Tải bản đầy đủ (.doc) (148 trang)

ỨNG DỤNG PHẦN mềm THIẾT kế 3d AUTODESK INVENTOR để THIẾT kế mô PHỎNG LIÊN kết hàn GIÁP mối THEO các TIÊU CHUẨN ISO, DIN, ANSI, BSI, GB, JIS KIỂM TRA độ bền kéo, uốn hàn THỰC NGHIỆM TIÊU CHUẨN ISO, DIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.63 MB, 148 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
-------`
LUYỆN THẾ THẠNH

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM THIẾT KẾ 3D AUTODESK INVENTOR ĐỂ
THIẾT KẾ MÔ PHỎNG LIÊN KẾT HÀN GIÁP MỐI THEO CÁC TIÊU
CHUẨN ISO, DIN, ANSI, BSI, GB, JIS. KIỂM TRA ĐỘ BỀN KÉO, UỐN.
HÀN THỰC NGHIỆM TIÊU CHUẨN ISO, DIN.
SO SÁNH, ĐÁNH GIÁ

Chuyên ngành: Chế tạo máy
Mã số:62.52.01.03

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS TRẦN VĨNH HƯNG

HƯNG YÊN - 2013


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng tơi. Các kết
quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số
liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực.
Tơi đã hồn thành tất cả các mơn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính
theo quy định của Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng n.
Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm về những lời cam đoan của mình.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
NGƯỜI CAM ĐOAN


LUYỆN THẾ THẠNH

i


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
ISO9692 1:2003(E)

Nội dung
Tiêu chuẩn hàn của Tổ chức Quốc tế về tiêu chuẩn hóa “

DIN 8551 T1

International Organization for Standardization”
Tiêu chuẩn hàn của Đức “Deutsches Institut für Normung”

ANSI/AWS

Tiêu chuẩn hàn của Hiệp hội Hoa Kỳ “American Society for
Testing and Materials”

D1.1/D1.1M:2006
JIS Z 3604-2002
Tiêu chuẩn hàn của Nhật “Japanese Industrial Standards”
BS EN ISO 9692- Tiêu chuẩn hàn của Anh tương đương tiêu chuẩn ISO 96921:2003
GB /T 985.1-2008

1:2003(E) “Bromeliad Society International”
Tiêu chuẩn hàn của Trung Quốc lấy tiêu chuẩn ISO 9692-


TCVN 3909-2000

1:2003(E) làm tiêu chuẩn nước mình “standardization
administration of china”
Kích thước mẫu thử kéo ngang theo tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN 5401: 2010
IK

Kích thước mẫu thử uốn ngang theo tiêu chuẩn Việt Nam
Kí hiệu mẫu thử kéo khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn ISO

IU

9692-1:2003
Kí hiệu mẫu thử uốn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn ISO

DK

9692-1:2003
Kí hiệu mẫu thử kéo khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn DIN

DU

8551 T1
Kí hiệu mẫu thử uốn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn DIN
2

F [mm ]

P [N]
б [N/m2]
τ [N/m2]
E [N/m2]
γ [g/cm3]
μ
YA [mm]
V [mm3]
m [kg]
δ [mm]
ak [kp.m/cm2]
M (Nm)
k (mm)
Ih(A)
Uh (V)
Vh (mm/p)

8551 T1
Diện tích tiết diện
Lực tác dụng
Ứng suất pháp
Ứng suất tiếp
Mô đun đàn hồi
Khối lượng riêng
Hệ số Possion
Chuyển vị
Thể tích
Khối lượng
Độ dãn dài tương đối
Độ dai va đập

Mơmen
Cạnh mối hàn
Cường độ dịng điện hàn
Điện áp hàn
Tốc độ/ vận tốc hàn

ii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng`
Trang
Liên kết hàn vát mép chữ V với mép cạnh lớn “ mép cùn ” lấy 11
Bảng 1.1

mặt sau ( ký hiệu

Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3

BSI, GB, JIS
Ký hiệu và tên gọi mẫu thử kéo
Ký hiệu và tên gọi mẫu thử uốn
Kích thước và lực kéo đứt khi kiểm nghiệm thực tế
Kết quả kiểm nghiệm của mẫu thử kéo theo phương pháp truyền

