TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
NHẬPMÔN
LOGISTICS VÀQUẢNLÝ
CHUỖICUNGỨNG
BỘ MÔN
Logistics
KINH DOANH
NỘI DUNG HỌC PHẦN
1
Lịch sử phát triển của logistics & CCƯ
2
Phạm vi & Cách tiếp cận logistics
3
Khung định hướng & Các vấn đề cơ bản
4
Xu hướng phát triển của Logistics & CCƯ
5
Nghề nghiệp và nhân lực trong ngành
2
CHƯƠNG I
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA
LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
1.1 CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS & CCƯ
1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TRÊN THẾ GIỚI
1.3 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ TẠI VIỆT NAM
01
1.1
CÁC TRƯỜNG PHÁI LOGISTICS
VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Kim tự tháp Giza – Ai Cập cổ đại (2700 TCN)
• Thiết bị di chuyển và xếp dỡ
• 2,3 triệu khối đá 2– 50 tấn, 800km dọc sông Nile, cao 146,5m, tổng 6 triệu tấn
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nền văn minh Phoenicia – Địa Trung Hải (2500-539 TCN)
• Cơng nghệ đóng tàu: Tàu chở hàng và tàu chiến
• Thương mại liên lục địa bằng đường biển
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Alexander Đại đế (356 - 332 TCN)
• Sử dụng khă năng logistics hiệu quả trong quân đội
• Hợp nhất Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông, biên giới Viễn Đông: 15 năm, 5 triệu km2, 70TP
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Con đường Tơ lụa
Bắt đầu từ TK I, dài 8000km
Đường bộ và đường thủy
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Nhà thờ Hồi giáo Mezquita, TBN (756)
• Chế tạo 846 trụ cột ở mọi khu vực của đế chế Hồi giáo
• Hệ thống logistics & vận chuyển để đưa tới Cordoba xây dựng
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Liên đoàn Hanseatic, Hamburg, Đức (1188 – giữa TK 17)
• Hợp tác quốc tế về vạn tải hàng hải & giao thông đường bộ
• 200 TP có cảng biển, cảng nội địa ở Bắc Châu Âu
1.1.1 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS & CCƯ
Dịch vụ bưu chính mở rộng (TK16)
• Hệ thống bưu chính Hải qn phát triển
• Franz von Taxis – Tổ chức DV bưu chính
Container – Malcom P.McLean (1956)
• Ý tưởng: hộp sắt đựng hàng hóa trên
đường sắt, xe tải, tàu biểnà container.
• Ngày 26-4-1956 - tàu hàng Ideal-X
• 8h chất xong 58 container
• Tàu rời cảng cùng ngày nhận
• CP: 15,8 cent/tấn, (cũ: 5,83 USD/tấn).
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
01
Logistics
Quân đội
02
03
Logistics
Logistics
Kinh doanh Quốc tế
04
Logistics
Tồn cầu
05
Chuỗi
Cung ứng
SỰ TIẾN HỐ CỦA KHÁI NIỆM LOGISTICS
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
1
Đầu TK 20 đến 1950s
Phân mảnh
2
1960 - 1970
Tích hợp – phân phối và cung ứng
3
1980 - đầu thập niên 1990s
Tích hợp tồn doanh nghiệp
4
1990 - nay
Tích hợp tồn chuỗi cung ứng
13
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Mua & Dự trữ
Vận tải
Quản lý vật liệu
Quản lý phân phối vật chất
Vật liệu thô
Vật liệu thô
Bán thành phẩm
Bán thành phẩm
Bao bì
Sản phẩm
hồn chỉnh
Khách
hàng
Bao bì
Quản trị logistics
TÍCH HỢP MỘT PHẦN, XUẤT HIỆN PHÂN PHỐI VẬT CHẤT & CUNG ỨNG NGUYÊN LIỆU
14
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Nhu cầu khởi phát
Quản lý vật liệu
LOGISTICS
Sản xuất
Mua hàng
Phân phối vật lý
Vận chuyển
Nhu cầu phát sinh
Kho hàng
Dự trữ
Bán bn
Đóng gói
Bán lẻ
Tái chế/tái sử dụng
SỰ TÍCH HỢP GIỮA QUẢN LÝ VẬT LIỆU & PHÂN PHỐI VẬT CHẤT TRONG LOGISTICS
(Nguồn: Houlihan, 1988)
15
1.1.2 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS KINH DOANH & CCƯ
Các hoạt động phân mảnh
1960s
Dự báo nhu cầu
Mua hàng
Lập kế hoạch nhu cầu
Lập kế hoạch sản xuất
Dự trữ trong sản xuất
Tích hợp các hoạt động
1980 - 2000
Mua hàng/
Quản trị vật tư
Kho hàng
Logistics
Dự trữ nguyên liệu
Bao gói
Dự trữ thành phẩm
Lập kế hoạch phân phối
