Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Nghiên cứu giải pháp công trình bảo vệ bờ kênh Thủ Thừa trong điều kiện nước biển dâng và thay đổi dòng chảy thượng nguồn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 119 trang )

Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 2
1. Tính cấp thiết của Đề tài .................................................................................. 2
2. Mục đích của đề tài ........................................................................................... 3
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu .................................................... 3
3.1. Cách tiếp cận ............................................................................................... 3
3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................. 4
4. Kết quả đạt được ............................................................................................... 4

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH BẢO VỆ
BỜ KÊNH TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ...................................... 5
1.1. Về cơng trình bảo vệ bờ kênh. ......................................................................... 5
1.1.1. Đê điều phòng chớng lũ ............................................................................ 6
1.1.2. Kè và cơng trình bảo vệ bờ. .................................................................... 21
1.1.3. Tình hình xây dựng đê kè ở tỉnh Long An. .............................................. 21
1.1.4. Công tác xây dựng đê điều ở tỉnh Long An qua các giai đoạn ............... 21
1.2. Hiện trạng sạt lở bờ kênh khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và vùng
nghiên cứu........................................................................................................ 23
1.3. Nguyên nhân xói lở bờ sơng và kênh rạch .................................................... 26
1.3.1. Tác động của dịng chảy đến biến đổi hình thái lịng sơng .................... 28
1.3.2. Tác động của sóng .................................................................................. 28
1.3.3. Tác động của việc gia tải lên mép bờ sông ............................................. 29
1.3.4. Đặc điểm lớp đất cấu tạo lòng dẫn ......................................................... 29
1.3.5. Ảnh hưởng của hình thái sơng ................................................................ 30
1.3.6. Do khai thác cát ...................................................................................... 31
1.4. Tác động của biến đổi khí hậu đến cơng trình bảo vệ bờ kênh .................. 31
1.4.1. Tác động của các hiện tượng khí hậu cực đoan ..................................... 31
1.4.2.Hiện trạng tác động của nước biển dâng, xâm nhập mặn đới với hệ thớng
cơng trình thuỷ lợi. ..................................................................................................... 34
1.4.3. Hiện tượng biến đổi khí hậu làm tác động của lượng mưa, dòng chảy đến


hệ thớng cơng trình thuỷ lợi. ...................................................................................... 35
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 36

CHƯƠNG 2: ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC BIỂN DÂNG VÀ THAY ĐỔI
DÒNG CHẢY THƯỢNG NGUỒN VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TỐN
CƠNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ .................................................................................. 38
Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
2.1. Ảnh hưởng của nước biển dâng và thay đổi dòng chảy thượng nguồn đến
vùng nghiên cứu .............................................................................................. 38
2.1.1. Ảnh hưởng của nước biển dâng .............................................................. 38
2.1.2. Sự thay đổi dòng chảy thượng nguồn đến vùng nghiên cứu ................... 39
2.2. Các giải pháp xử lý chống sạt lở bờ thích ứng với điều kiện nước biển
dâng và thay đổi dòng chảy thượng nguồn ................................................... 39
2.2.1. Loại cơng trình dân gian, thơ sơ: ........................................................... 40
2.2.2. Cơng trình dạng bán kiên cớ ................................................................... 41
2.2.3. Cơng trình dạng kiên cớ .......................................................................... 42
2.2.4. Cơng trình chớng xói lở bờ sơng ứng dụng cơng nghệ mới, vật liệu mới44
2.2.5. Các vấn đề tồn tại ................................................................................... 45
2.3. Các tiêu chuẩn và hướng dẫn thiết kế công trình bảo vệ bờ kênh. ............ 46
2.3.1. Quy định chung về thiết kế cơng trình bảo vệ bờ ................................... 46
2.3.2. Tài liệu phục vụ thiết kế cơng trình bảo vệ bờ ........................................ 48
2.4. Kết cấu gia cố bờ trên nền đất yếu ................................................................ 49
2.4.1. Tường đá xây có gia cớ móng bằng cừ tràm: ......................................... 49
2.4.2. Tường đá xây kết hợp với mái thảm đá................................................... 50
2.4.3. Tường kè BTCT mái gia cớ có hoặc khơng có cọc chặn......................... 50

2.4.4. Gia cố bờ bằng rọ đá, thảm đá ............................................................... 52
2.4.5. Kè tường đứng cọc ván BTCT ứng suất trước ........................................ 54
2.4.6. Một số công nghệ mới trong gia cố bờ nền đất yếu ................................ 57
2.5. Lý thuyết tính tốn ổn định cơng trình bảo vệ bờ ....................................... 57
2.5.1. Các phương trình biến dạng cơ bản của môi trường liên tục ............... 58
2.5.2. Rời rạc hoá theo lưới phần tử hữu hạn................................................... 59
2.5.3. Vật liệu đàn hồi ....................................................................................... 60
2.5.4. Phương pháp tính lặp ............................................................................. 61
2.5.5. Nội dung thiết kế một tường chắn đất: .................................................... 62
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 64

CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH BẢO
VỆ BỜ KÊNH THỦ THỪA ................................................................................... 65
3.1. Mơ phỏng (mơ hình Mike) ảnh hưởng của nước biển dâng và sự thay đổi
dòng chảy thượng nguồn đến chế độ mực nước vùng nghiên cứu ............. 65
3.1.1 .Giới thiệu chung về mơ hình MIKE11 .................................................... 65
3.1.2 Xây dựng sơ đồ tính Mike11 cho vùng dự án .......................................... 66
3.1.3 .Hiệu chỉnh và kiểm định mơ hình ........................................................... 67
3.1.4 .Phân tích lựa chọn thời đoạn tính tốn .................................................. 70

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
3.1.5 .Tính tốn xác định năm lũ thấp, lũ trung bình và lũ cao ....................... 72
3.1.6 Các kịch bản mơ phỏng và đặc trưng mực nước theo các kịch bản tính 76
3.2. Đề xuất áp dụng giải pháp cơng trình bảo vệ bờ kênh Thủ thừa ............... 79
3.2.1 .Quan điểm thiết kế cơng trình bảo vệ bờ sơng - kênh khu vực đông dân


79
3.2.2 .Các căn cứ để đề xuất giải pháp cơng trình ........................................... 82
3.2.3 .Giải pháp đề xuất ................................................................................... 84
3.3 Nghiên cứu tính ổn định của giải pháp cơng trình bảo vệ bờ kênh Thủ
Thừa trong điều kiện nước biển dâng và sự thay đổi dòng chảy thượng
nguồn ................................................................................................................ 86
3.3.1 Trường hợp tính tốn:.............................................................................. 86
3.3.2 Thiết lập mơ hình tính tốn ..................................................................... 88
3.3.3 Kết quả tính tốn ..................................................................................... 92
3.4 Đánh giá tính hợp lý của giải pháp cơng trình ............................................ 101
3.4.1 Kiểm tra ổn định tổng thể kết cấu: ........................................................ 101
3.4.2. Phân tích lựa chọn phương án .............................................................. 105

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 110

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục đê bao lững và đê ngăn mặn trên địa bàn tỉnh Long An...........6
Bảng 1.2. Thiệt hại do lũ lụt gây ra trong giai đoạn từ năm 1975 đến nay trên địa
bàn tỉnh Long An .......................................................................................................22
Bảng 1.3. Nguy cơ ngập do nước biển dâng trên địa bàn tỉnh Long An ..................35
Bảng 2.1. Xác định cấp cơng trình bảo vệ bờ theo cấp đê .......................................47
Bảng 2.2. Giới thiệu một số quy cách rọ tiêu biểu....................................................53