55
56
57

58

thống
Kết quả kiểm nghiệm của mẫu thử uốn theo phương pháp

60

Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.6
Bảng 2.7
Bảng 2.8
Bảng 2.9
Bảng 2.10
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
Bảng 3.4
Bảng 3.5
Bảng 3.6
Bảng 3.7
Bảng 3.8
Bảng 3.9
Bảng 3.10
Bảng 3.11
Bảng 3.12
Bảng 3.13
Bảng 3.14
Bảng 4.1
Bảng 4.2

Bảng 4.3
Bảng 4.4
Bảng 4.5

)theo các tiêu chuẩn ISO, DIN, ANSI,

truyền thống
Tiết diện tại vị trí kéo đứt của hai mẫu thử.
Kết quả của quá trình thử kéo của mẫu IK ( ISO 9692-1:2003)
Kết quả của quá trình thử kéo của mẫu DK ( DIN 8551 T1 )
Kết quả của quá trình uốn của mẫu IU ( ISO 9692-1:2003 )
Kết quả của quá trình uốn của mẫu DU ( DIN 8551 T1 )
Thơng số hình học về liên kết của hai tiêu chuẩn thực nghiệm
Thành phần hóa học của thép C55
Cơ tính của thép C55
Thành phần hóa học của lõi que hàn (%) theo AWS
Tính chất cơ học của tất cả kim loại mối hàn theo AWS
Chế độ hàn cho hai mẫu ISO,DIN
Góc vào trong từng vật liệu
Thông tin kỹ thuật máy thử độ bền kéo, nén, uốn WDW-T300
Thông tin kỹ thuật máy thử độ bền kéo, nén, uốn WAW-1000
Các kích thước của đồ gá uốn kiểu chữ U
Kết quả số liệu các mẫu thử kéo theo tiêu chuẩn ISO.
Kết quả số liệu các mẫu thử kéo theo tiêu chuẩn DIN.
Kết quả sau khi thử uốn của hai mẫu theo tiêu chuẩn ISO, DIN
So sánh kết quả thực nghiệm
Kết quả nghiên cứu thử kéo mối hàn theo phương pháp truyền

66
68

69
70
71
74
75
75
76
76
77
79
82
86
87
90
92
92
93
94

thống
Kết quả nghiên cứu thử uốn mối hàn theo phương pháp truyền

94

thống
Kết quả nghiên cứu thử kéo mối hàn theo phương pháp phần tử

94

hữu hạn

Kết quả nghiên cứu thử uốn mối hàn theo phương pháp phần tử

95

hữu hạn
Kết quả kiểm nghiệm thử kéo mối hàn bằng thực nghiệm

95

iii


Bảng 4.6

So sánh kết quả thực nghiệm với tính tốn lý thuyết

iv

96


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Tên hình

Trang

Hình 1.1

Liên kết hàn khơng vát mép ( ký hiệu


13

Hình 1.2

Liên kết hàn vát mép chữ V ( ký hiệu

Hình 1.3

Liên kết hàn vát mép chữ V có tấm lót đáy ( ký hiệu
)
Liên kết hàn vát mép chữ V hai phía với mép cạnh lớn “ mép

)

13

)

Hình 1.4

14
14

cùn ” ( ký hiệu
)
Liên kết hàn vát mép chữ U một phía lấy mặt sau ( ký hiệu
Hình 1.5

14
)


Hình 1.6
Hình 1.7

Liên kết hàn vát mép chữ U hai phía ( ký hiệu

Liên kết hàn vát mép một cạnh lấy mặt sau ( ký hiệu

Hình 1.8

Liên kết hàn vát mép chữ K ( ký hiệu
)
Hình 2.1 Kích thước gá, đính phơi theo mẫu ISO
Hình 2.2 Vát mép theo tiêu chuẩn ISO
Hình 2.3 Bản vẽ 3D về liên kết hàn theo tiêu chuẩn ISO
Hình 2.4 Bản vẽ 3D về mối hàn theo tiêu chuẩn ISO
Hình 2.5 Kích thước gá, đính phơi theo mẫu DIN
Hình 2.6 Vát mép theo tiêu chuẩn DIN
Hình 2.7 Bản vẽ 3D về liên kết hàn theo tiêu chuẩn DIN
Hình 2.8 Bản vẽ 3D về mối hàn theo tiêu chuẩn DIN
Hình 2.9 Mẫu thử kéo ngang dùng cho tấm ( Kích thước tổng quát)
Hình 2.10 Mẫu thử kéo ngang dùng cho tấm ( Kích thước gia cơng)
Kích thước mẫu thử uốn mặt đầu mối hàn giáp mối ( kích
Hình 2.11
thước tổng qt)
Mẫu thử uốn ngang dùng cho mối hàn giáp mối dạng tấm
Hình 2.12
( Kích thước gia cơng)
Hình 2.13 Giới hạn bền kéo của mẫu IK
Hình 2.14 Độ dãn dài của mẫu IK

