TRần việt cường
Bộ giáo dục và đào tạo
Trường Đại học Bách KHoa hà nội
---------------------------
LUận văn thạc sĩ khoa học
Ngành: Quản trị kinh doanh
quản trị kinh doanh
hoàn thiện mô hình CƠ CấU tổ chức
quản lý công ty mẹ - công ty con
tại công ty điện tử hà nội
Trần việt cường
Người hướng dẫn khoa học : ts. nguyễn đại thắng
2004 - 2006
Hà Néi
2006
hµnéi - 2006
bộ giáo dục và đào tạo
trường đại học bách khoa hà nội
-----------------------------------------
Luận văn thạc sĩ khoa học
hoàn thiện mô hình cơ cấu tổ chức
quản lý CÔNG TY Mẹ- CÔNG TY CON
tại công ty điện tử hà nội
ngành : Quản trị kinh doanh
m· sè:
TrÇn viƯt cêng
Ngêi híng dÉn khoa häc : ts. nguyễn đại thắng
hànội 2006
Lời cảm ơn
- Kính thưa các thầy giáo, cô giáo; thưa toàn thể các quý vị, các đồng
nghiệp, các bạn và gia đình.
Hôm nay, sau gần hai năm học khoá cao học tại Trường đại học Bách
Khoa Hà Nội, tôi vui mừng là đà nghiên cứu và hoàn thành được luận văn về đề
tài Hoàn thiện mô hình cơ cấu tổ chức quản lý Công ty mẹ- công ty con Công
ty Điện tử Hà Nội. Nhưng do thời gian và năng lực của bản thân còn hạn chế,
nên bài viết không thể không còn nhiều khiếm khuyết, tôi rất mong muốn được
tiếp tục học hỏi để có thể đóng góp được nhiều hơn cho gia đình và xà hội.
Nhân đây cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo Tiến
sĩ Nguyễn Đại Thắng Chủ nhiệm khoa KT & QL, đà giảng dạy, hướng dẫn và
giúp đỡ hết sức tận tình để tôi thực hiện và hoàn thành được luận văn này.
Tôi cũng xin được phép bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy giáo, cô giáo, các
anh chị cán bộ công nhân viên khoa KT & QL, Trung tâm đào tạo sau đại học,
Trường đại học Bách Khoa Hà Nội và các trường đại học khác, đà giảng dạy và
tạo điều kiện hết sức thuận lợi để tôi hoàn thành khoá học có chất lượng.
Qua đây tôi cũng xin được chân thành cảm ơn đến các anh, các chị, các
bạn, các đồng nghiệp trong cơ quan, các bạn học và mọi người đà giúp đỡ, động
viên về vật chất tinh thần để tôi có điều kiện và quyết tâm thực hiện mong muốn
của mình.
Cuối cùng tôi không thể không cảm ơn đến những người thân trong gia
đình đà gánh vác công việc, động viên giúp đỡ rất nhiều để tôi giành thời gian
tâm trí thực hiện việc học tập được tốt nhất.
Một lần nữa tôi xin được cảm ơn và kính chúc tất cả mọi người sức khoẻ
và hạnh phúc.
Trần Việt Cường
Mục lục
Trang
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, đồ thị
1.1.
mở đầu
1
Chương 1- cơ sở lý luận và thực tiễn đề tài
4
Những vấn đề lý luận cơ bản về quản lý và cơ cấu tổ chức
4
quản lý
1.1.1 Những khái niệm chủ yếu về quản lý
4
1.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý và các nhân tố chủ yếu của cơ cấu tổ
9
chức quản lý
1.2.
Mô hình cơ cấu tổ chức quản lý đối với các doanh nghiệp
15
có quy mô lớn
1.2.1. Tính tất yếu hình thành doanh nghiệp có quy mô lớn
15
1.2.2. Các loại hình doanh nghiệp có quy mô lớn
21
1.2.3. Mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC
25
1.2.4. Phân tích các nhân tố chính tác động tới mô hình tổ chức
30
quản lý Công ty mẹ-công ty con và các tập đoàn kinh tế
trong xu thÕ héi nhËp kinh tÕ qc tÕ.
1.3.
Kinh nghiƯm níc ngoµi về tổ chức quản lý DN quy mô lớn
36
1.3.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc
36
1.3.2. Một số mô hình tập đoàn Nhật Bản
39
1.3.3. Một số hình thức tổ chức tập đoàn trên thế giới
40
1.3.4. Một số nhận xét chung và bài học kinh nghiệm
42
Chương 2 phân tích THựC TRạNG mô hình Tổ CHứC QUảN
47
Lý Công ty mẹ - công ty con công ty điện tử hà nội
2.1. Giới thiệu khái quát công ty điện tử Hà Nội
47
2.1.1. Lịch sử hình thành
47
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ mặt hàng kinh doanh của Công ty
49
HANEL
2.1.3. Một số kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và năng lực
50
tài chính của Công ty Hanel
2.2.
Phân tích thực trạng Mô hình tổ chức quản lý của Công ty
51
điện tử Hà nội
2.2.1. Giới thiệu mô hình tổ chức quản lý Công ty Điện tử Hà Nội
51
(Hanel)
2.2.2. Phân tích thực trạng cơ cấu tổ chức quản lý của công ty Điện
56
tử Hà Nội
2.2.3. Hạn chế của mô hình tổ chức quản lý Công ty Điện tử Hà
67
Nội
2.3.