Bảng 2.3. Chiều dày thảm đá xác định theo giá trị lưu tớc ......................................53
Bảng 3. 1. Mưa năm điển hình theo các tần suất mưa lấy theo trạm Mỹ Tho ..........70
Bảng 3. 2. Mưa năm điển hình theo các tần suất mưa lấy theo trạm Tân An ..........71
Bảng 3. 3. Kết quả tính tốn lựa chọn năm mưa điển hình ......................................71
Bảng 3. 4. Kết quả lựa chọn mực nước đảm bảo tiêu theo P=2% tại các trạm .......72
Bảng 3. 5. Kết quả lựa chọn mực nước đảm bảo tưới theo P=85% tại các trạm ....72
Bảng 3. 6. Diễn giải các kịch bản ứng tổ hợp 1........................................................76
Bảng 3. 7. Diễn giải các kịch bản ứng tổ hợp 2........................................................77
Bảng 3.8. Đặc trưng mực nước lớn nhất theo tổ hợp 1 ............................................78
Bảng 3. 9. Đặc trưng mực nước nhỏ nhất theo tổ hợp 2 ..........................................79
Bảng 3.10. Thơng sớ tải trọng tính tốn ..................................................................88
Bảng 3.11. Các thơng sớ địa chất tính tốn .............................................................88
Bảng 3.12. Các thơng sớ tính tốn dùng cho cọc BTCT và cừ ván SW350 .............88
Bảng 3.13. Các trường hợp tính tốn ......................................................................92
Bảng 3.14. Các thơng sớ địa chất tính tốn .............................................................97
Bảng 3.15.Tổng hợp kết quả tính tốn kết cấu phương án 1 ..................................103
Bảng 3.16. Tổng hợp kết quả tính tốn kết cấu phương án 2 .................................105
Bảng 3.17. So sánh hai phương án .........................................................................106

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hiện trạng sạt lở bờ sơng Cần Thơ ...........................................................25
Hình 1.2. Hiện trạng sạt lở kênh Nước Mặn .............................................................25
Hình 1.3. Hiện trạng một đoạn bờ tả sơng Lam .......................................................25
Hình 1.4. Hiện trạng một đoạn kè bờ sơng Lam .......................................................25

Hình 1.5. Sạt lở bờ kênh Thủ Thừa ...........................................................................26
Hình 1.6. Sạt lở bờ kênh Thủ Thừa ...........................................................................26
Hình 2.1. Loại kè cọc tràm đóng cách bờ phía trong thả lục bình .........................40
Hình 2.2. Loại kè đơn giản, tự phát ..........................................................................40
Hình 2.3. Hàng cừ dừa, cừ tràm ...............................................................................41
Hình 2.4. Kè lát mái bằng tấm bê tơng .....................................................................41
Hình 2.5. Kè Cổ Chiên khu vực thị xã Vĩnh Long ...................................................42
Hình 2.6. Kè bảo vệ bờ sơng Sa Đéc........................................................................43
Hình 2.7. Kè sơng Tiền tại thị trấn Tân Châu.........................................................43
Hình 2.8. Thảm bê tơng túi khn bảo vệ bờ sông thị xã Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
...................................................................................................................................44
Hình 2.9. Gia cớ bờ bằng cừ bê tơng ứng suất trước tại Kiên Giang .....................44
Hình 2.10. Gia cớ bờ bằng thảm bê tông tự chèn trên sông Hậu khu vực thành phớ
Long Xun................................................................................................................45
Hình 2.11. Tường đá xây trên móng cừ tràm [8] ......................................................49
Hình 2.12. Tường đá xây, mái thảm đá [8] ..............................................................50
Hình 2.13. Tường kè cọc+bản [21] .........................................................................51
Hình 2.14. Kè tường góc có bản chớng BTCT [21] ..................................................51
Hình 2.15. Tường kè BTCT mái có cọc chặn ............................................................52
Hình 2.16. Gia cớ đá hộc trên mái nghiêng ..............................................................52
Hình 2.17. Kè gia cớ mái bằng thảm đá [21] ..........................................................54
Hình 2.18. Một sớ dạng cơng trình bảo vệ bờ bằng cừ BTCT ứng suất trước [28] .55
Hình 2.19. Cấu tạo cừ BTCT ứng suất trước [28] ....................................................56
Hình 2.20. Cơng trình bảo vệ bờ bằng cừ BTCT ứng suất trước .............................56
Hình 2.21. Kết cấu thảm FS [7] ...............................................................................57
Hình 2.22. Thảm FS bảo vệ bờ sông - thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang [7] .........57
Hình 2.23. Cơng trình bảo vệ bờ bằng cừ Lasen bản nhựa [8] ................................57
Hình 3. 1. Sơ đồ tính tốn MIKE11 cho tồn vùng Đồng Tháp Mười ......................67
Hình 3.2. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại Mỹ Tho ......................68
Hình 3.3. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại Tân An .......................68

Hình 3.4. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại hạ lưu cớng Gị Cát ...68
Hình 3.5. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 thượng lưu cớng Gị Cát 68
Hình 3.6. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại thượng lưu cớng Bảo
Định ...........................................................................................................................69
Hình 3.7. Mực nước tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại hạ lưu cống Bảo Định
...................................................................................................................................69
Hình 3.8. Lưu lượng tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại kênh Phủ Chung .......69
Hình 3.9. Lưu lượng tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại cớng Bảo Định ..........69
Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
Hình 3.10. Lưu lượng tính tốn và thực đo tháng 10/2015 tại cớng Gị Cát ............70
Hình 3.11. Diễn biến mực nước trung bình ngày trạm Tân Châu theo tần suất đảm
bảo khai thác và một sớ năm điển hình .....................................................................73
Hình 3.12. Diễn biến mực nước trung bình tháng trạm Tân Châu theo tần suất đảm
bảo khai thác và một số năm điển hình .....................................................................73
Hình 3.13. Diễn biến mực nước trung bình ngày trạm Tân Châu theo tần suất đảm
bảo tiêu, chớng lũ và một sớ năm điển hình..............................................................74
Hình 3.14. Diễn biến mực nước trung bình tháng trạm Tân Châu theo tần suất đảm
bảo tiêu, chống lũ và một số năm điển hình..............................................................74
Hình 3.15. Diễn biến mực nước trung bình ngày trạm Tân Châu theo tần suất
P=50% (năm trung bình nước) và một sớ năm điển hình ........................................75
Hình 3.16. Diễn biến mực nước trung bình tháng trạm Tân Châu theo tần suất
P=50% (năm trung bình nước) và một sớ năm điển hình ........................................75
Hình 3.17. Các vị trí trích xuất kết quả tính tốn .....................................................78
Hình 3.18. Lịng sơng mặt cắt hình thang có độ dớc thay đổi ..................................81
Hình 3.19. Lịng sơng mặt cắt hình thang kết hợp bờ giật cấp ................................81

