Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng sinh học 11 tiết 18 tuần hoàn máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 27 trang )

Lớp tập huấn thay SGK sinh 11. Tháng 8 năm 2007.


Chịu trách nhiệm biên soạn:
Lê Trầm


Mục tiêu bài học
1
2
3

Nêu đợc vai trò của máu và nớc mô
trong sự vận chuyển các chất lấy
từ môi trờng bên ngoài tới tế bào.
Trình bày đợc sự tiến hoá của
hệ tuần hoàn ở động vật
Phân biệt đợc hệ tuần hoàn hở và
hệ tuần hoàn kín, phân tích đợc
ý nghĩa của sự sai khác giữa hệ
tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn
kín.


Kiểm tra bài cũ

Chọn đáp án đúng nhất
trong câu sau:
Sự khác biệt trong hô hấp của côn trùng với hô
hấp ở chim và thú là:
A. ở côn trùng ôxy đợc đa đến từng tế


bào
B. ở thú, máu giúp chuyển oxy đến
tế
bào bọ không có hệ tuần
C. sâu
hoàn
D. sâu bọ không cã hƯ h«
hÊp.


Bài 18. Tuần hoàn
Loài sinh vật nào không có hệ
tuần hoàn?

Hải Quì

Trùng đế
giầy

Sứ
a

Sán lá gan


Bài 18. Tuần hoàn
I.Sự tiến hoá của hệ tuần
hoàn.
1. ở động vật cha có hệ
tuần hoàn.

*Đại diện: Sinh vật đơn
bào và đa bào có cơ
thể nhỏ, dẹp (thuỷ tức,
giun dẹp, ruột khoang..,)
*Đặc điểm: S/V lớn,
thành cơ thể mỏng, các
tế bào trao đổi chất
trực tiếp với môi trờng
qua bề mặt cơ thể.

Vì sao cha có
hệ tuần hoàn


Bài 18. Tuần hoàn
Một số đại diện sinh vật có hệ
tuần hoàn


Bài 18. Tuần hoàn

2. ở các động vật đÃ
xuất hiện hệ tuần
hoàn.
Đại diện: Giun đốt,
ếch nhái, côn trùng,
cá, chim, thú, bò sát.


Bài 18. Tuần hoàn

2. ở các động vật đÃ
xuất hiện hệ tuần
hoàn.
Đại diện: Giun đốt,
ếch nhái, côn trùng,
cá, chim, thú, bò sát.

Lý do xuất hiện hệ tuần
hoàn ở những động vËt
nµy?


Bài 18. Tuần hoàn
HÃy chọn những đáp án
đúng
A. Cơ thể có S/V quá
lớn.
B. Cơ thể có nhiều tế
bào.
C. Phần lớn mặt ngoài
không thấm nớc..
D. Khoảng cách trong
ngoài quá lớn.

2. ở các động vật đÃ
xuất hiện hệ tuần
hoàn.
*Đại
diện:
Giun đốt, ếch nhái, côn

trùng, cá, chim, thú, bò
sát.

*Lý
do:
- Cơ thể có S/V quá

lớn.
- Phần lớn mặt ngoài
không thấm nớc..
- Khoảng cách trong
ngoài quá lớn.


Bài 18. Tuần hoàn

Với những đặc điểm
này, sự trao đổi chất
qua bề mặt cơ thể
không đáp ứng đợc
nhu cầu trao đổi
chất của các tế bào
trong cơ thể. Sự trao
đổi chất với môi tr
ờng ngoài của các tế
bào đợc thực hiện
gián tiếp qua môi tr
ờng trong.

2. ở các động vật đÃ

xuất hiện hệ tuần
hoàn.
*Đại
diện: Giun đốt, ếch
nhái, côn trùng, cá,
chim, thú, bò sát.

*Lý
do:
- Cơ thể có S/V quá
lớn.
- Phần lớn mặt ngoài
không thấm nớc..
- Khoảng cách trong
ngoài quá lớn.


