Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

10 đề thi giữa HK1 môn Toán học 11 năm 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<b>10 ĐỀ THI GIỮA HKI MƠN TỐN 11 NĂM 2020-2021 </b>



<b>1. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 1 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm): </b>


<b>Câu 1. Tập xác định của hàm số </b> 2sin 1
1 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


A. <i>x</i><i>k</i>2 B. <i>x</i><i>k</i>


C.


2


<i>x</i>  <i>k</i> D. 2


2
<i>x</i>  <i>k</i> 
<b>Câu 2. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng? </b>


A. cos 1


2
<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>


B. cos 0


2
<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>


C. cos<i>x</i>   1 <i>x</i> <i>k</i>2


D. cos 0 2


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào khơng có trục đối xứng? </b>
A. Tam giác vng cân;


B. Hình thang cân;



C. Hình bình hành;


D. Hình vng.


<b>Câu 4. Điều kiện để phương trình </b><i>m</i>sin<i>x</i>3cos<i>x</i>5 có nghiệm là:
A. <i>m</i>4


B.   4 <i>m</i> 4
C. <i>m</i> 34


D. 4
4


<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
A. Tam giác đều;


B. Hình thang cân;


C. Tam giác vng cân;


D. Hình thoi.



<b>Câu 6. Nghiệm của phương trình </b>cos<i>x</i>0 là:
A. <i>x</i><i>k</i>


B. <i>x</i><i>k</i>2
C.


2
<i>x</i>  <i>k</i>


D. 2


2
<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 7. Phương trình nào sau đây vơ nghiệm? </b>
A. sin<i>x</i>3


B. sin 1
2
<i>x</i>


C. cos 1
2
<i>x</i> 
D. tan<i>x</i> 3


<b>Câu 8. Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình? </b>
A. Phép vị tự ti số <i>k</i> 2;



B. Phép đối xứng tâm;


C. Phép đối xứng trục;
D. Phép tịnh tiến.
<b>Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng: </b>


A. sin(<i>a b</i> ) sin cos<i>a</i> <i>b</i>cos sin<i>a</i> <i>b</i>


B. sin(<i>a b</i> ) sin cos<i>a</i> <i>b</i>cos sin<i>a</i> <i>b</i>


C. sin(<i>a b</i> ) sin sin<i>a</i> <i>b</i>cos cos<i>a</i> <i>b</i>


D. sin(<i>a b</i> ) sin sin<i>a</i> <i>b</i>cos cos<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 10. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào 5 chiếc ghế kê thành hàng ngang? </b>
A. 12 (cách);


B. 120 (cách);


C. 102 (cách);


D. 210 (cách).


<b>Câu 11. Tam giác đều có số trục đối xứng là: </b>
A. 1


B. 2


C. 3



D. 0


<b>Câu 12. Hàm số </b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
A. Là hàm số lẻ;


B. Là hàm số không chãn, không lẻ;


C. Là hàm số chãn;


D. Không phải là hàm số chẵn.


<b>Câu 13. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . Có thể lập được số các số tự nhiên có 5 chữ số khác </b>
nhau là:


A. 5
6
<i>C</i>
B. 5


6
<i>A</i>


C. 5!


D. Một đáp án khác.
<b>Câu 14. Nghiệm của phương trình </b> 2


sin <i>x</i>2sin<i>x</i>0 là:


A. <i>x</i><i>k</i>2


B. <i>x</i><i>k</i>
C.


2
<i>x</i>  <i>k</i>


D. 2


2


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>Câu 15. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? </b>


A. 3 sin<i>x</i>2


B. 1cos 4 1
4 <i>x</i>


C. 2sin<i>x</i>3cos<i>x</i>1;


D.cot2<i>x</i>cot<i>x</i> 5 0


<b>Câu 16. Trong mặt phằng tọa độ $O x y$ cho véc tơ </b><i>v</i>  (1; 2), điểm <i>M</i>(2; 3). Ảnh
của <i>M</i> qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> là điểm:


A. <i>M</i>(3; 5)
B. <i>M</i>(1; 1)



C. <i>M</i>( 1;1)
D. <i>M</i>(1;1)


<b>Câu 17. Lớp </b>11B có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Số cách chọn ra một học sinh trong
lớp 11B tham gia vào đội xung kích của Đồn trường là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
C. 450 (cách); D. 45 (cách).


<b>Câu 18. Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Số cách chọn ra 3 viên bi </b>
có đủ cả ba màu là:


A. 1 1 1
5 9 6
<i>C</i> <i>A C</i>
B. 1 1 1


5 9 6
<i>A A A</i> 


C. 1 1 1
5 9 6
<i>C C C</i> 
D. 5 ! .9 ! .6 !


<b>Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm </b><i>A</i>( 1;3). Ảnh của <i>A</i> qua phép đối xứng qua
trục Oy là điểm:


A. <i>A</i>( 1;3)


B. <i>A</i>(1;3)


C. <i>A</i>(3; 1)
D. <i>A</i>( 3;1)


<b>Câu 20. Có 8 quả bóng màu đỏ, 5 quả bóng màu vàng, 3 quả bóng màu xanh. Có bao nhiêu </b>
cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ?


A. 874 (cách);


B. 478 (cách);


C. 784 (cách);


D. 847 (cách).


<b>II. Phần tự luận (6 điểm): </b>


<b>Câu 1 ( 2 điểm). Giải các phương trình sau: </b>
a) sin2<i>x</i>3sin<i>x</i> 2 0


b) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 30


<b>Câu 2 ( 2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0. Viết phương
trình đường thẳng <i>d</i> ' là ảnh của đường thẳng d qua:


a) Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> ( 1; 4)
b) Phép đối xứng tâm <i>A</i>(5; 2) .


<b>Câu 3 (1 điểm). Tìm số hạng khơng chứa </b><i>x</i> trong khai triển của



18
3


3
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  .


<b>Câu 4 (1 điểm). Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn </b> .
2


<i>A</i>  <i>B</i> <i>C</i>  Tính các góc của
tam giác đó khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: <i>P</i>2cos 4<i>C</i>4cos 2<i>C</i>cos 2<i>A</i>cos 2<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<b>I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) </b>


1A 2B 3C 4D 5D 6C 7D 8D 9B 10B


11C 12C 13B 14B 15C 16A 17D 18C 19B 20C


<b>II. Phần tự luận (6 điểm): </b>


<b>Câu 1 ( 2 điểm). </b>


a 2 sin 1


) sin 3sin 2 0


sin 2(loai)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  <sub>   </sub>





sin 1 2 ,


2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


b) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3 0 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3



3 1 3 3


cos 2 sin 2 sin cos 2 cos sin 2


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> 3 <i>x</i> 2


 


     


2 2


3 3 3


sin 2


2


3 2


2 2 <sub>6</sub>


3 3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


  <sub></sub> <sub></sub>






  <sub></sub> 


 <sub>  </sub> <sub></sub> <sub></sub>




  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub>  </sub>


   <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>





(<i>k</i><i>Z</i>)


<b>Câu 2 (2 điểm). </b>


Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua:
a) Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> ( 1; 4) là <i>d</i>:<i>x</i>  <i>y</i> 6 0


b) Phép đối xứng tâm <i>A</i>(5; 2) là <i>d</i>:<i>x</i> <i>y</i> 150.
<b>Câu 3 (1 điểm). </b>


Số hạng tổng quát trong khai triển


18
3


3
1
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub> 


 


  là

 



18
3


18 3


1 <i>k</i>


<i>k</i>
<i>k</i>



<i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 <sub></sub> <sub></sub>


Số hạng đó bằng 54 3 3 54 6


18 18


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
Vậy số hạng không chứa <i>x</i> trong khai triển đó là: 9


18 48620


<i>C</i>  .


<b>Câu 4 (1 điểm). </b>


Ta có: 0 cos 1


3 2 2


<i>A</i>      <i>B</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>


cos 2<i>A</i>cos 2<i>B</i>2cos(<i>A B</i> ) cos(<i>A B</i> ) 2cos<i>C</i>cos(<i>A B</i> ) 2cos<i>C</i>



(Do cos<i>C</i>0 và cos(<i>A B</i> ) 1)


Dấu bằng của (*) xảy ra khi <i>A</i><i>B</i> hoặc
2
<i>C</i>


Từ đó

2

2

2


4 2 cos 1 2 2 2 cos 1 1 2 cos


<i>P</i> <i>C</i>  <sub></sub> <i>C</i>  <sub></sub> <i>C</i>


 




2 2


8cos <i>C</i> 2cos <i>C</i> 1 2cos<i>C</i>


  


4 2


16cos <i>C</i> 8cos <i>C</i> 1 1 2cos<i>C</i> 4


     


<sub>2</sub>

2



4 cos <i>C</i> 1 (1 2 cos ) 4<i>C</i> 4 (**)


      


Dấu bằng của (**) xảy ra khi
3


<i>C</i> . Vậy <i>P</i> đạt giá trị nhỏ nhất khi


3
<i>A</i>  <i>B</i> <i>C</i> 

<b>2. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 2 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 01: Cho tam thức bậc hai </b> 2


( ) 2 4


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?