Hình 3.20. Lịng sơng hình chữ nhật .........................................................................82
Hình 3.21. Lịng sơng nửa chữ nhật kết hợp sinh thái .............................................82
Hình 3.22. Mặt cắt ngang đại diện phương án 1 ......................................................85
Hình 3.23. Mặt cắt ngang đại diện phương án 2 ......................................................86
Hình 3.24. Mơ hình bài tốn phẳng phương án 1 .....................................................89
Hình 3.25. Chia lưới mơ hình phương án 1 ..............................................................89
Hình 3.26. Sơ đồ mực nước tính tốn phương án 1 ..................................................89
Hình 3.27. Mơ hình bài tốn phẳng phương án 2 .....................................................90
Hình 3.28. Chia lưới mơ hình phương án 2 ..............................................................90
Hình 3.29. Sơ đồ mực nước tính tốn phương án 2 ..................................................91
Hình 3.30. Tổng biến dạng của nền: Utot = 23 mm .................................................92
Hình 3.31. Tổng biến dạng của nền: Utot = 61 mm .................................................93
Hình 3.32. Kết quả nội lực ........................................................................................94
Hình 3.33. Tổng biến dạng của nền: Utot = 62.6 mm .............................................94
Hình 3.34. Kết quả nội lực ........................................................................................95
Hình 3.35 Tổng biến dạng của nền: Utot = 63.6 mm ..............................................96
Hình 3.36. Kết quả nội lực ........................................................................................97
Hình 3.37. Tổng biến dạng của nền: Utot = 26 mm .................................................98
Hình 3.38. Tổng biến dạng của nền: Utot = 54mm ..................................................98
Hình 3.39. Kết quả nội lực ........................................................................................99
Hình 3.40. Tổng biến dạng của nền: Utot = 83 mm ..............................................100
Hình 3.41. Kết quả nội lực ......................................................................................101
Hình 3.42. Mơ phỏng tính ổn định tổng thể cơng trình khi cơng trình mới hồn
thành Phương Án 1 .................................................................................................101
Hình 3.43. Mơ phỏng tính ổn định tổng thể cơng trình khi khi cơng trình vận hành
trong trường hợp bất lợi: Mưa to, MNG dâng cao, MN sông min, tải đỉnh kè: Người
qua lại+xe cơ giới Phương Án 1 .............................................................................102

Học viên : Võ Hoàng Quân


Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
Hình 3.44. Mơ phỏng tính ổn định tổng thể cơng trình khi cơng trình mới hồn
thành Phương Án 2 .................................................................................................104
Hình 3.45. Mơ phỏng tính ổn định tổng thể cơng trình khi khi cơng trình vận hành
trong trường hợp bất lợi: Mưa to, MNG dâng cao, MN sông min, tải đỉnh kè: Người
qua lại+xe cơ giới Phương Án 2 .............................................................................104

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy

CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long
TP: Thành phố
TX: Thị xã
BĐKH: Biến đổi khí hậu
BTCT: Bê tơng cốt thép
MN: Mực nước
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
TCN: Tiêu chuẩn ngành

Học viên : Võ Hoàng Quân


Lớp : 24C11-CS2

1


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy

MỞ ĐẦU
1.

Tính cấp thiết của Đề tài

Kênh Thủ Thừa chạy theo hướng Tây Bắc và nối giữa hai sông Vàm Cỏ Đông
và Vàm Cỏ Tây, hai cửa kênh Thủ Thừa nơi nhập lưu với hai sông Vàm Cỏ cách
biển khoảng 70 km vì vậy nó chịu ảnh hưởng thủy triều khá mạnh. Kênh Thủ Thừa
là tuyến kênh nối liền giữa hai sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây nên chịu ảnh
hưởng của chế độ thủy văn của những con sông này, đồng thời kênh Thủ Thừa cũng
là tuyến đường thủy quan trọng, nối liền các tỉnh phía Tây Đồng bằng sơng Cửu
Long tới thành phố Hồ Chí Minh. Trong quá trình khai thác, sử dụng do bị ảnh
hưởng của biến đổi khí hậu, lịng kênh và hai bờ kênh Thủ Thừa đã bị xói lở lớn. Có
những đoạn bị sạt lở đến tận nhà dân, làm phá hủy nhiều cơng trình cơng cộng.
Bờ kênh Thủ Thừa đoạn từ cống Ông Trọng đến cống Rạch Đào do hiện
tượng xói lở đã tạo thành các cung cong cục bộ, có những nơi lở tạo thành cung
trượt vào mặt đường nhựa chạy dọc theo bờ kênh Thủ Thừa, ảnh hưởng đến giao
thông trong khu vực. Mặt khác, nơi đây là trung tâm của Thị trấn tập trung nhiều xí
nghiệp, cơ quan, trường học, chợ và nhà dân ở sát bờ kênh với mật độ tương đối
đông, hiện tượng sạt lở ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống của người dân nên đã có
nhiều hộ gia đình, cơ quan gia cố tạm đường bằng những vật liệu thô sơ như: cọc
tràm, cọc tre, cừ dừa….nhằm khắc phục tạm thời hiện tượng sạt lở trên. Tuy nhiên,
việc khắc phục này mang tính chất cá thể, cục bộ và tạm thời nên hiện tại bờ kênh

Thủ Thừa vẫn bị sạt lở nghiêm trọng.
Kè Thị trấn Thủ Thừa được xây dựng sẽ góp phần bảo vệ chống sạt lở bờ kênh
Thủ Thừa, tránh ảnh hưởng đến các cơng trình cơng cộng đã xây dựng ven bờ kênh
nhất là làm nhiệm vụ ngăn triều cường trong khu vực; khắc phục tình trạng lấn
chiếm lịng kênh của các hộ cư dân, tránh được những thiệt hại về tài sản, tính mạng
con người do sạt lở bờ kênh hàng năm đã gây ra, lập lại trật tự xây dựng và di dời
các cơng trình xây dựng lấn chiếm trái phép trên mặt kênh và để đảm bảo an toàn
giao thơng đường thủy, thốt lũ ngăn chặn tình trạng tái lấn chiếm, xây dựng nhà
trái phép, tạo cảnh quan thông thống khơng gian và chỉnh trang cảnh quan của khu
đơ thị.
- Mức độ ngập lụt ngày càng tăng, lũ xảy ra ngày càng lớn và rất phức tạp.
- Đời sống xã hội ngày càng được nâng cao, của cải của người dân nhiều nên
khi bị lụt, vỡ đê thiệt hại ngày càng tăng.
- Hệ thống cơng trình phịng chống lũ chưa đủ đảm bảo an toàn, chắc chắn khi
gặp lũ lớn, ngun nhân chính:
+ Các giải pháp cơng trình gia cố kè bờ sơng chưa có hoặc chỉ mới có một số
đoạn chưa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Đê hiện tại phân cấp chưa rõ ràng nên đê chưa chống được lũ theo thiết kế.
Các tuyến đê được hình thành qua nhiều thời kỳ và được đắp qua nhiều giai đoạn,
lại được đắp trên nền đất tự nhiên không được xử lý nên còn nhiều ẩn họa trong
Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2

2


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy
thân đê và móng đê khi có mưa lũ kéo dài, cần phải đánh giá để sử dụng cho an
toàn.

