Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CP LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.12 KB, 23 trang )

TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TỐN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CP LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG
I) Đặc điểm tổ chức tiêu thụ hàng hố tại cơng ty:
1/Đặc điểm phương thức tiêu thụ và phương thức thanh toán:
a.Đặc điểm phương thức tiêu thụ:
- Các phương thức bán buôn qua kho: khi giao hàng trực tiếp tại kho căn cứ vào
hợp đồng được ký kết giữa hai bên, bên mua cử cán bộ đến nhận hàng tại kho
doanh nghiệp sau đó người mua ký xác nhận vào hố đơn GTGT, khi đó hàng đã
được xác định là tiêu thụ. Công ty không gửi hàng đại lývà gửi đi bán nên không
phát sinh TK 157 “Hàng gửi đi bán”.
- Phương thức bán hàng vận chuyển thẳng: Hàng hố được giao thẳng cho người
mua khơng phải nhập kho doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí bảo quản…
- Phương thức bán lẻ: hàng hoá được bán trực tiếp cho người tiêu dùng tại quầy
hàng có nhân viên làm nhiệm vụ thu tiền và viết hoá đơn cho khách hàng. Cuối
ngày kiểm kê và lập báo cáo hàng hoá.
b.Phương thức thanh toán:
- Trường hợp thanh toán bằng tiền mặt, kế toán sẽ ghi phiếu thu đồng thời với
hoá đơn thủ quỹ sẽ thu tiền theo số tiền ghi trên hoá đơn.
- Trường hợp thanh toán bằng sec, chuyển trả thì trong hố đơn phải ghi rõ số
sec, sec đó phải được bảo chi tại ngân hàng nơi công ty có mở tài khoản. Kế tốn
thu sec, cuối ngày hoặc định kỳ lập bảng kê nộp sec tại ngân hàng để chuyển vào
tài khoản của công ty.
- Đối với trường hợp thanh toán sau, kế toán phải ghi rõ thời hạn thanh toán, lãi
trả chậm. Lãi này được quy định bằng số phần trăm nào đó trên số tiền bán hàng,
phải tuỳ theo thời hạn thanh toán của từng khách hàng, khoản lãi thu được từ lãi
trả chậm trên công ty hạch toán đưa vào khoản tăng thu nhập hoạt động tài
chính.
2/Nhiệm vụ của kế tốn tiêu thụ:
Kế tốn thường xun theo dõi, đơn đốc phản ánh kịp thời chính xác tình
hình xuất bán sản phẩm, các khoản giảm trừ doanh thu, thanh toán với ngân sách
về các khoản thuế, phải phản ánh chính xác chi phí bán hàng chi phí quản lý


doanh nghiệp, theo dõi chi tiết hàng hố về số lượng và giá trị, kiểm tra đối
chiếu với các quầy kho, quản lý thu nhập và phân phối thu nhập, lập báo cáo
quyết tốn…
3/Phương pháp tính giá vốn hàng bán:
Cơng ty sử dụng phương pháp bình qn gia quyền
Giá đơn vị
Giá thực tế hàng i tồn kho sau mỗi lần nhập
bình quân sau =
mỗi lần nhập
Số lượng thực tế hàng i sau mỗi lần nhập
II)Tổ chức hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thụ:
1/Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn giá trị gia tăng
- Phiếu xuất kho
- Phiếu nhập kho

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 1


- Bảng kê bán lẻ…
2/Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 131( Phải thu khách hàng) dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu
- Tài khoản 156( Hàng hoá) phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến đơng tăng
giảm các loại hàng hoá của doanh nghiệp.
- Tài khoản 5111( Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch) giá trị hàng hố, sản
phẩm, dịch vụ bán ra bên ngồi.
- Tài khoản 521( Chiết khấu thương mại) theo dõi các khoản chiết khấu thương
mại mà doanh nghiệp cho khách hàng hưởng.

