Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.39 KB, 8 trang )

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI
NHUẬN .

I: Kế toán chi phí bán hàng :
1. Khái niệm :Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu
thụ sản phẩm ,hàng hoá ,dịch vụ bao gồm :
-chi phí nhân viên bán hàng :Bao gồm các khoản tiền lương ,thưởng (nếu có )
các khoản trích BHXH ,BHYT,KPCĐ....
-Và những chi phí khác ....................
Phương pháp hạch toán :
Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí bán hàng
TK334,338,214,152 TK 641 TK 911
K/c để XĐ KQKD
Tập hợp chi phí bán hàng
TK 142.2
K/c để chuyển Pbổ và K/C
Thành cp chờ để XĐKD
K/C
II: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp :
1: Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí có liên quan đến
hoạt động quản lý doanh nghiệp ,quản lý hành chính ,quản lý điều hành chung
của toàn doanh nghiệp .Bao gồm :
- Chi phí vật liệu phụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp
- Chi phí đồ dùng văn phòng
- Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho toàn doanh nghiêp
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền đã chi để phục vụ cho điều hành chung toàn doanh nghiệp
Phương pháp hạch toán :
Sơ đổ hạch toán kế toán chi phí QLDN
( giống như kế toán bán hàng )
III: Kế toán xác định kết quả tiêu thụ :


1 Mục đích : TK 911: ( XĐ kết quả kinh doanh ) được sử dụng để xác định kết
quả tiêu
thụ TK 911 được mở chi tiết cho từng loại hoạt động ( hoạt động sản xuất chế
biến ,kinh doanh thương mại , dịch vụ ,hoạt động tài chính ,hoạt động bất
thường .....)
Trong từng loại hoạt động có thể mở chi tiết cho từng loại sản phẩm ,từng
ngành kinh doanh ,từng loại hình dịch vụ .Nhưng cần lưu ý các khoản doanh
thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911 phải là doanh thu thuần và
thu nhập thuần .
Trình tự hạch toán :
TK 632 TK 911 TK 511
K/c giá vốn hàng đá bán
K/c DT thuần của

TK641, 642 hoạt động KD
K/c chi phí BH,QLDN
TK515
TK 1422 K/c Dthu HĐ tài chính
Pbổ và K/c CPBH,QLDN
TK 635
TK 711
K/c chi phí tài chính
K/c thu nhập khác
TK811
K/c chi phí khác
TK 421 TK 421
Lãi Lỗ
Doanh nghiệp : công ty TNHH điện tử việt nhật
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUỸ III NĂM 2007
Đơn vị : Công ty TNHH điện tử Việt Nhật Mẫu số

:B02.DNN
(Theo QĐ số 144/2001/QĐ-BTC Ngày 21/12/2001) của Bộ tài chính
Kết quả hoạt động kinh doanh Quỹ III: Năm 2007
STT Chỉ tiêu Mã số Quỹ II Quỹ III
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính
LN từ hoạt động kinh doanh
(20=11-12-13-14)
Lãi khác
Lỗ khác
Tổng LN kế toán
(30=20+21-22)
Các khoản tăng giảm
Lợi nhuận để XĐLN chịu thuế TNDN
Tổng LN chịu thuế TNDN
50=30+(-) 40

Thuế TNDN phải nộp
LNST ( 70=30-60)
11
12
13
14
20
21
22
30
40
50
60
70
459.110.000
315.128.390
25.261.476
_
118.720.134
_
_
118.720.134
_
118.720.134
33.241.638
85.478.496
Lập ngày 29/12/2007

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(ký ,họ tên)

Đơn vị : Công ty điện tử Việt Nhật
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Lập tại phòng: kế toán
Ngày 29/12/2007
ĐVT: Đồng
STT Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi NH
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Thuế gtgt được khấu trừ
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản lưu động khác
Tài sản cố định đầu tư dài hạn
Tài sản cố định
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Chi phí đầu tư XDCB dở dang
Chi phí trả trước dài hạn
Cộng tài sản (250=100+200)
100
110
111
112
113

114
115
116
117
118
200
210
211
212
213
214
215
1.545.002.003

329.640.000

952.000.000
_
181.900.000
81.462.033
_
_
_
_
1.836.600.000
-
-
1.740.780.203

564.568.170

1.090.000.000
_
4.750.000
81.462.033
_
_
_
_
1.835.600.000
-
-
STT Nguồn vốn Mã số Số đầu năm Số cuối năm

×