+ Nhiều tuyến còn thiếu về chiều cao, chưa đủ mặt cắt an toàn chống lũ. Nhiều
điểm nguy hiểm khi đê phải chịu mức nước lũ cao.
+ Hiện nay trên địa bàn huyện Thủ Thừa chưa có cơng trình lớn tham gia cắt
lũ cho khu đê bao Thị trấn Thủ Thừa.
Để có cơ sở khoa học phục vụ cơng tác xây dựng nâng cấp đê, kè của Thị trấn
Thủ Thừa nói riêng và của tỉnh Long An nói chung, việc nghiên cứu đề xuất giải
pháp cơng trình cho từng vị trí xung yếu nhằm ổn định bờ kênh Thủ Thừa bảo đảm
an toàn lâu dài là yêu cầu cấp thiết từ thực tế đặt ra.

2.

Mục đích của đề tài

Đề xuất giải pháp cơng trình bảo vệ bờ kênh Thủ Thừa - thị trấn Thủ Thừa,
khi có biến đổi khí hậu và nước biển dâng trong tương lai gần (2050).

3.

Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu

3.1. Cách tiếp cận
Đối tượng nghiên cứu là đoạn kênh Thủ Thừa đoạn từ cống Ông Trọng đến
cống Rạch Đào. Khu vực nghiên cứu nằm giữa hai sông Vàm Cỏ Tây và sông Vàm
Cỏ Đông. Đối tượng nghiên cứu điển hình cho đoạn kênh phân lạch do đó tính chất
dịng chảy cũng như các đặc trưng thủy động lực của dịng sơng tại khu vực này có
vận tốc biến động mạnh, gây nên xói lở và bồi lắng tại nhiều khu vực khác nhau.
Tại khu vực này dịng sơng bị thay đổi hình dạng khiến các yếu tố thủy động lực,
vận chuyển bùn cát biến đổi phức tạp. Do đó, để tiếp cận đối tượng cần tiếp cận
theo các hướng khác nhau.
- Tiếp cận tổng hợp: Xem khu vực nghiên cứu là một hệ thống thống nhất

trong đó bao gồm các yếu tố: địa hình, địa chất, khí hậu, nước, con người, sinh
vật…. là các thành phần của hệ tương tác có quan hệ ràng buộc lẫn nhau. Phương
pháp này đòi hỏi phải xem xét tổng hợp để đưa ra các cơ sở khoa học đánh giá một
cách hợp lý.
- Tiếp cận theo hướng kế thừa, phát triển các kết quả nghiên cứu: Kế thừa các
kết quả nghiên cứu trong nước về nguồn dữ liệu cơ sở về địa hình, địa chất, thủy
văn, bùn cát từ các đề tài dự án phục vụ cho việc thiết lập hiệu chỉnh mơ hình tốn,
đồng thời các kinh nghiệm về mơ phỏng hình thái sơng của các đề tài, dự án liên
quan sẽ được tiếp thu để cải thiện cho những tính tốn trong đề tài này.
- Tiếp cận với các phương pháp mới: Đây là phương pháp chủ yếu của luận
văn, tiếp cận với các thành tựu khoa học công nghệ, các tiến bộ kỹ thuật trên thế
giới, các lý thuyết mới và các phần mềm tính tốn để nghiên cứu, đánh giá từ đó đề
xuất các giải pháp cơng trình hợp lý đảm bảo ổn định bờ kè và đề xuất giải pháp
cơng trình hợp lý cho bờ kè chống sạt lở bảo vệ bờ kênh Thủ Thừa.
Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2

3


Luận văn thạc sĩ chun ngành Kỹ thuật Cơng trình thủy

3.2. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cứu tổng quan lý thuyết và thực tiễn ổn định bờ, tác động của biến
đổi khí hậu và nước biển dâng.
- Nghiên cứu các giải pháp cơng trình hợp lý để khắc phục vấn đề tồn tại của
cơng trình.
- Phương pháp mơ hình tốn,
+ Ứng dụng mơ hình Mike 11 để tính tốn chế độ mực nước vùng nghiên cứu

trong điều kiện biến đổi khí hậu
+ Ứng dụng mơ hình tốn SLOPE/W để tính tốn ổn định cơng trình.
- Tổng hợp đánh giá kiến nghị các giải pháp cơng trình so sánh ưu nhược điểm
của các giải pháp trên cơ sở đó kiến nghị giải pháp bảo vệ bờ hiệu quả, an toàn và
kinh tế.

4.

Kết quả đạt được

- Đánh giá được ảnh hưởng của nước biển dâng đến cơng trình bảo vệ bờ kênh
khu vực ĐBSCL.
- Đề xuất giải pháp cơng trình bảo vệ bờ kênh Thủ Thừa trong điều kiện nước
biển dâng.

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2

4


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC GIẢI PHÁP CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ BỜ KÊNH TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1.1. Về công trình bảo vệ bờ kênh.
Đồng bằng sông Cửu Long có vị trí quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế
- xã hội của nước ta. Trong điều kiện một đất nước mà lũ, bão luôn là mối đe dọa
nghiêm trọng hàng nghìn năm nay thì cuộc đấu tranh với thiên nhiên để phịng chống
lụt bão cũng ln ln chiếm vị trí quan trọng trong lịch sử tồn tại và phát triển của
dân tộc. Từ đó hệ thống đê sông đã không ngừng được tôn tạo, nâng cao và khép kín

các tuyến đê của các tỉnh đồng bằng sơng Cửu Long nói chung và hệ thống đê kè bảo
vệ bờ kênh nói riêng.
Cơng trình bảo vệ bờ kênh được xây dựng củng cố, thường xuyên duy tu, bảo
dưỡng qua các thời kỳ lịch sử.
Chịu nhiều yếu tố tác động của tự nhiên mang yếu tố ngẫu nhiên, chịu các tác
động do con người gây ra như đào khai thác cát, tác động do sóng của tàu thuyền đi lại
trên sơng.
Cơng trình bảo vệ bờ nhiệm vụ giữ ổn định cho bờ sông, bờ kênh, bờ hồ hoặc
mái công trình khỏi tác dụng xâm thực của dịng chảy, sóng và nước ngầm. Do vậy
cơng trình bảo vệ bờ hầu hết được xây dựng nhằm mục đích giữ thế sơng hiện có tại
những nơi khơng được thu hẹp lịng sơng hoặc hỗ trợ hay phối hợp với các cơng trình
khác.
Nhìn chung cơng trình bảo vệ bờ sơng có 3 dạng chính là:
- Dạng mái nghiêng (phổ biến).
- Dạng kết cấu thẳng đứng.
- Dạng hỗn hợp.
Về bộ phận kết cấu của các cơng trình bảo vệ bờ bao gồm:
- Phần ngầm: Phần cơng trình dưới mực nước kiệt, bảo vệ chân bờ.
- Phần ngập: Phần cơng trình từ mực nước kiệt đến mực nước lũ.
- Phần khơng ngập: Phần cơng trình trên mực nước lũ, chống lại phá
hoại do mưa, gió và hoạt động con người.
Để phù hợp với điều kiện tự nhiên khu vực các cơng trình chỉnh trị sơng xây
dựng trên hệ thống sông ở ĐBSCL cần đảm bảo một số yêu cầu sau:
- Đảm bảo ổn định trước tác động của dịng chảy hai chiều. Đối với
các cơng trình hướng dịng phải có tác dụng lái dịng hai chiều, như vậy nên
sử dụng loại dàn phao có khả năng thay đổi góc trục phao và góc phao khi
cần thiết.
- Có kết cấu nhẹ.
- Kết cấu cơng trình có khả năng thi công trong nước, trong điều kiện
sông sâu, vận tốc lớn.