Phân tích thực trạng mô hình tổ chức quản lý của công ty
70
hanel kiểu CTM- CTC
2.3.1. Những căn cứ để xây dựng mô hình
70
2.3.2. Mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC Công ty Điện tử Hà
74
Nội
2.3.3. Mối quan hệ giữa Công ty mẹ - công ty con và những ưu thế
81
cạnh tranh sau khi hình thành mô hình CTM- CTC Công ty
HANEL
Chương 3 - giải pháp hoàn thiện mô hình tổ chức quản
93
lý công ty mẹ - công ty con công ty điện tử hà nội
3.1.
Bối cảnh quốc tế và khu vực - thời cơ thách thức víi DN VN
3.1.1. Híng ph¸t triĨn cđa quan hƯ kinh tế và hội nhập kinh tế
93
93
quốc tế
3.1.2. Những thách thức đối với các DN VN và Công ty Hanel
95
trong bối cảnh quốc tế mới
3.2.
Những quan điểm và mục tiêu chủ u cđa viƯc hoµn thiƯn
99
mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC công ty điện tử hà nội.
3.2.1. Những quan điểm chủ đạo
99
3.2.2. Một số mục tiêu chủ yếu
100
3.2.3. Phương hướng hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý CTM-
101
CTC Công ty điện tử Hà Nội
3.3.
Hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC công ty
105
điện tử Hà Nội và những chính sách thực hiện
3.3.1. Nguyên tắc hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC
105
Công ty Hanel
3.3.2. Đề xuất hoàn thiện mô hình tổ chức quản lý Công ty mẹ -
106
công ty con Công ty Hanel
3.3.3. Những giải pháp thực hiện hoàn thiện mô hình tổ chức quản
113
lý Công ty mẹ - công ty con Công ty HANEL
kết luận và kiến nghị
116
Tài liệu tham khảo
120
Phụ lục
122
Danh mục các chữ viết tắt
AFTA
Khu vực thương mại tự do Asean (Asean Free Trade Area
CP
Chính Phủ
CBCNV
Cán bộ công nhân viên
CHXHCNVN
Cộng Hoà XÃ Hội Chủ Nghĩa VN
DN
Doanh nghiệp
DNNN
DN nhà nước
DVD
Đầu đĩa hình kỹ thuật số (Digital video disc)
HANEL
Điện tử Hà Nội (HANOI ELECTRONICS COPRATION)
HĐQT
Hội đồng quản trị
HĐTV
Hội đồng thành viên
LĐTB&XH
Lao động thương binh & xà hội
NĐ
Nghị định
QĐ
Quyết định
SXKD
Sản xuất kinh doanh
TCCQ
Tổ chức chính quyền
tphcm
Thành phố Hồ Chí Minh
TTg
Thủ tướng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TĐNN
Tập đoàn nhà nước
UBND
Uỷ ban nhân dân
TIVI
Máy thu hình
VN
Việt Nam
VCD
Đầu đĩa hình (Video com paq disc)
WTO
Tổ chức thương mại thÕ giíi (World Trade Organization)
XHCN
X· Héi Chđ NghÜa
Danh mục các bảng
1. Bảng 1.1: So sánh các loại hình cơ cấu quản lý
15
2. Bảng 2.1: Tổng hợp kết quả hoạt động của Công ty Hanel
năm 2003, báo cáo tổng kết hoạt động SXKD
Công ty Hanel năm 2003
51
3. Bảng 2.2: Tổng hợp kết quả hoạt động SXKD của Công ty
Hanel năm 2004, báo cáo tổng kết hoạt động
SXKD Công ty Hanel năm 2004)
84
4. Bảng 2.3: Tổng hợp kết quả hoạt động SXKD của Công ty
Hanel năm 2005, báo cáo tổng kết hoạt động
SXKD Công ty Hanel năm 2005
84
5. Bảng 2.4: Báo cáo tình hình hoạt động năm 2004 và 2005 của
các liên doanh và các công ty cổ phần của Hanel.
báo cáo tổng kết hoạt động SXKD Công ty Hanel
năm 2005
84
Danh mục các hình vẽ
Trang
1. Hình 1.1: Công ty mẹ chuyên về đầu tư tài chính
37
2. Hình 1.2: Công ty mẹ vừa đầu tư cổ phần vừa sản xuất
38
3. Hình 2.1: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý công ty Điện tử Hà
Nội) đề án CTM- CTC Công ty Hanel năm 2005
51
4. Hình 2.2: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý Xí nghiệp, Trung tâm
hạch toán phụ thuộc công ty Điện tử Hà Nội đề án
CTM- CTC Công ty Hanel năm 2005.
53
5. Hình 2.3: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý các công ty cổ phần đề
án CTM- CTC Công ty Hanel năm 2005.
54
6. Hình 2.4: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý các công ty Liên doanh
đề án CTM- CTC Công ty Hanel năm 2005.
