Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề HSG vật lí 8+Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.54 KB, 5 trang )

S GD-T QUANG NAM
PHOèNG GD-T QU SN
.
KYè THI HOĩC SINH GIOI TOAèN HUYN - NM HOĩC 2001 -2002
Mọn : VT LYẽ - LẽP 8
Thồỡi gian : 120 phuùt ( Khọng kóứ thồỡi gian giao õóử )
ệ CHấNH THặẽC
Cỏu 1: (2,0 õióứm)
Treo mọỹt vỏỷt rừn, õỷc vaỡo mọỹt lổỷc kóỳ thỗ thỏỳy lổỷc kóỳ chố 150N ; Nhuùng
ngỏỷp vỏỷt hoaỡn toaỡn trong nổồùc thỗ lổỷc kóỳ chố 90N .
a. Tờnh troỹng lổồỹng rióng cuớa vỏỷt .
b. Nhuùng vỏỷt vaỡo chỏỳt loớng coù troỹng lổồỹng rióng d = 7500N/m
3
thỗ lổỷc kóỳ chố bao
nhióu ?
Cỏu 2: (3,0 õióứm)
///////////////////////////////////// ///////////////////////////////////////
(Hóỷ cồ 1) (Hóỷ cồ 2)
Trong hai hóỷ cồ trón caùc roỡng roỹc coù khọỳi lổồỹng bũng nhau ; Hai vỏỷt P
1
, P
2
hoaỡn
toaỡn giọỳng nhau .Lổỷc cng dỏy F
1
= 1000N ; Lổỷc cng dỏy F
2
= 700N . Boớ qua lổỷc ma
saùt; Khọỳi lổồỹng dỏy khọng õaùng kóứ .
a. Haợy tờnh khọỳi lổồỹng cuớa vỏỷt P
1


.
b. Tờnh hióỷu suỏỳt cuớa hóỷ cồ 2 .
Cỏu 3: (3,0 õióứm)
Thaớ mọỹt quaớ cỏửu bũng theùp coù khọỳi lổồỹng 2kg ồớ nhióỷt õọỹ 600
0
C vaỡo mọỹt
họựn hồỹp nổồùc vaỡ nổồùc õaù ồớ 0
0
C . Họựn hồỹp nổồùc vaỡ nổồùc õaù coù khọỳi lổồỹng 2kg
.Boớ qua sổỷ mỏỳt nhióỷt.
a. Tờnh khọỳi lổồỹng nổồùc õaù coù trong họựn hồỹp .Bióỳt nhióỷt õọỹ cuọỳi cuỡng cuớa họựn
hồỹp laỡ 50
0
C.
b. Thổỷc ra trong quaù trỗnh trón coù mọỹt lồùp nổồùc tióỳp xuùc trổỷc tióỳp vồùi quaớ cỏửu hoaù
hồi nón nhióỷt õọỹ cuọỳi cuỡng cuớa họựn hồỹp laỡ 48
0
C .Tờnh khọỳi lổồỹng nổồùc hoaù hồi.
Cho C
Theùp
= 460J/kg.õọỹ ; C
nổồùc
=4200J/kg.õọỹ ; L
nổồùc
= 2,3.10
6
J/kg;
nổùồùc õaù
=3,4.10
5

J/kg
Cỏu 4: (2,0 õióứm)
Mọỹt gổồng phúng G hỗnh chổợ nhỏỷt cao 1,5m
õổồỹc treo song song vồùi mọỹt bổùc tổồỡng .
Cho nguọửn saùng õióứm A trón bổùc tổồỡng
chióỳu vaỡo gổồng thỗ thỏỳy vóỷt saùng phaớn
chióỳu cuớa gổồng nũm hoaỡn toaỡn bổùc tổồỡng .
Tỗm chióửu cao cuớa vóỷt saùng naỡy .
Phòng GD&ĐT
P
1
P
2
F
1
F
2
/
/
/
/
/
/
A.
G
Kỳ thi học sinh giỏi toàn huyện năm học 2003-2004
Môn : Vật lý 8
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Câu 1 :
Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ và ngợc dòng từ B về A mất 4 giờ 30 phút. Hỏi một

cái thùng rỗng kín trôi từ A đến B mất bao lâu?
Câu 2:
Một chiếc ca bằng nhôm có khối lợng 135 gam đợc thả nổi vào một bình đựng nớc có diện tích
đáy S = 200 cm
2
. Tính độ dâng của mực nớc trong bình trớc và sau khi thả ca. Biết rằng trọng lợng
riêng của nớc là 10000N/m
3
.
Câu 3:
Cho hệ cơ nh hình vẽ. Trong đó AC
là thanh cứng đợc đặt lên một điểm tựa O.
Độ dài đoạn OA và BC đều bằng
4
1
AC. Vật
P
1
treo tại B có trọng lợng 3N. Hệ đang cân
bằng. H y tính trọng lã ợng vật P
2
treo tại A trong các trờng hợp.
a. Trọng lợng thanh AC không đáng kể.
b. Thanh AC đồng nhất thiết diện đều và có trọng lợng 3N.
Câu 4:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên
của nhiệt độ theo nhiệt lợng cung cấp
của một ca nhôm chứa một khối nớc
đá đợc cho ở hình bên. H y xác định ã
khối lợng ca nhôm.