Học viên : Võ Hoàng Quân

Lớp : 24C11-CS2

5


- Ưu tiên ứng dụng công nghệ mới, vật liệu mới nhằm tiết kiệm vật
liệu truyền thống và ít cản trở tới các họat động trên sông trong thời gian thi
cơng.
- Đối với cơng trình gia cố bờ, cao trình đỉnh kè khơng nên cao hơn
cao trình bờ sơng, phải bố trí rãnh thóat nước, khe lún theo u cầu. Cơng
trình gia cố bờ cho các đọan sơng chảy qua thành phố, thị xã, thị trấn nơi
tập trung dân cư nên xây dựng dạng tường đứng với đầy đủ các cơng trình
phụ trợ như bến tàu thuyền, bến bốc xếp hàng hóa, trụ neo tàu thuyền….

1.1.1. Đê điều phòng chớng lũ
Đê có nhiệm vụ ngăn nước lũ, triều cường bảo vệ vùng sản xuất, khu dân cư… Ở
Long An có 02 loại đê chính, đó là:
- Đê bao lững tập trung vùng Đồng Tháp Mười có nhiệm vụ ngăn lũ sớm bảo vệ
sản xuất và ngăn lũ khi lũ rút để gieo sạ sớm.
- Đê bao ngăn mặn, triều cường tập trung các huyện vùng hạ của tỉnh, thường
dọc theo các tuyến sông Rạch Cát, Vàm Cỏ, Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây và các nhánh
sông rạch.
Bảng 1.1. Danh mục đê bao lững và đê ngăn mặn trên địa bàn tỉnh Long An
Thông số kỹ thuật kênh (m)

TT

Địa điểm


Tên công trình

1

2

3

A

KÊNH

I

Kênh chính, tạo nguồn

Chiều dài
(m)

Cao
trình
đáy

b đáy

7

8


9

1

Kênh Cái Cỏ

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

32.550

2

Kênh Tân Thành-Lị
Gạch

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

29.307

3

Kênh 12

Mộc Hóa, Tân
Thạnh

23.250


4

Sơng Long Khốt

Vĩnh Hưng

Kênh 79

Tân Hưng,
TXKT, Mộc
Hóa,Tân
Thạnh, Thạnh
Hóa

5

Học viên : Võ Hồng Qn

28.250

72.000

-3.0
-3.0
-3.0
-3,0

-3,0

mái


10

10,0

1,5

1224

1,5

8,0

1,5

20,0

1,5

20,0

1,5

Lớp : 24C11-CS2

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt


Chiều
dài (m)

Cao
trình
đỉnh

b
mặt

mái

11

13

14

15

16

616

1,5

3,0

1,5


6,5

1,5

+6,0

+3,4

28.250

+3.5
+4.7

6


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

Kênh 28

Vĩnh Hưng


7

Kênh 61

TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa, Thạnh
Hóa, Đức Huệ

8

K. Bình Hiệp (nối
K.61)

Vĩnh Hưng,
TXKT

9

Kênh 7 Thước - 30/4

Tân Hưng,
Tân Thạnh,
Thạnh Hóa

10

Kênh 5000 - Bắc
Đơng


Tân Thạnh,
Thạnh Hóa,
Thủ Thừa

11

Kênh Bo Bo

Đức Huệ, Thủ
Thừa

12

Kênh Rạch Tràm - Mỹ
Bình

Đức Huệ

13

K. Rạch Chanh - Trị
Yên

Bến Lức, Cần
Giuộc, Cần
Đước

14

K Rạch Chanh

(Nguyễn Văn Tiếp)

TP.Tân An,
Thủ Thừa

15

Kênh Bảo Định

TP. Tân An

16

K Đào Thạch Bích

Đức Hịa (ranh
Tây Ninh)

17

K Xáng Thầy Cai

Đức Hịa
(Ranh
TPHCM)

6

24.800


36.250

8.875

45.000

59.000

24.235
32.780
27.000

2.950

8.150

11.150

24.250

Cao
trình
đáy

-3,0

-2.0

-1.2


-2.5

-2.5

-3.0
-2.5
-2.0
đến
-2.5
-2.0

-4.0

-2.5

-2.5

b đáy

mái

10,0

1,5

6,0

1,0

8,0


1,1

8,0

1,5

8,0

1,5

14,0

2,0

8,0

1,5

1216

1.01.5

20

1,0

16

1,5


5,0

11.5

20,0

1,5

5,0

1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

Chiều
dài (m)

24.800

Cao
trình
đỉnh

+4.7

+3.2


+2.66
đến
+2.8
+2
đến
+3.5

+1.7
đến
+2.0

2230

b
mặt

mái

6,5

1,5

4,0

1,5

44.2

1,5


4,0

2-3

11.3

4,0

1,5

3,0

1,5

2550
62

7.000

+2.0

Kênh, rạch cấp 1

II
1

Kênh 63

T.Hưng,

M.Hóa,
T.Thạnh

2

K.Địn Dong-Đồng
Vàng

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

Học viên : Võ Hồng Qn

8.500

9.375

-2,5
-2.0
đến
-3.0

6-8

Lớp : 24C11-CS2

2.836

+2.3


1,0

7


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

3

Kênh T1

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

13.750

4

Kênh T3

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng


12.250

5

Kênh T5B

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

13.000

6

Kênh T5

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

13.125

7

Kênh T3B

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

13.250


8

Kênh T9

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng

9

Kênh T11

Tân Hưng,
Vĩnh Hưng
Tân Hưng,
Vĩnh Hưng,
TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
TX Kiến
Tường, Tân
Thạnh
TX Kiến
Tường, Tân
Thạnh

10


Kênh Cả Gừa

11

Kênh Ba Xã

12

Kênh Quận

13

Kênh Tĩnh - Kênh Tư
Măng

14

Kênh Huyện Đội

TX Kiến
Tường, Tân
Thạnh

15

Kênh 89

Mộc Hóa, Tân
Thạnh


16

Kênh Việt Kiều

Mộc Hóa, Tân
Thạnh

Học viên : Võ Hồng Qn

12.375

12.000

22.750

12.912

16.918

5.346

4.625

5.451

5.066

Cao
trình
đáy


-2.0
đến
-2.5
-2.0
-2.2

-2.0
-2.0

-2.0

-2.0
-2.0
đến
-3.5
-2.0
đến
-3.0
-2.8
đến
-3.2
-2.4
đến
-3.1
-2.5

-2.5

-2.5


b đáy

3-6

mái

1,0

6,0

1,0

6,0

1,0

5,0

1,0

5,0

1,0

5,0

1,5

6,0


1,0

612

1,0

612

1,0

12,0

1,5

5,0

5,0

5,0

6,0

Lớp : 24C11-CS2

1,5

1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)


B
mặt

Chiều
dài (m)