A. <i>f x</i>( )0  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7
C. <i>f</i>(x)0  <i>x</i>


D. <i>f</i>(x)0 với mọi \ 1
4


<i>x</i>   


 
<b>Câu 02 : Phương trình </b> 2


2( 1) 9 9 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có nghiệm khi <i>m</i> ( ; ]<i>a</i>  [ ;<i>b</i> ) thì:
A. <i>a b</i>  7


B. <i>a b</i> 7


C. <i>a b</i> 9
D. <i>a b</i>  9
<b>Câu 03: Bất phương trình </b> 2


(m 1) <i>x</i> 2<i>mx m</i> 0 có nghiệm khi <i>m</i> \ [ ; ]<i>a b</i> thì:
A. <i>a b</i> 1


B. 1


2


<i>a b</i> 


C. <i>a b</i>  1


D. 1


2
<i>a b</i>  


<b>Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>


2
2


9


0


3 10


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


  là


A. ( 5; 3]  (2;3]
B. ( 5; 3)  (2;3)



C. ( 5; 3]  [2;3)
D. [ 5; 3]  [2;3]
<b>Câu 05: Tập nghiệm của bất phương trình </b>  <i>x</i> 3 0 là


A. ( , 3]
B. (,3]


C. [3;)
D. (3;)


<b>Câu 06: Rút gọn biểu thức sau </b> 2 2


(tan cot ) (tan cot )


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> Ta được:
A. <i>A</i>2


B. <i>A</i>3


C. <i>A</i>4
D. <i>A</i>1
<b>Câu 07: Cung </b>2


9


có số đo bằng độ là:
A. 180


B. 0



36


C. 100
D. 0


40


<b>Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


( ) 3 4 0


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  . Là:


A. <i>T</i>    ( ; 4] [1; )


B. <i>T</i>   ( ; 1] [4;)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8
<b>Câu 09: Cho </b>tan<i>x</i> 2 Tính


2


2 2


1 3sin


2sin 3 cos


<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 ta được:


A. 3


4 3


<i>P</i> 



B. 3


4 3


<i>P</i>




C. 3


4 3


<i>P</i> 




D. 3


4 3


<i>P</i>



<b>Câu 10: Cho tan </b> 2 và


2


  


   thì giá trị cos 2 là:


A. cos 2 1
3


 


B. cos 2 1
3


  


C. cos 2 3


3



 


D. cos 2 3


3



<b>Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm số chãn? </b>


A. cos
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


B. tan
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


C. sin x2


2


<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>



 


D. <i>y</i>cot<i>x</i>


<b>Câu 12: Bất phương trình </b> 2


2( 1) 9 5 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có tập nghiệm là khi:


A. <i>m</i>(1;6)


B. <i>m</i>  ( ;1) (6;)


C. <i>m</i>[1;6]


D. <i>m</i>(6;)


<b>Câu 13: Cung trịn có độ dài </b><i>l</i> 8cm có số đo  3,5rad có bán kính là:
A. <i>R</i>28cm


B. 7 cm
16
<i>R</i>


C. <i>R</i>1cm
D. 16cm


7
<i>R</i>


<b>Câu 14: Bất phương trình </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có tập nghiệm là: <i>s</i>(a; b] thì
A. <i>ab</i>1


B. <i>ab</i>4


C. <i>ab</i> 1
D. <i>ab</i> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9
A. <i>u</i>(5; 2)


B. <i>u</i>(5; 2)


C. <i>u</i>( 5; 2) 
D. <i>u</i>(2;5)


<b>Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua </b>A(3; 4) và có


VTCP (3; 2)<i>u</i>  là:


A. 3 2
4 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 



  


B. 3 3
2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


C. 6 3
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 

  


D. 3 6


2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


<b>Câu 17: Trong mặt phằng Oxy, Cho đường tròn (C): </b> 2 2


(<i>x</i>1) (<i>y</i>2) 16 Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường trịn (C).


A. <i>I</i>(1; 2); R 4
B. <i>I</i>( 1; 2); R 16


C. <i>I</i>(1; 2); R 16
D. <i>I</i>( 1; 2); R 4


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm </b>


A(2; 4) và B(3;1) là:


A. 3<i>x</i> <i>y</i> 100
B. <i>x</i>2<i>y</i> 5 0



C. <i>x</i>2<i>y</i> 5 0
D. 3<i>x</i> <i>y</i> 100
<b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình </b> 2 2


6<i>x</i> 9<i>y</i> 540 có tiêu cự là:
A. 3


B. 2 3


C. 3


D. 6


<b>Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b><i>A</i>(1;3) và đường thẳng d .
4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>





  


 Tọa độ điểm B
đối xứng với A qua đường thẳng d là:


A. <i>B</i>(1;5)



B. <i>B</i>(1; 5)


C. <i>B</i>( 1;5)
D. <i>B</i>( 1; 5) 
<b>II. TỰ LUẬN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
<b>Câu 2: (2 điểm) Giải hệ bất phương trình: </b>


2


2
2


5 6 0
4 4
0
5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   

 <sub></sub> <sub></sub>

  


<b>Câu 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết </b><i>A</i>( 1;1), B(1;6), C(0;3) . Tính chu
vi tam giác ABC



<b>--- HẾT --- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


1A 2B 3A 4A 5C 6A 7D 8D 9A 10A


11C 12C 13D 14D 15A 16C 17D 18D 19B 20C


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>


2<i>x</i> 3 1(1)
ĐK: 3


2
<i>x</i>


(1) 2<i>x</i>   3 1 <i>x</i> 2
<b>Câu 2: </b>


2


2
2


5 6 0
4 4
0


5 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   

 <sub></sub> <sub></sub>

  

Ta có:
2 3


5 6 0


2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 <sub>   </sub>
 
 (1)


2


4 4 0 2


<i>x</i>  <i>x</i>    <i>x</i>



2 2
5 6
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  <sub>  </sub>


2
2
2
4 4
0
2 3
5 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
   <sub> </sub>
   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


Từ (1) và (2) suy ra tập nghiệm của hệ là <i>S</i>  2;3

   

 2


<b>Câu 3: </b>
Ta có:


29
10
5


29 10 5


<i>ABC</i>


<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>CA</i>
<i>C</i>






  


<b>3. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 3 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>



<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 01: Cho tam thức bậc hai </b> 2


( ) 4


<i>f x</i>    <i>x</i> <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào


đúng?


A. <i>f</i>(x)0  <i>x</i>


B. <i>f</i>(x)0  <i>x</i>


C. <i>f x</i>( )0  <i>x</i>


D. <i>f</i>(x)0 với mọi \ 1
2


<i>x</i>   


 
<b>Câu 02: Số gía trị nguyên của m để phương trình </b> 2


2( 1) 9 9 0



<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  vô nghiệm là:
A. 8


B. 10


C. 7


D. 9


<b>Câu 03: Bất phương trình </b> 2


(m 2) <i>x</i> 2<i>mx m</i>  2 0 vơ nghiệm khi m( ; ]<i>a b</i> thì:
A. <i>ab</i>0


B. <i>ab</i> 2


C. <i>a b</i>   2


D. <i>ab</i>2
<b>Câu 04: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>


2
2


9
0


3 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


C. ( 5; 3]  [2;3) D. [ 5; 3]  [2;3]


<b>Câu 05: Tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x</i> 2 0 là
A. ( , 2]


B. (, 2]


C. [2;)
D. (2;)
<b>Câu 06: Rút gọn biểu thức sau </b>

2

2 2


1 sin cot 1 cot


<i>A</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> ta được:


A. <i>A</i>sin x
B. <i>A</i>sin2<i>x</i>


C. <i>A</i>cos<i>x</i>
D. <i>A</i>cos2 <i>x</i>



<b>Câu 07: Cung </b>
18




có số đo bằng độ là:
A. 180


B. <sub>36</sub>0<sub> </sub>


C. 100
D. 40
<b>Câu 08: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


( ) 3 4 0


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  là:


A. <i>T</i>    ( ; 4] [1; )


B. <i>T</i>   ( ; 1] [4;)


C. <i>T</i>  [ 4;1]
D. <i>T</i>  [ 1; 4]


<b>Câu 09: Cho </b>sin 3
5


  và



2


    Tính tan <sub>2</sub>


1 tan


<i>P</i> 






 ta được:


A. 12
25
<i>P</i>


B. 12
25
<i>P</i>


C. 3
5
<i>P</i> 


D. 25
12
<i>P</i>



<b>Câu 10: Cho </b>cos sin 2
5


  thì giá trị sin 2 là:


A. sin 2 1
5


 


B. sin 2 4
5


  


C. sin 2 1
5


 


D. sin 2 4
5





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13
A. cos


2



<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


B. tan
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


C. sin x2


2


<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


D. <i>y</i>cot<i>x</i>


<b>Câu 12: Tập xác định của hàm số </b> 2


2( 1) 9 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> là khi:


A. <i>m</i>(1;6)


B. <i>m</i>  ( ;1) (6;)



C. <i>m</i>[1;6]


D. <i>m</i>(6;)


<b>Câu 13: Cung trịn bán kính </b><i>R</i>24cm có số đo 60 thì có độ dài là:
A. <i>l</i>8 ( <i>cm</i>)


B. <i>l</i>8(cm)


C. <i>l</i>6 (cm)


D. <i>l</i>6(cm)


<b>Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 là:
A. vô số


B. 3


C. 4


D. 5


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: </b>2<i>x</i>5<i>y</i> 6 0 tọa độ một VTCP của d:
A. <i>u</i>(5; 2)


B. <i>u</i>(5; 2)



C. <i>u</i>( 5; 2)


D. <i>u</i>(2;5)


<b>Câu 16: Trong mặt phằng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua </b><i>A</i>( 2;3) và có VTCP
(3; 2)


<i>u</i>  là:
A. 3 2


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


B. 3 3
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




   


C. 5 3
5 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  


  