Cho :
nớc đá
= 3,4.10
5
J/kg
C
nớc
= 4200 J/kg.độ
L
nớc
= 2,3.10
6
J/kg
C
nhôm
= 880 J/kg.độ
S GD-T QUANG NAM
PHOèNG GD-T QU SN
.
KYè THI HOĩC SINH GIOI TOAèN HUYN - NM HOĩC 2000 -2001
0
C
KJ
0 196 656

A O CB
P
1
P
2

100
0
C
Mọn : VT LYẽ - LẽP 8
Thồỡi gian : 120 phuùt ( Khọng kóứ thồỡi gian giao õóử )
ệ CHấNH THặẽC
Cỏu 1: (2,5 õióứm)
Cuỡng mọỹt luùc, coù hai ngổồỡi cuỡng khồới haỡnh tổỡ A õóỳn B rọửi õóỳn C . oaỷn
õổồỡng AB bũng nổớa õoaỷn õổồỡng BC . Ngổồỡi thổù nhỏỳt õi quaợng õổồỡng AB vồùi
vỏỷn tọỳc 12 km/h, quaợng õổồỡng BC vồùi vỏỷn tọỳc 4km/h . Ngổồỡi thổù hai õi quaợng
õổồỡng AB vồùi vỏỷn tọỳc 4 km/h , quaợng õổồỡng BC vồùi vỏỷn tọỳc 4km/h. Ngổồỡi naỡy
õóỳn trổồùc ngổồỡi kia 30 phuùt.
a. Ngổồỡi naỡo õóỳn C trổồùc .
b. Tỗm chióửu daỡi quaợng õổồỡng AB .
Cỏu 2 : ( 2,0 õióứm ) //////////////////////////////////////
Mọỹt caùi saỡo AB daỡi 2,4m õổồỹc treo A B
theo phổồng nũm ngang bũng hai sồỹi dỏy AA
vaỡ BB (Hỗnh veợ H
1
) .Taỷi õióứm M cuớa saỡo ngổồỡi A M B
ta treo mọỹt vỏỷt P thỗ thỏỳy rũng lổỷc cng dỏy
cuớa dỏy AA bũng 5/7 lổỷc cng dỏy cuớa dỏy BB .
(Boớ qua khọỳi lổồỹng saỡo ) (H
1
)
a. Xaùc õởnh õióứm M trón AB.
b. Trổồỡng hồỹp lổỷc cng dỏy AA laỡ 10N haợy xaùc õởnh troỹng lổồỹng vỏỷt P .
Cỏu 3 :(3,5 õióứm)
Coù hai bỗnh bũng õọửng giọỳng nhau cuỡng õổỷng 100g nổồùc ồớ 50
0

C. Thaớ vaỡo
bỗnh thổù nhỏỳt mọỹt khọỳi sừt nỷng 440g vaỡ bỗnh thổù hai mọỹt khọỳi nhọm chổa xaùc
õởnh khọỳi lổồỹng coù cuỡng nhióỷt õọỹ vồùi khọỳi sừt. Sau khi hai bỗnh õaỷt cỏn bũng
nhióỷt thỗ thỏỳy rũng khọỳi lổồỹng nổồùc vaỡ nhióỷt nhióỷt õọỹ cuớa hai bỗnh bũng
nhau .
a. Xaùc õởnh khọỳi lổồỹng cuớa khọỳi nhọm .
b. Trổồỡng hồỹp nhióỷt õọỹ ban õỏửu cuớa khọỳi sừt laỡ 10
0
C vaỡ nhióỷt õọỹ khi õaỷt cỏn
bũng nhióỷt laỡ 40
0
C haợy xaùc õởnh khọỳi lổồỹng cuớa bỗnh õọửng .
( Cho : C
õọửng
= 400 ; C
nổồùc
= 4200 ; C
sừt
= 460 ; C
nhọm
= 880 (J/kg.õọỹ ))
(G
1
)
Cỏu 4 :(2,0 õióứm )
Cho hai gổồng phúng G
1
; G
2
õỷt vuọng goùc vồùi nhau A

