Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

10 SKKN toán 8 xay dung cac dang bai tap trac nghiem toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.77 KB, 18 trang )

SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Phần I: Đặt vấn đề
----------@--------Đổi mới ph-ơng pháp dạy học là một vấn đề đà đ-ợc đề cập và bàn luận rất sôi nổi
từ nhiều thập kỷ qua. H-ớng đổi mới ph-ơng pháp dạy học toán hiện nay ở tr-ờng THCS
là tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát triển năng lực tự học,
nhằm hình thành cho học sinh t- duy tích cực, độc lập, sáng tạo.Vì vậy chúng ta phải biết
định h-ớng cách đổi mới kiểm tra đánh giá häc sinh sao cho th«ng qua viƯc kiĨm tra, häc
sinh hiểu đ-ợc kiến thức cơ bản, biết cách trình bày kiến thức rõ ràng và vận dụng giải
quyết đ-ợc bài toán thực tế.
Việc đánh giá kết quả bài học hay một ch-ơng nhằm giúp cho học sinh và giáo viên
kịp thời nắm đ-ợc những thông tin liên hệ ng-ợc để điều chỉnh hoạt động dạy và học.
Một trong những đổi mới đó là kiểm tra bằng bài tập trắc nghiệm, vì trong thời gian
ngắn có thể kiểm tra đ-ợc nhiều kiến thức cụ thể, đi vào những khía cạnh khác nhau cđa
mét kiÕn thøc, chèng l¹i khuynh h-íng häc tđ, học lệch do phạm vi của bài tập trắc
nghiệm là khá rộng. Sử dụng trắc nghiệm đảm bảo tính khách quan khi chấm điểm, gây
đ-ợc tính hứng thú và tính tÝch cùc häc tËp cña häc sinh, häc sinh cã thể tự đánh giá bài
làm của mình và tham gia đánh giá bài làm của bạn.
Qua quá trình dạy Đại số lớp 8, tôi đà lựa chọn, xây dựng hệ thống các bài tập trắc
nghiệm ch-ơng I: Phép nhân và phép chia các đa thức. Rất mong sự góp ý, bổ xung của
các đồng nghiệp.

Phần II : giải quyết vấn đề
--------------------@------------------A: các dạng bài tập trắc nghiệm.
1/ Những điểm cần l-u ý khi xây dựng các bài tập trắc nghiệm:
a/ Về nội dung:
- Các bài tập trắc nghiêm cần đạt đ-ợc những yêu cầu cơ bản sau đây:
- Bao quát đ-ợc một cách toàn diện các nội dung của bài, của ch-ơng.
- Đánh giá đ-ợc toàn bộ các mục tiêu về kiến thức và kỹ năng đà quy định trong ch-ơng
trình.
- Chỉ ra đ-ợc các sai lầm th-ờng mắc phải của học sinh.


b/ Về hình thức: Các bài tập, các bài kiểm tra cần đ-ợc đa dạng hoá về dạng bài, tránh
tr-ờng hợp ra quá nhiều bài ở cùng một dạng trong cùng mục tiêu tiêu học gây nhàm chán,
mất hứng thú đối với học sinh.
1


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

2/ Các dạng bài tập trắc nghiệm:
+ Câu đúng sai.

+ Điền khuyết (điền thế).

+ Lựa chọn trong nhiều khả năng.

+ Sắp lại thứ tự.

+ Ghép đôi.
2.1/ Câu đúng sai:
Phần dẫn loại câu này trình bày nội dung nào đó mà học sinh phải đánh giá đúng hay
sai. Phần trả lời có 2 ph-ơng án:
- Đùng (ký hiệu Đ) và sai (ký hiệu S) vào các ô trống thích hợp hay khoanh tròn tr-ớc
câu trả lời đúng.
- Khi viết loại câu hỏi đúng, sai chú ý chọn câu dẫn nào mà học sinh trung bình khó
nhận ra ngay là đúng hay sai.
Không nên trích nguyên văn những câu trong sách giáo khoa, không nên bố trí một số
câu Đ bằng một số câu S, không bố trí câu Đ theo một trật tự có chu kỳ.
Các câu hỏi này cần đ-ợc viết ngắn gọn. Không nên lạm dụng hình thức trắc nghiệm
này vì yếu tố ngẫu nhiên may rủi có khả năng xuất hiện nhiều hơn so với câu hỏi nhiều lựa
chọn.