55
7. Hình 2.2: Sơ đồ phân công nhiệm vụ của ban lÃnh đạo công ty
Điện tử Hà Nội) đề án CTM- CTC Công ty Hanel
năm 2005, .
59
8. Hình 2.6: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC Công ty
HANEL đề án CTM- CTC Công ty Hanel năm 2005.
75
9. Hình 2.7: Sơ đồ phân công quản lý của ban Giám đốc CTMCTC Công ty HANEL. đề án CTM- CTC Công ty
Hanel năm 2005.
75
10. Hình 3.1: Mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC Công ty
HANEL theo liên tài chính
107
11. Hình 3.2: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC Công ty
HANEL liên kết theo lĩnh vực ngành hàng
109
12. Hình 3.3: Sơ đồ tổ chức quản lý Công ty TNHH đầu tư và phát
triển sản phẩm điện tử gia dông Hanel
109
Giám đốc
Công ty Điện tử hà nội
Phó Giám đốc
1
Quản lý, điều hành lĩnh vực tổ chức,
đầu tư, tài chính, XNK,
công nghệ cao:
- Mục tiêu, chiến lược KH phát triển
- Tổ chức, đổi mới DN
- Đầu tư, hợp tác quốc tế
- Tài chính, kế toán, ngân hàng, quỹ
- Xuất nhập khẩu
- Nghiên cứu và phát triển công nghệ cao
- Thanh tra, chống tham nhũng
- An ninh
- Thi đua, khen thưởng
- Báo chí
- Công tác đối ngoại:
+ Các cơ quan thành phố
+ Bộ KH - ĐT
+ VP Chính phủ
+ Bộ Tư pháp
+ Bộ Tài chính
+ Bộ LĐTB &XH
Hình 2.5 :
Quản lý, điều hành lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh, đầu tư và phát triển mặt hàng
điện tử gia dụng
- Nguồn tiền cần thiết cho s¶n xt – KD
- Ngn vËt t, linh kiƯn
- Nhập khẩu vật tư, linh kiện Đ.tử Gd
- sản xuất, lắp ráp
- Chất lượng vật tư, chất lượng sản phẩm
- Kinh doanh, bán hàng, Marketing
- Bảo hành sp và dịch vụ sau bán hàng
- Xuất khẩu sản phẩm
- Phát triển và mở rộng các loại sp gia dụng
- Quảng cáo, hội chợ, triển lÃm
- Khuyếch trương, quảng bá thương hiệu
- Công tác đối ngoại:
+ Bộ Thương mại
+ Bộ công nghiệp
+ Bộ Tài chính
Phó giám đốc
2
Quản lý, điều hành lĩnh vực sản xuất
kinh doanh, đầu tư và phát triển ngành
hàng xốp nhựa; cơ đ.tử
- Xúc tiến đầu tư & KD trong lĩnh vực địa ốc
- Thành lập Công ty CP và CP hoá
- Phát triển ngành hàng xốp nhựa
- Phát triển lĩnh vực cơ điện tử
- Phát triển lĩnh vực khuôn mẫu
- Công tác đối ngoại:
+ Bộ Thương mại
+ Bộ xây dựng
+ Bộ Tài nguyên môi trường
+ Các hiệp hội cổ phần, CP hoá
sơ đồ phân công nhiệm vụ của ban lÃnh đạo
công ty điện tử hà nội
Phó Giám đốc
3
Quản lý, điều hành lĩnh vực đầu tư
và phát triển hạ tầng KCN, gia
công XK và dạy nghề
- Phát triển, xây dựng hạ tầng công nghiệp
- Dự án đầu tư, xây dựng hạ tầng KCN
- Công tác giải phóng mặt bằng
- Gia công xuất khẩu
- Đào tạo và dạy nghề
- Công tác hành chính, đối nội địa phương
- Công tác Đảng, công đoàn
- An ninh trật tự, an toàn xÃhội
- Công tác xh, giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Các hoạt động hiếu hỉ
- Công tác PCCC, PCBL, thiên tai
- Công tác Đảng
- Công tác đối ngoại:
+ Chính quyền địa phương
+ Quận, hyện
+ Đoàn thể
Công ty mẹ công ty hanel
Ban giám đốc
1. Văn phòng Công ty
2. phòng Tài chính kế toán
3. Phòng kế hoạch - đầu tư
4. Phòng thương mại
5. văn phòng đại diện tphcm
1. trung tâm nghiên cứu ứng dụng và
chuyển giao công nghệ mới hanel
2. trung tâm đầu tư và phát triển sản
phẩm điện tử gia dụng hanel
Khối
văn phòng
Khối đơn vị
trực thuộc
3. công ty tài chính hanel
4. Ban dự án
Các Công ty liên kết
hanel có vốn góp dưới 50%
Các Công ty con
Các Công ty phần liên kết
1. Công ty cổ phần hanel xốp nhựa
2. Công ty cổ phần điện tử công nghiệp và
tự động hoá hanel
3. Công ty cổ phần công nghệ tt hanel
4. Công ty cổ phần dịch vụ điệntử hanel
5. Công ty cổ phần dịch vụ khu công nghiệp hanel
6. Công ty cổ phần thương mại hanel
7. Công ty cổ phần đào tạo dạy nghề hanel
8. Công ty cổ phần khu đô thị hỗ trợ khu cn hanel
1. Công ty cổ phần pjico
2. Công ty cổ phần viiễn thông (Hà Nội telecom)
3. C.ty cổ phần phần mềm và truyền thông hanel
4. c.ty cổ phần sản xuất gia công hàng xk hanel
5. c.ty cổ phần đầu tư xd hạ tầng sài đồng b
6. cty cổ phần công nghệ cơ điện lạnh
Các Công ty liên doanh
với nước ngoài
1. Công ty tnhh đèn hình orion hanel
2. Công ty tnhh điện tử daewoo hanel
3. Công ty tnhh thương mại daeha
4. Công ty tnhh daewoo – hanel
5. C«ng ty tnhh tiÕp vËn thăng long
6. Công ty tnhh sumi hanel
7. Công ty tnhh sin hanel
8. Công ty liên doanh sumi densohanel
9. Công ty tnhh noble Việt Nam
Hình 2.6: sơ đồ mô hình tổ chức Công ty mẹ Công ty con công ty điện tử hà nội
Bảng 2.1: Tổng hợp kết quả hoạt động của Công ty Hanel và các đơn vị thuộc hanel năm 2003
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Nguồn vốn chủ sở hữu
Trong đó: Vốn NS cấp
Cty
hanel
Cty cp
xốp
nhựa
Hanel
632.022 10.840
tt ĐTCN.
