Câu hỏi: Nêu sơ lược cấu tạo của lục lạp thích nghi
với chức năng quang hợp.
- Có các grana mang các đĩa tilacoit chứa hệ sắc tố
quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng tổng hợp
ATP và NADPH trong quang hợp.
- Chất nền chứa hệ enzim là nơi xảy ra các phản
ứng tối cố định CO2.
Bài 9 – Tiết 9
GV: Lê Văn Thành
Trường THPT chuyên Hùng Vương Gialai
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢP
Gồm :
- Pha sáng: Là q
trình oxi hố H2O nhờ
năng lượng ánh sáng,
tạo ATP, NADPH và
giải phóng O2.
- Pha tối: Là quá trình
khử CO2 tạo các hợp
chất hữu cơ nhờ ATP
và NADPH của pha
sáng cung cấp.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢP
II. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT:
A. Pha sáng: QH ở các nhóm thực vật chủ yếu giống nhau
ở phađộc
sáng
chỉnghĩ,
khácnêu
nhau
ở pha
Đọc mục I.1 SGK,
lậpvà
suy
hoạt
độngtối.
của pha
sáng, nguyên liệu và sản phẩm?
Diễn ra ở Grana trong các Tilacoit, chuyển hóa năng
lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học trong ATP
và NADPH. Gồm 3 phản ứng:
- Phản ứng quang lý: Diệp lục hấp thu năng lượng ánh
sáng, chuyển electron cho các chất khác tổng hợp ATP
- Phản ứng quang phân li nước:
2H2O 4H+ + 4e + O2
- Phản ứng quang hoá: tổng hợp ATP và NADPH từ
ADP và NADP+.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
I. KHÁI NIỆM VỀ HAI PHA CỦA QUANG HỢP
II. QUANG HỢP Ở CÁC NHÓM THỰC VẬT:
A. Pha sáng:
B. Pha tối:
- Diễn ra ở stroma, là quá trình khử CO2 nhờ ATP
và NADPH của pha sáng tạo chất hữu cơ C6H12O6.
- Có 3 con đường khử CO2 tương ứng với 3 nhóm
thực vật: C3, C4 và CAM (Crassulacean acid
metabolism).
Xem hình 9.1, 9.2 SGK rồi chỉ rõ sản phẩm của pha sáng
chuyển cho pha tối là gì?
Trả lời: ATP và NADPH.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
1. Thực vật C3 - Chu trình Canvin
APG
CO2
(6C1)
Gđ cố định CO2
(12C3)
RiDP
(6C5)
+ATP + NADPH
Gđ khử
AlPG
(12C3)
Chu trình Canvin
2C3
C6H12O6
10C3
RiDP: Ribulơzơ-1,5- diphotphat
+ ATP
Gđ tái sinh chất nhận
APG: Axit photphoglyxeric
AlPG: Andêhit photphoglyxeric
Quan sát chu trình, thảo luận nhóm và cho biết:
- Chu trình diễn ra ở đâu? Gồm những giai đoạn
nào?
- Chất nhận CO2 là chất gì?
Sản phẩm đầu tiên là chất gì? Sản phẩm cuối cùng là chất
gì?
- Các lồi thực vật đại
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
1. Thực vật C3 - Chu trình Canvin
APG
CO2
(6C1)
Gđ cố định CO2
(12C3)
RiDP
(6C5)
+ATP + NADPH
Gđ khử
AlPG
(12C3)
Chu trình Canvin
10C3
2C3
C6H12O6
Sản phẩm của pha
sáng đi vào chu trình
Canvin ở vị trí nào?
RiDP: Ribulơzơ-1,5- diphotphat
+ ATP
Gđ tái sinh chất nhận
APG: Axit photphoglyxeric
AlPG: Andêhit photphoglyxeric
- Diễn ra ở strôma trong lục lạp của tế bào mô giậu.
- Gồm 3 giai đoạn là giai đoạn cố định CO 2, giai đoạn
khử và giai đoạn tái sinh chất nhận.
- Chất nhận CO2 là hợp chất C5 (RiDP). Sản phẩm đầu
tiên là hợp chất có 3C (APG). Sản phẩm cuối là C6H12O6
- Đại diện: cây vùng ôn đới: lúa, khoai, sắn...
