Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thành phần của hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.15 KB, 20 trang )

Introduction to MIS 1
ChươngChương 22
ThànhThành phầnphầncủacủahệhệ thốngthống
thôngthông tintin quảnquản lýlý
2.1. Các thiết bị phần cứng
2.2. Phần mềm và hệ thống phần mềm
2.3. Quản lý cơ sở dữ liệu
thôngthông tin tin quảnquản lýlý
1
1
2.4. Hệ thống mạng và truyền thông
2.5. Nguồn nhân lực
Mục đíchMục đích
 Những năng lực xử lý và lưu trữ vi tính nào cần thiết cho
doanh nghiệp để quản lý thông tin và giao dịch kinh
doanh?
 Những công cụ phần mềm và phần cứng vi tính nào cần
thiết cho công việc kinh doanh? Những tiêu chuẩn nào
nên dùng để lựa chọn công nghệ phần mềm thích hợp?
 Những công nghệ truyền thông nào cần biết? Lợi ích của
chúng?
2
22
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
 Nên nắm bắt và quản lý tài sản phần cứng và phần mềm
vi tính như thế nào?
Các thành phần của HTTTCác thành phần của HTTT
Lưu trữ dữ liệu
Nhập
dữ liệu


Xử lý
dữ liệu
Xuất các
sản phẩm
thông tin
3
33
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Hệ thống truyền thông
Phản hồi
Nguồn: J.A.O’Brient, 2004
2.1 Phần cứng2.1 Phần cứng
4
4
Introduction to MIS 2
1. Ống chân không
■ ENIAC – 18000 ống chân không, 30 tấn
Bốn giai đoạn phát triển của máy tínhBốn giai đoạn phát triển của máy tính
2.1.1. 2.1.1. QuáQuá trìnhtrình phátphát triểntriểnmáymáy tínhtính
■ Sperry Rand Univac, IBM 701, IBM 650 (1954)
2. Bóng bán dẫn
■ Lõi từ
3. Các mạch tích hợp
 7/4/1964 – IBM System/360
 Lõi từ. Sau đó là công nghệ bán dẫn
 Nâng cấp
5
55
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng

MISMIS
1980 – tới nay1964-19791957-1963
 Nâng cấp
4. Các mạch tích hợp quy mô cực lớn (VLSI circuits)
1946-1959
■ Thiết bị nhập dữ liệu là công cụ được sử dụng để
nhập thông tin và các mệnh lệnh
Ví dụ:
2.1.2. 2.1.2. ThiếtThiếtbịbị nhậpnhập//xuấtxuấtdữdữ liệuliệu
■ Ví dụ:
■ Bàn phím
■Điểm bán hàng (POS)
■ Microphone
■ Chuột
■ Bút chỉ
■ Màn hình cảm ứng
■ Thiếtbị đọcmãvạch
8
88
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Thiết bị đọc mã vạch
■ Thiết bị nhận dạng (OMR)
■ Máy quét
■ …
■ Thiết bị xuất là thiết bị được sử dụng để xem, nghe,
hoặc nhận biết kết quả xử lý thông tin bằng cách nào
đó
2.1.2. 2.1.2. ThiếtThiếtbịbị nhậpnhập//xuấtxuấtdữdữ liệuliệu
đó

■ Màn hình
■ Cathode-ray tubes (CRTs)
■ Màn hình dẹt (flat-panel displays)
■ Màn hình plasma
9
99
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Màn hình tinh thể (LCD)
■ Pixels –các điểm tạo nên hình ảnh trên màn hình
máy tính
Thiết bị xuất:
■ Má
y in
2.1.2. 2.1.2. ThiếtThiếtbịbị nhậpnhập//xuấtxuấtdữdữ liệuliệu
y
■ Máy in mực –tạo các hình ảnh bằng cách by forcing ink
droplets through nozzles
■ Máy in Laser –tạo các hình ảnh với quy trình tĩnh điện,
giống cách mà các máy photocopy làm việc
■ Máy in đa năng - scan, copy, và fax, kèm theo khả năng in
10
1010
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Introduction to MIS 3
■ Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các số nhị phân
■ BITS
Biểu diễn thông tinBiểu diễn thông tin
■ Có 2 trạng thái được biểu diễn bằng 1 (bật) hoặc

0 (tắt)
■ BYTE: mọi ký tự và số đều được biểu diễn bằng một byte (8
bits)
12
1212
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Mật độ lưu trữ
Bits và BytesBits và Bytes
Từ viết tắt Đơn vị Dung lượng
14
1414
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Lưu trữ sơ cấp
(bộ nhớ chủ)
■ Lưu trữ tạm thời dữ liệu và các chỉ lệnh
■ Sử dụng các chip bán dẫn