2.2/ Lựa chọn trong nhiều khả năng:
Loại này th-ờng gồm 2 phần:
+ Phần dẫn trình bày một câu hỏi (hoặc một câu phát biểu không đầy đủ).
+ Phần trả lời gồm 3-5 câu trả lời (3-5 cụm từ bổ xung) mà học sinh phải lựa chọn.
Để làm đ-ợc loại bài này học sinh phải đọc kỹ toàn bộ phần dẫn và phần trả lời rồi
lựa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc câu đ-ợc chọn.
Cái khó của việc biên soạn dạng bài tập trắc nghiệm này là ở chỗ lựa chọn các:
ph-ơng án trả lời sai. Đó là các câu gây nhiễu hoặc gài bẫy, các câu này bề ngoài
có vẻ là đúng, có lý nh-ng thực chất là sai hoặc chỉ đúng một phần đòi hỏi học sinh phải
nắm vững kiến thức mới phân biệt đ-ợc.
2.3/ Ghép đôi:
Loại này th-ờng dùng hai dÃy thông tin. Một dÃy là những câu hỏi (hoặc câu dẫn),
một dÃy là những câu trả lời (hay câu để lựa chọn), học sinh phải tìm ra câu trả lời ứng với
câu hỏi. Chú ý dÃy thông tin nêu ra không nên quá dài, nên cùng thuộc một
nhóm có liên quan học sinh có thể nhầm lẫn. DÃy câu hỏi và câu trả lời không nên bằng
nhau, thứ tự câu trả lời không nên ăn khớp với thử tự câu hỏi.
2.4/ Điền khuyết (điền thế):
2


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Câu dẫn có thể để một hay nhiều chỗ trống, ô trống mà học sinh phải chọn từ thích
hợp để điền vào.
Chú ý những câu dẫn không nên lấy nguyên văn trong sách giáo khoa, các từ mà
học sinh phải chọn để điền vào chỗ trống phải là những từ khoá. Đó là chỉ có
một cách chọn từ đúng, không nên để tình trạng một chỗ trống mà thích ứng với
nhiều cụm từ khác nhau.
Đây là dạng trắc nghiêm dễ biên soạn nhất, có tác dụng rèn luyên cho học sinh khả
năng diễn dạt, suy nghĩ của mình một cách rõ ràng, ngắn gọn.

2.5/ Sắp lại thứ tự :
Các câu có nội dung hoàn chỉnh nh-ng sắp xếp một cách lộn sộn, yêu cầu học sinh
sắp xếp lại có thứ tự các câu đó để đ-ợc môt văn bản hợp lý.
Dạng này có tác dụng rèn luyện t- duy ngôn ngữ, t- duy lô gíc, khoa học cho học
sinh.
B: kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm
Ch-ơng I: phép nhân và phép chia các đa thức
Đ1: Nhân đơn thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Ký hiêu các đơn thức là: A; B; C; D;
áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối víi phÐp céng:
+ C«ng thøc:

A.( B+C ) = A.B + A.C

+ Quy Tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng
hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: A = 2x(3x - 1) - 6x(x+1) - (3-8x) lµ:
a) - 16x 3 ;

b) 3

c) -16x;

d) Một đáp số khác.

Bài 2: Đánh dấu X vào ô bên cạnh đáp sè ®óng:
Cho biÕt: 3y2 – 3y(- 2 + y) = 36. Giá trị của y là:

5

6

7

8

Đ2: Nhân đa thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:

3


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

áp dụng tính chất phân phối cđa mét tỉng cho mét tỉng
+ C«ng thøc: (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D) = AC + AD + BC + BD
+ Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta có thể sắp xếp các đa thức theo luỹ
thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến sau đó:
+Viết đa thức này d-ới đa thức kia.
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất đ-ợc
viết riêng trong một dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đ-ợc xếp vào cùng một cột.
+Cộng theo từng cột.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đ-ợc kết quả đúng:
a) (x2 - 2x + 1)(x - 1)

= x3= x3 b) (x2y2= x3y2 -

- 2x2 +
+
+ y)(

+x-1
-1
- y)

- x2y + xy2 +

- y2

Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: (3x+5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) là:
a) -76

b) -78

c)-74

d) Cả a, b, c đều sai

Bài 3: điền kết quả vào bảng cho thích hợp:
Bảng A:
Giá trị của x

Giá trị của biểu thức
(x2-5)(x+3) + (x+4)(x-x2)