Xử lý đơn hàng
Vận chuyển
Dịch vụ khách hàng
Lập kế hoạch chiến lược
Tích hợp hồn tồn
2000s
Quản trị
Phân phối
vật lý
chuỗi cung ứng
Dịch vụ thống tin
Marketing/Bán hàng
Tài chính
Source: Adapted from Coyle, Bardi, and Langley, The Management of Business Logistics, West 1992
1970s:
Tối ưu hố các
chức năng
riêng lẻ
1980s:
Tối ưu hố các
q trình
chức năng
1990s:
Thiết lập & Tối
ưu hố các q
trình chuỗi
Thiết lập và tối
ưu hoá giá trị
gia tăng
2000s:
Thiết lập & tối
ưu hoá mạng
lưới toàn cầu
V.chuyển
Dự trữ
Mua hàng
Vchuyển
Dự trữ
Sản xuất
Bán hàng
Logistics truyền thống
V.chuyển
Dự trữ
Mua hàng
Vchuyển
Dự trữ
Sản xuất
Bán hàng
Các hoạt động chức năng
KH
R&D
Xử lý đơn hàng
Phân
SX
phối
Cung
ứng
Xử lý
chất thải
KH
Logistics tích hợp các chức năng đơn lẻ thành chuỗi quá trình
NCC DV logistics
KH
Nhà cung cấp
NCC DV logistics
Nhà sản xuất
NCC DV logistics
Nhà phân phối
KH
Logistics tích hợp các chuỗi giá trị trong mạng lưới tồn cầu
Q trình tích hợp về logistics
1.1.3 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
Logistics
SCM
Logistics
SCM
Quan điểm truyền thống
Quan điểm đồng nhất
(Relabelling)
(Traditionalist)
SCM
SCM
Logistics
Logistics
Quan điểm bao trùm
(Unionist)
Quan điểm liên ngành
(Intersection)
1.1.2 PHÂN ĐỊNH LOGISTICS & CHUỖI CUNG ỨNG
SCM
Logistics
• Nguồn cung và
mua hàng
• Sản xuất
• Hợp tác & cộng tác
• Tích hợp q.lý
nguồn cung &
nhu cầu
•
•
•
•
•
Quản lý dự trữ
Vận chuyển đầu vào
Lập kế hoạch cung cầu
Quản lý thuê ngoài
Quản lý fleet
Quản trị
chuỗi cung ứng
Quản trị
logistics
•
•
•
•
•
•
KHO•
•
•
•
Kho hàng hố
Kiểm sốt dự trữ
Quản lý đơn hàng
Vận chuyển đầu ra
Dự trữ nguyên liệu
Phân tích địa điểm
Bao gịi
Xử lý dữ liệu
Truyền thơng
Phân phối
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI NHẬN THỨC CHUỖI CHỨC NĂNG
(Nguồn: Houlihan, 1988)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
Doanh nghiệp
KH
§ Nhấn mạnh: dịng vận động ng.liệu & h.hố
§ Q trình gia tăng giá trị cho SP là 1 chuỗi chức năng
§ SCM là chuỗi các nhiệm vụ tuần tự của các yếu tố mang tính tổ chức
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI LIÊN KẾT/LOGISTICS
(Nguồn: Turner, 1993)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
DN
Liên kết: Logistics & vận tải
§ Nhấn mạnh: sự liên kết giữa các chức năng trong chuỗi
§ Quản trị tốt các liên kết à lợi thế cạnh tranh
§ Logistics & vận tải là những biến số chính tạo ra liên kết
KH
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI THÔNG TIN
(Nguồn: Johannsson, 1994)
Mua
hàng
Sản
xuất
Phân
phối
Dịng thơng tin
NCC
Doanh nghiệp
KH
§ Nhấn mạnh: thơng tin giữa các thành viên có vai trị quan trọng
đối với hiệu quả tổng thể của chuỗi
§ Thơng tin vận động cùng hoặc ngược hướng với dịng vật chất
§ Hỗ trợ & cung cấp thơng tin về tình trạng dịng vật chất
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
TRƯỜNG PHÁI TÍCH HỢP
(Nguồn: Johannsson, 1994)
Mua
hàng
NCC
Sản
xuất
Phân
phối
Doanh nghiệp
KH
§ Nhấn mạnh: Sự tích hợp các q trình KD xun suốt chuỗi
§ Tăng giá trị KH và các bên liên quan
§ Bao trùm tất cả các hoạt động trong chuỗi, không riêng logistics
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
2
Cấu trúc
quy trình kinh doanh
Mức độ tích hợp và
quản lý nào sẽ được áp
dụng cho mỗi quy trình?
Quy trình KD nào sẽ
liên kết các thành viên
chính của CCƯ?
Ai là thành viên chính
của chuỗi để liên kết
các quá trình?
3
Cấu trúc
thành phần quản lý
1
Cấu trúc
mạng lưới CCƯ
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG THEO CẤU TRÚC
(Nguồn: Lambert & Cooper, 2000)
1.1.4 TRƯỜNG PHÁI & QUAN ĐIỂM SCM
Quan hệ giữa các thành viên CCƯ
4 yếu tố quan trọng
Tài sản
Chia sẻ
Kiến thức
Nguồn lực
Bổ sung
Quản trị
Hiệu quả
QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG DỰA TRÊN QUAN HỆ
(Nguồn: Dyer & Singh, 1998)