Các thiết bị lưu trữCác thiết bị lưu trữ
■ Dữ liệu được xử lý ở tốc độ ánh sáng
■Được đặt gần CPU
■ RAM & ROM
■ RAM: Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên – dữ liệu trên đó sẽ bị xóa hết sạch
ngay khi nguồn điện bị ngắt
■ ROM: Bộ nhớ chỉ đọc – được lập trình sẵn, chủ yếu phục vụ mục đích
khởi động máy tính
15
1515
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng

MISMIS
■ Lưu trữ thứ cấp
■ Lưu trữ dữ liệu và các chỉ lệnh một cách lâu dài
■ Dữ liệu được xử lý bằng các thiết bị cơ điện
Thiết bị lưu trữ thứ cấpThiết bị lưu trữ thứ cấp
■ Đĩa mềm mật độ cao
■ Đĩa cứng
■ C
D-ROM (compact disc - read-only (p y
memory)
■ CD-R (compact disc-recordable)
■ CD-RW (compact disc-rewritable)
■ DVD-ROM
■ DVD-R
■ DVD RW or DVD+RW
16
1616
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ DVD-RW or DVD+RW
■ Thiết bị nhớ di động (USP)
■ Thẻ nhớ
Introduction to MIS 4
■ Hai câu hỏi cần hỏi về thiết bị lưu trữ thứ cấp:
1. Thông tin có cần cập nhật hay sửa chữa không?
Thiết bị lưu trữ thứ cấpThiết bị lưu trữ thứ cấp
2. Bao nhiêu thông tin cần được lưu trữ?
17
1717
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng

MISMIS
■ Bo mạch chủ
■ Bộ xử lý trung tâm (CPU)
2.1.4. 2.1.4. BộBộ xửxử lýlý trungtrung tâmtâm
■ Bộ xử lý trung tâm (CPU)
■ Đơn vị điều khiển
■ Đơn vị tính toán logic (ALU)
■ Đồng hồ
19
1919
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■Đơn vị hệ thống của một máy tính bao gồm các thiết bị
cứng và điện làm cho các thiết bị cứng hoạt động
■ Nguồn điện, Voltage Regulator, Surge Protector và Nguồn cung
Đơn vị hệ thống và bo mạch chủĐơn vị hệ thống và bo mạch chủ
cấp không ngắt mạch
■ Bo mạch chủ là bảng mạch điện tử chính hỗ trợ và kết nối
nhiều thiết bị phần cứng với nhau
■ Bo mạch chủ kết nối bộ vi xử lý, đơn vị nhớ, và sockets hoặc
các khe mở rộng.
■ Các khe mở r
ộng là nơi mà những bảng mạch điện tử có thể
20
2020
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
ộ g g g ạ ệ
được lắp thêm vào.
■ Mỗi khe mở rộng đi kèm với một cổng mà thiết bị ngoại vi có

thể kết nối vào đó.
■■ ĐơnĐơnvịvị xửxử lýlý trungtrung tâmtâm (CPU) –phầncứng cho phép dịch
và thựchiện các chỉ lệnh chương trình (phầnmềm) và
phốihợp cùng làm việcvới các thiếtbị phầncứng khác
CPUCPU
■ CPU chứa hai phần chính:
■■ ĐơnĐơnvịvịđiềuđiềukhiểnkhiển
■ dịch các hướng dẫnphầnmềmvàchỉ dẫn các thiếtbị phầncứng
khác phải làm gì dựa theo chỉđạocủa các phầnmềm
■■ ĐơnĐơnvịvị tínhtính toántoán/logic (ALU)/logic (ALU)
22
2222
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ thựchiện các phép tính toán (ví dụ như cộng hay trừ) và các
phép tính logic (như sắpxếp và so sánh các số)
Introduction to MIS 5
Xử lý song song và xử lý tuần tựXử lý song song và xử lý tuần tự
Tuần tự Tuần tự Song songSong song
Chương Chương
trìnhtrình
Nhiệm vụ 1
Kết quả
CPUCPU
Chương Chương
trìnhtrình
Chương Chương
trìnhtrình
CPUCPU
TASK 2TASK 2