1
-15
-14
0,15
Bảng B:
4


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2)

Giá trÞ cđa x,y
x= - 10; y = 2
x = - 11; y = 5
x= - 0,5; y = 1,25
x = 100; y = 2

Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Kiến thức cơ bản: (A+B)2 = A2+ 2AB + B2

(A-B)2 = A2- 2AB + B2

II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đ-ợc biểu thức sau là bình ph-ơng của một tổng hoặc bình
ph-ơng của một hiệu:
a) 9x2 + 6x +

- 8ab + y2


b)

c) 25a2-

+ 16b2

Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp:
Các biểu thức

Đúng

Sai

(- a - b)2 = - (a + b)2
(a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 - b2)
(a + b)2 -(a - b)2 = 4ab
(- a - b)(- a + b) = a2- b2
(a + b - c) = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ca
Bµi 3: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả rút gọn cđa biĨu thøc:
P = (x+y)2 + (x-y)2 + 2(x-y)(x+y) lµ:
a) 0

b) 2x2

c) 4y2

d) 4x2

Bài 4: HÃy tìm cách giúp bạn Hiền khôi phục lại nh-ng hằng đẳng thức bị mực làm nhoè

đi một số chỗ:
a) 4x2 +12x + ..= (.. + 3)2

c) (….. + 2y)(….. - 2y) = 9x2 - …..

b) ….. - 6xy + 9y2 = (….. - …..)2 d)

1

x2 + .. +

4

1

y2 = (.. + ..)2

9

Bài 5: Các phếp biến đổi sau đây đúng hay sai:
a) (x-y)2 = x2 - y2;

b)

(x+y)2 = x2+ y2 ;

c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2;

d)


(2a + 3b)(3b - 2a) = 9b2 - 4a2

Đ4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
5


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

I/ Kiến thức cơ bản:
(A + B)3 = A3+3A2B + 3AB2+B3 ;

(A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB3 - B3

II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
a) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2

b) (3x -1)3 = (1 - 3x)3

c) (x+3)3 = (3+x)3

d) (x +3)3 = x3+ 9x2 +27x + 27

b) (x - 1)3 =x3 - 3x2- 3x - 1
Bài 2: Điền vào ô trống để đ-ợc biểu th-c trở thành lập ph-ơng của một tổng hoặc lập
ph-ơng cđa mét hiƯu:
a) (2x)3 + 12x2y +
c) 125y3 +

+


b) x3 +

+
+y3

d) 1 -

+ 3x +
+

- 64y3

Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
Đa thức: - 8x3 +12x2y 6xy2+y3 đ-ợc thu gọn là:
A. (2x +y)3

B. - (2x + y)3

C.(-2x+y)3

D.(2x y)3

Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Giá trị của biểu thức: A = x3 - 3x2+ 3x víi x = 11 lµ:
a) 999999

; b) 99999

;


c) 999

;

d) Một đáp số khác

Bài 5: Điền vào ô trống trong bảng sau:
A

B

x

3

2x

5y

(A+B)3

A3+3A2B + 3AB2+B3

(A-B)3

A3-3A2B+3AB2-B3

27x3+27x2y+9xy2+y3
1- 15x+75x2 - 125x3

(2+y2)3

Đ5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/Kiến thức cơ bản: A3+ B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3- B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
II/ Bµi tËp trắc nghiệm:
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
6


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

a) (x - y)3 = (x - y)(x2 + xy + y2)

b) (x + y)3 = x3 + 3xy2 + 3x2y + y3

c) a2+ b2 = (a - b)(a + b)

d) (x - y)3 = x3 - y3

e) (x + y)(y2 – xy + x2) = x3 + y3
Bài 2: Đánh dấu X vào ô có ®¸p sè ®óng cđa tÝch:

(a + )(a2 -

1

1

2


2

a+

1

)

4

1

(a + )3
2
1

(a - )3
2

a3 -

1
8
1

a 3 ( )3
2

Bài 3: Ghép đôi biểu thức để đ-ợc hằng đẳng thức:

(x - y)(x2+xy+y2) =

1) y3+3xy2+x3+3x2y

x3 - 3xy(x - y) - y3 =

2) x3 - y3

(x + y)3 =

3) (x + y)(x2 - xy + y2)

x3 + y3 =

4) (x + y)(x2 + xy + y2)