AB laỡ vỏỷt nũm trổồùc hai gổồng (nhổ hỗnh H
2
). B
a . Veợ caùc aớnh cuớa AB qua hóỷ gổồng trón . (G
2
)
b. Veợ tia saùng tổỡ A lỏửn lổồỹc phaớn chióỳu lón gổồng G
1
,G
2
rọửi qua B. ///////////////////
(H
2
)
ubnd huyện Quế sơn Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện
Phòng giáo dục năm học 2005-2006
Môn : Vật lý 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
Câu 1: (2,0 điểm)
///
///
///
///
//
//
//
//
Một ngời đi xe đạp từ A đến B. Trên nửa qu ng đã ờng đầu đi với vận tốc v
1

= 12km/h, nửa qu ngã
đờng còn lại với vận tốc v
2
nào đó. Biết rằng vận tốc trung bình trên cả qu ng đã ờng là 8km/h. H y tínhã
vận tốc v
2
.
Câu 2: (2,0 điểm) /////////////////////
Cho thanh AB đồng chất thiết diện đều
có chiều dài l. Ngời ta gập đầu A của nó vào
điểm O. Khi treo nó tại điểm O thì thanh cân bằng.
Tìm độ dài đoạn OB theo l.
Câu 3: (2,0 điểm)
Treo một vật A vào lực kế thì thấy lực kế chỉ 7N. Nhúng ngập vật này trong nớc thì thấy lực
kế chỉ 4N. Khi nhúng vật này trong dầu thì lực kế chỉ bao nhiêu ?
Biết rằng d
nớc
= 10000N/m
3
d
dầu
= 9000N/m
3
Câu 4: (2,0 điểm)
Hai chiếc nồi có khối lợng bằng nhau, một chiếc làm bằng nhôm và chiếc kia làm bằng đồng.
Ngời ta dùng hai chiếc nồi này để nấu cùng một lợng nớc ở 10
0
C cho đến khi sôi. Chiếc nồi nhôm cần
một nhiệt lợng là 228600J và chiếc nồi đồng cần một nhiệt lợng là 206100 J. Tính lợng nớc đem nấu.
Cho : C

nớc
= 4200J/kg. độ
C
đồng
= 380J/Kg.độ
C
nhôm
= 880J/Kg.độ
Câu 5: (2,0 điểm)
Cho hai điểm A,B nằm giữa hai gơng G
1
, G
2
đặt
song song và có mặt phản chiếu quay vào nhau nh hình vẽ.
H y nêu cách vẽ và vẽ đã ờng đi của tia sáng
a. Đi từ A đến gơng G
1
đến gơng G
2
rồi đến B.
b. Đi từ A đến gơng G
1
đến gơng G
2
đến G
1
rồi đến B.
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Một thanh thẳng đồng chất thiết diện đều có chiều dài l. Đầu trên của thanh đợc giữ bởi một bản

lề có trục quay nằm ngang. Đầu dới của thanh nhúng xuống nớc.
a. Khi thanh cân bằng thì mực nớc ngập đến chính giữa thanh ( hình H
1
). Tìm trọng lợng riêng d của
thanh biết d
nớc
= 10000 N/m
3
b. Nếu nhúng đầu bản lề xuống nớc ( hình H
2
). Tính chiều dài phần ngập của thanh trong nớc
(Hình H
1
) (Hình H
2
)
Câu 2 : ( 2,5 điểm)
.B
A .
G
1
G
2
O
A
B
Có hai bình cách nhiệt . Bình 1 chứa m
1
= 4kg nớc ở nhiệt độ t
1

= 20
0
C; Bình 2 chứa m
2
= 8kg
nớc ở nhiệt độ t
2
= 40
0
C. Ngời ta trút một lợng nớc m từ bình 2 sang bình 1. Sau khi bình 1 đạt cân bằng
nhiệt tại t
1
ngời ta lại trút một lợng nớc m từ bình 1 sang bình 2. Nhiệt độ của bình 2 khi đạt cân bằng
nhiệt là t
2
= 38
0
C.
Tính nhiệt độ t
1
khi bình 1 đạt cân bằng nhiệt và lợng nớc m .
Câu 1:(2,0 điểm)
Cho hệ cơ nh hình vẽ H1, trong đó : /////////////////////////////////////////
Vật P
1
có trọng lợng 75 N; Vật P
2

trọng lợng 100 N. Thanh AC = 1,8 m
có thể quay quanh điểm C trong mặt

phẳng đứng. Bỏ qua ma sát và trọng
lợng dây. Hệ đang cân bằng.Tính AB
trong các trờng hợp sau :
a. Bỏ qua trọng lợng ròng rọc và trọng
lợng thanh AC .
b. Mỗi ròng rọc có trọng lợng 10 N ; AC ( Hình vẽ H1)
là thanh đồng nhất thiết diện đều và có trọng
lợng 25 N .
A B C
P
1
P
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×