CPUCPU
TASK 3TASK 3
CPUCPU
TASK 1TASK 1
23
2323
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Nhiệm vụ 2
Kết quả
trìnhtrình
CPUCPU
Kết quảKết quả
Đồng hồ Hệ thốngĐồng hồ Hệ thống
■Đồng hộ hệ thống điểu khiển tốc độ xử lý của các thao tác
trong máy tính.
■ Dùng các xung dao động có tốc độ ổn định của tinh thể
thạch anh để điều khiển các xung xử lý.
■ Tốc độ xử lý: MHz
24
2424
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Các đơn vị đo tốc độ xử lýCác đơn vị đo tốc độ xử lý
■ Microcomputer – megahert (MHz) - triệu chu kỳ thực hiện
lệnh trong một giây. Vd: Intel PIII 800 có khả năng thực
hiện đến 800 triệu chu kỳ lệnh trong một giây.
■ Workstation, minicomputer, mainframe – MIPS (Millions of
Instructions per second): số lệnh chương trình thực hiện
trong một giây. Vd: workstation: 100MIPS, mainframe:

200-1200MIPS
■ Supercomputer – flops (floating-point operations per
second): số các phép toán dấu chấm động thực hiện
t ột iâ fl fl tfl Vd O ti R d
25
2525
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
trong một giây. mflops, gflops, tflops. Vd: Option Red:
1.34 tflops.
■ milisecond (1/1000s), microsecond (1/10
6
s),
nanosecond (1/10
9
s), picosecond (1/10
12
s)
■ Máy tính để bàn –loại máy tính phổ biến nhất
■ Má
y tính mini/máy trạm (minicomputer/Workstation) –
2.1.5. 2.1.5. CácCác loạiloạimáymáy tínhtính
yyạ (p )
được thiết kế cho riêng một số các yêu cầu đặc biệt về
tính toán thường được dùng trong các doanh nghiệp
vừa và nhỏ
■ Máy tính lớn (mainframe computer) – được thiết kế để
phục vụ nhu cầu của hàng trăm người trong một doanh
n
ghiệp lớn

26
2626
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
g ệp
■ Supercomputers –máy
tính nhanh nhất, mạnh
nhất và đắt nhất
Introduction to MIS 6
Máy tính cá nhân (PC)Máy tính cá nhân (PC)
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất
chính
Ứng dụng chủ yếu
200 3 000 20 400 IBM D ll H l tt Tí h t á á hâ
2.1.5. 2.1.5. CácCác loạiloạimáymáy tínhtính
200-3,000 20-400 IBM, Dell, Hewlett-
Packard,
Gateway,
Fujitsu,
Toshiba
Tính toán cá nhân
Là máy khách trong
cấu trúc
client/server
Máy khách trong mạng
Xử lý các nghiệp vụ
kinh doanh cho
27
2727
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng

MISMIS
doanh nghiệp nhỏ
Máy tính mini/máy trạmMáy tính mini/máy trạm
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất
chính
Ứng dụng chủ yếu
3,000-1,000,000 40-4,000 IBM, Dell, Hewlett-Phục vụ nhu cầu tính toán
2.1.5. 2.1.5. CácCác loạiloạimáymáy tínhtính
3,000 1,000,000 40 4,000 IBM, Dell, Hewlett
Packard,
Gateway, NEC,
NCR, Fujitsu,
Toshiba, Sun
Microsystems
Phục vụ nhu cầu tính toán
trong các phòng ban
Các ứng dụng đặc biệt
(văn phòng tự động,
CAD, chương trình đồ
họa khác)
Xử lý nghiệp vụ kinh
doanh cho các DN tầm
trung
28
2828
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Máy chủ trong cấu trúc
client/server
Máy chủ dịch vụ mạng,

máy chủ dịch vụ tệp,
máy chủ mạng LAN
Máy tính lớn (mainframe)Máy tính lớn (mainframe)
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất
chính
Ứng dụng chủ yếu
2.1.5. 2.1.5. CácCác loạiloạimáymáy tínhtính
1,000,000 -
20,000,000
200 -8,000 IBM, Fujitsu, Groupe
Bull, Unisys
Xử lý các nghiệp vụ kinh
doanh chung trong các
doanh nghiệp lớn
Máy chủ trong cấu trúc
client/server
Máy chủ dịch vụ mạng lớn
Dùng cho các ứng dụng
trên
quy mô rộng
29
2929
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
qy ộ g
Siêu máy tínhSiêu máy tính
Giá trị (US$) MFLOPS Các hãng sản xuất
chính
Ứng dụng chủ yếu
2.1.5. 2.1.5. CácCác loạiloạimáymáy tínhtính

