Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.66 KB, 5 trang )

Tiết 50 – Tuần 07
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp 11a1; 11a4; 11a5 ban cb
GV: Nguyễn Thị Anh Đào
Mơn : Vật lí 11
Ngày soạn:20/03/2020
Ngày dạy: /03/2020
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Các kiến thức về từ trường; cảm ứng từ, lực từ
2.Kĩ năng
- Xác định lực từ, cảm ứng từ bằng các quy tắc; tính toán.
3. Định hướng phát triển năng lực: giải quyết vấn đề, tư duy toán
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
MA TRẬN ĐỀ
Trắc nghiệm
Tự luận
Nhớ
Thông
Vận
Vận
hiểu
dung
dụng cao
1.Từ trường
3
2
0,75đ
0,5


2. Lực từ
1
3
1
0,25
0,75
1,0
2.Từ trường của dòng điện
2
3
1
2
thẳng
0,5
0,75
1,0
2,0
3. Từ trường của dòng điện
3
1
1
tròn
0,75
0,5
1,0
5. Lực Lorenxo
2
0,5
TỔNG
11

9
3
2
2,75
2,25
3,0
2,0
2.Chuẩn bị của học sinh
- Ôn tập các kiến thức
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2.Thông báo yêu cầu làm bài; nội quy tiết kiểm tra.
3.Giáo đề
4.Coi kiểm tra
ĐỀ BÀI:

TỔNG

5
2,25
5
2,0
7
4,25
5
2,25
2
0,5
25
10



TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG

KIỂM TRA MỘT TIẾT HK2 NĂM HỌC 2019-2020

Họ và tên: .........................................

MƠN: VẬT LÍ 11

Lớp: .................................................

Thời gian 45 phút (Không kể phát đề)

I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Câu 1 Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dịng điện thẳng dài
vơ hạn:
I
M
M
M
I
A.
B. I
D. B
C.
B

Câu 2: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.

C. thanh sắt đã nhiễm từ

B

M

B

I

B. điện tích đứng yên.
D. điện tích chuyển động.

Câu 3: Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là.
A. Tương tác hấp dẫn
B. Tương tác cơ học
C. Tương tác điện

D. Tương tác từ

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dịng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai
Lực từ tác dụng lên phần tử dịng điện
A. Vng góc với phần tử dòng điện
C. Cùng hướng với từ trường


B. Tỷ lệ với cường độ dòng điện
D. Tỷ lệ với cảm ứng từ

Câu 6: Một đoạn dây dẫn CD =l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường. Độ lớn lực từ tác dụng lên
dây CD được tính bằng công thức là:
A. F= BISsin α
B. F= BIlsin α
C. F= BIl
D. F=0
Câu 7: Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Chiều của các đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
Câu 8: Chọn cơng thức đúng của từ trường của dòng điện tròn.
I
N
I
N
A. B  4 .107 I
B. B  2.107
C. B  2 .107
D. B  4 .107 I
r
l
R
R
Câu 9: Khi độ lớn của cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn của lực từ tác
dụng lên dây dẫn

A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Giảm 2 lần.
D. Không đổi.
Câu 10. Lực lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích
C. lực từ tác dụng lên dịng điên.
D. Lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.


Câu 11. Chọn câu sai. Đường sức từ của từ trường
A. là những đường cong khơng kín.
B. khơng cắt nhau.
C. Là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của tử trường tại điểm đó.
D. Có chiều quy ước là chiều đi từ cực Nam sang cực Bắc của nam châm nằm cân bằng tại một điểm trên
đường.
Câu 12: Một dây dẫn thẳng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều như
hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có
՜
I
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải.
𝐵
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 13 : Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng
điện
B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn
C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau
D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường trịn đồng tâm nằm trong mặt

phẳng vng góc với dây dẫn
Câu 14: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
1
1
A. BM = 2BN
B. BM = 4BN
C. BM  BN
D. BM  BN
2
4
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trường vng góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dịng điện sẽ
khơng thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 16 : Một đoạn dây dẫn có dịng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các
đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây
dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 17: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ khơng phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. độ lớn vận tốc của điện tích.
D. khối lượng của điện tích.

Câu 18: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 19: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc:


A. đường kính ống.
B. chiều dài ống dây.
C. số vịng dây trên một mét chiều dài ống.
D. số vòng dây của ống.
Câu 20: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường:
A. thẳng. B. thẳng song song. C. thẳng song song và cách đều nhau.
D. song song.

II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và với vectơ cảm ứng từ góc 300. Dịng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2 (N). Tính độ lớn cảm ứng từ.
Câu 2: Một ống dây hình trụ dài 20 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A, cảm ứng từ bên
trong ống dây có độ lớn B = 31,4.10-4 T. Tính số vòng dây của ống dây.
Câu 3: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6T. Tính đường kính
của dịng điện đó?
Câu 4: Hai dây dẫn D1 và D2 thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 15cm trong khơng khí. Dịng điện
chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có I1=7A; I2=4A.
a. Tìm cảm ứng từ tại điểm thuộc cũng mặt phẳng với 2 dòng cách dòng thứ nhất 7 cm, dịng thứ 2 8cm
b.Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ bằng khơng.

------ HẾT ------



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.
1
2
3
4
5

II.
Câu
1
2
3
4a

4b

TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm)
C
B
D
D
C

6
7
8
9
10


C
D
C
B
D

11
12
13
14
15

A
A
D
C
C

16
17
18
19
20

TỰ LUẬN
Nội dung
F = BIl sin  thay số B = 1,6T
B = 4π.10-7.N/l.I thay so suy ra N = 250 vòng
B = 2π.10-7.I/R thay số suy ra R = 0,1m

suy ra d = 0,2m
Vẽ hình
Tính B1 ; B2
Nhận xét hướng của 2 vecto
Áp dụng cơng thức tính : B = B1 +B2 = 3.10-5 T
Nhận xét về vị trí tại đó cảm ứng từ =0
Giải phương trính I1/r1 = I2/r2 suy ra vị trí r1 = 35 cm

D
D
D
C
C

Điểm



0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

KIỂM TRA VÀ KÍ DUYỆT
Ngày kiểm tra: 27/03/2020
Duyệt giáo án: tiết 51
Cần bổ xung:
Người duyệt:
TỔ TRƯỞNG




×