QUẢN TRỊ NHÂN LỰC CĂN BẢN
(Cấu trúc 36.9)
Bộ môn Quản trị nhân lực doanh nghiệp
1
Đối tượng nghiên cứu
2
Nội dung nghiên cứu
3
Phương pháp nghiên cứu
4
Tài liệu tham khảo
5
Đánh giá
Đối tượng nghiên cứu: Các chức năng của quá trình quản trị đối với
nguồn nhân lực bao gồm hoạch định nhân lực, tổ chức quản trị nhân lực,
tạo động lực làm việc (lãnh đạo nhân lực), kiểm soát trong quản trị nhân
lực trong các tổ chức/ doanh nghiệp.
Mục đích nghiên cứu:
Trang bị cho người học những kiến
thức nền tảng về QTNL
Rèn luyện và vận dụng kỹ năng:
hoạch định, phân tích cơng việc, …
Trau dồi khả năng tư duy,
tầm nhìn chiến lược
Mục đích
nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu:
Chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực
Chương 2: Hoạch định nhân lực
Chương 3: Phân tích cơng việc
Chương 4: Tổ chức bộ máy quản trị nhân lực
Chương 5: Tổ chức hoạt động quản trị nhân lực
Chương 6: Tạo động lực làm việc
Chương 7: Kiểm soát quản trị nhân lực
Tài liệu tham khảo:
Giáo trình chính: Mai Thanh Lan, Nguyễn Thị Minh Nhàn - Giáo trình
Quản trị nhân lực căn bản – NXB Thống kê
Sách giáo trình, sách tham khảo:
Lê Quân - Bài tập tình huống và thực hành Quản trị nhân lực – NXB
Thống kê
Mai Thanh Lan - Giáo trình tuyển dụng nhân lực – NXB Thống kê
Trần Kim Dung - Quản trị nguồn nhân lực – NXB Đại học kinh tế TP Hồ
Chí Minh
Gary Dessler - Human Resource Management
Raymond A. Noe, John R.Hollenbeck, Barry Gerhart, Patrick M. Wright Fundamentals of Human Resource Management
…
Phương
pháp nghiên cứu:
Phương
pháp
chung
Phương
pháp
nghiên cứu
cụ thể
• Phương pháp duy vật biện chứng
• Phương pháp nghiên cứu tình
huống;
• Phương pháp đóng kịch;
• Phương pháp sử dụng mơ hình
ứng xử, ...
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
NỘI DUNG CHÍNH
1.1
Nhân lực và phân loại nhân lực
1.2
Khái niệm, vai trị, vị trí của quản trị nhân lực
1.3
Các nội dung của quản trị nhân lực
1.4
Các học thuyết và tư tưởng quản trị nhân lực
1.1. Nhân lực và phân loại nhân lực
Khái niệm:
Làm việc
trong
TC/DN
Nhân lực
trong
TC/DN
Được trả
công, khai
thác, sử
dụng
1.1. Nhân lực và phân loại nhân lực (tiếp)
Đặc điểm của NL:
Có tiềm năng
vơ hạn
Đặc biệt
Nhân lực
là một nguồn lực
Khó bắt
chước và sao
chép
Đa dạng và
phức tạp
Có tính chủ
động và sáng
tạo
1.1. Nhân lực và phân loại nhân lực (tiếp)
Phân loại:
Theo trình độ đào tạo
Theo tình trạng đào tạo
Theo kinh nghiệm
Theo loại hợp đồng
Theo mức độ khan hiếm
Theo tính chất lao động
1.2. Khái niệm, vai trị, vị trí của QTNL
Hoạch
định NL
Khái niệm:
Tổng hợp
Tổ chức
QTNL
các hoạt động
quản trị
liên quan đến
Tạo động
lực cho
NLĐ
Kiểm soát
hoạt động
QTNL
1.2. Khái niệm, vai trị, vị trí của QTNL (tiếp)
Giúp khai thác tối đa tiềm năng con người
Nâng cao năng lực cạnh tranh
Vai trò
Triển khai và thực thi chiến lược
kinh doanh