Hình 2.15 Giới hạn bền kéo của mẫu DK
Hình 2.16 Độ dãn dài của mẫu DK
Hình 2.17 Độ bền uốn của mẫu IU
Hình 2.18 Khoảng cách chày uốn di chuyển xuống đối với mẫu IU
Hình 2.19 Độ bền uốn của mẫu IU

v

14

)
)

14
14
Phụ lục 2
52
52
53
Phụ lục 2
53
54
54
55
55
56
56
67
68
68

69
69
70
70


Hình 2.20
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 3.4
Hình 3.5
Hình 3.6
Hình 3.7.
Hình 3.8
Hình 3.9
Hình 3.10
Hình 3.11
Hình 3.12
Hình 3.13
Hình 3.14
Hình 3.15
Hình 3.16
Hình 3.17
Hình 3.18
Hình 3.19
Hình 3.20
Hình 3.21
Hình 3.22
Hình 3.23

Hình 3.24
Hình 3.25
Hình 3.26
Hình 3.27
Hình 3.28
Hình 3.29
Hình 3.30
Hình 3.31

Khoảng cách chày uốn di chuyển xuống đối với mẫu DU
Máy hàn một chiều Finewel – 500D
Mặt trước mối hàn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn ISO
Mặt sau mối hàn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn ISO
Mặt trước mối hàn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn DIN
Mặt sau mối hàn khi chuẩn bị liên kết theo tiêu chuẩn DIN
Máy siêu âm mối hàn
Góc độ, vị trí đặt đầu dị
Sơ đồ liên kết giáp mối a) tia trực tiếp ; b) tia phản xạ một lần
Mặt trước mẫu thử kéo( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
ISO
Mặt sau mẫu thử kéo( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
ISO)
Mặt trước mẫu thử uốn( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
ISO)
Mặt sau mẫu thử uốn( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
ISO)
Mặt trước mẫu thử kéo( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
DIN
Mặt sau mẫu thử kéo( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
DIN )

Mặt trước mẫu thử uốn( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
DIN )
Mặt sau mẫu thử uốn( chuẩn bị liên kết hàn theo tiêu chuẩn
DIN )
Máy đo độ bền kéo, nén, uốn WDW-T300
Điều chỉnh ngàm kẹp thông qua phần mềm hỗ trợ.
Ngàm kẹp được điều chỉnh đến khoảng cách phù hợp
Mẫu được kẹp trên ngàm kẹp
Các thông số, đồ thị của mẫu thử.
Máy đo độ bền kéo, nén, uốn WAW-1000
Các thông số của mẫu thử uốn ngang mặt đầu mối hàn.
Phần mềm hỗ trợ ghi thơng tin của q trình thử uốn
Khn uốn khi chưa có mẫu.
Vị trí của mẫu thử trên khn uốn
Chày uốn đang di chuyển
Mẫu thử đã lọt lịng khn uốn
Kết quả hiển thị trên phần mềm.
Mẫu kéo đứt IK1
Đồ thị mẫu kéo đứt IK1

vi

71
75
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
77
78

79
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
82
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
85
87
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
Phụ lục 3
88
89


Hình 3.32
Hình 3.33
Hình 3.34
Hình 3.35

Hình 3.36
Hình 3.37
Hình 3.38
Hình 3.39
Hình 3.40
Hình 3.41
Hình 3.42

Mẫu kéo đứt IK2
Đồ thị mẫu kéo đứt IK2
Mẫu kéo đứt IK3
Đồ thị mẫu kéo đứt IK3.
Mẫu kéo đứt DK1
Đồ thị mẫu kéo đứt DK1
Mẫu kéo đứt DK2
Đồ thị mẫu kéo đứt DK2
Mẫu kéo đứt DK3
Đồ thị mẫu kéo đứt DK3.
Hình ảnh mẫu sau khi uốn