- Tài khoản 531( Hàng hoá bị trả lại) theo dõi doanh thu của số hàng hoá bị trả
lại.
- Tài khoán 532( Giảm giá hàng bán) dùng để phản ánh các khoản giảm giá cho
khách hàng trên giá bán đã thoả thuận.
- Tài khoản 632( giá vốn hàng bán) theo dõi trị giá vốn của hàng hoá, dịch vụ đã
tiêu thụ.
- Tài khoản 641( Chi phí bán hàng) theo dõi các chi phí phát sinh trong q trình
bán hàng.
- Tài khoản 642( Chi phí quản lý doanh nghiệp) theo dõi các chi phí liên quan
đến tồn bộ hoạt động của doanh nghiệp
- Tài khoản 911( Xác định kết quả kinh doanh) phản ánh kết quả hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp.
- Tài khoản 421( Lợi nhuận chưa phân phối) phản ánh kết quả kinh doanh(lãi, lỗ)
sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận của doanh
nghiệp.
3/Sổ sách sử dụng:
-Sổ cái TK 511
-Sổ chi tiết doanh thu tiêu thụ
-Sổ cái TK 632
-Sổ chi tiết Nhâp-Xuất-Tồn TK 156
-Sổ cái TK 641
-Sổ chi tiết chi phí bán hàng 641
-Sổ cái TK 642
-Sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp 642
-Sổ cái TK 911

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 2



III)Hạch toán tiêu thụ và xác định kết quả tiêu thu tại cơng ty CP LT- ĐN:
1/Hạch tốn doanh thu tiêu thụ:
Trong tháng phát sinh nghiệp vụ bán hàng thì bộ phận tiêu thụ tiến hành
lập hoá đơn(GTGT) và phiếu xuất kho chuyển đến phịng kế tốn theo dõi
a.Tài khoản sử dụng: TK 5111 - Doanh thu bán hàng hố
b.Trình tự ghi sổ:
Hóa đơn, phiếu nhập kho,
phiếu xuất kho, phiéu thu

Bảng kê chứng từ

Sổ chi tiết doanh thu
theo thừng mát hàng

Bảng tổng hợp chứng
từ

Chứng từ
Ghi sổ

Bảng tổng hợp
doanh thu

Sổ cái
TK 511

Ghi chú:

Đối chiếu

Ghi định kỳ( 5 - 10 ngày)
Ghi cuối tháng
- Định kì từ 5 đến 10 ngày, KT căn cứ vào chứng từ gốc( HĐGTGT,
PNK,PHIẾU THU..) tién hành ghi sổ chi tiết doanh thu theo từng mặt hàng. Đến
cuối tháng, kế tốn căn cứ vào dịng tổng cộng của sổ chi tiết doanh thu để lên
bảng tổng hợp doanh thu( bảng này được sử dụng để đối chiếu với sổ cái)
- Song song bên cạnh việc ghi sổ chi tiết doanh thu, kế toán cũng tiến hành lập
bảng kê chứng từ ghi có theo từng mặt hàng. Đến cuối tháng, kế tốn căn cứ
vào dịng tổng cộng trên bảng kê chứng từ ghi có TK511 của từng mặt hàng rồi
lên bảng tổng hợp chứng từ ghi có TK511.
- Cuối tháng, dựa vào bảng tổng hợp chứng từ ghi có, lên chứng từ ghi sổ
TK511, lên sổ cái.