(x + y)(x - y) =

5) (x - y)3
6) (x - y)2
7) x2 - y2

Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu trả lời:
a) x6 - y3 = (x2 - y)(x4+x2y +y2)

b) (a+2)( a2 - 2a + 4) = a3 - 8

c) 8x3 - 125 = (2x - 5)3

c) (a - 1)( a2+ 2a +1) = a3 - 1


e) (3 - y)(9 + 3y + y2) = 27 - y3
Bµi 5:

A

B

A3+B3

(A+B)(A2-AB+B2)

A3-B3

(A-B)(A2+AB+B2)
7


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

3a

2y
27x3+y3
8a3-1
(x2+y2)(x4-y2x2+y4)
(2a2-1)(4a4+2a2+1)

1
3


x

1

y

2

Đ6:Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ph-ơng pháp đặt
nhân tử chung.
I/ Kiến thức cơ bản:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức đó thành
một tích của những đơn thức và đa th-c.
+ Quy tắc: nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung thì:
- Viết một hạng tử thành dạng tích trong đó có một thừa số là nhân tử chung.
- Đặt nhân tử chung đó ra ngoài dấu ngoặc, phần trong ngoặc là các nhân tử còn lại
của dạng tích mỗi hạng tử.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
Kết quả phân tích đa thức: 5a(a - 2) - (2 - a) thành nhân tử lµ:
A. (a - 2)(5a - 1) ;

B. (2 - a)(5a - 1) ;

C. (2 - a)(5a + 1) ;

D. (a - 2)(5a + 1)

Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-íc kÕt qu¶ sai: Cho M = n2(n + 1) + 2n(n + 1) víi

n Z
A. M chia hÕt cho 2; B. M chia hÕt cho 3 ; C. M chia hết cho 6; D. Cả A, B, C đều sai
Bài 3: Điền dấu X vào ô trống thích hợp:

Phân tích các đa thức thành nhân tử

Đúng

Sai

- 17x3y-34x2y2+ 51xy3= -17xy(x2+2xy-3y2)
x(y - 2) + 3(y – 2) = -(2 – y)(x+3)
16x2(x-y) - 10y(y-x) = - 2(y-x)(8x2+5y)
8


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

a+

=a(

a

a

2(x- y) x

+ 1) với a


0

(y x) = 2(x y)(

2

+ x)

2

Bài 4: Điền vào các ô trống trong bảng cho thích hợp:
Giá trị của x, y
x =9

y=

Giá trị biểu thức: x(x- 4y) +4y(4y-x)
3
4

x=-4

y=

2
3

y=5

0


x=4

1

Đ7: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng ph-ơng pháp dùng hằng đẳng thức:
I/ Kiến thức cơ bản:
Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng các hằng đẳng thức:
A2 + 2AB + B2 = (A + B)2

A3 + 3A2B + 3 AB2 + B3 = (A + B)3

A2 - 2AB + B2 = (A - B)2

A3 - 3A2B + 3 AB2 - B3 = (A - B)3

A2 - B2 = (A - B)(A + B)

A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc câu trả lời ®óng:
(n + 2)2 - (n - 2)2 chia hÕt cho :

Với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức:
A. 2

B. 4


C. 6

D. 8

Bài 2: Điên vào bảng sau theo mẫu:
Các đa thức

Phân tích thành nhân tử

(a + b)2 - (a - 2b)2

(2a - b)3b

-x3 + 9x2 - 27x + 27
x3 +

1
8

9


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

x2 + x +

1
4


Bài 4: Điền dấu X vào ô trống bên cạnh đáp số đúng:
1) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 - 4x + 5 lµ:
A. 1

B. 5

C. 0

D. mét kÕt quả khác.

2) Giá trị lớn nhất của biểu thức: E = 5 - 8x - x2 lµ:
A. E = 21 khi x = - 4; B. E = 21 khi x = 4; C. E = 21 víi mäi x; D. E = 21 khi x =

4

Đ8: Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng ph-ơng pháp nhóm hạng tử:
I/ Kiến thức cơ bản:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ph-ơng pháp nhóm nhiêu hạng tử là tìm cách
tách đa thức đà cho thành nhóm các hạng tử thích hợp sao cho khi phân tích mỗi nhóm
hạng tử thành nhân tử thì xuất hiện nhân tử chung.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc kết quả ®óng:
§a thøc : 5x2 - 4x + 10xy - 8y đ-ợc phân thích thành nhân tử là:
A. (5x - 2y)(x + 4y) ;