89
89
89
90
90
90
91
91
91
91

92

vii


viii


MỤC LỤC
HƯNG YÊN - 2013...................................................................................................1
LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................I
TÔI XIN CAM ĐOAN LUẬN VĂN LÀ CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA
RIÊNG TƠI. CÁC KẾT QUẢ NÊU TRONG LUẬN VĂN CHƯA ĐƯỢC CÔNG
BỐ TRONG BẤT KỲ CƠNG TRÌNH NÀO KHÁC. CÁC SỐ LIỆU, VÍ DỤ VÀ
TRÍCH DẪN TRONG LUẬN VĂN ĐẢM BẢO TÍNH CHÍNH XÁC, TIN CẬY
VÀ TRUNG THỰC. TƠI ĐÃ HỒN THÀNH TẤT CẢ CÁC MƠN HỌC VÀ ĐÃ
THANH TỐN TẤT CẢ CÁC NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH THEO QUY ĐỊNH CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN....................................I
TÔI XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!.......................................................................I
NGƯỜI CAM ĐOAN...............................................................................................I
LUYỆN THẾ THẠNH..............................................................................................I
................................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT.............................................II
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................III
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ...................................................................V
MỤC LỤC................................................................................................................. 1
MỞ ĐẦU................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR 2012
TRONG LĨNH VỰC HÀN........................................................................................5
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1........................................................................................50

CHƯƠNG 2. KIỂM TRA CƠ TÍNH MỐI HÀN TRÊN PHẦN AUTODESK........51
INVENTOR 2012....................................................................................................51
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2........................................................................................75
CHƯƠNG 3. KIỂM TRA CƠ TÍNH MỐI HÀN BẰNG THỰC NGHIỆM............77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3........................................................................................96
CHƯƠNG 4. SO SÁNH KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VỚI TÍNH TỐN LÝ
THUYẾT.................................................................................................................97
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4......................................................................................100

1


KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................................101
DANH MỤC VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................102
............................................................................................................................... 102
PHỤ LỤC 1...............................................................................................................1
................................................................................................................................... 3
PHỤ LỤC 2...............................................................................................................1
PHỤ LỤC 4.............................................................................................................13

2


MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong sự phát triển như vũ bão ngành cơng nghiệp tồn cầu, sản phẩm hàn
có mặt hầu hết trong tất cả các lĩnh vực sản xuất, chế tạo, cơng nghiệp, nó có tầm
ảnh hưởng lớn đến chất lượng, năng suất cơng nghiệp nói chung và sản xuất cơ khí
nói riêng. Với sự đa dạng của phương pháp hàn hiện nay đã và đang đáp ứng tương
đối đầy đủ trong lĩnh vực cơ khí và các ngành cơ khí đặc biệt như ơ tơ , tàu hỏa ,

đóng tàu , vũ trụ, tên lửa, hàng không, cầu đường, kết cấu nhà xưởng, bồn bể....

Tuy nhiên để có được một sản phẩm hàn đạt chất lượng cao cần có rất nhiều
yếu tố được quan tâm như sự phù hợp về phương pháp, tính tốn chế độ hàn phù
hợp, điều kiện sử dụng và lựa chọn các dạng liên kết khác nhau.
Trong thời gian vừa qua đã có nhiều đề tài nhằm nâng cao chất lượng sản
phẩm hàn và cũng đã đạt được các kết quả nhất định. Tuy nhiên việc tìm hiểu và
đưa ra lựa chọn dạng liên kết chưa được quan tâm nhiều . Trong thực tế hiện nay
mỗi chủ nhà thầu lại áp dụng các tiêu chuẩn hàn khác nhau cho các dạng liên kết

3


của kết cấu hàn do vậy cho đến nay chưa có một nghiên cứu khảo sát nào so sánh
đánh giá các tiêu chuẩn.
Trước thực tế đó, đề tài : Ứng dụng phần mềm thiết kế 3D Autodesk
Inventor để thiết kế mô phỏng liên kết hàn giáp mối theo tiêu chuẩn ISO,DIN,
ANSI, BSI, GB, JIS. Kiểm tra độ bền kéo, uốn. Hàn thực nghiệm tiêu chuẩn
ISO, DIN. So sánh, đánh giá mang ý nghĩa thiết thực trong Giáo dục và đào tạo
ngành Hàn và các Doanh nghiệp chuyên về kết cấu hàn.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
-