TĐH và
CKCX
hanel
Các đơn vị thuộc hanel
Cty cp
Cty cp
xn d.vụ
tt
Tt dạy
d.vụ
thương
đtử
CNTT
nghề
kcn
mại
Hanel hanel
hanel
hanel
hanel
216
1.000
Tổng
cộng
644.078
Tr.đồng
68.508
Vốn bằng quyền SD đất
Tr. đồng
545.475
545.475
Vốn tự bổ sung
Tr. đồng
18.039
18.039
Vốn do Hanel góp
Tr. đồng
4.336
510
4.846
Vốn do cổ động khác
Tr. đồng
6.504
490
6.994
2. Vốn vay ưu đÃi
Tr. đồng
216
Cty cp khu
đô thị hỗ
trợ kcn
hanel
68.724
40.000
40.000
3. Kết quả kinh doanh
- Doanh thu
Tr. đồng
192.888 26.926
2.500
2.000
224.314
- Nộp ngân sách
Tr. đồng
22.307
2.242
20
50
24.619
- Lợi nhuận sau thuế
Tr. đồng
282
1.631
-200
200
1.913
Người
385
198
23
20
626
1.300
1.100
1.000
1.000
1.100
4. Lao động
- Tổng số lao động
- Thu nhập bình quân/tháng
Ng. đồng
Công ty điện tử hà nội
(hanel)
Các phòng nghiệp vụ , chức năng
1- Phòng tổ chức- hành chính
2- Phòng Tổng hợp
3- Phòng Kế hoạch đầu tư
4- Phòng bán hàng & Thị trêng
5- Phßng Kinh doanh
6- Phßng XuÊt nhËp khÈu
7- Phßng cung ứng Vật tư
8- Phòng Kế toán Tài vụ
9- Phòng Quản lý chất lượng& ISO
10- Phòng thị trường nước ngoài
11- Ban xúc tiến các dự án đầu tư
12- VP đại diện tại TP HCM
giám đốc
và
các phó giám đốc
Các C.ty cỉ phÇn cã vèn gãp Hanel
1- C.ty Cỉ phÇn Hanel Plastics
2- C.ty Cổ phần Cơ khí điện tử Hanel
3- C.ty Cỉ phÇn PJICO
4- C.ty Cỉ phÇn Vicosi mex
5- C.ty Cỉ phần Viễn thông Hà Nội
Hình 2.1:
Các C.ty mang thương hiệu Hanel
1- C.ty Cổ phần Vật liệu điện tử Hanel
2- C.ty Cổ phần ĐT chuyên dụng
Hanel
3- C.ty Cổ phần TM&PTCN Hanel
4- C.ty Cổ phần Dịch vụ TM điện tử
Hanel
Đơn vị hoạch toán phụ thuộc
1 - TT Công nghệ thông tin
2 - TT Điện tử CN & TĐH
3 - TT Cơ khí điện tử
4 - TT Công nghệ phần mềm
5 - TT Thương mại Hanel
6 - Xí nghiệp Điện tử Thành công
7 - Xí nghiệp SX&GC hàng XK
8 - TT Bảo hành
9 - TT T vÊn thiÕt kÕ & XD
10- TT T vấn tài chính
11- TT Dạy nghề công nghệ cao
12- Xí nghiệp DV Điện tử Hanel
13- TT Nghiên cứu & công nghệ
Các C.ty Liên doanh với nước ngoài
1. Công ty tnhh đèn hình orion hanel
2. Công ty tnhh điện tử daewoo hanel
3. Công ty tnhh thương mại daeha
4. Công ty tnhh daewoo – hanel
5. C«ng ty tnhh tiÕp vËn thăng long
6. Công ty tnhh sumi hanel
7. Công ty tnhh noble viƯt nam
8. c«ng ty tnhh sin- hanel
9. c«ng ty liên doanh hanel coôet
sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty điện tử Hà Nội
Giám đốc XN/TT
Các phó Giám đốc xn/TT
Quản đốc
phân xưởng
Phòng kỹ thuật
Phòng Kế hoạch
vật tư
Phòng
kinh doanh
Hành chính
tổng hợp
Hình 2.2: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý Xí nghiệp /Trung tâm hạch toán phụ thuộc
Các cửa hàng bán
và giới thiêu SP
Kho nguyên vật
liệu và thành
phẩm
Ban Vật tư
Ban kỹ thuật
Ban qlcl
& iso
Ban nghiên cứu &
Công nghệ
PHÂN XƯởng
CKS
PHÂN Xưởng
CKD
Các tổ sản xuất và lắp ráp
Tổng Giám đốc
LÃnh đạo, điều hành hoạt động của các
phòng ban, đơn vị sau:
Văn phòng Công ty, VP đại diện
Phó tổng Giám đốc
Phó tổng Giám đốc
Phó tổng Giám đốc
1
2
3
Quản lý, điều hành lĩnh vực sản xuất, kinh
doanh, đầu tư và phát triển mặt hàng điện tử
gia dụng
TT ĐT PT SP ĐT gia dụng Hanel
Phòng KH - ĐT
C.TY CP CN Cơ- Điện lạnh
Phòng KT - TV