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 3


VÍ DỤ: Trong tháng 12 q IV năm 2007 có các nghiệp vụ phát sinh như sau
Mẫu số: 01GTKT-3LLHÓA ĐƠN (GTGT)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 03 tháng 12 năm 2007
Ký hiệu: AC/99-N
Số:0022553
Đơn vị bán hàng: Quầy Lương Thực - Công ty cổ phần Lương Thực ĐN
Địa chỉ: 10 Ơng Ích Khiêm
Số tài khoản: 43110100006
Điện thoại: 0511.3815913
MS thuế : 040101764004

Họ tên người mua hàng: Nguyễn Thanh Phương
Đơn vị: Xí nghiệp Lương Thực Thăng Bình
Địa chỉ: Thăng Bình Quảng Nam
Số TK:
Hình thức thanh tốn : trả qua ngân hàng
STT Tên hàng hóa
01
Gạo thơm

ĐVT
kg

Cộng tiền hàng:3.480.000.000
Thuế suất GTGT(5%)

Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
600.000
5800
3.480.000.000

Tiền thuế GTGT: 174.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.654.000.000

Số tiền viết bằng chữ: Ba tỷ sáu trăm năm mươi bốn ngàn đồng

Người mua hàng
vị
(Ký ,họ tên)


SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn

(Ký ,họ tên)

(Ký ,họ tên)

Trang 4


Đơn vị: Công ty Cổ Phần Lương Thực ĐN
PHIẾU XUẤT KHO Số 1336
Ngày 03 tháng 12 năm 2007
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thanh Phương
Địa chỉ: Xí nghiệp Lương Thực Thăng Bình
Lý do xuất: Xuất hàng bán
Xuất tại kho: Thanh khê
Tổng số tiền( viết bằng chữ): Ba tỷ bốn trăm tám mươi triệu đồng y
Đơn giá
STT Tên hàng hoá,SP
Số lượng
ĐVT

01

Gạo thơm

Cộng

Người nhập
(Ký ,họ tên)

Kg

thủ kho
(Ký ,họ tên)

Yêu cầu

Thành tiền

Thực xuất

600.000

600.000
600.000

5800 3.480.000.000
3.480.000.000

Ngày 03 tháng 12 năm 2007
Kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ,họ tên)
(Ký ,họ tên)


BẢNG KÊ BÁN LẺ
Ngày 09 tháng 12 năm 2007
Đơn vị kinh doanh: Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
Địa chỉ: 10 Ơng Ích Khiêm
Họ tên người bán: Nguyễn Thị Hoa
Nơi bán: Quầy Lương Thực
Thuế GTGT : 5%
STT
01
02
03

Tên hàng hoá, SP
Gạo tẻ
Gạo tấm
Gạo tấm thơm
Tổng cộng

ĐVT
Kg
kg
kg

Số lượng
1000
500
700
2200

Đơn giá

4500
4800
5200

Thành tiền
4.500.000
2.400.000
3.640.000
10.540.000

Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẳn
Người bán hàng
( Đã ký)

Cuối ngày kế toán căn cứ vào “Bảng kê bán lẻ” để viết hoá đơn GTGT cho hàng
bán lẻ

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 5


Mẫu số: 01GTKT-3LLHÓA ĐƠN (GTGT)
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 09 tháng 12 năm 2007
Ký hiệu: AC/99-N
Số:0022554
Đơn vị bán hàng: Quầy Lương Thực - Công ty cổ phần Lương Thực ĐN
Địa chỉ: 10 Ơng Ích Khiêm

Số tài khoản: 43110100006
Điện thoại: 0511.3815913
MS thuế : 040101764004
Họ tên người mua hàng: Đơn vị: Xí nghiệp Lương Thực Thăng Bình
Địa chỉ
Số TK:
Hình thức thanh tốn : tiền mặt
STT Tên hàng hóa
ĐVT
01
Gạo tẻ
Kg
Gạo tấm
Kg
Gạo tấm thơm
kg
Cộng tiền hàng: 10.038.091
Thuế suất GTGT(5%)

Số lượng
1000
500
700

Đơn giá
4285,71
4571.43
4952,38

Thành tiền

4.285.710
2.285.715
3.466.666

Tiền thuế GTGT: 501.909
Tổng cộng tiền thanh toán: 10.540.000

Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu năm trăm bốn mươi ngàn đồng chẳn