D. 3 6
2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   



<b>Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn </b> 2 2


(C) :<i>x</i> <i>y</i> 4<i>x</i>6<i>y</i> 3 0 Thì tọa độ tâm I
và bán kính R của đường trịn (C) là:


A. <i>I</i>(2; 3); R 4
B. <i>I</i>(2; 3); R 16


C. <i>I</i>( 2;3); R 16
D. <i>I</i>( 2;3); R 4


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14
A. 4<i>x</i>3<i>y</i>120


B. 4<i>x</i>3<i>y</i>120


C. 4<i>x</i>3<i>y</i>120
D. 3<i>x</i>4<i>y</i>120
<b>Câu 19: Trong mặt phằng Oxy, Đường Elip có phương trình </b> 2 2


6<i>x</i> 9<i>y</i> 540 có một tiêu
điểm là:


A. (0, 3)
B. ( 3, 0)


C. (-3,0)



D. (0,3)


<b>Câu 20: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC số đường thẳng qua A và cách đều 2 điểm B và </b>
C là:


A. 0


B. 1


C. 2
D. Vô số
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương: </b>|<i>x</i> 5 | 2


<b>Câu 2: (2 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: </b> cot
sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Câu 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M(1; 2) và đường thẳng  có phương trình
4<i>x</i>3<i>y</i> 6 0. Viết phương trình đường trịn tâm M và tiếp xúc với 



<b>--- HẾT --- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


1B 2B 3C 4B 5A 6B 7C 8C 9A 10A


11D 12C 13A 14D 15B 16C 17A 18D 19B 20C


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>


| 5 | 2


2 5 2


7 3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


    
    


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


cot


sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






ĐK: 1 sin 0 ,


cos 0 2


2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>




 <sub></sub>






 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> 


 


 <sub></sub>


Vậy \ 2 , ,
2


<i>D</i><i>R</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


 


<b>Câu 3: </b>


Ta có: ( , ) 8
5
<i>d M</i>  


Phương trình đường trịn tâm M và bán kính 8
5


<i>k</i> là:

1

 

2 2

2 64
25
<i>x</i>  <i>y</i> 

<b>4. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 4 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HN </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 01: Tập nghiệm của bất phương trình </b>  <i>x</i> 3 0 là
A. ( , 3]


B. (,3]


C. (3;)
D. [3;)


<b>Câu 02: Trong mặt phằng Oxy, cho đường thẳng d có: </b>2x 5y 6  0. Tọa độ một VTCP của
d là:


A. <i>u</i>(5; 2)
B. <i>u</i>(5; 2)


C. <i>u</i>( 5; 2) 
D. <i>u</i>(2;5)


<b>Câu 03: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): </b> 2 2



(<i>x</i>1) (<i>y</i>2) 16 Tìm tọa độ tâm I và
bán kính R của đường tròn (C).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


C. <i>I</i>( 1; 2); R 4 D. <i>I</i>( 1; 2); R 16


<b>Câu 04: Cung </b>2
9




có số đo bằng độ là:
A. 0


18
B. 40


C. 10
D. 20
<b>Câu 05: Hàm số nào sau đây là hàm số chãn? </b>


A. sin 2
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 



B. tan x


2


<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


C. cos
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


D. <i>y</i>cot<i>x</i>


<b>Câu 06: Bất phương trình </b> 2


2( 1) 9 5 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có tập nghiệm là khi:


A. <i>m</i>(1;6)


B. <i>m</i>[1;6]


C. <i>m</i>  ( ;1) (6;)


D. <i>m</i>(6;)



<b>Câu 07: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình </b> 2 2


6<i>x</i> 9<i>y</i> 540 có tiêu cự là:
A. 3


B. 3


C. 2 3
D. 6


<b>Câu 08: Bất phương trình </b> 2


(m 1) <i>x</i> 2<i>mx m</i> 0 có nghiệm khi <i>m</i> \ [ ; ]<i>a b</i> thì:
A. <i>a b</i>  1


B. 1


2
<i>a b</i>  


C. <i>a b</i> 1


D. 1


2
<i>a b</i> 
<b>Câu 09: Cho tam thức bậc hai </b> 2


( ) 2 4



<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
đúng?


A. <i>f x</i>( )  0 <i>x</i>


B. <i>f x</i>( )0  <i>x</i>


C. <i>f x</i>( )0  <i>x</i>


D. <i>f x</i>( )0 với mọi \ 1
4


<i>x</i>   


 
<b>Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>


2
2


9


0


3 10


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17
A. ( 5; 3]  (2;3]


B. ( 5; 3)  (2;3)


C. [ 5; 3]  [2;3]
D. ( 5; 3]  [2;3)
<b>Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


( ) 3 4 0.


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  Là:
A. <i>T</i> [ 4;1]


B. <i>T</i>   ( ; 1] [4;)


C. <i>T</i>     ( ; 4] [1; )


D. <i>T</i>  [ 1; 4]


<b>Câu 12: Bất phương trình </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 có tập nghiệm là: <i>s</i>(a; b] thì
A. <i>ab</i> 4


B. <i>ab</i>4



C. <i>ab</i> 1
D. <i>ab</i>1


<b>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b><i>A</i>(1;3) và đường thẳng d .
4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


  


 Tọa độ điểm B
đối xứng với A qua đường thẳng d là:


A. <i>B</i>(1;5)


B. <i>B</i>( 1;5)


C. <i>B</i>(1; 5)
D. <i>B</i>( 1; 5) 


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua </b>A(3; 4) và có


VTCP (3; 2)<i>u</i>  là:


A. 6 3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


 

  


B. 3 3
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

   


C. 3 2
4 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

  


D. 3 6
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 

   




<b>Câu 15: Phương trình </b> 2


2( 1) 9 9 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có nghiệm khi <i>m</i> ( ; ]<i>a</i>  [ ;<i>b</i> ) thì:
A. <i>a b</i> 9


B. <i>a b</i>  9


C. <i>a b</i>  7
D. <i>a b</i> 7
<b>Câu 16: Cho </b>


2


2 2


1 3sin


tan 2 Tinh


2sin 3 cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 ta được:
A. 3


4 3


<i>P</i>


 B.


3


4 3


<i>P</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


C. 3


4 3


<i>P</i> 


 D.



3


4 3


<i>P</i>



<b>Câu 17: Cho tan </b> 2 và


2


  


   thì giá trị cos 2 là:


A. cos 2 3


3


 


B. cos 2 1
3


 


C. cos 2 3


3



 


D. cos 2 1
3


 


<b>Câu 18: Cung trịn có độ dài </b><i>l</i> 8cm có số đo  3,5rad có bán kính là:
A. <i>R</i>28cm


B. 16cm
7
<i>R</i>


C. <i>R</i>1cm
D. 7 cm


16
<i>R</i>


<b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương của đường thẳng d đi qua hai điểm </b>A(2; 4) và B(3;1)
là:


A. 3<i>x</i> <i>y</i> 100
B. <i>x</i>2<i>y</i> 5 0


C. <i>x</i>2<i>y</i> 5 0
D. 3<i>x</i> <i>y</i> 100



<b>Câu 20: Rút gọn biểu thức </b> 2 2


sau<i>A</i>(tan<i>x</i>cot )<i>x</i> (tan<i>x</i>cot )<i>x</i> Ta được:
A. <i>A</i>1


B. <i>A</i>2


C. <i>A</i>3
D. <i>A</i>4
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương: </b> 2


4 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 2: (2 điểm) Chứng minh rằng: </b>


2 2


2 2


2


1 sin cos


cos tan


cos



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


 


<b>Câu 3: (2 điểm) Trong mặt phằng Oxy cho đường thẳng </b><sub>1</sub>: 3<i>x</i>   <i>y</i> 5 0; <sub>1</sub>:<i>x</i>2y 3 0 và
đường tròn (C) 2 2


: x <i>y</i> 6<i>x</i>10<i>y</i> 9 0 gọi M là một điểm trên (C), N là điểm trên 1 sao cho
M và N đối xứng với nhau qua <sub>2</sub>. Tìn tọa độ điểm N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


1D 2B 3C 4B 5A 6C 7C 8B 9C 10A


11D 12A 13B 14A 15B 16B 17B 18B 19A 20D


<b>II. TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1: </b>




2



2


2 2


4 3 1


1 0
4 3 0


4 3 2 1


1


;1 0;
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
   
 



<sub></sub>   
     

 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
<b>Câu 2: </b>


2 2
2
2
2 2
2


2 2 2 2


2


2 2 2


4


4 4


2


4


2



1 sin cos


cos
cos


1 sin cos cos


cos


cos 2 sin cos sin cos cos


cos


sin sin cos


cos
tan
sin
<i>a</i> <i>a</i>
<i>VT</i> <i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i> <i>VP</i>
 
 
  

     



 
Vậy:
2 2
2 2
2


1 sin cos


cos tan
cos
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
 
 
<b>Câu 3: </b>


Đường trịn có Tâm (3, -5) bán kính R = 5


Gọi I’ là điểm đối xứng với I qua 2 <i>I</i>'( 1;3)


Gọi N(t; -3t - 5) thuộc 1 khi đó N, I’ lần lượt là hai điểm đối xứng của M, I qua 2
2


' 5 4 0


1 ( 1; 2)
4 ( 4; 7)
<i>NI</i> <i>MI</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20

<b>5. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 5 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 01: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


( ) 3 4 0


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  là:



A. <i>T</i>    ( ; 4] [1; )


B. <i>T</i> [ 4;1]


C. <i>T</i>    ( ; 1] [4;)


D. <i>T</i>  [ 1; 4]
<b>Câu 03: Tập nghiệm của bất phương trình </b><i>x</i> 5 0 là


A. (5;)
B. (,5]


C. [5;)
D. ( , 5]
<b>Câu 03: Bất phương trình </b> 2


(m 2) <i>x</i> 2<i>mx m</i>  2 0 vô nghiệm khi m [ ; ] <i>a b</i> thì:
A. <i>ab</i> 3


B. <i>ab</i> 2


C. <i>ab</i> 2
D. <i>ab</i>2
<b>Câu 04: Cung </b>9


2


có số đo bằng độ là:
A. 180



B. 0


36


C. 100
D. 40
<b>Câu 05: Số giá trị nguyên của m để phương trình </b> 2


2( 1) 9 9 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  vô nghiệm là:
A. vô số


B. 8


C. 9


D. 10


<b>Câu 06: Tập nghiệm của bất phương trình: </b>
2
2


9
0


3 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


C. ( 5; 3]  (2;3] D. [ 5; 3]  [2;3]


<b>Câu 07: Rút gọn biểu thức sau </b>

2

2 2


1 sin cot 1 cot


<i>A</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> ta được:


A. <i>A</i>sin<i>x</i>
B. <i>A</i>cos x


C. 2


sin


<i>A</i> <i>x</i>


D. <i>A</i>cos2 <i>x</i>


<b>Câu 08: Cho tam thức bậc hai </b> 2



( ) 4


<i>f x</i>    <i>x</i> <i>x</i> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào


đúng?