Công ty CP CNTT Hanel
Phòng Thương Mại
TT NCUD & CGCN mới Hanel
C.TY CP Phần mềm& TT Hanel
Quản lý, điều hành lĩnh vực sản xuất, kinh doanh,
đầu t và phát triển mặt hàng xóp nhựa; TĐH CKCX
Công ty CP Hanel xốp nhựa
Công ty CP TĐH & CKCX
Quản lý, điều hành lĩnh vực đầu t và phát triển
hạ tầng KCN, gia công xuất khẩu và dạy nghề
C.TY CP Hạ tầng KCN SĐ B
C.TY CP KĐT Hỗ trợ KCN
Công ty CP dịch vụ KCN
C.TY CP Thương mại Hanel
Công ty CP Đào tạo DN
Chi nhánh TP HCM
Công ty CP DV §T Hanel
C.TY CP Megacera
C«ng ty LD Noble ViƯt Nam
C«ng ty LD Daewoo Hanel (SĐ A)
Công ty LD sin - Hanel
Công ty CP Hà Nội Telecom
Công ty LD TM DAEHA
Công ty LD Sumi - Hanel
C«ng ty LD Orion - Hanel
C«ng ty LD ĐT Daewoo - Hanel
Công ty CP PJICO
Công ty LD Sumidenso VN
DA khu DLST Bắc Kạn
Công ty LD Dragon
DA khu đô thị hỗ trợ KCN
Dự án Tháp Hanel
Dự án I1,I 2,I3 Thái Hà
Hình 2.7 : sơ đồ phân công quản lý của ban giám đốc Công ty mẹ Công ty con công ty điện tử hà nội
Bảng 2.3: Tổng hợp kết quả hoạt động của Công ty Hanel và các Công ty con năm 2005
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Nguồn vốn chủ sở hữu
Trong đó: Vốn NS cấp
Các Cty con
Cty cp Cty CP
Cty CP Cty cp
Cty cp
Cty cp khu
Cty cp
Cty cp đt
Cty mẹ
xốp ĐTCN. TĐH
d.vụ
d.vụ
thương
đô thị hỗ
&đào tạo
CNTT
nhựa và CKCX
đtử
kcn
mại
trợ kcn
hanel
Hanel
Hanel
hanel
hanel hanel
hanel
hanel
632.022 16.500
3.000 15.000
2.000
1.000
50.000
3.000
30.000
Tổng
cộng
752.522
Tr.đồng
68.508
68.508
Vốn bằng quyền SD đất
Tr. đồng
545.475
545.475
Vốn tù bỉ sung
Tr. ®ång
18.039
18.039
Vèn do Hanel gãp
Tr. ®ång
8.415
1.583
9.000
1.020
510
25.500
1.530
15.300
62.805
Vèn do cỉ động khác
Tr. đồng
8.085
1.470
6.000
980
490
24.500
1.470
14.700
57.695
2. Vốn vay u đÃi
Tr. đồng
40.000
40.000
3. Kết quả kinh doanh
- Doanh thu
Tr. đồng
243.000 60.000
1.100 25.000
4.000
4.000
- Nộp ngân sách
Tr. ®ång
25.300
4.800
100
- Lỵi nhn sau th
Tr. ®ång
4.500
3.600
442
1.500
50.000
1.200
10.000
398.300
2.000
50
80
75
32.405
450
1.500
250
320
300
10.920
204
32
27
25
22
38
26
20
836
1.300
1.400
1.700
1.300
1.200
1.500
1.400
1.500
1.420
4. Lao ®éng
- Tỉng sè lao động
- Thu nhập bình quân/tháng
Người
Ng. đồng
Bảng 2.2: Tổng hợp kết quả hoạt động của Công ty Hanel và các Công ty con năm 2004
Chỉ tiêu
ĐVT
1. Nguồn vốn chủ sở hữu
Trong đó: Vốn NS cấp
Các Cty con
Cty cp Cty CP
Cty CP Cty cp
Cty cp
Cty cp khu
Cty cp
Cty cp đt
Cty mẹ
xốp ĐTCN. TĐH
d.vụ
d.vụ
thương
đô thị hỗ
&đào tạo
CNTT
nhựa và CKCX
đtử
kcn
mại
trợ kcn
hanel
Hanel
Hanel
hanel
hanel hanel
hanel
hanel
632.022 16.500
3.000 15.000
2.000
1.000
50.000
3.000
30.000
Tổng
cộng
752.522
Tr.đồng
68.508
68.508
Vốn bằng quyền SD đất
Tr. đồng
545.475
545.475
Vốn tù bỉ sung
Tr. ®ång
18.039
18.039
Vèn do Hanel gãp
Tr. ®ång
8.415
1.583
9.000
1.020
510
25.500
1.530
15.300
62.858
Vèn do cỉ động khác
Tr. đồng
8.085
1.470
6.000
980
490
24.500
1.470
14.700
57.695
2. Vốn vay u đÃi
Tr. đồng
40.000
40.000
3. Kết quả kinh doanh
- Doanh thu
Tr. đồng
221.000 50.000
7.000 12.000
2.500
2.000
600
295.100
- Nộp ngân sách
Tr. ®ång
23.000
4.000
60
100
20
50
25
27.255
- Lỵi nhn sau th
Tr. ®ång