B. (5x + 4)( x - 2y) ; C. (x + 2y)(5x - 4) ; D.( 5x - 4)(x - 2y)

Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị của biểu thức: x2 - xy+3x+3y víi x =5,1; y = 3,1 lµ:

a) 5,2

b) - 4 2

c) 4,2

d) 4,1

Bài 3: HÃy giúp bạn Nam khôi phục lại những chỗ bị mờ, không rõ để có đ-ợc bài
giải đúng:
a) x2y + .. - x - y = (x2y + xy2) - (…..) = ….. (x+y) - ( x + y) = (x + y)(…..)
b) 8xy3 – 5xyz - ….. + 15z = (8xy3 - 24y2) - (5xyz ……) = 8y2(…..) - …..( xy - …..)
= (xy - …..)(…..)
c) x3+ 3x2y + x + 3xy2 + y +y3 = (x3 +…..) + x + y =…………………= (x + y)(……...)
d) xy + 1 - x - y = (xy - x) + …………= …………………………………….
= (y - 1)(.)
Bài 4: Điền Đ (đúng) vào ô trống cho đáp án đúng :
Đa thức: a3- a2 - a + 1 đ-ợc phân tích thành nhân tử là:
10


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

a) (a +1)(a2 - 1)

; b) (a -1)(a2 + 1)

; c) (a - 1)2(a +1)

d) (a - 1)2(a +1)2


Bài 5: Ai nói đúng nhất? Em hÃy tr¶ lêi nhanh?
Khi biÕt: 3x(x – 1) + (x – 1) = 0
1

An nãi: x = 1. B×nh nãi: x =

1

. Đức nói: x = 1 hoặc x =

3

3

Đ9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp
nhiều ph-ơng pháp
I/ Kiến thức cơ bản:
Phối hợp nhiều ph-ơng pháp sau: + Đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Nhóm nhiều hạng tử và các ph-ơng pháp khác
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc kết quả đúng:
Đa thức: 8 - 6x + x2 đ-ợc phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x - 4) ;

B. (x - 2)(x + 4) ; C. (x - 2)(x - 4) ;

D. (2 - x)(x - 4)


Bµi 2: Điền kết quả tính đ-ợc vào bảng:
Giá trị của x

Giá trị của biểuthức: x2+

1
2

x+

1
16

X = 49,75
X = - 20,25
X = 1999,75
0
Bài 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp với kết quả:
Khi phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 4 + y2 – 2xy = (x –y – 2)(x – y +2)
c) x3+ x-2x2= x(x+1)2

;

; b) 5x3+10x2y+5xy2 = 5x(x+y)2

d) 2x-2y-x2+2xy-y2 = (x-y)(2-x+y)(2+x-y)

e) x4- 4x2 = x2(x + 4)(x- 4)
Bài 4: Câu nào đúng? Hay khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc câu:

a) Giá trị của biểu thức:

32,7.3,1+6,9.32,7- 6,9.22,7-3,1.22,7 là:
11


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

A.80

B. 100

c. 120

d. Một đáp số khác.
7

b) Giá trị của biểu thức: 5a2 - 5ax - 7a + 7x

Víi x= 2005; a= lµ:
5

A. 48325

B. 48327

C. 1

D. 0


Bài 5: Sắp lại thứ tự các dòng ở cột B t-ơng ứng với kết quả phân tích đa thức thành
nhân tử ở các dòng thuộc cột A
CộtA

Cột B

1) 2x + 3z + 6y + xz =

(x + y +3)(x + 3 - y)

2) x2 + 6x + 9 - y2 =

x(x - 1)2

3) 9x - x3=

(x - 2)(x + 3)

4) x3 - 2x2 + x =

(x2 - 2x +2)(x2 + 2x + 2)

5) x2 –x + 6 =

x(3 - x)(3 + x)

6) x4+ 4 =

(x+ 3)(2y + z)


§10: Chia đơn thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
1/ Định nghĩa: Giả sử A vàB là hai đa thức, B
đ-ợc mét ®a thøc Q sao cho A = B.Q

0 ta nói A chia hếy cho B nếu tìm

Trong đó: A đ-ợc gọi là đa thức bị chia, B đ-ợc gọi là đa thức chia, Q đ-ợc gọi là th-ơng.
Ký hiệu: Q = A : B hoặc Q =