Sưu tầm các tiêu chuẩn hàn ISO , DIN, ANSI, BSI, JIS, GB về liên kết hàn và

lập bảng thống kê các liên kết theo tiêu chuẩn.
- Đánh giá, so sánh tiêu chuẩn DIN, ISO về liên kết hàn bằng tính tốn lý thuyết,
phần tử hữu hạn và kiểm tra thực tế độ bền kéo, uốn để xác định mối hàn nào tốt
hơn.
1.3. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Trong phạm vi nghiên cứu của đề tài này, tôi tập trung nghiên cứu về các liên kết
hàn giáp mối và thực nghiệm hàn theo hai tiêu chuẩn ISO, DIN theo phương pháp
công nghệ hàn điện hồ quang tay.
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Đề tài sử dụng các phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp.
- Lập bảng thống kê về thơng số hình học liên kết hàn giáp mối theo các tiêu chuẩn
ISO,DIN, ANSI, BSI, GB, JIS.
- So sánh về thơng số hình học liên kết hàn và kết quả thử kéo, uốn của mẫu thử
ISO, DIN
- Tổng kết , đánh giá chất lượng của các mẫu thử ISO, DIN
1.5. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Lập bảng thống kê về thơng số hình học liên kết hàn theo các tiêu chuẩn ISO,
DIN, ANSI, BSI, JIS, GB.
- Hàn thực nghiệm theo hai tiêu chuẩn ISO, DIN
- Kiểm tra khuyết tật mối hàn bằng phương pháp siêu âm
- Gia công mẫu thử kéo, uốn
- Kiểm tra độ bền kéo, uốn của các mẫu theo hai tiêu chuẩn ISO, DIN
- Lấy kết quả, xử lý số liệu
- So sánh, kết luận, viết thuyết minh.

4


Chương 1. TỔNG QUAN PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR 2012
TRONG LĨNH VỰC HÀN
1.1. THANH CÔNG CỤ VỀ LĨNH VỰC HÀN TRONG PHẦN MỀM
AUTODESK INVENTOR 2012
Trong Autodesk Inventor Professional 2012 có phần tạo mối hàn trong bản vẽ lắp
ghép.
Để thực hiện thanh công cụ này, chúng ta phải sử dụng các bản mẫu

Weldment.iam theo các tiêu chuẩn nhất định. Khi tạo bản lắp mới bằng lệnh New,
hộp thoại xuất hiện có các lựa chọn.
Nếu chọn Default, xuất hiện hộp thoại có các lựa chọn như hình dưới.

Nếu chọn English, hộp thoại xuất hiện các lựa chọn.

5


Nếu chọn Metric, có rất nhiều các lựa chọn bản mẫu, trong đó có các tiêu chuẩn về
Hàn như hộp thoại dưới đây.

Nhấn chọn một trong các bản mẫu Weldment theo tiêu chuẩn trên.
Màn hình và các thanh cơng cụ giống như bản lắp thông thường. Các lệnh và các
bước tiến hành như đã giới thiệu tại các mục trên.
Riêng trong Trình duyệt xuất hiện thêm ba đối tượng là Opertations, Machining
và Welds.

Nháy đúp vào Opertations hoặc Machining, thanh công cụ tạo khối xuất hiện để
thay đổi hoặc thêm hình khối cho chi tiết thành viên.

6


Nháy đúp vào Welds, thanh công cụ tạo mối hàn hiện ra để thực hiện công việc.

Để tạo ra các mối ghép bằng công nghệ hàn chúng ta phải đưa các chi tiết
đúng theo từng chức năng vào bản lắp. Khi đã có các chi tiết và lắp ghép chúng
thành cụm chi tiết theo yêu cầu chúng ta bắt đầu sử dụng các lệnh để tạo ra mối hàn.
Tạo mối hàn

Có các phương án:

- Fillet weld: Cơng cụ tạo ra mối hàn góc
- Groove weld: Cơng cụ tạo ra mối hàn giáp mối

7


- Cosmetic weld: Công cụ ký hiệu đường hàn
- Welding Symbol: Ghi ký hiệu mối hàn.
- End Fill: Đánh bóng mối hàn
- Bead Report: Xuất các thông tin của mối hàn ở dạng bảng tính excell.
Tính tốn mối hàn.