Bài 18. Tuần hoàn
Vai trò của hệ tuần
hoàn trong cơ thể?
A Vận chuyển ôxy và các
. chất dinh dỡng đến tế

bào.
B Loại các chất không
. cần thiết ra khỏi cơ
thể.

C. Điều hòa
nhiệt

D Vận chuyển các hoóc
. môn đến các bộ phận
tiếp nhận.

2. ở các động vật đÃ
xuất hiện hệ tuần
hoàn.

nghĩa:
Lê Văn Trầm
THPT Đồ Sơn


Bài 18. Tuần hoàn

- Các thành phần của hệ
tuần hoàn
A + Dịch tuần
hoàn
B + Hệ mạch
C + Tim
+ Các van
D

2. ở các động vật đÃ
xuất hiện hệ tuần
hoàn.
- Các thành phần của hệ
tuần (máu,
hoàn bạch

huyết)
(động
mạch, tĩnh
mạch)
(bơm)
(van tim, van
mạch)


Bài 18. Tuần hoàn
Quan sát băng
hình(chiều của dòng
vận chuyển,
màu sắc
Lê Trầm
dòng dịch),
làmSơn
các bài
THPT Đồ
tập trắc nghiệm và
hoàn thành các nội dung
cđa b¶ng mÉu ë phiÕu
häc tËp sè 1



Phiếu học tập số
1

Số ngăn

tim

Hệ tuần hoàn ở các nhóm
động vật

Số vòng
TH

Chất lợng máu
đến TB

Tđ máu
đến tb

Thú

Giun

sát

ếch
ận xét:
ừ nội dung cột 2:
nội dung cột 2 và 3
nội dung các cột:

...................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................


.............................................................................................................................................................................................................


Phiếu học tập số
1

Số ngăn Số vòng
tim
TH
4 ngăn:

Thú

2TT, 2TN



2 ngăn:
1TT, 1TN

2

Cha rõ, do
Giun mạch bên dày lên


sát

Hệ tuần hoàn ở các nhóm
động vật


giàu oxy, dd

Tđ máu
đến
tb
Nhanh

( K qua phổi)

1

Máu đỏ tơi,
giàu oxy, dd

Chậm ( phải
qua MM mang)

1

Máu đỏ tơi,
giàu oxy, dd

Chậm ( tim
cha rõ rệt)

4 ngăn:
2TT, 2TN

2


4 ngăn:
2TT, 2TN

2

ếch
ận xét:
ừ néi dung cét 2:
néi dung cét 2 vµ 3
néi dung các cột:

Chất lợng máu
đến
Máu
đỏ tTB
ơi,

Nhanh
Máu có pha 1 lợng
nhỏ máu từ tế bào về
( K qua phổi)
Máu pha nhiều

Nhanh
( K qua phæi)

...................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................


.............................................................................................................................................................................................................


Thú



Số ngăn
tim
4 ngăn: 2TT, 2TN
2ngăn: 1TT, 1TN

Giu
Giun
n

Cha rõ, do
mạch bên dày lên



sát
sát
ếch

4 ngăn: 2TT, 2TN

HÃy phân tích nội
dung cột 2 của phiếu

học tập để sắp xếp
trình tự tim của các
đại diện theo hớng
ngày càng phức tạp
về cấu tạo

3 ngăn: 2TT, 2TN

Tim cha rõ rệt (giun
Tim 2 ngăn riêng
đốt)
biệt (cá)
Tim 4 ngăn
Tim 3 ngăn, thêm
(chim, thú)
cách hụt (bò sát)

Tim 3
ngăn(ếc
h)


Phiếu học tập số
1

Thú


Số ngăn
4 ngăn:

tim

2TT, 2TN
2 ngăn:
1TT, 1TN

Số vòng
TH2

Cha rõ, do
Giun mạch bên dày lên


sát

ếch

4 ngăn:
2TT, 2TN
4 ngăn:
2TT, 2TN

Tim cha rõ rệt, tuần
hoàn đơn (giun đốt)