A. <i>f x</i>( )0  <i>x</i>


B. <i>f</i>(x)  0 <i>x</i>


C. <i>f</i>(x)0  <i>x</i>


D. <i>f</i>(x)0 với mọi \ 1
2


<i>x</i>   


 
<b>Câu 09: Cho </b>cos sin 2


5


  thì giá trị sin 2 là:


A. sin 2 4
5


 


B. sin 2 1


5


 


C. sin 2 1
5


 


D. sin 2 4
5


  


<b>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm </b>A(0; 4) và


B(3;0) là:


A. 4<i>x</i>3<i>y</i>120
B. 4<i>x</i>3<i>y</i>120


C.  4<i>x</i> 3<i>y</i>120
D. 3<i>x</i>4<i>y</i>120


<b>Câu 11: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC số đường thẳng qua A và cách đều 2 điểm B và </b>
C là:


A. Vô số
B. 2



C. 1


D. 0


<b>Câu 12: Cho </b>sin 3
5


  và


2


    Tính tan <sub>2</sub>


1 tan


<i>P</i> 






 ta được:


A. 3
5
<i>P</i>


B. 12
25
<i>P</i>



C. 12
25
<i>P</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22
A. cos


2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


B. <i>y</i>tan<i>x</i>


C. sin 2
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>


 


D. cot
3


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 



<b>Câu 14: Tập xác định của hàm số </b> 2


2( 1) 9 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> là khi:


A. <i>m</i>(1;6)


B. <i>m</i>[1;6]


C. <i>m</i>  ( ;1) (6;)


D. <i>m</i>(6;)


<b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có: </b>2<i>x</i>5<i>y</i> 6 0 tọa độ một VTCP của d
là:


A. <i>u</i>(5; 2)
B. <i>u</i>(5; 2)


C. <i>u</i>( 5; 2)


D. <i>u</i>(2;5)


<b>Câu 16: Trong mặt phằng Oxy, Cho đường tròn </b> 2 2


(C) :<i>x</i> <i>y</i> 4<i>x</i>6<i>y</i> 3 0 Thì tọa độ tâm I
và bán kính R của đường trịn (C) là:


A. <i>I</i>( 2;3); R 4


B. <i>I</i>(2; 3); R 16


C. <i>I</i>( 2;3); R 16
D. <i>I</i>(2; 3); R 4


<b>Câu 17: Trong mặt phằng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua </b><i>A</i>( 2;3) và có VTCP
(3; 2)


<i>u</i>  là:
A. 3 6


2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


B. 3 3
2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



 


   


C. 3 2
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


   


D. 5 3
5 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  


  




<b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, Đường Elip có phương trình </b> 2 2


6<i>x</i> 9<i>y</i> 540 có một tiêu
điểm là:


A. (0, 3)
B. (-3,0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23
<b>Câu 19: Cung tròn bán kính </b><i>R</i>24cm có sơ đo  60 thì có độ dài là:


A. <i>l</i>8(cm)


B. <i>l</i>8 (cm)


C. <i>l</i>6 (cm)


D. <i>l</i>6(cm)


<b>Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b> 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 6<i>x</i>16 4 <i>x</i> 2 3 là:
A. Vô số


B. 5


C. 4



D. 3
<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


1B 2D 3C 4D 5D 6A 7C 8A 9B 10B


11B 12C 13B 14B 15A 16D 17D 18C 19B 20B


<b>II. TỰ LUẬN </b>


<b>6. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 6 </b>



<b>ĐỀ THI GIỮA HKI </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TIẾP </b>
<b>NĂM HỌC: 2020 - 2021 </b>


<b>MƠN: TỐN </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Câu 1. (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số </b> cos 2011


1 sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








<b>Câu 2. (3 điểm). Giải các phương trình sau: </b>


a) 3 tan 3 0


6


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24
b) 2


2sin 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 1 0


c) 2sin 3<i>x</i>2cos3<i>x</i>2


<b>Câu 3. (3 điểm) Cho đường thẳng d: 2x + y – 4 = 0 và </b><i>A</i>(1; 4)


a) Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vécto
(2; 1)


<i>v</i>  .



b) Tìm tọa độ của điểm A' là ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2
<b>Câu 4. (2 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4. </b>


a) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau?


b) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ các số trên?
<b>Câu 5. (1 điểm) Cho đường tròn </b>

 

2 2


: 4 2 3 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  . Viết phương trình đường trịn
(C') là ảnh của (C) qua phép quay tâm O góc quay 90<i>o</i>


<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1: </b> cos 2011


1 sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







Điều kiện xác định: 1 sin 0 2 ,


2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <i>Z</i>


     


Vậy TXĐ: \ 2 ,
2


<i>D</i><i>R</i>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


 


<b>Câu 2: </b>


a) 3 tan 3 0


6


<i>x</i> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


Điều kiện: \ 2 ,
3



<i>D</i><i>R</i>   <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


3 tan 3 0


6
3
tan
6 3
6 6
3 ,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>




  <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
   
   



Vậy phương trình có nghiệm:


3 ,


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>
b) 2sin 22 <i>x</i>sin 2<i>x</i> 1 0


sin 2 1


1
sin 2
2
2 2
2
2 2
3
2
2 2
3
4
6
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 



 

 <sub>  </sub>



<sub></sub>   

 <sub></sub> <sub></sub>

   



<sub></sub>   

  





Vậy phương trình có nghiệm là


4
6
3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
 <sub></sub>
   


   


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


2 2 2


sin 3 cos 3



2 2 2


sin 3 sin


4 4
3 2
6 4
3
3 2
6 4
5 2
12 3
,
11 2
24 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
 
  <sub></sub>
  <sub></sub>
 
 


  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
   

 
   

  

 
  



Vậy phương trình có nghiệm là:


5 2
12 3
,
11 2
24 3
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i> <i>Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
 
 
  





  

<b>Câu 3: </b>


a) Ta có <i>d</i>'<i>T d<sub>v</sub></i>

 

vì <i>v</i>0 nên d’ // d


Do đó phương trình d’ có dạng: 2x + 3y + c =0
Lấy M(0;2) thuộc d


Gọi <i>M</i>'<i>T M<sub>v</sub></i>

  

 <i>x y</i>'; '

<i>MM</i>'<i>v</i>


' 0 2 ' 2


'( 2;3)


' 4 1 ' 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>y</i> <i>y</i>
    
 
<sub></sub> <sub></sub>  
  
 


Vì M’ thuộc d’ nên ta có 2.(-2) + 3.3 + c = 0  c = -5


Vậy phương trình đường thẳng d’ là: 2x + 3y - 5 =0.
b) Ta có:


( ; 2)


' <i><sub>O</sub></i> ( ) ( '; ') ' 2


<i>A</i> <i>V</i> <sub></sub> <i>A</i>  <i>x y</i> <i>OA</i>   <i>OA</i>


' 2.1 2


'( 2; 6)


' 2.3 6


<i>x</i>
<i>A</i>
<i>y</i>
   

<sub>    </sub>   


Vậy A’(-2; -6)
<b>Câu 4: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27
Bộ bốn số b, c, d, e được thành lập bằng cách hoán vị 4 chữ số còn lại sau khi đã chọn a.
Theo quy tắc nhân, số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau cần lập là: 4.4! = 96 (số)



b) Giả sử số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau cần lập là <i>abc</i>. Các trường hợp xảy ra


là:


+ Nếu c = 0 mỗi cách chọn cặp số a, b là chỉnh hợp chập 2 của tập {1, 2, 3, 4}. Vậy có
2


4 12
<i>A</i>  (số).