Tạo ra văn hóa, bầu khơng khí làm
việc lành mạnh
1.2. Khái niệm, vai trị, vị trí của QTNL (tiếp)
Vị trí của quản trị nhân lực:
Quản trị
chiến lược
Quản trị
Quản trị
tác nghiệp
rủi ro
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
1.3. Những nội dung của QTNL
Hoạch định NL
Kiểm soát
quản trị NL
Tiếp cận
quá trình
Tổ chức
quản trị NL
Tạo động lực
làm việc
1.3. Những nội dung của QTNL
Tuyển
dụng NL
Bố trí &
sử dụng
NL
Nội dung
khác
Tiếp cận
tác nghiệp
Đãi ngộ
NL
Đào tạo &
phát triển
NL
Đánh giá
thực hiện
công việc
1.4. Các học thuyết và tư tưởng QTNL
Các học thuyết QTNL Phương Đông:
Trường phái “Đức trị”
Trường phái “Pháp trị”
Các học thuyết QTNL Phương Tây:
Học thuyết X
Học thuyết Y
Học thuyết Z
Tư tưởng QTNL Việt Nam
TÌNH HUỐNG: SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC
Sai lầm lớn nhất của người chủ doanh nghiệp là không muốn thuê người giỏi hơn mình. Một ơng giám
đốc dùng những kẻ xu nịnh rồi cứ thắc mắc tại sao những người này chẳng có sáng kiến gì cả. Cách tốt
hơn cả là nên thuê những người hạng nhất, và phần vệc của bạn với tư cách một nhà quản trị là biết
khéo léo khơi dậy nhiệt tình và năng lực của họ để tổ chức thành một công ty làm ăn khá.
David Ogilvy, nhà quản trị có tên tuổi ở Mỹ và là chủ tịch Công ty Ogilvy & Mather đã làm rõ quan điểm
trên trong một phiên họp Hội đồng giám đốc của công ty. Ogilvy đặt một con búp bê trước mỗi chiếc ghế
của các ơng giám đốc và nói: “Mời các ông mở ra”. Các vị giám đốc mở con búp bê, thấy một con búp
bê nhỏ bên trong, họ lại mở nó ra và thấy một con nhỏ hơn nữa bên trong, và cứ như thế tiếp tục. Đến
con nhỏ nhất, bên trong đó có tờ giấy của Ogilvy, viết rằng: “Nếu bạn muốn thuê những người nhỏ hơn
bạn, chúng ta sẽ trở thành công ty của những người lùn, nhưng nếu thuê được những người giỏi hơn
bạn, chúng ta sẽ trở thành công ty của những người khổng lồ”.
Câu hỏi:
1. Hãy phân tích quan điểm quản trị nhân lực của ơng David Ogilvy.
2. Bình luận câu nói: “Nhà quản trị giỏi là người biết dùng người giỏi hơn mình”.
CHƯƠNG 2
HOẠCH ĐỊNH NHÂN LỰC
NỘI DUNG CHÍNH
2.1
2.1
Khái niệm và vai trị của HĐNL
2.2
2.2
Ngun tắc, yêu cầu và các căn cứ HĐNL
2.3
Nội dung HĐNL
2.1
2.1 Khái niệm và vai trò của hoạch định NL
Hoạch
định NL là
quá trình
tư duy
2.2. Nguyên tắc, yêu cầu và căn cứ hoạch định nhân lực
Nguyên tắc tập
trung dân chủ
(1)
Nguyên tắc
khoa học và
thực tiễn
(5)
(2)
(4)
Nguyên tắc hài hịa
lợi ích
Ngun tắc
liên tục và
kế thừa
(3)
Ngun tắc
tồn diện và
trọng điểm
2.2. Nguyên tắc, yêu cầu và căn cứ hoạch định nhân lực
Sáng
tạo
Nhất
quán
Yêu cầu
HĐNL
Linh
hoạt
Chủ
động
2.2. Nguyên tắc, yêu cầu và căn cứ hoạch định nhân lực
Quan
điểm của
lãnh đạo
cấp cao
Xu hướng
tồn cầu
hóa
Chiến lược
của TC/DN
Căn cứ
HĐNL
Sự thay
đổi từ môi
trường vĩ
mô
Hiện trạng
NL của DN
Sức ép từ
các lực
lượng
cạnh tranh