Người mua hàng
vị
(Ký ,họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn

(Ký ,họ tên)

(Ký ,họ tên)

Trang 6


Căn cứ vào hoá đơn GTGT, định kỳ kế toán ghi vào “Sổ chi tiết bán hàng” của từng mặt hàng(gạo, bột mì, ngơ…).
Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Mặt hàng gạo

Tháng 12 /2007
Ngày
ghi sổ
10/10

Chứng từ
Diễn giải
Số

Ngày

TK
đối
ứng

Doanh thu
Số lượng

0022553

03/10

Bán cho XN Thăng Bình

111

600.000

0022554


09/10

Bán lẻ gạo tẻ
gạo tấm

111
111

1000
500

gạo tấm thơm
……….

111

700

Tổng cộng

Đơn giá
5800

Thuế phải nộp
Thành tiền
3.480.000.000

4285,71

4.285.710


4571.43
4952,38

2.285.715
3.466.666

702.200

Thuế
suất
5%

Thuế phải nộp
174.000.000

5%
5%

214.285,5
114.285,75

5%

173.333,3

4.070.038.091

203.501.909


Ngày 31/12/2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Kế toán
(Ký, họ tên)

Đến cuối tháng kế toán sử dụng các sổ chi tiết từng mặt hàng để ghi vào “Bảng tổng hợp bán hàng” và dùng bảng này để
đối chiếu với sổ cái tài khoản 511.

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 7


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 12 năm 2007
STT
01
02
03
04

702.200
180.000

ĐVT

Doanh thu

Đơn
Thành tiền
giá
4.070.038.091
5750 1.035.000.000

Thuế phải nộp
Thuế phải
Thuế suất
nộp
5%
203.501.909
10%
103.500.000

1.522.000

Tên hàng
hố, dịch
vụ
Gạo
Bột mì
…….
…….

8.868.838.091

683.381.909

Số lượng


Kg
Kg

Tổng
cộng

Ngày 31/12/2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Kế toán
(Ký, họ tên)

Song song với việc ghi vào sổ chi tiết bán hàng của từng mặt hàng thì định
kỳ kế tốn căn cứ vào hố đơn GTGT lập “Bảng kê chứng từ ghi có TK 511” chi tiết cho
từng mặt hàng.
Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 511
Mặt hàng: GẠO
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ

Ghi Nợ các Tài khoản
Diễn giải

Số

03/10


Số tiền

Ngày

0022553

Số lượng

0022553

09/10

111
Bán cho XN
Thăng Bình
Bán lẻ

LT
600.000kg

3.480.000.00
0

112

131

3.480.000.000

2200kg


10.038.091

10.038.09
1

702.200kg

4.070.038.09
1

10.038.091

….
Tổng cộng

Kế tốn
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

4.060.000.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 8



Cuối mỗi tháng kế toán căn cứ vào số tổng cộng trên trên Bảng kê chứng từ ghi có
TK 511 của các mặt hàng để lên “ Bảng tổng hợp chứng từ ghi có TK 511”.
Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 511
Ngày 31 Tháng 12 năm 2007
Chứng từ
Số

Ghi Nợ các Tài khoản

Diễn
giải

Ngày

Số lượng

702.200kg 4.070.038.091
180.000kg 1.035.000.000

Gạo
Bột mì



1.522.000kg

Tổng cộng

Số tiền


8.868.838.091

111

112

10.038.091

4.060.000.000
1.035.000.000

1.773.838.091

13
1

7.095.000.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Kế toán
(Ký, họ tên)

Cuối tháng kế toán dựa vào bảng trên lên “Chứng từ ghi sổ” rồi sau đó lập “Sổ cái TK
511” và “Sổ cái TK 3331”

Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Số

Chứng từ
Ngày
31/10

Diễn giải
Doanh số bán hàng
Thuế GTGT phải nộp
Tổng cộng

Kế toán

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Tài khoản

511
511
3331

Nợ
111
112
133

Số 01


Số tiền
1.773.838.091
7.095.000.000
683.381.909
9.552.220.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng

Trang 9


(Ký, họ tên)
Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

(Ký, họ tên)

SỔ CÁI TK 511_ DOANH THU BÁN HÀNG
(Tháng 12 năm 2007)
Ngày
ghi sổ
3/10

Chứng từ ghi sổ
Số
01

Diễn giải

Ngày

30/10

Doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu xác
định kết quả

TK
đối
ứng
111
112

Số tiền


Nợ

1.773.838.091
7.095.000.000

911

8.868.838.091
8.868.838.091

8.868.838.091

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng

(Ký, họ tên)

Kế tốn
(Ký, họ tên)

Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
SỔ CÁI TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
(Tháng 12 năm 2007)
Ngày
ghi sổ

Chứng từ ghi sổ
Số

Diễn giải

Ngày

Thuế GTGT phải nộp cho
hàng bán ra
Khấu trừ thuế GTGT phải
nộp
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ

TK
đối
ứng
131
133


Kế toán
(Ký, họ tên)
2/Hạch toán giá vốn hàng bán.
a.Tài khoản sử dụng: TK 632-Giá vốn hàng bán
SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Nợ

Số tiền

683.381.909
268.150.000
268.150.000

683.381.909
415.231.909

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 10


Trong quá trình xác định kết quả tiêu thụ thì hạch tốn giá vốn là q trình hết sức
quan trọng, vì giá vốn chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí, nếu phản ánh khơng đúng thì sẽ
ảnh hưởng đến q trình hoạt động kinh doanh của DN.
Tại cơng ty áp dụng tính giá vốn hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia
quyền.

b.Trình tự ghi sổ:
PHIẾU XUẤT KHO

SỔ CHI TIÉT NHẬP
XUẤT TỒN HÀNG HÓA

PHIÉU NHẬP KHO

SỔ CÁI TK

CHỨNG TỪ GHI SỔ
TK 1561

632

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng

BẢNG KÊ CHỨNG
TỪ GHI CĨ TK1561

BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ GHI CĨ
TK 1561

Đơn vị: Cơng ty Cổ Phần Lương Thực ĐN
PHIẾU XUẤT KHO Số 1336
Ngày 03 tháng 12 năm 2007

Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thanh Hương
Địa chỉ: Xí nghiệp Lương Thực Thăng Bình
Lý do xuất: Xuất hàng bán
Xuất tại kho: Thanh khê
Tổng số tiền( viết bằng chữ): Ba tỷ đồng y
STT Tên hàng hoá,SP
Số lượng
Đơn giá
ĐVT

01

Gạo thơm

Kg

Cộng
Người nhập
(Ký ,họ tên)

thủ kho
(Ký ,họ tên)

Yêu cầu

600.000

Thành tiền

Thực xuất


600.000

5000

3.000.000.00
0
3.000.000.00
0

Ngày 03 tháng 12 năm 2007
Kế toán
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ,họ tên)
(Ký ,họ tên)

Căn cứ vào phiếu nhập, phiếu xuất hàng bán kết toán vào sổ chi tiết nhập xuất
tồn hàng hóa TK 156, và từ đó lập bảng kê chi tiết ghi có TK 156 để theo dõi từng đối
tượng. Cuối tháng, lấy số tổng cộng ở các sổ chi tiết TK156(từng mặt hàng) để vào bảng
tổng hợp TK156,lên “Chứng từ ghi sổ” sau đó lại vào Sổ cái TK 632.