Hệ tuần hoàn ở các nhóm
động vật

1
1

2
2

HÃy phân tích nội
dung cột 2 và 3
của phiếu học tập
để sắp xếp hệ
tuần hoàn của các
đại diện theo hớng
ngày càng phức
tạp hơn về cấu tạo

Tim 2 ngăn, tuần
hoàn kép (cá)

Tim4 ngăn, tuần hoàn kép,
máu không pha (chim, thú)

Tim 3 ngăn,
tuần hoàn
kép, máu pha
ít (bò sát)

Tim 3 ngăn,thêm cách
hụt, tuần hoàn kép,
máu pha nhiêu (ếch)


Phiếu học tập số
1


Thú


Hệ tuần hoàn ở các nhóm
động vật

Chất lợng
Tđ máu
máu đến
đến TB
TB đỏ tơi,
Nhanh
Máu
giàu oxy, dd ( K qua phổi)
Máu đỏ tơi, Chậm ( phải
giàu oxy, dd qua MM mang)
Máu đỏ tơi,
giàu oxy, dd

Chậm ( tim
Giun
cha rõ rệt)
Máu có pha 1 lợng Nhanh
Bò nhỏ máu từ tế bào
( Kvề
qua phổi)
sát
Nhanh
ếch Máu pha nhiều( K qua phổi)


HÃy phân tích
nội dung cột 4
và 5 của phiếu
học tập để nêu
ý nghĩa sự phức
tạp hoá về cấu
tạo (tiến hoá)
của hệ tuần
hoàn

Đi cùng với sự phân hoá về cấu tạo là sự chuyên hoá
về chức năng nhờ đó hệ tuần hoàn có khả năng đáp
ứng nhu cầu trao đổi chất của tế bào ngày càng tăng


Bài 18. Tuần hoàn
Tim

II. Hệ tuần hoàn hở và
hệ tuần hoàn kín.
1. Hệ tuần hoàn hở.

Xoang máu

Động mạch Tim

Hệ tuần hoàn
của Châu chấu
ở hình bên có

gì khác và
giống với các hệ
tuần hoàn ở
các đại diện
động vật vừa
tìm hiểu?


Bài 18. Tuần hoàn

Ti
m
Hệ tuần hoàn kín

Ti
m
Hệ tuần hoàn hở

II. Hệ tuần hoàn hở và hệ
tuần hoàn kín
1. Hệ tuần
hoàn
2. Hệ hở
tuần
hoàn kín
Quan sát
hình và
hoàn
thành
phiếu bài

tập số 2


Phiếu học tập số
2

Đại diện
Hệ
mạch
Sự di
chuyển
của
máu
u điểm
Hạn
chế

Phân biệt HTH kín và
HTH hở

Hệ tuần
hoàn hở

Hệ tuần
hoàn kín


Phiếu học tập số
2


Đại diện
Hệ
mạch

Phân biệt HTH kín và
HTH hở

Hệ tuần
hoàn hở

Côn trùng, thân mềm

Hệ tuần
hoàn kín

Giun đốt, cá ....

mao mạch, ĐM nối với tĩnh m
Không có mao mạch ĐMCó
không
nối víi TM ( M¹ch hë) qua mao m¹ch ( M¹ch kín)

Sự di Máu di chuyển trong ĐM,
Máu di chuyển trong mạch, khôn
chuyểnvào xoang máu tiếp xúc trực
tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
của tiếp với tế bào tại các mô.
máu
Tim co bóp với áp lực phải
u điểmTim co bóp với áp lực yếu

đủ mạnh
Hạn
chế

Máuứng
chảy nhanh, đáp ứng nhu c
Máu chảy chậm chỉ đáp
TĐC cao
ĐV nhỏ


Kiểm tra cuối bài.
Điền cụm từ thích hợp vào các ô trống để hoàn
thành sơ đồ các dạng hệ tuần hoàn

1
HTH

2 hở
HTH

HTH3kín

HTH 4đơn

HTH5kép


×