- Weld Calculator: Tính tốn về mối hàn
1.1.1. Hàn bằng phương pháp hồ quang
- Fillet Weld (Connection Plane Load) Calculator: Tính tốn mối hàn góc
( Tải trọng phẳng )

8


- Fillet Weld (Spatial Load) Calculator: Tính tốn mối hàn góc ( Tải trọng
khơng gian )
- Plug and Groove Weld Calculator: Tính tốn mối hàn cấy chốt.
- Butt Weld Calculator: Tính tốn mối hàn giáp mối.
- Spot Weld Calculator: Tính toán mối hàn điểm ( Hàn điện tiếp xúc )
1.1.2. Hàn bằng phương pháp nóng chảy hợp kim( Hàn vảy)
- Bevel Solder Joint Calculator: Tính tốn mối hàn giáp mối vát cạnh
- Butt Solder Joint Calculator: Tính tốn mối hàn giáp mối phẳng ( không

vát cạnh)
- Lap Solder Joint Calculator: Tính tốn mối hàn chồng

- Step Solder Joint Calculator: Tính toán mối hàn trụ và lỗ

- Step Tube Solder Joint Calculator: Tính tốn mối hàn lồng ống

9


1.2. THIẾT KẾ CÁC DẠNG LIÊN KẾT HÀN
1.2.1. Các dạng liên kết hàn theo tiêu chuẩn ISO, DIN, ANSI, BSI, GB, JIS
(Xem phụ lục 1)
Bảng 1.1. Liên kết hàn vát mép chữ V với mép cạnh lớn “ mép cùn ” lấy mặt sau ( ký hiệu
)theo các tiêu chuẩn ISO, DIN, ANSI, BSI, GB, JIS

Tiêu
T chuẩn
T hàn

Sơ đồ liên kết hàn

Kích thước liên kết hàn

Phương
pháp
hàn

α≈ 600
111

1≤ b ≤ 4
141
t> 10
1

2≤ c ≤ 4

ISO
400 ≤α≤ 600
1≤ b ≤ 4

13

So sánh
hình học

- Giống
tiêu chuẩn
BSI, GB
- Giống
tiêu chuẩn
DIN về
góc vát α
- Khác tiêu
chuẩn
ANSI, JIS

2≤ c ≤ 4
α≈ 600
E, WIG


2

DIN

S> 10

10

400≤α≤600

0≤b≤ 3

MIG,

2≤c≤ 4

MAG

-Giống
tiêu
chuẩn
ISO, BSI,
GB về
góc vát
α
- Khác
các tiêu
chuẩn
ANSI,

JIS


T1=
Không
giới hạn

T1=
Không
giới hạn

3

ANSI

0≤R ≤ 3
α = 60

0

SMAW

0≤f≤3

α = 60

0≤R≤3

GMAW


0≤f≤ 3

FCAW

0

R=0

Khác
các tiêu
chuẩn
ISO,
DIN,
JIS,
BSI,
GB

12≤T1≤ 25
f≤6
25≤T1≤ 38

R=0
α = 60

0

SAW
f ≤ 12

38≤T1≤ 50


R=0
f ≤ 16

0≤c≤3
500≤θ≤800
4

JIS

SMAW

0≤f≤3

4 ≤ t ≤ 25
0≤c≤3
0

60 ≤θ≤110

0

GTAW
0≤f≤3

11

Khác
các tiêu
chuẩn

ISO,
DIN,
ANSI,
BSI,
GB


α≈ 600
111
1≤ b ≤ 4
141
5

2≤ c ≤ 4
BSI

t > 10
400 ≤α≤ 600
1≤ b ≤ 4

13

- Giống
tiêu chuẩn
ISO, GB
- Giống
tiêu chuẩn
DIN về
góc vát α
Khác

tiêu
chuẩn
ANSI,
JIS

2≤ c ≤ 4
α≈ 60

0

111
1≤ b ≤ 4
141
2≤ c ≤ 4
6

GB

t > 10

400 ≤α≤ 600
1≤ b ≤ 4

13

- Giống
tiêu chuẩn
ISO, BSI
- Giống
tiêu chuẩn

DIN về
góc vát α
- Khác
tiêu
chuẩn
ANSI,
JIS

2≤ c ≤ 4

1.2.2. Thiết kế liên kết hàn giáp mối.

Hình 1.1. Liên kết hàn khơng vát mép
( ký hiệu

Hình 1.2. Liên kết hàn vát mép chữ V
( ký hiệu

)