2.125

2.354

b
mặt

+3.0
đến
+3.3

2-3

+3.5

4-5

10.500

+3.3
đến
+6.0


+3.0

+2.5

2.500

4.226

1,0

1,0

Cao
trình
đỉnh

4.754

4,0

5,0

1,5

1,5

1,5

4,0


1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

+2.7
đến
+3.2

1,5

+2.9
đến
+3.6

33.4

+2.3
đến
+3.2

2-4

+2.2
đến

+2.8

mái

3,0

8

1,5

1,5

1,5


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

17

Kênh Gị Nhỏ - Kênh
mới 95


Mộc Hóa, Tân
Thạnh

18

Kênh Bình Qưới

Mộc Hóa,
Thạnh Hóa

19

Kênh Xáng Bị Cạp

M.Hóa,
T.Thạnh,
Th.Hóa

20

K. Đạo (Kháng Chiến)

Mộc Hóa, Tân
Thạnh

21

Kênh 2 - 9

Ranh Mộc

Hóa, Thạnh
Hóa

22

Kênh Rạch Cái Tơm

Tân Thạnh,
Thạnh Hóa

23

K. Bắc Đơng Cũ

Tân Thạnh,
Thạnh Hóa

16.500

24

Kênh Hai Vụ - 2000
Bắc

Tân Thạnh,
Thạnh Hóa

15.250

25


Kênh Mareng - Rạch
Gốc

Thạnh Hóa,
Đức Huệ

26

K Trà Cú thượng

Đức Huệ

27

Kênh Trà Cú Hạ

Đức Huệ, Thủ
Thừa, Thạnh
Hóa

28

Kênh Cơng an-Rạch
Chiếc

Đức Huệ, Bến
Lức

29


Kênh Bà Kiểng

Đức Huệ, Bến
Lức

Học viên : Võ Hồng Qn

4.100

6.228

7.292

11.500

1.150

13.500

21.500

11.750

11.750

16.625

17.750


Cao
trình
đáy

-2.4
-2.0
đến
-2.2
-2.5
-2.0
đến
- 2.5

b đáy

mái

5,0

1,0

4-5

7,0

6,0

-2.0
đến
-2.2


4-5

-3.0

6-8

-3.0

6-8

-3.0

6-8

-2.0
đến
-2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

2.365

1.550


11.600

4.500

1,5

-3.5

612

1,5

Lớp : 24C11-CS2

7.292

1,0

615

5-6

2.500

11.600

-3.5

-2.0

đến
-2.5

Chiều
dài (m)

1,0

1,0

8,0

B
mặt

Cao
trình
đỉnh

+2.5

b
mặt

mái

3,0

1,5


3,0

1,5

2-5

11.5

3.54

1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

6,5

1,5

1,0


6,0

-3.0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

1,0

1,0

5.458

2.808

5.917

+2.5
+2.3
đến
+3.2
+2.2
đến
+2.5
+2.3
đến
+3.0
+2.5
đến
+ 3.0
+2.8


+3.0
+2.5
đến
+3.2

3-4

+2.5
đến
+3.0

3-4

9

1,5

1,5


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)


30

Kênh Xáng Lớn

Đức Hòa, Bến
Lức

5.250

31

Kênh Xáng Nhỏ

Đức Hòa, Bến
Lức

9.600

32

Kênh Biện Cung

Bến Lức, Thủ
Thừa

33

Kênh ranh B.LứcTh.Thừa


Bến Lức, Thủ
Thừa

34

Kênh 1/5

Tân Hưng

35

Kênh Cả Môn

Tân Hưng

36

Kênh Cái Bát

Tân Hưng

37

Kênh Ngang

Tân Hưng

38

Kênh Đìa Việt


Tân Hưng

39

Kênh Sơng Trăng

Tân Hưng

40

Kênh T1 (Liên 3 xã)

Tân Hưng

41

Kênh T2

Tân Hưng

Học viên : Võ Hồng Qn

4.250

17.900

12.750

11.500


29.250

16.500
9.550

17.500

22.775

20.050

Cao
trình
đáy

-2.2

-2.5

b đáy

mái

10,0

1,0

10,0


1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

1,0

1014

6,0

1,0

1012

2,0

1,0

-2.5
đến
-3.0

1016

1-3

-3.0

đến
-3.8

814

1,5

6,0

1,0

6,0

1,0

-2.5
-2.0
đến
-2.5
-2.5

-3.0
-2.2

-2.0

-2.5

-2.5
đến

-3.0

6-8

6,0

1,5

8,0

1,5

512

1,5

Lớp : 24C11-CS2

Chiều
dài (m)

4.250

4.750

1.763

9.327

5.400


5510

7.620

Cao
trình
đỉnh

+2.0
đến
+2.2
+1.8
đến
+2.0
+2.8

+3.0

+5.0
đến
+6.0
+3.0
đến
+3.5

+3.0

b
mặt


mái

2,0

1,3

3,0

1,1

2,0

1,5

4,0

1,5

310

1,5

3,0

3,0

10

1,5



Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

42

Kênh 504 Nam

Vĩnh Hưng

43

Kênh Hưng Điền

Vĩnh Hưng

44

Kênh Măn Đa - Cả
Môn

Vĩnh Hưng


45

Kênh Mười Tâm

Vĩnh Hưng

46

Kênh Rọc Bùi

Vĩnh Hưng

47

Kênh T4B

Vĩnh Hưng

48

Kênh T8

Vĩnh Hưng

49

Kênh Gị Ớt

TX Kiến

Tường

50

K. Cây Khơ Lớn

Mộc Hóa

51

Kênh Cây Khơ Nhỏ

Mộc Hóa

52

Kênh Cả Dứa

Mộc Hóa

53

Kênh Đường Bàng

Mộc Hóa

54

Kênh Tân Thiết


Mộc Hóa

Học viên : Võ Hồng Qn

7.000

26.508

7.350

4.943

6.469

4.490

11.875

12.571

11.800

11.431

11.125

13.134

7.750


Cao
trình
đáy

-2.5
đến
-3.0
-2.5

-1,8

-1,8
-1.2
đến
-2.5
-2.0
-2.0
đến
-2.3

-2.0
-2.0
đến
-3.0
-2,5
đến
-3,0
-2,5
đến
-3,0


b đáy

mái

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

Chiều
dài (m)

6,0

1,0

3.704

6,0

1,0

3.090

6,0

1,0

7.350


5,0

1,0

4.943

2-5

5,0

1,0

1,0

3,0

1,0

3.170

1,0

610

1,0

610

1,0


-2.0
đến
-2.5

5.5
-6

1,0

-2,5
đến
-3,0

610

1,0

Lớp : 24C11-CS2

+2.8
đến
+3.5
+3.3
+2.8
đến
+3.1
+2.6
đến
+3.0


b
mặt

mái

3,0

1,5

3,0

1,0

4,0

1,5

4,0

1,5

+3.0
đến
+5.0

3-4

+3.5
đến

+5.7

34.2

1,5

+2.4

2-3

1,5

+2.5
đến
+5.0

3-4

+3.2
đến
+3.5

26

1,5

4,0

1,5


1,5

1,0

6,0

6-8

3.122

Cao
trình
đỉnh

9.885

11.431

1,5

10

13.134

+2.5
đến
+4.0

11



Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

55

Kênh Bùi Cũ

Tân Thạnh

56

Kênh Bùi Mới

Tân Thạnh

57

Kênh Hai Hạt

Tân Thạnh

58


Kênh Phụng Thớt

Tân Thạnh

59

Kênh Ranh Đồng
Tháp

Tân Thạnh

60

Kênh Mareng

Thạnh Hóa

61

Kênh 2/9

Thạnh Hóa

62

Kênh 3 - La Khoa

Thạnh Hóa


63

Kênh An Xuyên
(Nhơn Xuyên)

Thạnh Hóa

64

Kênh 62

Đức Huệ

65

Kênh Bà Vòm

Đức Huệ

66

Kênh Rạch Cốc (Rạch
Chuà)