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
2. Thực vật C4.
Quan sát chu trình, thảo luận nhóm và cho biết:
AOA NADPH AM
(C4)
AM
(C4)
(C4)
ATP
Axit
Pyruvic
(C3)
C3
Lục lạp của TB mơ
giậu
- Chu trình diễn ra
ở đâu?
Chu
trình
Chất nhận CO2 là
Canvin -
CO2
(C1)
PEP
CO2
C6H12O6
Lục lạp của TB
bao bó mạch
Chu trình C4
chất gì? Sản phẩm
đầu tiên là chất gì?
Sản phẩm cuối
cùng là chất gì?
- Các loài thực vật
đại diện?
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
2. Thực vật C4.
Diễn ra ở lục lạp ở TB mô giậu (giống C ) và lục lạp ở TB
3
bao bó mạch
(khác C3).
NADPH
AOA
AM
AM
(C4)
(C4)
(C4)
CO2
(C1)
PEP
ATP
Axit
Pyruvic
(C3)
C3
Lục lạp của TB mơ
giậu
CO2
Chu
trình
Canvin
C6H12O6
Lục lạp của TB
bao bó mạch
- Chất nhận CO2 là chất
PEP. Sản phẩm đầu tiên
là AOA. Sản phẩm cuối
cùng là C6H12O6.
- Cường độ quang hợp
và điểm bảo hòa ánh
sáng cao hơn. Điểm bù
CO2, nhu cầu nước và
thoát hơi nước thấp hơn.
- Năng suất sinh học cao
gấp đơi TV C3.
Chu trình C4
- Đại
Nêu những điểm khác nhau về QH của thực
và Cnhiệt
diện:vật
TVC3vùng
đới:
4?
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
THỰC VẬT C3 VÀ C4
Giải phẫu hình thái lá và lục lạp (Tham khảo)
Thực vật C3
Thực vật C4
- Tế bào mơ giậu có cấu trúc hạt - Tế bào mơ giậu xếp xung quanh.
phát triển, ít hạt tinh bột.
- Tế bào bao bó mạch khơng
-Tế bào bao bó mạch có nhiều lục
phát triển.
lạp lớn, ít grana, nhiều hạt tinh bột.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Một số chỉ tiêu so sánh thực vật C3 và C4
C3
C4
Chất nhận
CO2
Ri-1,5 DP
PEP
Sản phẩm
đầu tiên
APG
AOA
Nơi diễn ra
Chu trình
quang hợp
Thời gian QH
Tế bào
mơ giậu
Chu trình
C3
Ban ngày
Năng suất SH Trung bình
Nhóm TV
TB mơ giậu và
TB bao bó mạch
Chu trình
C3 và C4
Ban ngày
Cao gấp đôi C3
TV nhiệt đới và
Đa số TV
vùng ôn đới cận nhiệt đới
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
3. Thực vật CAM.
AOA
NADPH
(C4)
AM
AM
(C4)
(C4)
CO2
Chu trình
Canvin
CO2
(C1)
C6H12O6
ATP
Axit
PEP
Pyruvic
(C3)
C3
Đêm
Ngày
Chu trình CAM
Quan sát chu
trình, thảo luận
nhóm và cho biết:
- Chu trình diễn ra
ở đâu?
- Chất
nhận CO2 là chất
gì? Sản phẩm đầu
tiên là chất gì? Sản
phẩm cuối cùng là
chất gì?
Các lồi thực vật
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
3. Thực vật CAM.
AOA
(C4)
NADPH
Diễn ra ở lục lạp ở
AM
AM
(C4)
(C4)
CO2
Chu trình
Canvin
TB mơ giậu..
- Chất nhận CO2,
CO2
sản phẩm đầu tiên
(C1)
và sản phẩm cuối
C6H12O6
ATP
Axit
PEP
cùng giống TV C4.
Pyruvic
(C3)
- Đóng khí khổng
C3
Đêm
Ngày
ban ngày, thu CO2
vào ban đêm khi
Chu trình CAM
khí khổng mở.