A
B

2/ quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B ( tr-ờng hợp A chia hết cho B).
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia từng luü thõa cña biÕn trong A cho luü thõa cña cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm đ-ợc với nhau
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào « trèng cho thÝch hỵp:
a) -21 xy5z3 : 7xy2z3 =

b) -

1

x3y4z5 :

2

c)


21x5 :

= 3x2

d) 12a3b :

3

x2yz5 =

2

= - 4ab

Bµi 2: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
12


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Giá trị của biểu thức: - 12a3b2c : 4a2c víi a = -

3

; b = - 3;

c=2000 là:

4


A.

81

B.

2

81

81

C.

4

D. Một đáp số khác.

6

Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Muốn chia đơn thức C cho đơn thức D (tr-ờng hợp C chia hết cho D) ta làm nh- sau:
Chia hệ số của đơn thức
Chia ..cho luỹ thừa của cùng biến số đó
...các kết quả vừa tìm đ-ợc với nhau.
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái tr-ớc đáp án sai:
a. (a+b)2 : (a+b) = a+b;

b. (1 – x)3 : (x – 1)2 = 1 –x


c. (a – 2b)3: 2(a-2b) = 2(a-2b)2

d. -

3

(m –n)6 :

2

3

(m – n)3 = - 2(m

4

– n)3
§11: Chia đa thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Quy tắc: muốn chia đa thức A cho đơn thức B (tr-ờng hợp các hạng tử của A đều
chia hêt cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với
nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Ai đúng, ai sai ? Em hÃy trả lời nhanh?
Khi giả bài tập xem xét đa thøc A = 7x4+ 8x3 - 4x2y cã chia hÕt cho đơn thức B =
4x2 hay không ?
Mai trả lời: A chia hết cho b vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Lan trả lời: A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 4
Bài 2: điền vào ô trống cho thích hợp:

a) (9x2y4 – 6 x3y5 +24x4y3) : 3x2y3 =

-

b) (x4y2 +2x3y2 - 2x2y4) :

= 3x2 +

- 6y2

3

x) = - 2x2+

c) (

- 2x2y+ 3xy2) : (-

+

-

2

Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức A= (2a2 –a) : a+(3a3 - 6a2) : 32 +3 víi a = - 12 lµ:
13


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8


a. -36

b. 36

c. 39

d. - 39

Bài 4: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc câu sai: Cho ®¼ng thøc:
P.(-5x3y2) = -15 x6 y5 – 20 x4y4 – 25 x5y3 là:
A.

N = -3x3y3+4xy2+5x2y

C.

N = 3x3y3+4xy2+5x2y

B.

N = 3x2y3+4xy+5x2y

Đ12: Chia đa thức một biến đà sắp xếp
I/ Kiến thức cơ bản:
Đối với hai đa thức tuỳ ý của cung một biÕn (B
thøc Q vµ R sao cho: A = BQ + R

0),tồn tại duy nhất một cặp đa


Trong đó: R = 0 hoắc bậc của R bé hơn bậc của B (R đ-ợc gọi là d- trong phép chia A cho
B). Khi R = 0 phÐp chia A cho B là phép chia hết.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
a) Đa thøc f(x) = x4- 3x2 - 6x + a chia hÕt cho ®a thøc g(x) = x2 – 3x – 2 thì giá trị của a
là:
A. a = -6

B. a = 4

C. a = -4

D. Cả A, B, C đều sai.

b) NÕu ®a thøc : x4 + ax2 + 1 chia hết cho đa thức: x2+2x+1 thì giá trị của a lµ:
A. a = - 1

B. a = - 2

C. a = - 4

D. Cả A, B, C đều sai.

c) §a thøc d- trong phÐp chia ®a thøc: x5 – x +1 cho đa thức: x3 x là:
A. a = 1

B. a = 2x - 1

C. a = - 1


D. Cả A, B, C đều sai.

Bài 2: đánh dấu X vào ô trống có đáp số đúng:
a)Nếu đa thức: 2x3 - 27x2+155x - 150 chia cho đa thức x-5 thì đa thúc d- là:
a) 0

b) - 10

c) 20

d) Một đáp số khác.

b)Nếu đa thức: 3x2+ ax+27 chia hết cho đa thøc: x+5 cã sè d- b»ng 2 th× a b»ng:
a) 10

b) 15

c) 20

d) Một đáp số khác.

Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a) (8y2 26y +

) : (2y – 3) = 4y – 7 ;

c) (y3 –7y+3 – y2) : (x -

)=


b) (y3 – 13 y) +

) : (y2+4y+3)

+ 2x 1

Bài 4: Điền nhanh các kết quả vào bảng sau:

14


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Phép chia

Kết quả

(27x3 + 1) : (9x2- 3x+1)
(x- y)5 : (y – x)2
(27a3-27a2+9a – 1):(9a2-6a+1)
(64a3-

1

4

b3) : (16a2=

27


ab+

3

1

b2)

9

Bài 5: Em hÃy chọn câu trả lời đúng nhất
Các số nguyên thoả mÃn: 2n2-3n +1 chia hết cho: 2n=1 lµ:
a) n = - 1; n = - 2 ;

b) n = 0 ; n = 1;

c)n = - 1; n = - 2; n = 0; n = 1;

d) Cả ba câu a, b, c, đều đúng.

Ôn tâp ch-ơng I
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
Với x= -

1

;y=-

5


a) -

4

1

giá trị của biểu thức: A = 4x(x - 4y) - 4y(y -5x) lµ:

2

b) - 1

c) -

6

d) -

5

5

7
5

Bài 2: HÃy chọn câu trả lời đúng:
1) Cho A = 3(2x 3)( 3x+2) 2(x+4)(4x-3)+9x(4-x)
Để A có giá trị bằng 0 thì giá trị của x là:
a) 2


b) 3

c) cả a; b đều đúng

d) Một đáp số khác.

2) Cho (x+1)(x+2) - (x-3)(x+4) = 6. Giá trị của x là:
a) -2

b) - 4

c) 6

d) Một đáp số khác.

3) KÕt qu¶ thùc hiƯn phÐp tÝnh: (x2+2x+3)(3x2-2x+1) - 3x2(x2+2) - 4x(x2-1) là:
a) 4x4+3

b) 2x+3

c) 3

d) Một đáp số khác.

Bài 4: cho các đa thức và đơn thức sau:
P = 2x3y2+ x2y;

Q=

1

2

x3y2+ x2y; C = 4x4y3+ 2x2y – 3; D =

1

x4y2;

E = x2y4

2

HÃy sắp lại thứ tự các dòng ở cột B t-ơng ứng với kết quả các phép nhân ở cét A

15


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

Cột A

Cột B

1) P.D

1

x7y4 +

4


2) P.E

1

x6y3

2

2x8y5 + x6y3 -

3

x4y2

2

3) Q.D

1

x5y6 + x4y5

2

4) Q.E

x7y4 +

1


x6y3

2

5) C.E

2x5y6 + x4y5

6) C.D

4x6y7 + 2x4y5 - 3x2y4

Bài 5: Điền đa thức thích hợp vào ô trống:
a) xy2 +

1

x2y2 +

3

7

x3y = 5xy(..) b)

(27x3 +1) : (9x2 - 3x + 1) = …….

2


c) 5(x - y)3+2(x - y)2 : (y - x)2 =
Bài 6: Điền dấu X vào ô trống thích hợp:

Các phÐp tÝnh

§óng

Sai

(y - 1)2= 1- 2y + y2
(y - 5)2 = - (5 - y)2
(y - 5)(5 + y) = y2- 25
(y3+1) : (y + 1) = y2 + y + 1
x3y6 + 1 = (xy2 + 1)(x2y4 - xy2 + 1)
(2x + y)3 = 8x3y3
y3 - 1 = (y - 1) ( y+

1
2

)2 +

3
4

Bài 7: điền vào ô trống cho thích hợp:

Giá trị của x, y

Giá trị của biểu thøc: y3- 2y2+ y – xy2

16


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

x = 1; y=0
x = 29; y = - 19
x = 2001; y = 2002
x =2001, y = - 2002
Bài 8: Khoanh tròn chữ cái đứng tr-ớc kết quả đúng:
1)Nghiệm của đa thức: 2x3- 4x2 - 2x+ 4 là:
A. 0; 1

B. 1; 1

C. 1; 2

2)Giá trị của biểu thức: x3- 6x2- 8 + 12x tại x =

D. – 1; 1; 2
9

lµ:

10

a. 0

b. – 0, 1331


c. 13,31

d. 1,331

3) Các cặp số nguyên thoả mÃn đẳng thøc: xy + x - 2(y+1) = 1 lµ:
A. x=1; y = 2; B.x = - 3; y = 5 ; C. x = -1; y = - 2 ; D. x = 2; y = - 1 hc x = 1; y = - 2
Bài 9: Trong các biểu thøc sau biĨu thøc nµo phơ thc vµo x?
a) A = (x – 2)2- (x – 3)(x – 1) ;

b) C = 6(x+1)(x – 1) +(x – 1)3- (x + 1)3

b) B = – (x3- 1) + (x – 1)(x2+x+1) ; d) D = - 12x + (x +3)2- (x -3)2
Bài 10: Câu nào sai: Biểu thức: P(x) = (x – 3)(x – 5) +2 > 0 víi c¸c gi¸ trị của x là:
a) x

0

b) x

0

c) với mọi x

d) không có giá tri của x.

Bài 11: câu nào sai:
a) (x4 + 8x2 + 16) : (x2 + 4) = x2+ 4 ;

b)


c) (25 - x2) : (x+5) = 5 – x ;

d)

( x3+1) : (x2 - x+1) = x - 1
9(x - 2y)10: (3x –-6y) = 3(x - 2y)9

Bµi 12: HÃy chọn ph-ơng án đúng:
1) D- của phép chia đa thức: 2x4- x3-x2-x+1 cho đa thức: x2+1 là:
A. 3

B. 5

C. 6

D. Một đáp số khác.

2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2- 4x +1 là:
A. 1

B.

1

C.

2

3


D. Một đáp số khác.

4

3)Biểu thức: 4x2+ 4x+11 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị x bằng:
A.

2
3

B.

1
2

C.

3

D. Một đáp số khác.

4

4) Với mọi giá trị của biến, giá trị của biểu thức: 9y2+ 6y+3 lµ mét sè:
17


SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong ch-ơng I đại số 8

A. d-ơng


B. không d-ơng

C. Âm

D. Không âm.

5) Biết: x + y = 10 giá trị lớn nhÊt cđa biĨu thøc: P = xy lµ:
A. 25

B. 30

C.20

D. 35

Phần III. kết luận
Trên đây tôi đà trình bày: Một số bài tập trắc nghiệm ch-ơng 1 đại số 8, trong quá trình
giảng dạy tôi đà thử nghiệm với HS líp 8E vµ 8B tr-êng THCS Giao Hµ vµ thÊy rằng sử
dụng ph-ơng pháp kiểm tra trắc nghiệm th-ờng xuyên trong mỗi tiết học thì HS rất hứng
thú học tập, HS nắm chắc bài hơn và tránh đ-ợc các sai lầm th-ờng gặp, vì vậy kết quả
kiểm tra cuối ch-ơng đạt nh- sau:
Kết quả kiểm tra trắc nghiệm ch-ơng I của lớp 8E và 8B
Lớp

Sĩ số

Điểm 910

Điểm 7-8


Điểm 5-6

Điểm 3-4

Điểm 1-2

8A

47

12

17

13

2

2

8B

41

11

15

16


2

1

Đánh giá chung: 84/91 = 92%.Tỷ lệ khá giỏi: 55/91 = 60%
Nh- vậy có thể nói rằng ph-ơng pháp trắc nhiêm đà phát huy đ-ợc tính tích c-c, chủ
động của học sinh trong học tập. Sử dụng ph-ơng pháp kiểm tra trăc nghiệm giúp giáo viên
đánh giá việc nhận thức của học sinh một cách nhanh chóng, tiết kiệm đ-ợc thời gian, trắc
nghiệm mang tính khách quan, không phụ thuộc vào ng-ời chấm, kiểm tra đ-ợc nhiều kiến
thức, góp phần chống học tủ học lệch.
Trắc nghiệm, một kỹ thuật đánh giá mới đ-ợc sử dụng trong giáo dục đà có nhiều
-u điểm và ngày càng đ-ợc phổ biến rộng rÃi. Đó cũng là đổi mới cách kiểm tra đánh giá
giúp ng-ời giáo viên thực hiện đ-ợc nhiệm vụ của mình thích ứng với ch-ơng trình sach
giáo khoa mới và những định h-ớng đổi mới ph-ơng pháp dạy học.

Xin chân thành cảm ơn!

18



×