Đức Huệ

67

Kênh Rạch Cối


Đức Huệ

68

Kênh Rạch Gốc (Cốc)

Đức Huệ

69

Kênh Gò Dung

Bến Lức

Học viên : Võ Hồng Qn

14.450

10.350
21.100
15.130
17.000
13.250

7.050

13.780

11.300


6.220

14.000

17.700

12.300
15.750

8.367

Cao
trình
đáy

b đáy

-2.0
đến
-3.0

6-8

-2.5
-3.5
-3.5
-3.5
-2,5
đến
-3,0

-3.0

mái

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

Chiều
dài (m)

11.5

5.991

810

1,5

5.597

12,0

1,0

21.100

6,0


1,0

15.130

8,0

1,0

17.000

610

1,0

8,0

1,0

12.120

6,0

1,0

13.780

-2,5
đến
-3,0


610

1,0

-2.0
đến
-2.3

4-5

-2.0

-3.0
-2.0
đến
-2.5
-3.0
-3.5
-2.7
đến
-3.0

1,0

6,0

1,0

9,0
1216


Lớp : 24C11-CS2

+3.0

+3.0
+3.5
+3.5
+3.5

+3,2
đến
+3,8
+2.2

b
mặt

mái

4,0

1,5

6,5
4,0

1,5

4,0


1,5

4,0

1,5

2,57

1,5

3,0

1,5

6,0

1,5

1,0

8,0

4-5

Cao
trình
đỉnh

1,0

1,0

1,0

+2,3
đến
+3,5

12


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

70

Kênh T2

Bến Lức

71

Kênh T4


Bến Lức

72

Kênh T6

Bến Lức

73

Kênh 30/4

Châu Thành

74

Kênh Cầu Đôi - Rạch
Tràm

Châu Thành

75

Kênh Cá Sơn Thượng

Thủ Thừa

76


Kênh Bà Đỏ

Thủ Thừa

77

Kênh Mương Đào

Thủ Thừa

78

Kênh T1

Thủ Thừa

79

Kênh T2

Thủ Thừa

80

Kênh T3

Thủ Thừa

81


Kênh T4

Thủ Thừa

82

Kênh T5

Thủ Thừa

83

Kênh T6

Thủ Thừa

84

Kênh T7

Thủ Thừa

Học viên : Võ Hồng Qn

2.800

8.000

7.750


14.111

9.750

8.423
5.135
7.210

4.684

2.923

6.100

4.000
9.000
4.000
9.562

Cao
trình
đáy

b đáy

-2.4

6-8

-3.5


612

- 2.5

6-8

-2.5
-2,5
đến
-3,0
-2,0
-1,5
-2.0
đến
-3.0
-2.5
đến
-2.8
-2.2
đến
-2.5
-2.0
đến
-3.4
-2.0
-2.0
-2.0
-2.0
đến

-4.0

mái

1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

1316

1,0

1,0

Chiều
dài (m)

2.800

7.065

1516

7.750

6,0


1,0

610

1,0

15,0

1,0

9,0

1,0

6,0

1,0

7.210

8,0

1,0

4.680

8,0

1,0


2.923

1,0

1.760

4-8

15

1,0

15

1,0

15

1,0

5-6

Lớp : 24C11-CS2

1,0

Cao
trình
đỉnh


+1.8
đến
+2.0
+2.7

+1.8
đến
+2.0

b
mặt

mái

3,0

1,2

3-4

1,5

3,0

1,1

6,5

1,5


15

20

5.458

+3.0

12
+2.5

+2.5

+3.0

+2.5

2-4

1,5

4,0

1,5

3,0

1,5

3,0


1,5

3,0

1,5

20
20
20

9.562

+2.5
đến
+3.0

13


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)


TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
Thạnh Hóa,
Tân Thạnh

85

Rạch Tầm Đng-Bà


86

Rạch Đá Biên

87

R. B.Tân-Cầu VánCây Sáo-Đức HịaXóm Châu

88

Rạch Ơng Thồn

89

Rạch Bà Cua

90

Rạch Châu Phê


Thủ Thừa, TP.
Tân An

91

Hệ Thống Bà Lý:

Châu Thành,
TP. Tân An

92

- Rạch Bà Lý 1

Châu Thành,
TP. Tân An

93

- Rạch Bà Lý 2

Châu Thành

94

- Rạch Bà Lý 3

Châu Thành


95

Rạch Bình Tâm

Châu Thành,
TP TA

7.250

96

Rạch Ơng Dậm

Tân Trụ, TP.
Tân An

5.750

97

Rạch Ơ Mê Cịn

Vĩnh Hưng

98

Rạch Tà Me

Vĩnh Hưng


99

Sơng Lị Gạch - Bàu
Nâu

Vĩnh Hưng

Rạch Bắc Chan

TX Kiến
Tường

100

Bến Lức, Thủ
Thừa, Tân Trụ
(ranh giới)
Bến Lức
(Ranh
TPHCM)
Bến Lức, Cần
Giuộc

Học viên : Võ Hồng Qn

15.281
9.500

14.250


3.125
3.500
5.125

10.750

4.000

7.750

2.080
3.958
9.375
15.450

Cao
trình
đáy

-2.5
-3.5

b đáy

mái

618

1-2


12,0

1,0

-2.0
đến
-2.5

4-8

-2.0
đến
-2.5

4-8

-2.5
-1,5

-2.0
đến
-2.5
-2.0
đến
-2.5
-2.0
đến
-2.5
-2.0
đến

-2.5
-2.5
-2.0
-2,5
-1,2
-3.0

16

1,0

4-8

4-8

1,5

1,5

1,5

1,5

6,0

1,5

6,0

2,0


5-8

Chiều
dài (m)

15.281
9.500

b
mặt

+2.5

34.5

1,0

4,0

1,5

3,0

1,5

4,0

1,5


+3.0

mái

20

20

15

15

20

10

1,0

15,0

2,0

9.375

6,0

1,2

3.413


Lớp : 24C11-CS2

Cao
trình
đỉnh

1,5
1,0

4-8

B
mặt

1,5

5

4-8

Thơng số kỹ thuật đê (m)

+2,8
+2.6

14


Thơng số kỹ thuật kênh (m)


TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

101

Rạch Rồ

TX Kiến
Tường

102

Rạch Cần Xé-K. Ranh
Lâm Hải

Đức Huệ

103

Rạch Mồng Gà

Cần Giuộc

104


Rạch Ông Hiếu

Cần Giuộc

105

Rạch Bến Bà

Cần Đước

106

Sông Bến Trễ

Cần Đước

107

Rạch Cầu Chùa

Cần Đước

108

Rạch Nha Ràm

Cần Đước

109


Rạch Đơi Ma

Cần Đước

110

Rạch Xóm Bồ (R.
Đào)

Cần Đước

111

Rạch Xóm Lũy

Cần Đước

112

Rạch Kỳ Son

Châu Thành

113

Rạch Phú Lộc

Châu Thành

114


Rạch Sơng Cui

Châu Thành

Học viên : Võ Hồng Qn

8.000

14.125

10.800

9.650

6.125

6.500

4.750

8.650

15.000

5.100

4.500

8.050


3.125

5.250

Cao
trình
đáy

b đáy

mái

-2.0
đến
-2.5

4-8

-2.5

4-6

-2.5
đến
-3.5

812

-2.0

đến
-2.5

4-8

-2.5
đến
- 3.5

20 30

2,0

-2.5
đến
-4.0

20 30

2,0

1,5

B
mặt

Chiều
dài (m)