- Năng suất
Về nhà hoàn thành tiếp bảng so sánh sinh
học
3 nhóm thực vật.
thấp……………
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Một số chỉ tiêu so sánh các nhóm thực vật
C3
C4
Chất nhận
CO2
Ri-1,5 DP
PEP
Sản phẩm
đầu tiên
APG
AOA
Nơi diễn ra
Chu trình
quang hợp
Thời gian QH
Tế bào
mơ giậu
Chu trình
C3
Ban ngày
Năng suất SH Trung bình
Nhóm TV
TB mơ giậu và
TB bao bó mạch
Chu trình
C3 và C4
Ban ngày
Cao gấp đôi C3
TV nhiệt đới và
Đa số TV
vùng ôn đới cận nhiệt đới
CAM
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1:Câu nào sau đây đúng:
a.Quang hợp xảy ra ở mọi sinh vật.
b.Quang hợp chỉ xảy ra ở thực vật màu xanh .
c.Quang hợp xảy ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp.
d.Chỉ có diệp lục là sắc tố quang hợp.
e.Quang hợp gồm 2 chuỗi phản ứng (sáng và tối).
g.Phản ứng tối của quang hợp xảy ra trong bóng tối
Câu 2: Chuỗi phản ứng sáng của quang hợp cần:
a. Ánh sáng và nước.
b. Ánh sáng và khí CO 2.
c. Ánh sáng, nước và khí CO2.
d. Ánh sáng và glucozơ.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 3:Chuỗi phản ứng sáng của quang hợp tạo ra O 2 và:
a. ADP và NADP+.
b. ATP và NADP +.
c. ADP và NADPH.
d. ATP và NADPH.
Câu 4:Chuỗi phản ứng tối của quang hợp cần:
a. Ánh sáng và nước.
c. ATP, NADPH và khí CO2.
b. ATP và khí CO 2.
d. ADP và NADP+
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Bài tập về nhà:
1. Học theo bài ghi và trả lời câu hỏi trong SGK.
2. Qua bảng trên, hãy nêu sự khác biệt giữa 3
nhóm thực vật?
3. Tìm hiểu ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh
đến quang hợp. Đó là các nhân tố: Nồng độ CO2,
cường độ, thành phần quang phổ ánh sáng,
nhiệt độ, nước và dinh dưỡng khoáng.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Bài giảng đến đây là hết
Chào các em.
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Một số chỉ tiêu so sánh các nhóm thực vật
C3
C4
CAM
Chất nhận
CO2
Ri-1,5 DP
PEP
PEP
Sản phẩm
đầu tiên
APG
AOA
AOA
Nơi diễn ra
Chu trình
quang hợp
Thời gian QH
Tế bào
mơ giậu
Chu trình
C3
Ban ngày
Năng suất SH Trung bình
Nhóm TV
TB mơ giậu và
TB bao bó mạch
Chu trình
C3 và C4
Tế bào
mơ giậu
Chu trình
C3 và C4
Ban ngày
Ban đêm C4
ban ngày C3
Cao gấp đôi C3
TV nhiệt đới và
Đa số TV
vùng ôn đới cận nhiệt đới
Thấp
TV mọng nước
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
SO SÁNH CÁC NHÓM THỰC VẬT (Tham khảo)
Đặc điểm
Hình thái giãi
phẫu
Cường độ
quang hợp
C3
-Có 1 loại lục lạp
ở tế bào mơ giậu.
Lá bình thường
C4
-Có 2 loại lục lạp ở TB
mơ giậu và TB bao bó
mạch. Lá bình thường
CAM
-Có 1 loại lục lạp
ở tế bào mô giậu.
-Lá mọng nước
Điểm bù CO2
10-30 mgCO2
/dm2/h
30-70 ppm
Điểm bù ánh
sáng
Thấp, 1/3 ASMT
tồn phần
Nhiệt độ thích
hợp
20 – 300C
Nhu cầu nước
Cao
Bằng ½ C3
Thấp
Có
Trung bình
Khơng
Cao gấp 2 cây C3
Khơng
Thấp
Hơ hấp sáng
Năng suất SH
30-60mgCO2/dm2/h
0-10 ppm
Cao, khó xác định
25 – 35OC
10-15 mgCO2
/dm2/h
0-10 ppm
Cao, khó xác
định
30 – 40OC