4.000
3.000
400
500
100
200
170
8.370
460
200
30
25
23
20
7
765
1.300
1.100
1.200
1.500
1.000
1.000
1.300
1.200
4. Lao ®éng
- Tỉng sè lao động
- Thu nhập bình quân/tháng
Người
Ng. đồng
Báo cáo tình hình hoạt động năm 2004 và 2005
Của các liên doanh và các công ty cổ phần của hanel
Bảng 2.4 :
ĐVT: USD
T
T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
I, Công ty Liên doanh
Công ty TNHH đèn
hình orion - Hanel
Công ty TNHH điện tử
deawoo - hanel
Công ty tnhh hệ
thống dây sumi hanel
Công ty liên doanh
vận tảI tiếp vận
thăng long
Công ty tnhh thương
mại deaha
Công ty tnhh khuôn
mẫu chính xác sin hanel
Công ty deawoo hanel
Công ty tnhh noble
việt nam
Công ty thnh
sumidenso việt nam
II. Công ty cổ phần
1
2
3
4
Công ty cổ phần
hanel xốp nhựa
Công ty cổ phần viễn
thông hà nội
Công ty cp bảo hiểm
pjico
Công ty cổ phần kcn
hanel
Hanel góp
vốn
LÃi của toàn
Công ty năm
2004
Tổng vốn
đầu tư
Tổng vốn
pháp định
238.537.000
66.327.200
19.951.660
59.812
52.000.000
14.000.000
4.200.000
524.915
21.328.000
6.398.400
1.919.520
9.290.000
4.000.000
162.900.000
LÃi thu
về
Hanel
LÃi năm
2005
150.000
5.700.000
1.825.137
508.481
1.825.000
920.000
922.000
68.544,
30
1.200.000
43.610.000
13.083.000
2.272.000
2.400.000
1.700.000
510.000
142.800
- 100.580
112.323,92
152.000.000
45.903.125
18.361.250
14.500.000
7.250.000
2.175.000
25.000.000
5.000.000
600.000
- 390.000
Hanel góp
cổ phần
(triệu
đồng)
LÃi của toàn
Công ty năm
2004 (triệu
đồng)
Tổng vốn
đầu tư
(triệu
đồng)
18.251,873
2.200.000
18.000.000
4.500.000
550.000
1.000.000
510.000
Cổ tức
chia
về
Hanel
440.000
lÃi năm
2005
Bảng 1.1:
so sánh các loại hình cơ cấu tổ chức quản lý
Loại hình
Đặc điểm, nguyên tắc
ưu điểm chủ yếu
Nhược điểm chính
1. Trực tuyến
Có một cấp lÃnh đạo trực tiếp
Chế độ thủ trưởng tập trung
thống nhất
Đòi hỏi lÃnh đạo phải có
kiến thức toàn diện; hạn
chế sử dụng chuyên gia
2. Chức năng
Mỗi chức năng do một cơ quan
hay một bộ phận thực hiện
- Chuyên môn hoá
- Thu hút chuyên gia vào
quản lý
Cấp dưới phục tùng nhiều
đầu mối chỉ đạo, có khi
trái ngược nhau
3. Kết hợp
a- Trực tuyếntham mưu
- Theo nguyên tắc trực tuyến
- Người lÃnh đạo có bộ phận
tham mưu
- Có ưu điểm của mô hình
trực tuyến
- Sử dụng được chuyên gia
trong việc thực hiện các
quyết định
b- Trực tuyến chức
năng
Bộ phận tham mưu chia ra
thành các bộ phận chức năng
4. Chương trình
mục tiêu
Có ban chủ nhiệm chương trình
mục tiêu
Cơ cấu mền dẻo, gọn nhẹ,
đảm bảo phối hợp hành động
của các ngành, các địa phương
Cơ quan quản lý chương
trình phải nắm bắt được
thông tin, có trình độ xây
dựng chương trình, khả
năng điều hành chương
trình
5. Ma trận
Kết hợp trực tuyến và chương
trình mục tiêu: quản lý lĩnh vực
theo chiều dọc (trực tuyến);
quản lý chương trình theo chiều
ngang (cơ cấu chương trình mục tiêu)
Giảm bớt công việc của lÃnh
đạo cấp trên, mền dẻo, linh
hoạt, tăng cường trách nhiệm
cá nhân, rút ngắn thời gian
tạo ra kỹ tht míi, gi¶m chi
phÝ c¶i tiÕn hƯ thèng qu¶n lý
Tỉ chức hệ thống phòng
ban, bổ nhiệm lÃnh đạo
(chủ nhiệm chương trình
đề tài)
Có được ưu điểm của mô
hình trực tuyến và chức năng
Bộ máy cồng kềnh, nhiều