Cao

trình
đỉnh

b
mặt

8,00

1,0
1.0
1.5
1,5

-2.0
đến
-4.0
-1.5
đến
-2.5
-3.0
đến
-4.0

1520

2,0

10 20

2,0


2030

2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

-3.5

đến
-4.0

2030

2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

Lớp : 24C11-CS2

Thơng số kỹ thuật đê (m)

2530
15

10

10

15

mái



Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

115

Rạch Tầm Vu

Châu Thành

116

Sơng Tra

Châu Thành

117

Rạch Eo Đéc - Rạch
Đình

Châu Thành


118

Rạch Cầu Kè

Thủ Thừa

119

Rạch Cây Gáo - Cầu
Voi

Thủ Thừa

120

Sông Nhựt Tảo

Tân Trụ

121

Rạch Thơn Thành

Tân Trụ

122

Rạch Cá

Tân Trụ


123

Rạch Ơng Hóng

Tân Trụ

124

Kênh Ranh

Đức Hòa
(Ranh
TPHCM)

125

K. Ấp Chánh

Đức Hòa

126

K. Bưng Bàng

Đức Hòa

127

K.Cầu Duyên nối dài


Đức Hịa

128

Kênh An Hạ

Đức Hịa

129

Kênh chính Ba Sa

Đức Hịa

130

Kênh chính Sơng Tra
- Láng Ven

Đức Hịa

Học viên : Võ Hồng Qn

14.500

12.375

1.500


5.250
7.224
9.000
8.750
4.500
5.000
12.725
1.375
4.100

16.400

8.200
11.175

16.765

Cao
trình
đáy

b đáy

mái

-3.5
đến
-4.0

2030


2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

-3.5
đến
-4.0

2030

2,0

11

1,0

5-6

11.5

30,0

1,5


8,0

1,5

6,0

1,5

6,0

1,5

8,0

1,0

5,0

1,0

7,0

1,0

-1,5
-2.5
-3.5
-2.5
-2.5

-2.5
-2.5
-2.0
-2.5
-2.5
đến
-3.0
-2.5
-3.0
+1.0
đến
-2.0

8,0

1,0

10,0

1,0

4,0

1,0

2-6

Lớp : 24C11-CS2

Thơng số kỹ thuật đê (m)


B
mặt

Chiều
dài (m)

Cao
trình
đỉnh

b
mặt

+2.2
đến
+2.5

2-4

mái

15

40

10

15


60

10
10

8.056

1,0

16

1,5


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

131

Kênh Liên Thơn
(K.Miếu Ơng Lão)

Đức Hịa


132

K. Xáng Nhà Thờ

Đức Hịa

133

Kênh KT 11

Đức Hịa

134

K.Dẫn TB Lộc Giang
A-B

Đức Hịa

135

K. Tưới Chính Tây
trạm A (LG)

Đức Hịa

136

K.Tưới chính Đơng

trạm B (LG)

Đức Hịa

III

Kênh rạch cấp 2

1

K. Ranh Tun Bình,
Thạnh Hưng

Vĩnh Hưng,
TX Kiến
Tường

2

Kênh Quốc Phịng

TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa

3

Kênh Ranh 3 Xã

4


Kênh T3

5

Kênh T1

6

Kênh Ốp

7

Kênh Ranh Hậu
Thạnh Tây - Thạnh
Hưng

TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
TX Kiến
Tường - Tân
Thạnh

8

Kênh Trung Tâm (K.
70)

Mộc Hóa,

Thạnh Hóa

TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa
TX Kiến
Tường, Mộc
Hóa

Học viên : Võ Hồng Qn

Cao
trình
đáy

b đáy

mái

6,0

1,0

9,0

1,0


4,0

1,0

-3,0

8

1,5

7.170

+2.83

0.61.6

1,5

8.021

+5.18
đến
+4.93

0.81.2

1,5

5,0


1,0

2.970
3.600
5.900
1.049

2.650

6.222

5.389

5.000

5.900

13.000

3.875

10.750

-2.5
-2.5
-2.5

-2.0

-2.5


-2.0

-2.0

-2.0

-2.5

-2.5

-2,0

6,0

1,0

6,0

1,0

6,0

1,0

5,0

1,0

6,0


1,0

6,0

1,0

5,0

Lớp : 24C11-CS2

1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

Chiều
dài (m)

2.650

6.222

4.437

3.875

8.404


Cao
trình
đỉnh

+1.8
+3.5
đến
+5.0

+3.2

+2.7
+3.0
đến
+3.5

b
mặt

mái

1,0

1,0

3-5

1,5


3,0

1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

17


Thơng số kỹ thuật kênh (m)

TT

Tên cơng trình

Địa điểm
Chiều dài
(m)

9

Kênh, đê Bà Kiều
(K.8)


Đức Hòa, Bến
Lức
Bến Lức
(Ranh
TPHCM)
Ranh Thủ
Thừa, Tiền
Giang

10

Kênh, đê Thầy Thuốc

11

Kênh Tràm Trốc

12

Kênh Cả Nga

Tân Hưng

13

Kênh Hậu Phước
Xuyên

Tân Hưng


14

Kênh Thanh Niên

Vĩnh Hưng

15

Kênh Thị Xã

Vĩnh Hưng

16

Kênh Địn Dong

Mộc Hóa

17

Kênh 1000 Nam

Tân Thạnh

18

Kênh 2000 Nam

Tân Thạnh


19

Kênh 6000

Tân Thạnh

20

Kênh 7000

Tân Thạnh

21

Kênh Hậu TL 837

Tân Thạnh

22

Kênh T5

Thạnh Hóa

23

Kênh M3 - T2

Thạnh Hóa


Học viên : Võ Hồng Qn

3.600

3.500

5.500
8.700

27.500

8.250

7.820

15.675
22.500
27.200

16.750

15.200

19.400

11.970

13.775

Cao

trình
đáy

-2.2
-1.5
đến
-1.8
-1.5
đến
-2.5
-2,0

-1.5

-1.5

-2.0
-1,5
đến
-1,8
-2.5
-2.0

-2.0

-2.2

-2.5
-2.2
đến

-2.5
-2.0
đến
-2.2

b đáy

mái

4,0

1,0

4-6

1,0

710

1,0

4,0

1,0

4,0

6,0

6,0

5-6

6,0

1,0

1,0

1,0

Thơng số kỹ thuật đê (m)

B
mặt

12
đến
16

Chiều
dài (m)

3.500

11.605

8.250

7.820


1,0

22.500
9.790

6,0

1,0

4.534

5,0

1,0

5.662

5,0

1,0

9.050

Lớp : 24C11-CS2

+1.7
đến
+1.9

2-3


2,5

3,0

1,5

2,0

1,0

4,0

1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

3,0

1,5

+3.0
đến
+3.3

+3.1
đến
+4.5
+3.0
đến
+4.5

mái

1,1

1,0

1,0

6-7

b
mặt

+2.8

6,0

6,0

Cao
trình
đỉnh


1,0

1,0

+2.7
+2.3
đến
+2.6
+2.3

+2.45
+2.5

11.970

+2.87
đến
+3.62

1741

+2.8

2-3

1,5

4,0

1,5


3,0

1,5

2,5

1,0

6.0
6.4

3,0

18

1,5

1,0


×