12

)


Hình 1.3. Liên kết hàn vát mép chữ V có

Hình 1.4. Liên kết hàn vát mép chữ V hai
phía với mép cạnh lớn “ mép cùn ” ( ký hiệu


tấm lót đáy ( ký hiệu

)
)

Hình 1.5. Liên kết hàn vát mép chữ U một

phía lấy mặt sau ( ký hiệu

Hình 1.6.Liên kết hàn vát mép chữ U hai
phía ( ký hiệu

)

Hình 1.7. Liên kết hàn vát mép một cạnh

lấy mặt sau ( ký hiệu

)

Hình 1.8. Liên kết hàn vát mép chữ K
( ký hiệu

)

13

)



1.3. HÀN MÔ PHỎNG TRÊN PHẦN MỀM AUTODESK INVENTOR
1.3.1. Ghi các ký hiệu biểu diễn qui ước mối hàn trong bản vẽ kỹ thuật – Weld
symbols

Các thông số:
Tail Note: Ghi chú thích (Phương pháp hàn )
Prefix: Chiều sâu gấu
Leg 1: Cạnh thứ 1 mối hàn góc
Leg 2: Cạnh thứ 2 mối hàn góc
Weld symbol: Ký hiệu liên kết hàn
Number: Số đoạn cần hàn
Length: Chiều dài đường hàn
Spacing: Khoảng cách giữa các đường hàn
Contour: Hình dạng bề mặt mối hàn.
Depth: Chiều sâu ngấu
Leg 2: Bề rộng đường hàn
Number: Số lớp hàn
Length: Độ dài mối hàn
Spacing: Khoảng cách giữa các đường.
Nhấn nút

để chọn hình dạng liên kết hàn.

14


Fillet Weld: Mối hàn góc.
Plug Weld: Mối hàn lỗ, mối hàn khe
Spot or projection weld: Mối hàn điểm.
Spot Weld on Reference line: Mối hàn điểm theo đường

Seam Weld: Mối hàn lăn
Seam Weld on Reference line: Mối hàn lăn theo đường
Back or Backing Weld: Đường hàn phía chân
Surfacing: Hàn đắp
Butt Weld: Liên kết hàn gấp mép.
Square But Weld: Liên kết hàn không vát mép
V Butt Weld: Liên kết hàn vát mép chữ V
Bevel But Weld: Liên kết hàn vát mép một bên
U Butt Weld: Liên kết hàn vát mép chữ U
J Butt Weld: Liên kết hàn vát mép chữ J
Edge Weld: Liên kết hàn mép
Fold Joint: Liên kết hàn nối nếp gấp
Surface Joint: Hàn nối bề mặt
Inclined Joint: Liên kết hàn nghiêng

15


Steep Flanked V Butt Weld: Liên kết hàn vát mép nhẹ chữ V khe hở rộng
Steep Flanked Bevel Butt Weld: Liên kết hàn vát mép nhẹ chữ V khe hở rộng
một bên.
V Butt Broad Root Weld: Liên kết hàn vát mép nhẹ chữ V
Bevel Butt Broad Root Weld: Liên kết hàn vát mép nhẹ chữ V một bên
Removable Backing: Lớp lót có thể bóc đi được ( tấm lót tạm thời )
Permanent Backing: Lớp lót vĩnh cửu
Các ký hiệu khác
Contour Symbols: Hình dạng bề mặt mối hàn.
Flat/ Flush contour: Mối hàn phẳng
Convex contour: Mối hàn lồi
Concave contour: Mối hàn lõm

Toes Shall Be Blended Smoothly: Bề mặt mối hàn khi đã qua gia công.
Ký hiệu mối hàn giáp mối chữ V lấy mặt sau

Ký hiệu mối hàn theo tiêu chuẩn ISO

16


×