đầu mối
đại hội đồng
cổ đông
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Chủ tịch hội đồng
quản trị
giám đốc điều
hành
Phó giám
Phó giám
đốc
3
đốc
2
Các phòng,
ban chức
năng
Phó giám
đốc
1
Lĩnh vực
khác
Trung tâm
thương
mại& đầu
tư
Trung tâm
nghiên cứu
&sản xuất
Các đơn
vị khác
Các đơn vị
đầu tư
kinh doanh
Các đơn vị
nghiên cứu
sản xuất
bảo hành
Hình 2.3: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý công ty cổ phần
Kế to¸n
Trëng
đại hội đồng
thành viên
Hội đồng thành viên
Ban kiểm soát
Chủ tịch hội đồng
thành viên
Tổng giám đốc
các phó tổng
giám đốc
giám đốc
sản xuất
giám đốc
kỹ thuật
giám đốc
kinh
doanh
Các đơn
vị sản
xuất
Các đơn vị
kỹ thuật &
công nghệ
Các đơn vị
kinh doanh
Các phòng,
ban chức
năng
Kế
toán
Trưởng
Hình 2.4: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý công ty liên doanh
Công ty tnhh
đầu tư và phát triểnsản phẩm
điện tử gia dụng hanel
Trung tâm thương mại
PHòNG
KINH DOANH
THị TRƯờNG
BAN
Dự áN
COOET
PHòNG
XUấT NHậP
VậT TƯ
Nhà máy sản xuất thiết bị
điện tử công nghệ cao
PHòNG
HàNH CHíNH
Kế TOáN
Ban qlcl
& iso
Ban n.cứu&
Công nghệ
Hành chính
PHÂN XƯởng
CKS
PHÂN Xưởng
CKD
Quỹ
Hành chính
Nghiệp vụ kế toán
Kho
Vật tư
Bộ phận nghiệp vụ
Ban quản lý bảo hành
Ban hỗ trợ kỹ thuật
Các cửa hàng
Nghiệp vụ
Xúc tiến thương mại
Hình 3.3: Sơ đồ tổ chức quản lý công ty TNHH đầu tư và phát triển sản phẩm điện tử gia dông Hanel
Các VP
đại diện
Công
ty tài
chính
Văn phòng
Công ty
Lĩnh vực đầu tư SX ĐT
gia dụng &chuyên dụng
Công ty mẹ
Công ty điện tử hà nội
C.Ty TNHH điện tử
DAEWOO- HANEL
Phòng Kế
hoạch -Đ.Tư
Phòng Kế
Toán - T. vụ
Phòng
Thương Mại
Phòng quản
trị thương hiệu
C.Ty CP
PIASTIC
HANEL
C.Ty TNHH
DAEWOO-HANEL
Lĩnh vực TM đào tạo
Và các lĩnh vực khác
Lĩnh vực hạ tầng
khu Công nghiệp
C.Ty TNHH Thương mại
DAeHA
C.Ty CP khu CN HANEL
C.TyTNHH
DRAGON-HANEL
C.Ty CP khu đô thị
hỗ trợ Khu CN HANEL
C.Ty CP Sản xuất
Gia công hàng Xuất khẩu
C.Ty CP Đầu tư &
đào tạo dạy nghề HANEL
C.Ty CP thương mại
HANEL
C.Ty Cp PJI CO
Công ty DV thương mại
Điện tử Hanel
C.Ty CP đầu tư xây dựng
Hạ tầng Sài Đồng B
Lĩnh vực
công nghệ cao
Lĩnh vực địa ốc
C.Ty CP NC ứng dụng&
chuyển giao CN mới
Dự án tháp HANEL
C.Ty CP phần mềm &
Truyền thông HANEL
Dự àn TT Thương mại
I1,I2,I3 Thái Hà
C.Ty CP công
nghệ Cơ điện lạnh
C.Ty NOBLE-việt NAM
C.Ty cổ phần
HANOI TELECOM
Dự án khu sinh thái
Đồn đèn bắc cạn
Công ty CP và PT
công nghệ Hanel
C.Ty TNHH đầu tư & phát
triển SP §T GD HANEL
C.Ty CP VËt liƯu
§iƯn tư HANEL
C.Ty CP §iƯn tử
chuyên dụng HANEL
C.Ty TNHH
ORION_HANEL
C.Ty TNHH
SUMI_HANEL
Cty CP ĐT CN Tự động hoá
& CK chính xác Hanel
C.Ty CP Dịch vụ
Điện tử HANEL
C.Ty CP CNTT HANEL
Hình 3.2: Sơ đồ mô hình tổ chức quản lý CTM-CTC Công ty HANEL liên kết theo lĩnh vùc ngµnh hµng
Các phòng nghiệp vụ
- Văn phòng
- Phòng Kế toán Tài vụ
- Phòng Kế hoạch đầu tư
- Phòng Thương mại
- Phòng quản trị thương hiệu
- Ban dự án
- Các văn phòng đại diện
Các công ty mang thương hiệuHanel
1. Công ty CP vật liệu điện tử Hanel
2. Công ty CP ĐT chuyên dụng Hanel
3. Công ty CP và PT công nghệ Hanel
4. Công ty Dịch vụ thương mại Hanel
Các công ty con