+ Nếu <i>c</i>0 thì c có 2 cách chọn ( c = 2 hoặc c = 4 )
Vì <i>a</i>0 nên a có 3 cách chọn sau khi đã chọn c.
Chọn b có 3 cách chọn sau khi đã chọn a và c.
Ta sẽ có : 2.3.3 = 18 (số)


Theo quy tắc cộng, số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau cần lập là: 12 + 18 = 30 (số)
<b>Câu 5: </b>


Đường trịn (C) có tâm là (2;1), bán kính <i>R</i> 2
Gọi


( ;90 )


' <i>o</i> ( ) '( 1; 2)


<i>O</i>


<i>I</i> <i>Q</i> <i>I</i> <i>I</i> 


Đường trịn (C’) có tâm I(-1;2), bán kính <i>R</i> 2 nên có phương trình là (x+1)2 + (y-2)2=0


Vậy phương trình đường trịn (C’) là (x+1)2


+ (y-2)2=0

<b>7. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 7 </b>



<b>Đề thi giữa HKI </b>


<b>Trường THPT Nguyễn Viết Xuân </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b>Câu 1: Cho dãy số </b>

 

u<sub>n</sub> được xác định bởi n *


n


u  n 2 , n N . Tìm số hạng đầu u<sub>1</sub>
<b>A. </b>u<sub>1</sub>4. <b>B. </b>u<sub>1</sub>6. <b>C. </b>u<sub>1</sub> 3. <b>D. </b>u<sub>1</sub>2.
<b>Câu 2: Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phải là phép dời hình? </b>


<b>A. Phép đồng nhất. </b>
<b>B. Phép đối xứng trục. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28
<b>Câu 3: Từ thành phố A đến thành phố B có sáu con đường, từ thành phố B đến thành phố C </b>
có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, qua thành phố
B?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>24. <b>C. </b>48. <b>D. </b>10.



<b>Câu 4: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng </b>0?
<b>A. </b>

 

n n


1 n
:


n


<i>w</i> <i>w</i>   . <b>B. </b>

 

v<sub>n</sub> : v<sub>n</sub> 3n.


<b>C. </b>

 

 


n


n n


1


u : u


n


 . <b>D. </b>

 



2
n n


4n 1



x : x


n


 .


<b>Câu 5: Hàm s</b>ố nào sau đây có tập xác định là R ?
<b>A. </b>y sin1


<i>x</i>


 . <b>B. </b>yc<i>osx</i>. <b>C. </b>ycot 2<i>x</i>. <b>D. </b>ytan<i>x</i>.
<b>Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? </b>


<b>A. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba </b>
đường thẳng đó cùng song song với một mặt phẳng.


<b>B. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba </b>
đường thẳng đó tạo thành một tam giác.


<b>C. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba </b>
đường thẳng đó đồng quy.


<b>D. Nếu ba đường thẳng khơng cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba </b>
đường thẳng đó trùng nhau.


<b>Câu 7: Dãy số nào sau đây khơng có giới hạn? </b>


<b>A. </b>

 




n


n n


3
:


5


<i>w</i> <i>w</i>    


  . <b>B. </b>

 

n n 2


2n 1


x : x


n


 .


<b>C. </b>

 

vn : vn  

0, 456

n. <b>D. </b>

 

 


n
n n


u : u  1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


<b>Câu 9: Cho </b> lim f

 



<i>x</i> <i>x</i>   và <i>x</i>lim g

 

<i>x</i>  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

 



 



f


lim 1


g


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  . <b>B. </b>

   



1


lim 1


f .g


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>  .


<b>C. </b> lim f

   

g 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  . <b>D. </b><i>x</i>lim f

   

<i>x</i> .g <i>x</i>  .


<b>Câu 10: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Tính số phần tử của </b>
không gian mẫu?


<b>A. </b>24. <b>B. </b>16. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có trọng tâm <i>G</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>GA GB GC GD</i>   0. <b>B. </b><i>GA GB GC</i>  <i>GD</i>.
<b>C. </b><i>GA GB</i> <i>GC</i><i>GD</i>. <b>D. </b><i>GA GB GC</i>  0.
<b>Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>


<b>A. </b>
1


1


lim 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>  . <b>B. </b> 1
1
lim 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>  . <b>C. </b>


1
lim 0



<i>x</i><i><sub>x</sub></i>  . <b>D. </b>


1
lim 0


<i>x</i><i><sub>x</sub></i>  .


<b>Câu 13: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? </b>
<b>A. </b>

 

<i>w</i><sub>n</sub> :<i>w</i><sub>n</sub> n2. <b>B. </b>

 

un : un 2n 7 .
<b>C. </b>

 

vn : vn 2n. <b>D. </b>

 



n
n n


x : x 3n 3 .
<b>Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? </b>


<b>A. </b>ysin<i>x</i>. <b>B. </b>ysin 2<i>x</i>. <b>C. </b>ysin 3<i>x</i>. <b>D. </b>y sin<i>x</i> .
<b>Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? </b>


<b>A. Nếu đường thẳng </b><i>a</i> vng góc với đường thẳng <i>b</i> và đường thẳng <i>b</i> song song với


đường thẳng <i>c</i> thì <i>a</i> vng góc với <i>c</i>


<b>B. Cho hai đường thẳng </b><i>a</i>, <i>b </i>song song với nhau. Nếu một đường thẳng <i>c</i> vuông góc với <i>a</i>


thì <i>c</i> phải cắt <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30
<b>D. Nếu đường thẳng </b><i>a</i> vng góc với đường thẳng <i>b</i> và đường thẳng <i>b</i> vng góc với



đường thẳng <i>c</i> thì <i>a</i> vng góc với <i>c</i>


<b>Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC.A B C</i>  . Gọi <i>I, J</i> lần lượt là trọng tâm của các tam
giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>  . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng

<i>AIJ</i>

với hình lăng trụ đã cho là


<b>A. Hình thang cân. </b> <b>B. Tam giác vng. </b>


<b>C. Tam giác cân. </b> <b>D. Hình bình hành. </b>


<b>Câu 17: Cho A và B là hai biến cố độc lập với nhau, biết </b>P A

 

0,3 và P B

 

0, 6. Khi đó


 



P AB bằng


<b>A. </b>0, 36. <b>B. </b>0, 9. <b>C. </b>0, 28. <b>D. </b>0,18.


<b>Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng d có phương trình 8x6y 5 0. Để
phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> biến d thành chính nó thì <i>v</i> phải là vectơ nào trong các vectơ


sau?


<b>A. </b><i>v</i> 

8; 6

. <b>B. </b><i>v</i> 

6;8

. <b>C. </b><i>v</i>

 

6;8 . <b>D. </b><i>v</i>

 

8;6 .
<b>Câu 19: Cho cấp số cộng </b>

 

u<sub>n</sub> biết u<sub>2020</sub>u<sub>2022</sub> 2. Tìm cơng sai d của cấp số cộng đó?


<b>A. </b>d 1. <b>B. </b>d2. <b>C. </b>d 2. <b>D. </b>d 1 .
<b>Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? </b>


<b>A. </b>120. <b>B. </b>3125. <b>C. </b>5. <b>D. </b>625.



<b>Câu 21: Số hạng không chứa </b><i>x</i> trong khai triển


20


3


1


, 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


  là:


<b>A. </b>4845. <b>B. </b>184756. <b>C. </b>1504. <b>D. </b>15504.


<b>Câu 22: Số nghiệm </b><i>x</i> của phương trình

2cos -1 2sin<i>x</i>



<i>x</i>cos<i>x</i> 5

sin2<i>x</i>3cos2<i>x</i> trên đoạn


2020 ; 2020 

là:


<b>A. </b>1010. <b>B. </b>4040. <b>C. </b>3030. <b>D. </b>2020.


<b>Câu 23: Tính </b>



3


2 3


4n 1 27n n 1
lim


n 1


   


 được kết quả bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31
<b>Câu 24: Cho biết </b>lim n2 4n 1 4


4n 1
<i>a</i>   <sub></sub>


 . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>

100; 200

. <b>B. </b><i>a</i>

50;100

.
<b>C. </b><i>a</i>

200;300

. <b>D. </b><i>a</i>

0;50

.
<b>Câu 25: Tính </b>


2


4
4


L lim


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







<b>A. </b>L4. <b>B. </b>L . <b>C. </b>L . <b>D. </b>L 4.


<b>Câu 26: Cho phương trình </b> 2 2


sin sin cos cos


<i>2</i> <i>x-5</i> <i>x</i> <i>x-2</i> <i>x+2=0</i>. Đặt ttan<i>x</i>, khi đó phương trình


đã cho được biến đổi về phương trình bậc hai nào sau đây?
<b>A. </b> 2


4t 5t0. <b>B. </b> 2


4t 5t0.


<b>C. </b> 2


4t   5t 1 0. <b>D. </b> 2


4t   5t 1 0.


<b>Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC.A B C</i>  . Đặt <i>AB</i><i>a, AA</i><i>b, AC</i><i>c</i>. Khẳng định nào


sau đây đúng?


<b>A. </b><i>B C</i>    <i>a b</i> <i>c</i>. <b>B. </b><i>B C</i>    <i>a b</i> <i>c</i>.


<b>C. </b><i>B C</i>    <i>a b</i> <i>c</i>. <b>D. </b><i>B C</i>   <i>a b</i> <i>c</i>.


<b>Câu 28: Cho đa thức </b>f

 

<i>x</i> thỏa mãn

 


1


f 4


lim 10


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






 . Tính


 



2

 



1


f 4


L lim


1 f 5 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  


<b>A. </b>L 5


6


 . <b>B. </b>L2. <b>C. </b>L 5


3


 . <b>D. </b>L 10 .


<b>Câu 29: Cho dãy số </b>

 

u<sub>n</sub> được xác định bởi *
n


2


u , n N


n 1


  


 . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. Dãy </b>

 

u<sub>n</sub> không bị chặn. <b>B. </b>u<sub>5</sub> 3.