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 11


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

Chứng từ
Ngày

Số

Diễn giải
Số dư đầu tháng

ĐVT

SL

Nhập
ĐG

TT

PX1336

03/10

PX1337

15/10

Xuất bán cho cơng
ty Chí Nhân

PN1101

25/10

Nhập gạo thơm


kg

Cơng phát sinh

SL

Tồn
ĐG

TT
2.400.000.00
0
5.000.000.00
0
2.000.000.00
0

500.000

5.200

500.000
1.000.00
0
600.000
100.000

300.00
0

800.000

5.400

1.620.000.000
4.220.000.00
0

5.000

3.000.000.00
0

5.000

500.000.000

700.000

400.000

5.000

300.000

5.000

600.000

2.600.000.000


4.800

5.200

1.500.000.00
0
3.120.000.00
0

600.000

kg

01/10

TT

kg

kg
Nhâp gạo thơm
Xuất bán cho XN
kg
LT Thăng Bình

PN1100

SL


Xuất
ĐG

5.200

3.120.000.00
0

5.000

3.500.000.000

Số dư cuối tháng

SỔ CHI TIẾT NHẬP XUẤT TỒN TK 1561
Mặt hàng: Gạo thơm
Tháng 12 năm 2007

Kế toán
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 12


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 1561
Mặt hàng: Gạo thơm
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ
Số

Diễn giải

Ngày

PX1336 03/10
PX1337 15/10
Tổng công

Số lượng

Bán cho XN LT Thăng Bình
Bán cho cơng ty Chí Nhân

Số tiền

600.000 3.000.000.000
100.000
500.000.000
700.000 3.500.000.000

Ghi Nợ các Tài khoản
TK
632
khác

3.000.000.000
500.000.000
3.500.000.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Kế tốn
(Ký, họ tên)

Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GHI CÓ TK 1561
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Chứng từ
Số

Ngày

Diễn giải
Gạo
Bột mì

Tổng cộng

Kế toán
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu


702.200
480.000

3.509.540.000
2.640.000.000

Ghi Nợ các Tài khoản
TK
632
khác
3.509.540.000
2.640.000.000

1.522.000

8.218.440.000

8.218.440.000

Số lượng

Số tiền

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 13


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 12 năm 2007

Tài khoản

Chứng từ
Số

Số :02

Số tiền

Diễn giải

Ngày
30/10

Nợ
Gía mua hàng bán ra

632


8.218.44
0.000
8.218.44
0.000

1561


Tổng cộng

Người lập
(Ký, họ tên)

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
SỔ CÁI
TK632_ “Giá vốn hàng bán”
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số

Diễn giải

Ngày
Gía mua hàng bán ra
Phân bổ chi phí thu mua
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Tổng cộng

Kế toán
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

TK đối
ứng

1561
1562
911

Số tiền
Nợ



8.218.440.000
5.631.332
8.224.071.332

8.224.071.332
8.224.071.332

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 14


3/Hạch tốn chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp:
3.1.Hạch tốn chi phí bán hàng:
a.Tài khoản sử dụng: TK 641- Chi phí bán hàng
b.Trình tự hạch tốn:
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết chi phí bán hàng
Sổ cái TK 641

Bảng tổng hợp chi phí bán hàng

Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Căn cứ vào chứng từ gốc của các bộ phận khác chuyển sang như: chi phí lương
nhân viên, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí mua ngồi…Kế tốn tốn lên sổ chi tiết chi
phí bán hàng và cuối tháng lên “Bảng tổng hợp chứng từ ghi nợ TK 641”

Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GHI NỢ TK 641
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số
Ngày
PC

30/10

Diễn giải
Thanh tốn tiền điện thoại
điện và chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ cơng nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng

Người lập
(Ký, họ tên)


TK đối
ứng
111
214
334
338

Số tiền
Nợ

35.450.000
45.266.000
17.520.000
3.328.000
101.564.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Từ Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán sẽ lên “Chứng từ ghi sổ cho TK
641” và từ chứng từ ghi sổ lên “Sổ cái TK 641”

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 15


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ

Số: 03

Tài khoản

Số tiền

Diễn giải

Số Ngày

Nợ

Thanh tốn tiền điện thoại,
30/10 điện và chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ cơng nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng

641
641
641
641


111

214
334
338

35.450.000
45.266.000
17.520.000
3.328.000
101.564.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập
(Ký, họ tên)
Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

SỔ CÁI
TK 641- chi phí bán hàng
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ
ghi sổ
Số Ngày

Diễn giải

TK đối
ứng


Số tiền
Nợ

Thanh tốn tiền điện thoại
,điện và chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ cơng nhân vien
BHXH,BHYT,KPCĐ
K/C xác định kết quả
Tổng cộng

111
214
334
338



35.450.000
45.266.000
17.520.000
3.328.000

911
101.564.000

101.5
64.00
0
101.5

64.00
0

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Trang 16


Người lập
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 17


3.2.Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
a.Tài khoản sử dụng: TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ ghi sổ
Sổ chi tiết chi phí quản lí doanh nghiệp
Sổ cái tài khoản
642
Bảng tổng hợp chi phí QLDN
Chứng từ ghi sổ

b.Trình tự ghi sổ:


Ghi chú:

Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Chi phí hoạt động kinh doanh của công ty diễn ra hằng ngày, vì vậy căn cứ vào
nội dung của từng khoản mục chi phí để xác định đối tượng chịu chi phí và ghi vào sổ
chi tiết trên cơ sở các chứng từ gốc có cùng nội dung kinh tế lập “Bảng tổng hợp chi phí
quản lý doanh nghiệp”.
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí liên quan đến toàn bộ hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp như: tiền lương, các khoản trích theo lương của nhân
viên quản lý, các khoản chi phí, lệ phí khác…
Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 12 năm 2007
Diễn giải

TK đối ứng

Số tiền
Nợ

Thanh toán khoản VPP,điện,
tiếp khách,chi phí khác
111
Thanh
tốn
điện
thoại,

chi phí mua ngồi khác
112
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ cơng nhân viên
SVTH: Trần Thị Thanh Thu

214
334



10.640.000
3.520.000
20.864.000
55.595.000
Trang 18


BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng

338

13.301.000
103.920.000

Người lập
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Từ Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp kế tốn sẽ lên “Chứng từ ghi sổ
cho TK 642” và từ chứng từ ghi sổ lên “Sổ cái TK 642”
Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ
Số
Ngày

Số: 04

Tài khoản
Nợ


Diễn giải
Thanh tốn khoản VPP,điện,
tiếp khách,chi phí khác
Thanh
tốn
điện
thoại,
chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ công nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng


642

111

642

112

642
642
642

Số tiền

214
334
338

10.640.000
3.520.000
20.864.000
55.595.000
13.301.000
103.920.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập

(Ký, họ tên)

Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
SỔ CÁI
TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số
Ngày

Diễn giải
Thanh toán khoản VPP,điện,
tiếp khách,chi phí khác
Thanh
tốn
điện
thoại,
chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ công nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Kết chuyển xác định kết quả
Tổng cộng

Người lập
SVTH: Trần Thị Thanh Thu

TK
đối
ứng

111

Số tiền
Nợ



10.640.000
112
214
334
338
911

3.520.000
20.864.000
55.595.000
13.301.000
103.920.000

103.920.000
103.920.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
Trang 19


(Ký, họ tên)


(Ký, họ tên)

4/Hạch toán kết quả tiêu thụ:
a.Tài khoản sử dụng: TK 911-Xác định kết quả kinh doanh
b.Trình tự hạch toán:
Cuối tháng kế toán tiến hành kết chuyển doanh thu thuần, giá vốn hàng bán, chi
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Qua đó đánh giá hiệu quả sử dụng hoạt động kinh doanh trong kỳ. Kết quả tiêu thụ được
biểu hiện dưới chỉ tiêu lãi (lỗ) về tiêu thụ và được tính như sau:
Lợi nhuận
tiêu thụ