1. Công ty cổ phần hanel xốp nhựa
2. Công ty cổ phần công nghệ thông tin hanel
3. Công ty cổ phần thương mại hanel
4. Công ty cổ phần khu đô thị hỗ trợ khu cn hanel
Công ty mẹ - hanel
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Các phó tổng giám
đốc
- CÔNG TY TàI CHíNH
- C.TY TNHH ĐT&PT SP
ĐT GD HANEL
Ban kiểm soát
Các công ty liên doanh
1. Công ty tnhh đèn hình orion hanel
2. Công ty tnhh điện tử daewoo hanel
3. Công ty tnhh thương mại daeha
4. Công ty tnhh daewoo hanel
5. Công ty tnhh tiếp vận thăng long
6. Công ty tnhh sumi – hanel
7. C«ng ty tnhh noble ViƯt Nam
Các công ty liên kết
1. Công ty cổ phần pjico
2. C. ty cổ phần viiễn thông (Hà Nội telecom)
3. C.ty cổ phần phần mềm và truyền thông hanel
4. c.ty cổ phần sản xuất gia công hàng xk hanel
5. c.ty cổ phần đầu tư xd hạ tầng sài đồng b
6. cty cổ phần công nghệ cơ điện lạnh
7. C.ty cổ phần ®t cN tù ®éng ho¸ & CK chÝnh x¸c hanel
8. Công ty cổ phần dịch vụ điệntử hanel
9. Công ty cổ phần đầu tư và đào tạo dạy nghề hanel
10. Công ty cổ phần dịch vụ khu công nghiệp hanel
11. C.Ty CP NC øng dơng& chun giao CN míi
H×nh 3.1: Mô hình tổ chức quản lý CTM- CTC Công ty Hanel theo liên kết tài chính
mở đầu
Sự cần thiết nghiên cứu đề tài
Trong định hướng chiến lược phát triển kinh tế của Việt Nam, Đảng và
Nhà nước đà thực hiện nhiều chủ trương, biện pháp tích cực nhằm đổi mới và
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, trong
đó có doanh nghiệp Nhà nước. Chính vì vậy Hội nghị lần thứ 3 Ban chấp hành
TW Đảng khoá IX đà đề ra Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 24/9/2001 về tiếp
tục sắp xếp đổi mới và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước. Một trong
những giải pháp lớn là đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động của các Công
ty, Tổng công ty Nhà nước; hình thành một số tập đoàn kinh tế mạnh hoạt
động theo mô hình công ty mĐ- c«ng ty con. Tỉng c«ng ty, c«ng ty Nhà nước
phải có vốn điều lệ đủ lớn, có thể huy động từ nhiều nguồn, trong đó vốn Nhà
nước là chủ yếu; thực hiện kinh doanh đa ngành, có ngành chính chuyên sâu;
có sự liên kết giữa các đơn vị thành viên về sản xuất kinh doanh về tài chính và
thị trường...; có trình độ công nghệ cao, phương pháp quản lý tiên tiến; có năng
suất lao động cao, chất lượng sản phẩm tốt, đủ khả năng cạnh tranh trên thị
trường trong nước và quốc tế.
Căn cứ tinh thần nghị quyết đại hội Đảng lần thứ IX Thủ tướng Chính
phủ đà ra Quyết định số 86/2003/QĐ-TTg ngày 07 tháng 05 năm 2003, phê
duyệt phương án tổng thể sắp xếp, đổi míi DNNN trùc thc UBND
(UBND) thµnh phè Hµ néi giai đoạn 2003 2005; và Chủ tịch UBND
thành phố Hà nội....chỉ đạo xây dựng phương án thí điểm chuyển Công ty
Điện tử Hà Nội (HANEL) sang hoạt động theo mô hình CTM- CTC.
Phương án thí điểm chuyển Công ty HANEL sang tổ chức và hoạt động theo
mô hình CTM- CTC đà được Thủ tướng Chính Phủ phê duyệt tại Quyết định
số 90/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2004 và Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội phê duyệt lại theo Quyết định số 104/2004/QĐ - UB Ngày 28
tháng 6 năm 2004.