<b>C. Dãy </b>

 

u<sub>n</sub> tăng. <b>D. Dãy </b>

 

u<sub>n</sub> bị chặn.
<b>Câu 30: Cho hình hộp </b><i>ABCD.A B C D</i>   . Tìm giá trị thực của <i>k</i> thỏa mãn


<i>AB</i><i>B C</i> <i>DD</i><i>kC A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32
<b></b>



<b>---HẾT---ĐÁP ÁN </b>


1C 2C 3B 4C 5B 6C 7D 8D 9D 10B


11A 12A 13B 14D 15A 16D 17D 18C 19A 20D
21D 22B 23C 24C 25D 26B 27C 28A 29D 30D


<b>8. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 8 </b>



<b>Đề thi giữa HKI </b>
<b>Trường THPT Đội Cấn </b>


<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>
<b>Môn: Toán </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<b>Câu 1. Cho phép tịnh tiến vectơ biến thành </b> và thành . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?


<b>A. </b> <b> </b> <b>B. </b> <b> </b>


<b>C. </b> <b> </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2. Phép vị tự tâm I tỉ số 3 biến điểm M thành điểm M</b>’. Khẳng định nào đúng?


<b>A. </b> 1 '


2



<i>IM</i>  <i>IM</i> <b>B. </b><i>IM</i>'3<i>IM</i> <b>C. </b><i>IM</i> 3<i>IM</i>' <b>D. </b> ' 1
2
<i>IM</i>  <i>IM</i>
<b>Câu 3. Cho </b><i>n k</i>, ,<i>k</i> <i>n</i>. Trong các công thức sau đây công thức nào sai?


<b>A. </b> !


!


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>A</i>


<i>k</i> <b>B. </b><i>Pn</i> <i>n</i>!


<b>C. </b><i>C<sub>n</sub>k</i> <i>C<sub>n</sub>n k</i> <b>D. </b> !


! !


<i>k</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>k n</i> <i>k</i>



<b>Câu 4. Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12, mỗi đề gồm 5 câu kh¸c nhau,được chọn từ </b>
một ngân hàng câu hỏi gồm 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi
là “tốt” nếu trong đề thi có cả ba loại câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ khơng ít


<i>v</i> <i>A</i> <i>A</i>' <i>M</i> <i>M</i>'


' '.




<i>AM</i> <i>A M</i> <i>AM</i>2 '<i>A M</i>'.


' '.


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33
hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
tốt.


<b>A. </b> 526 .


1655 <b>B. </b>


625
.


1656 <b>C. </b>


526


.


1566 <b>D. </b>


625
.
1566
<b>Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? </b>


<b>A. </b>

3 cos

 

<i>x</i>

2

 

1 0

. <b>B. </b> 3 sin

 

<i>x</i>  2 0.
<b>C. </b>3cos 5 0


2
<i>x</i>


   
 


  . <b>D. </b>2 sin 3 3 0


<i>x</i>


   
 


  .


<b>Câu 6. </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2


( ) : (<i>C</i> <i>x</i>1) (<i>y</i>2) 4 . Phép đồng


dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm <i>O</i> tỉ số <i>k = -2</i> và phép đối xứng


trục <i>d x</i>:   <i>y</i> 4 0 biến đường trịn (C) thành đường trịn (C’) có phương trình là:
<b>A. </b>( ') :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>210<i>x</i>2<i>y</i>100 <b>B. </b>( ') :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>216<i>x</i>4<i>y</i>640
<b>C. </b>( ') :<i>C</i> <i>x</i>2 <i>y</i>210<i>x</i>2<i>y</i>220 <b>D. </b>( ') :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>216<i>x</i>4<i>y</i>520


<b>Câu 7. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) có phương trình :

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>2

24.
Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1


2


<i>k</i> và phép
quay tâm O góc 90o sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?


<b>A. </b>

<i>x</i>– 2

 

2 <i>y</i>– 2

2 1 <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>–1

2 1


<b>C. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>–1

2 1 <b>D. </b>

<i>x</i>–1

 

2 <i>y</i>–1

2 1


<b>Câu 8. Gọi </b><i>X</i> là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập <i>X</i>. Xác
suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?


<b>A. 0,56 </b> <b>B. 0,44 </b> <b>C. 0,23 </b> <b>D. 0,12 </b>


<b>Câu 9. Gọi </b> ( số ) thì nhận giá trị nào sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b> <b><sub> </sub></b>


9 99 999 ... 999...9



<i>S</i> <i>n</i> 9 <i>S</i>


10 1


10 .


9


<i>n</i>


<i>S</i> 10 10 1 .


9


<i>n</i>


<i>S</i> <i>n</i>


10 1
.
9
<i>n</i>


<i>S</i> 10 10 1 .


9


  



 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34
<b>Câu 10. Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2x, x + 3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là: </b>


<b>A. {0; 1} </b> <b>B. </b> <b>C. { 1} </b> <b>D. {0} </b>


<b>Câu 11. </b>Lớp 11A1 có 42 học sinh gồm 25 nam và 17 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi dự đại
hội đồn trường. Tính xác suất để có ít nhất 1 bạn trong 3 bạn là nữ.


<b>A. </b>459


574 <b>B. </b>


115


574 <b>C. </b>


1


294 <b>D. </b>


179
294
<b>Câu 12. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>. Tìm mệnh đề đúng?



<b>A. </b><i>T<sub>CD</sub></i>(A)<i>B</i> <b>B. </b><i>T<sub>AB</sub></i>( )<i>C</i> <i>B</i> <b>C. </b><i>T<sub>DA</sub></i>( )<i>C</i> <i>B</i> <b>D. </b><i>T<sub>AD</sub></i>( )<i>C</i> <i>B</i>
<b>Câu 13. Giá trị của </b><i>n</i> bằng bao nhiêu, biết


5 6 7


5

2

14





<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>

<i>C</i>

<i>C</i>

.


<b>A. n = 4 </b> <b>B. n = 2 hoặc n = 4 </b> <b>C. n = 5 </b> <b>D. n = 3 </b>


<b>Câu 14. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn </b>


<b>A. </b><i>y</i>cot 5<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>tan 4<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>cos 3<i>x</i>


<b>Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Cho </b><i>v</i>(2; 1) và đường thẳng :3<i>x</i>  <i>y</i> 2 0 . Ảnh của
đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vecto <i>v</i> có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 5 0 B. 3<i>x</i>  <i>y</i> 9 0 C. 3<i>x</i> <i>y</i> 100 <b>D. </b>3<i>x</i>  <i>y</i> 5 0
<b>Câu 16. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i>1 2 và cơng sai <i>d</i> 3. Tìm số hạng <i>u</i>10.


<b>A. </b><i>u</i><sub>10</sub> 28. <b>B. </b> 9


10 2.3


<i>u</i>   . <b>C. </b><i>u</i><sub>10</sub>  29. <b>D. </b><i>u</i><sub>10</sub> 25.



<b>Câu 17. An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình </b>
có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu
cách chọn đường đi đến nhà Cường?


<b>A. 16 </b> <b>B. 36 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 24 </b>


<b>Câu 18. </b>Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành tâm <i>O</i> và <i>M</i> là trung điểm


của <i>OD</i>. Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i> và song song với <i>SO, AD</i>. Thiết diện tạo bởi


mặt phẳng ( ) với hình chóp <i>S.ABCD</i> là hình gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35
<b>Câu 19. </b>Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi <i>u</i>3  2 và


*


1 3,


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>   <i>n</i> . Số hạng tổng


quát của cấp số cộng đó là:


<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>8 <b>B. </b><i>un</i>  <i>n</i> 11 <b>C. </b><i>un</i> 3<i>n</i>8 <b>D. </b><i>un</i> 3<i>n</i>11


<b>Câu 20. </b>Gọi <i>M</i> = {1,2,3,4,5,6}. Lấy ngẫu nhiên một số từ<i>M</i>. Tìm xác suất để số lấy là số
chẵn.



<b>A. </b> 5


12 <b>B. </b>


1


2 <b>C. </b>


7


12 <b>D. </b>


2
3


<b>Câu 21. </b>Cho phương trình 2


(2sin<i>x</i>1)( 3.<i>tanx</i>2sin )<i>x</i>  3 4cos <i>x</i> . Gọi T là tập hợp các
nghiệm thuộc đoạn [0; 20 ] của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T.


<b>A. </b>880


3  <b>B. </b>


1150


3  <b>C. </b>


570



3  <b>D. </b>


875
3 


<b>Câu 22. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho điểm <i>A(-1; 3)</i>. Ảnh của A qua phép đối xứng qua


trục <i>Oy</i> là điểm:


A. A’(1; 3) B. A’(-1; -3) C. A’(3; -1) D. A’(-3; 1)


<b>Câu 23. </b>Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng tập nghiệm của phương trình


sinx0


<b>A. </b>cot<i>x</i>1 <b>B. </b>tan<i>x</i>0 <b>C. </b>cos<i>x</i> 1 <b>D. </b>cos<i>x</i>1
<b>Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i> 2sin<i>x</i>3.


<b>A. </b>max<i>y</i> 5, min<i>y</i>1. <b>B. </b>max<i>y</i> 5, min<i>y</i>2 5.
<b>C. </b>max<i>y</i> 5, min<i>y</i>3. <b>D. </b>max<i>y</i> 5, min<i>y</i>2.
<b>Câu 25. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? </b>


<b>A. </b> 2


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> . <b>B. </b><i>u<sub>n</sub></i> 2<i>n</i>. <b>C. </b> 2 1
1



<i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 . <b>D. </b>


3


<i>n</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i>n</i>.
<b>Câu 26. Khai triển đa thức </b> ta được


Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b> </b>


  

2007
5 1


 


<i>P x</i> <i>x</i> <i>P</i>

 

<i>x</i> <i>a</i><sub>2007</sub><i>x</i>2007<i>a</i><sub>2006</sub><i>x</i>2006 ... <i>a</i><sub>1</sub><i>x</i><i>a</i><sub>0</sub>.