=

Doanh thu - Giá vốn - Chi phí thuần
hàng bán
bán hàng

Chi phí quản lý
doanh nghiệp

LN TT
= 8.868.838.091 - 8.224.071.332 - 101.564.000 - 103.920.000
(Tháng 12)
= 439.282.759
Trong tháng 12/ 2007 khơng só phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu nên doanh thu
thuần cũng bằng doanh thu.
Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 05
Tài khoản


Chứng từ
Số

Ngày
31/12

Diễn giải
K/C doanh số hàng bán ra
Tổng cộng

Người lập
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Nợ
511


911

Số tiền
8.868.838.091
8.868.838.091

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)


Trang 20


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 06
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Tài khoản

Chứng từ
Số

Ngày
31/12

Số tiền

Diễn giải
K/C giá vốn hàng bán ra
Tổng cộng

Nợ
911


632

8.224.071.332
8.224.071.332

Ngày 31 tháng 12 năm 2007

Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập
(Ký, họ tên)

Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ

Số: 07

Tài khoản
Diễn giải

Số Ngày
Thanh toán tiền điện thoại,
30/10 điện và chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ công nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng

Người lập
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Nợ

911
911
911
911

Số tiền


641
641
641
641

35.450.000
45.266.000
17.520.000
3.328.000
101.564.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 21


Công ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Tháng 12 năm 2007
Chứng từ

Số
Ngày
31/12

Số: 08

Tài khoản
Nợ


Diễn giải
Thanh tốn khoản VPP,điện,
tiếp khách,chi phí khác
Thanh
tốn
điện
thoại,
chi phí mua ngồi khác
Khấu hao TSCĐ
Lương cán bộ công nhân viên
BHXH,BHYT,KPCĐ
Tổng cộng

911

642

911

642


911
911
911

642
642
642

Số tiền
10.640.000
3.520.000
20.864.000
55.595.000
13.301.000
103.920.000

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Người lập
(Ký, họ tên)
Cơng ty Cổ Phần Lương Thực Đà Nẵng

SỔ CÁI
TK 911- Xác định kết quả
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải

ghi sổ
Số Ngày
31/12 K/c doanh thu thuần
K/C giá vốn hàng bán
K/C chi phí bán hàng
K/C chi phí quản lý
K/C lãi tiêu thụ hàng hoá
Cộng phát sinh

Người lập
(Ký, họ tên)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

TK đối
ứng

Số tiền
Nợ

511
632
641
642
421


8.868.838.091

8.224.071.332

101.564.000
103.920.000
439.282.759
8.868.838.091 8.868.838.091

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Kế tốn trưởng
(Ký, họ tên)

Trang 22


CÔNG TY CỔ PHẦN LƯƠNG THỰC ĐÀ NẴNG

Địa chỉ : 16 Lý Thường Kiệt
Mã số thuế : 040101764004

Mẫu số B02 - ĐN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/
QĐ - BTC ngày 20/03/2006

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý 4 năm 2007
CHỈ TIÊU
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.Các khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01 - 02)
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
6.Doanh thu hoạt động tài chính

7.Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
15.Điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận năm trước
16.Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế sau điều chỉnh
17.Chi phí thuế TNDN hiện hành
18.Chi phí thuế TNDN hỗn lại
19.Lợi nhuận sau thuế TNDN
20Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Người lập bảng
(Đã ký)

SVTH: Trần Thị Thanh Thu

Kế toán trưởng
(Đã ký)


SỐ
01
02
10

11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50

QUÝ IV
29.816.360.764
2.408.382
29.813.952.382
26.882.825.466
2.931.126.916
26.672.054
1.359.613.189
1.296.452.935
957.620.951
1.815.121.972
- 1.174.557.142
4.481.757.951
- 81.246.310
4.563.004.261
3.388.447.119
318.928.257

3.707.375.376

3.707.375.376

Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Tổng giám đốc
(Đã ký)

Trang 23



×