClO</sub>-<sub>. Vậy </sub>


clorua vôi gọi là muối gì?


A. Muối trung hồ B. Muối kép C. Muối của 2 axit
D. Muối hỗn tạp


<b>Câu 53. Khí Cl</b>2 điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dd HCl đặc thường bị lẫn tạp chất



là khí HCl. Có thể dùng dd nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất?


A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl D. Dd


KMnO4


<b>Câu 54. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?</b>


A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu
C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo)
<b>Câu 55. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố, </b><i><b>khơng</b></i> có tính khử?


A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2


<b>Câu 56. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO</b>4.2H2O) bột đá vôi


(CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?


A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 57. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím </b>
chuyển sang màu nào sau đây?


A. Màu đỏ B. Màu xanh


C. Không đổi màu D. Không xác định được


<b>Câu 58. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí </b>
nghiệm?



A. H2 + Cl2
o


t


  <sub> 2HCl</sub> <sub>B. Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub></sub><sub> HCl + HClO </sub>


C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 D.


o


t
2 4
(rắn) <sub>(đặc)</sub>


NaOH H SO  


NaHSO4 + HCl


<b>Câu 59. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố </b>
halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?


A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron
<b>Câu 60. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?</b>


A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr


<b>Câu 61. Nhận định nào sau đây </b><i><b>sai</b></i> khi nói về flo?



A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất B. Có nhiều đồng vị bền trong tự
nhiên


C. Là chất oxi hố rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất
<b>Câu 62. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H</b>2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các


muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là


A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI
C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl .


<b>Câu 63. Đốt nóng đỏ một sợi dây đồng rồi đưa vào bình khí Cl</b>2 thì xảy ra hiện tượng nào sau


đây?


A. Dây đồng không cháy B. Dây đồng cháy yếu rồi tắt


ngay


C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu và màu trắng. D. Dây đồng cháy âm ỉ
rất lâu


<b>Câu 64. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?</b>
A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2


<b>Câu 65. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro </b>
halogenua?


A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI


<b>Câu 65. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là</b>


A. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.


D. FeS, BaSO4, KOH.


<b>Câu 66. Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1 gam muối clorua </b>
của kim loại đó. Cho biết cơng thức oxit kim loại?


A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.


<b>Câu 67. Cho 14,2 gam KMnO</b>4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu


được ở (đktc) là:


A. 0,56 l. B. 5,6 l. C. 4,48 l. D. 8,96 l.


<b>Câu 68. Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể</b>
tích dung dịch HCl đã dùng là:


A. 14,2 lít. B. 4,0 lít. C. 4,2 lít. D. 2,0 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 11,3 gam. B. 7,75 gam. C. 7,1 gam. D. kết quả khác.


<b>Câu 70. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít </b>
khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?


A. 80 gam. B. 115,5 gam. C. 51,6 gam. D. kết quả khác.


<b>Câu 71. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng </b>


thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam
muối khan?


A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam. D. 91,0 gam.


<b>Câu 72. Hịa tan hồn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng </b>
thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản
ứng là:


A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol.


<b>Câu 73. Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta </b>
thu được dung dịch A và 2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được bao
nhiêu gam muối khan?


A. 11,10 gam. B. 13,55 gam. C. 12,20 gam. D. 15,80 gam.


<b>Câu 74. Để hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng 100,8 ml dung dịch HCl</b>
36% (D = 1,19 g/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong
hỗn hợp đầu là:


A. 61,6% và 38,4%. B. 25,5% và 74,5%. C. 60% và 40%. D. 27,2% và
72,8%.


<b>Câu 75. Cho hỗn hợp 2 muối MgCO</b>3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít


khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:


A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,3 mol.



<b>Câu 76. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX (F, Cl, Br, I) nồng độ nồng độ 14,6%. Người ta </b>
phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch.


A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.


<b>Câu 77. Hòa tan 0,6 gam một kim loại vào một lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung </b>
dịch tăng thêm 0,55 gam. Kim loại đó là:


A. Ca. B. Fe. C. Ba. D. kết quả khác.


<b>Câu 78. Cho 16,59 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) vào một dung dịch chứa 51 gam </b>
AgNO3 thu được kết tủa A và dung dịch B. Thể tích dung dịch NaCl 26% (d = 1,2 g/ml) dùng


để kết tủa hết lượng AgNO3 còn dư trong B là:


A. 37,5 ml. B. 58,5 ml. C. 29,8 ml. D. kết quả khác.


<b>Câu 79. Cho 50 gam CaCO</b>3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2 g/ml). Nồng độ


% của dung dịch CaCl2 thu được là:


A. 27,75%. B. 36,26%. C. 26,36%. D. 23,87%.


<b>Câu 80. Cho hỗn hợp MgO và MgCO</b>3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít


khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là:


A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%. C. 13,7% và 86,3%. D. 55,5% và
44,5%.



<b>Câu 81.Để tác dụng hết 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 160 ml


dung dịch HCl 1M. Nếu khử 4,64 gam hỗn hợp trên bằng CO thì thu được bao nhiêu gam Fe.
A. 2,36 g. B. 4,36 g. C. 3,36. D. 2,08 g.
<b>Câu 82. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn </b>
toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch
HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Có số oxi hóa – trong mọi hợp chất.


D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.


<b>Câu 84. </b>Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí.


B. Có tính oxi hóa mạnh.


C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.


<b>Câu 85. </b>Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là khơng chính xác ?
A. Liện kết cơng hóa trị. B. Liện kết phân cực.


C. Liện kết đơn. D. Tạo thành bằng sử dụng chung một đôi
electron.


<b>Câu 86. </b>Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:



A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. không có quy luật
chung.


<b>Câu 87. </b>Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất:


A. giảm dần. B. tăng dần. C. không đổi. D. không có quy luật
chung.


<b>Câu 88. </b>Theo chiều từ F → Cl → Br →I, nhiệt độ sôi của các đơn chất:


A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. khơng có quy luật
chung.


<b>Câu 89. </b>Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các đơn chất:


A. không đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. khơng có quy luật
chung.


<b>Câu 90. </b>Nhận xét nào dưới đây là khơng đúng ?


A. F có số oxi hóa -1. B. F có số oxi hóa -1 trong các hợp
chất.


C. F có số oxi hóa 0 và -1. D. F khơng có số oxi hóa dương.


<b>Câu 91. </b>Nhận xét nào sau đây về nhóm halogen là không đúng:


A. Tác dụng với kim loại tạo muối halogenua. B. Tác dụng với hiđro tạo khí hiđro
halogenua.



C. Có đơn chất ở dạng khí X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.


<b>Câu 92. </b>Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:


A. HCl, HClO, Cl2. B. Cl2 và H2O. C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2
và H2O.


<b>Câu 93. </b>Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng loại muối
clorua kim loại ?


A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.


<b>Câu 94. </b>Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
nào sau đây:


A. NaCl. B. HCl. C. KClO3. D. KMnO4.


<b>Câu 95. </b>Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là:


A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh. B. điện phân dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. D. phương pháp khác.


<b>Câu 96. </b>Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:


A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. HClO có tính oxi hóa mạnh.
C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác.


<b>Câu 97. </b>Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 98. </b>Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2 người ta tiến hành biện pháp nào sau đây?


A. Lấy dư H2. B. Lấy dư Cl2.


C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản
ứng.


<b>Câu 99. </b>Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:


A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.


C. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khống vật sinvinit (KCl.NaCl).


<b>Câu 100. </b>Để lơi khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua:


A. nước. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch NaCl. D. dung dich H2SO4 đặc.


</div>

<!--links-->

×