7 7
2000  <i>C</i>2007.5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36


<b>C. </b> <b>D. </b>


7 2000
2000 20075
<i>a</i> <i>C</i>


<b> </b>
<b>Câu 27. Cho tập hợp </b>

2



2



| 1 2 0


<i>A</i> <i>x</i><i>R</i> <i>x</i>  <i>x</i>   . Tập hợp <i>A</i> là:


<b>A. </b><i>A</i> 

 

1 <b>B. </b><i>A</i>

 

1


<b>C. </b><i>A</i> 

 

1;1 <b>D. </b><i>A</i> 

2; 1;1; 2



<b>Câu 28. Cho bốn số </b><i>a, b, c, d</i> theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết


tổng ba số hạng đầu bằng 148


9 , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất,
thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức <i>T = a – b + c - d</i>


<b>A. </b> 100


27


<i>T</i>  . <b>B. </b> 100


27


<i>T</i>   . <b>C. </b> 101


27


<i>T</i>   . <b>D. </b> 101
27


<i>T</i>  .
<b>Câu 29. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.


Phương trình <i>f</i>(2sin )<i>x</i> <i>m</i> có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn [- ; ]  khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>m</i> ( 3;1) <b>B. </b><i>m</i> ( 3;1] <b>C. </b><i>m</i> [ 3;1) <b>D. </b><i>m</i> { 3;1}


<b>Câu 30. Cho hình chóp </b><i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M, N, P, Q</i> theo thứ tự


lần lượt là trung điểm các cạnh <i>SA, SB, SC, SD</i> .Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. NP // SD </b> <b>B. MN và PQ chéo nhau </b>


<b>C. MP và AC cắt nhau </b> <b>D. NQ // BD</b>


<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>
2000 2007



2000 2000
.5 .


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>9. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 9 </b>



<b>Đề thi giữa HKI </b>


<b>Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>



<b>Câu 1: Cho khai triển </b>

2

2 2


0 1 2 2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>a x</i><i>a x</i> <i>a x<sub>n</sub></i> <i>n</i>, với <i>n</i>2 và <i>a a a</i><sub>0</sub>, ,<sub>1</sub> <sub>2</sub>,,<i>a</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> là
các hệ số. Biết rằng 3 4 <sub>,</sub>


14 41
<i>a</i> <i>a</i>


 khi đó tổng <i>S</i><i>a</i><sub>0</sub>  <i>a</i><sub>1</sub> <i>a</i><sub>2</sub> <i>a</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> bằng


A. <i>S</i> 311.
B. 13


3


<i>S</i>  .
C. <i>S</i> 310.


D. <i>S</i> 312.


<b>Câu 2: Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau thuộc đoạn [0 ; 2]. Giá trị nhỏ nhất của biểu </b>
thức 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


( ) ( ) ( )


<i>P</i>



<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38
A. 1


3.
B. 4


9.


C. 9
4
D. 25


4 .


<b>Câu 3: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng </b>

0 ;360 

của phương trình sin

45

2
2


<i>x</i>   


bằng:
A. 180.


B. 540


C. 450



D. 90


<b>Câu 4: Cho </b> lim

2 5

5


<i>x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>x</i>  thì giá trị của <i>a</i> là một nghiệm của phương trình nào trong


các phương trình sau?
A. <i>x</i>211<i>x</i>100


B. <i>x</i>25<i>x</i> 6 0


C. <i>x</i>28<i>x</i>150


D. <i>x</i>29<i>x</i>100


<b>Câu 5: Phương trình </b>(<i>m</i>1)sin<i>x</i>cos<i>x</i> 5 có nghiệm <i>x</i> khi và chỉ khi
A. 3


1


<i>m</i>
<i>m</i>




  

B. 1


3



<i>m</i>
<i>m</i>




  


C.   1 <i>m</i> 3.
D.   3 <i>m</i> 1.


<b>Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. </b>
Khẳng định nào sau đây sai?


A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (<i>SAD</i>).


B. Mặt phẳng (<i>IBD</i>) cắt hình chóp $S . A B C D$ theo thiết diện là một tứ giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (<i>IBD</i>) và (<i>SAC</i>) là IO


<b>Câu 7: Tập xác định của hàm số </b> tan<sub>2</sub>
sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là


A. \ 2 ,


2


<i>D</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


 


B. <i>D</i> .


C. <i>D</i> \{<i>k</i>,<i>k</i> }


D. \ ,


2


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


 .


<b>Câu 8: Số nghiệm phương trình </b>

2



2<i>x</i>3 <i>x</i> 3<i>x</i>2 0 là


A. 0 .



B. 1 .


C. 2 .


D. 3 .


<b>Câu 9: Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách tốn, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các </b>
cuốn sách đơi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho
một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 mơn.


A. 5
6
B. 661


715.


C. 660
713.
D. 6


7.


<b>Câu 10: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng đầu <i>u</i>15 và cơng bội <i>q</i> 2. Số hạng thứ sáu của


 

<i>un</i> là:


A. <i>u</i>6  320
B. <i>u</i><sub>6</sub> 160


C. <i>u</i><sub>6</sub> 320


D. <i>u</i><sub>6</sub>  160


<b>Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập


thành một cấp số nhân: 3 2

2



7 2 6 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40
D. <i>m</i> 7.


<b>Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? </b>


A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Một cấp số cộng có cơng sai dương là một dãy số dương.
C. Một cấp số cộng có cơng sai dương là một dãy số tăng.
D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
<b>Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2 2


12 12


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> là


A. (  ; 3) (4;) B. ( 6; 2)   ( 3; 4) C. (  ; 4) (3;) D. ( 4;3)


<b>Câu 14: Cho hình chóp S.abcd có đáy ABCD là hình bình hành, mặt bên SAB là tam giác vuông </b>
tại <i>A SA</i>, <i>a</i> 3,<i>SB</i>2 .<i>a</i> Điểm <i>M</i> nằm trên đoạn AD sao cho <i>AM</i> 2<i>MD</i>. Gọi ( )<i>P</i> là mặt phẳng



qua <i>M</i> và song song với (<i>SAB</i>). Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( )<i>P</i>


A.
2


4 3


3


<i>a</i>


B.
2


5 3


6


<i>a</i>


C.
2


4 3


9


<i>a</i>


.



D.
2


5 3


18


<i>a</i>


<b>Câu 15: Tìm tất cả giá trị của a dương saoo cho GTNN của hàm số </b>




2 2


( ) 4 4 2 2


<i>y</i> <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>ax</i> <i>a</i>  <i>a</i> trên đoạn [0 ; 2] bằng 3


A. <i>a</i> 5 10
B. <i>a</i> 5 3


C. <i>a</i> 1 2
D. <i>a</i>2


<b>Câu 16: Bạn An ra vườn hái 6 bông hoa vàng và 5 bơng hoa đỏ cho vào giỏ. Có bao nhiêu cách </b>
để bạn An lấy 3 bông hoa từ giỏ đó sao cho chúng có đủ cả hai màu?


A. 135 .



B. 462 .


C. 810 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41
B. Phép thử ngãu nhiên là phép thử mà ta khơng biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta
có thể biết được tập hợp tất cả các kềt quả có thể xảy ra của phép thử.


C. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
D. Biến cố là tập con của không gian mẫu.


<b>Câu 18: Từ một tổ gồm 10 học sinh, giáo viên chủ nhiệm chọn ra 4 học sinh để dọn vệ sinh lớp </b>
trong đó có 1 bạn lau bảng, 2 bạn quét lớp và 1 bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là


A. 5000


B. 2500


C. 2520


D. 5040


<b>Câu 19: Biểu thức </b>

2

2


2 2( 2) 2


<i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:


A. <i>m</i> 4 hoặc <i>m</i>0.


B.   4 <i>m</i> 0.


C. <i>m</i>0 hoặc <i>m</i>4
D. <i>m</i> 4 hoặc <i>m</i>0.
<b>Câu 20: Tổng </b> 0 1 2 2


2 2 2<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> bằng:
A. 3<i>n</i>


B. 4<i>n</i>


C. 2<i>n</i>1
D. <sub>2</sub><i>n</i>


<i>n</i>


<i>C</i>


<b>Câu 21: Trong không gian cho bốn điểm khơng đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao </b>
nhiêu mặt phằng phân biệt từ các điểm đó?


A. 6 .


В. 4.


С. 2 .


D. 3 .


<b>Câu 22: Tính giới hạn: </b>lim 1 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub>


2 3 <i>n</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub> 


    


<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


A. 1
4
B. 1.


2


C. 1


D. 3
2.
<b>Câu 23: Tính tổng vơ hạn sau: </b> 1 1 1<sub>2</sub> 1


2 2 2<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42
A. 4



B.
1


1
1 2


1
2


1
2


<i>n</i> 





C. 2


D. 2<i>n</i> 1.


<b>Câu 24: </b>Cho hình thang vuông ABCD, đường cao<i>AB</i>2 ,<i>a AD</i><i>a BC</i>, 4 .<i>a</i> Gọi <i>I</i> là trung điểm
CD, J là điểm di động trên cạnh BC. Tính BJ sao cho AJ và BI vng góc với nhau.


A. 3
4<i>a</i>.
B. 4


5<i>a</i>.