1,000,000 -
100,000,000
4,000 -
100,000,000
IBM, Hewlett-
Packard, Dell,
Hitachi, Cray,
NEC
Tính toán các số liệu khoa
học
Máy chủ dịch vụ trang
mạng cực lớn
30
3030
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Introduction to MIS 7
■ Thiết bị hỗ trợ cá nhân (PDA) –
một dạng máy tính cầm tay có
thể thực hiện những nhiệm vụ
đơn
giản
22..11..55. . CácCác loạiloạimáymáy tínhtính
■ Tablet computer – máy tính
dùng bút điều khiển cho phép
kết hợp khả năng của một máy
PDA với một máy tính xách tay
g
31
3131

© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Máy tính xách tay – Máy tính
với đầy đủ tính năng được thiết
kế để có thể mang theo và
chạy nhờ năng lượng của pin
■ Các chuẩn phần cứng
■ Tính tương thích (compatibility)
■ Khả năng mở rộng và phân cấp (extendable)
■ Độ tin cậy (reliability)
2.1.6. 2.1.6. LựaLựachọnchọnphầnphầncứngcứng
■ Độ tin cậy (reliability)
■ Xác định thời điểm mua sắm
■ Lựa chọn phương án trang bị mới phần cứng
■ Thuê ngắn hạn
■ Thuê dài hạn
■ Mua mới
Câ hắ áhà ấ
32
3232
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Cân nhắc các nhà cung cấp
■ Nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ trực tuyến
■ Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
■ Các nhà cung cấp dịch vụ khác
2.2 Phần mềm2.2 Phần mềm
Thuật ngữ chung để chỉ các chương trình được
dùng để vận hành máy tính và các thiết bị liên
quan nhằm đạt được một mục đích nào đó của

người sử dụng
35
35
Phân loại phần mềmPhân loại phần mềm
Phần mềm hệ thống
Hệ điều hành
Lên kế ho
ạch cho các chương trình
Phần mềm ứng dụng
(Application Software)
ạ g
của máy tính
Phân phối tài nguyên của máy tính
Giám sát các sự kiện
Phần mềm hỗ trợ hệ thống
Tiệníchhệ thống
Giám sát hiệunăng
Giám sát an ninh
Phần cứng
(Hardware)
Phần mềm hệ thống
(System Software)
36
3636
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Phần mềm ứng dụng
•Phần mềm ứng dụng đa năng
•Phần mềm chuyên dụng
Hệ biên dịch

Trình thông dịch
Chương trình biên dịch
Người sử dụng
Introduction to MIS 8
■ Hệ điều hành kiểm soát các phần mềm ứng dụng và quản lý sao cho
các thiết bị phần cứng có thể phối hợp cùng hoạt động
■ Microsoft Windows Vista
Mi ft Wi d XP H
2.2.1. 2.2.1. HệHệđiềuđiềuhànhhành
■ Microsoft Windows XP Home
■ Microsoft Windows XP Pro
■ Mac OS
■ Linux
37
3737
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
■ Phần mềm hỗ trợ hệ thống thêm các chức năng cho hệ điều hành
■ Phần mềm gỡ cài đặt
■ Phần mềm tối ưu hóa dun
g lượng ổ đĩa
2.2.2. 2.2.2. PhầnPhầnmềmmềmbiênbiên dịchdịch vàvà hỗhỗ trợtrợ hệhệ thốngthống
g g
■ Phần mềm kiểm soát và phát hiện sâu, virus
■ ..
■ Phần mềm biên dịch
■ Máy tính cần phải dịch từ ngôn ngữ người có thể đọc được ra dữ liệu
dưới dạng 0 và 1, và ngược lại.
38
3838

© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Đa nhiệmĐa nhiệm
Hệ thống đơn chương Hệ thống đơn chương
trình theo truyền thốngtrình theo truyền thống
Môi trường đa chương Môi trường đa chương
trìnhtrình
điều hànhđiều hành
Chương trình 1Chương trình 1
điềuđiềuhànhhành
Chương trình 1Chương trình 1
Chương trình 2Chương trình 2
Chương trình 3Chương trình 3
40
4040
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
Hệ đHệ đ
Bộ nhớ rỗiBộ nhớ rỗi
HệHệ đđ
Bộ nhớ rỗiBộ nhớ rỗi
■Điều này được thực hiện như thế nào?
■ Tình trạng sử dụng các nguồn lực
Đa nhiệmĐa nhiệm
ạ g ụ ggự
■ Chia sẻ thời gian
■ Lưu trữ ảo
■ Nó có vẻ như mọi thứ được thực hiện cùng lúc. Nhưng
th
ực tế không phải như thế

41
4141
© 2008, TS. PhạmThị Thanh Hồng
MISMIS
ự gp

×