C. <i>a</i>.


D. 5
6<i>a</i>.


<b>Câu 25: Cho dãy số </b> 1
1


4


.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>





 <sub></sub> <sub></sub>


 Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.


A. 16 .


B. 14 .



C. 12 .


D. 15 .


<b>Câu 26: Số nghiệm của các phương trình </b> 2


4 5 4 17


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là:
A.3


B. 1


C. 2


D. 4


<b>Câu 27: Từ các chữ số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số đôi một khác </b>
nhau?


A. 312 .


B. 600 .


C. 360 .


D. 288 .


<b>Câu 28: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? </b>
A. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5



B. 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43
D. 1; 2; 4; 8;16  .


<b>Câu 29: </b>Cho phương trình cos 2 2
4


<i>x</i>  <i>m</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  với <i>m</i> là tham số. Tìm tập hợp tất cả các giá trị
của <i>m</i> để phương trình có nghiệm.


A. .
B. .


C. [ 1;3] .
D. [ 3; 1]  .


<b>Câu 30: Cho tam giác ABC có </b> ˆ 60 ,0 10, 5 3.
3


<i>A</i> <i>a</i> <i>r</i> Tính diện tích của tam giác ABC.


A. 50 .



B. 20 2.


C. 25 3.
D. 20 .


<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>


1C 2C 3C 4D 5B 6B 7D 8C 9B 10D


11B 12B 13A 14D 15A 16A 17A 18C 19D 20A


21B 22B 23C 24B 25B 26C 27D 28A 29D 30C


<b>10. Đề thi giữa HKI mơn Tốn số 10 </b>



<b>Đề thi giữa HKI </b>


<b>Trường THPT Thuận Thành 1 </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b>Mơn: Tốn </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>


<b>Câu 1: Cho tam giác $A B C$ có </b><i>BC</i><i>a AC</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i>.Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A.



2 2 2


cos


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>


<i>bc</i>


 


B. <i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>bc</i>cos<i>A</i>


C. 2 2 2


2


<i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i> <i>bc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44
A. ( ; 5]


B. ( ; 2)


C. [ 5; 3) 
D. ( 3; 2) 



<b>Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai vecto </b>a(m; 2m 1), b (3; 1). Hai vecto a, b
cùng phương khi mm<sub>0</sub>. Khi đó


A. <i>m</i>0  ( 2; 1)
B. <i>m</i>0 ( 1;0)


C. <i>m</i>0(0;1)
D. <i>m</i>0(1; 2)


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ </b>Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;3), B( 2; 2), C(3;1)  Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là


A. ( 2; 2) 
B. (2; 2)


C. 2; 2


3 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


D. 2 2;
3 3


 



 


 


<b>Câu 5: Trong các khằng định sau khằng định nào đúng: </b>
A. <i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i> <i>bd</i>


<i>c</i> <i>d</i>





 


 


B. <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>





 
 




C. <i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>b d</i>


<i>c</i> <i>d</i>





   
 




D. <i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i> <i>b d</i>
<i>c</i> <i>d</i>





   
 



<b>Câu 6: Tập nghiệm của phương trình </b>sin x0 là
A.


2 <i>k</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



 ∣ 


B. { 2<i>k</i> ∣<i>k</i> }


C. {<i>k</i>∣<i>k</i> }
D. {<i>k</i>2∣<i>k</i> }


<b>Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ </b>Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2<i>x</i>3<i>y</i> 6 0.
Phép quay tâm O góc 90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d' có phương trình là
A. 3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0


B. 3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45
<b>Câu 8: Cho phương trình </b> 2


0( 0)


<i>ax</i> <i>bx c</i>  <i>a</i> . Biệt thức  <i>b</i>24<i>ac</i>. Phương trình đã cho


có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi


A.
0


0
0


<i>b</i>


<i>a</i>
<i>c</i>


 


<sub> </sub>







B. <i>ac</i>0


C.
0


0
0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>



 

 



 



D.


0
0


0


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


 


 


 


<b>Câu 9: Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình </b> 2


x 2x m 1 0


     vô nghiệm.



A. <i>m</i>0
B. <i>m</i>0


C. <i>m</i>0
D. <i>m</i>0


<b>Câu 10: Tập nghiệm của phương trình </b>| x 2 | | 3x 5 |   là tập nào sau đây


A. 3 7;
2 4


 


 


 


B. 3
2
 
 
 


C. 3; 7


2 4


 <sub></sub> 



 


 


D. 3 7;
2 4


<sub></sub> 


 


 


<b>Câu 11: Gọi tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


2x 3x 14 0 là khoảng (a; b). Khi đó b - a


bằng
A. 11


2 B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

46
C. 5


2 D.


7
2
<b>Câu 12: Giá trị của biểu thức </b> cos sin( )



2


<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>  


  là


A. 2sin
B. 0


C. 2sin
D. sin 2


<b>Câu 13: Gọi </b>x , x<sub>1</sub> <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình 2x22(m 1)x m24m 3 0. Tập các
giá trị của m sao cho 2x x1 23 x

1x2

0 là


A. {0;1}


B. { 1;0}


C. {-1}


D. {0}


<b>Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn </b> 2 2


(C) : (x2)  (y 1) 5. Phương trình
tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : 2x  y 8 0 là


A. 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0



B. 2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0


C. 2 2 0


2 8 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub>  </sub>




D. 2 2 0


2 8 0


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  


   



<b>Câu 15: Cho hàm số </b> 2


4 3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị là ( ).<i>P</i> Chọn mệnh đề đúng


A. (P) có đỉnh S(2; 1)


B. (P) nhận đường thẳng x 2 làm trục đối xứng
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>2.


D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;).


<b>Câu 16: Số giá trị nguyên của tham số </b>m để hàm số y x22mx 2m 3  có tập xác định là
bằng


A. 3


B. 6


C. 4


D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47
(C) 2 2


:<i>x</i> <i>y</i> 6<i>x</i>4<i>y</i>120 thành đường tròn

 

<i>C</i> có phương trình là


2 2 2 2 2 2 2 2



A. (<i>x</i>6) (<i>y</i>3) 1 B. <i>x</i> (<i>y</i>1) 1 C. (<i>x</i>6) (<i>y</i>3) 25 D. <i>x</i> (<i>y</i>1) 25
<b>Câu 18: Tổng các nghiệm của phương trình </b> 2<i>x</i>  3 <i>x</i> 3 là


A. -8


B. 8


C. 6


D. 2


<b>Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác </b>ABC biết A(5;3), B(2; 1), C( 1;5).  Tìm
tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành ?


A. (8; 3)


B. (2;9)


C. (4;9)


D. (9; 2)


<b>Câu 20: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình </b> 2


2( 1) 2 1 0
<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  có
nghiệm là:


A. (;0)(4;)


B. (;0][4;)


C. [0 ; 4]


D. (4;)


<b>Câu 21: Tam giác $A B C$ có </b><i>A</i>ˆ 60 ,  <i>b</i>10,<i>c</i>20. Diện tích của tam giác $A B C$ bằng
A. 50 .


B. 50 3.


C. 50 2.
D. 50 5.


<b>Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ </b>Oxy, cho hai vector u(2; 4), v (1; 3) . Khi đó u.v bằng
A. -4


B. -10


C. 14


D. -11


<b>Câu 23: Bất phương trình </b>2 1 0
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub>



 có tập nghiệm là


A. ;1 (1; )
2


<sub></sub> <sub> </sub>


 


 


B. 1;1
2


 


 


 


C. ;1 [1; )
2


<sub></sub> <sub> </sub>


 


 



D. 1;1
2


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48
<b>Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ </b>


A. 2


2


<i>y</i><i>x</i> 


B. <i>y</i> <i>x</i> 1


C. <i>y</i> <i>x</i>2
D.


2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>Câu 25: Cho hai tập hợp A và B . Phần gạch chéo trên hình dưới đây biểu diễn cho tập hợp </b>
nào?


A. <i>A</i><i>B</i>
B. <i>B A</i>\


C.AB
D. <i>A B</i>\
<b>Câu 26: Tập xác định của hàm số </b>y 2 x<sub>2</sub>


x 4x





 là


A. \{0; 2; 4}


B. \ (0; 4)


C. \{0; 4}


D. \ [0; 4]


<b>Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? </b>
A. <i>y</i> 1 sin<i>x</i>



B. <i>y</i>| sin |<i>x</i>


C. <i>y</i>cos 2<i>x</i>


D. <i>y</i>sin 2<i>x</i>


<b>Câu 28: Một vecto chỉ phương của đường thẳng </b> có phương trình

2 2



0 0


<i>ax by c</i>   <i>a</i> <i>b</i> 




A. <i>u</i> ( ; )<i>a b</i>


B. <i>u</i> ( ; )<i>b a</i>


C. <i>u</i>( ;<i>b</i> <i>a</i>)
D. <i>u</i>(2 ; 2b)<i>a</i>


<b>Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm </b>M(3; 4) đến đường thẳng
: 3x 4y 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

49
A. 8


5
B. 8



5




C. 24
5
D. 24


5




<b>Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm </b><i>A</i>(0; 1), (3;0) <i>B</i> .Phương trình đường


thẳng AB là
A. <i>x</i>3<i>y</i> 3 0
B. <i>x</i>3<i>y</i> 1 0


C. <i>x</i>3<i>y</i> 3 0


D. 3<i>x</i>  <i>y</i> 1 0


<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN </b>


1A 2C 3B 4D 5D 6C 7A 8A 9D 10A


11A 12C 13C 14B 15A 16D 17D 18C 19B 20B



</div>

<!--links-->

×