CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 2. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
Câu 3. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali
Câu 5. Kim loại nào sau đây có độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
Câu 7:. Dãy kim loại tác dụng vói H
2
O ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 8. Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dòch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt.sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt
ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm là:
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7gD. 2,4g
Câu 9. Cho 4,8g một kim loại R hoá trò II tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R
là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 10. Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dòch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 11. Câu nào sau đây khơng đúng?
A. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại thường có ít (1 đến 3e)
B. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử phi kim thường có từ 4 đến 7
C. Trong cùng chu kỳ, ngun tử kim loại có bán kính nhỏ hơn ngun tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các ngun tử thường bằng nhau
Câu 12. Câu nào sau đây đúng?
A. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại thường có từ 4 đến 7
B. Số electron ở lớp ngồi cùng của ngun tử phi kim thường có từ 1 đến 3
C. Trong cùng chu kỳ, ngun tử kim loại có bán kính lớn hơn ngun tử phi kim
D. Trong cùng nhóm, số electron ngồi cùng của các ngun tử thường khác nhau.
Câu 13. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3
nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 2,16Ag B. 0,54gAg C. 1,62gAg D. 1,08gAg
Câu 14. Cho các cấu hình electron ngun tử sau:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Các cấu hình đó lần lượt là của những ngun tố nào?
A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca
Câu 15,Cho 4 cặp oxi hố - khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag;Cu
2+
/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính
khử là dãy chất nào?
A. Fe
2+
/Fe; ;Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
C. Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe D. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Câu 16. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khơ thấy
khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 gam. Nồng độ ban đầu của dung dịch CuSO4, là bao nhiêu mol/lit?
A. 1M B.0,5M C.2M D.1,5M
Câu 17. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO
4
. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khơ, đem cân thấy khối lượng tăng thêm
1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6g
Câu 18. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 19. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn nhiệt của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?
A. Cu, Ag, Fe, Al, Zn B. Ag, Cu, Al, Zn, Fe C. Al, Fe, Zn, Cu, Ag D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
Câu 20. Trong những câu sau, câu nào khơng đúng ?
A. Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hố trị B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hố học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với các kim loại tạo ra chúng.
Câu 21. Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 22. Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D. Ca, K, Mg, Al
Câu 23. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong cơng nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hồ tương ứng có vách ngăn B. Dùng H
2
hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
24./ Cho phản ứng: aFe + bHNO
3
---> cFe(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O. Các hệ số a, b, c, d, e là những số ngun, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 25. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hố học
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
C. Để đồ vật bằng thép ra ngồi khơng khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hố
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong khơng khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 26. Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hố, xảy ra
A. sự oxy hố ở cực dương B. sự khử ở cực âm
C. sự oxi hố ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự oxi hố ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 27. Câu nào sau đây đúng:
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên
C. Khơng có bọt khí bay lên D. Dung dịch khơng chuyển màu
Câu 28. Có các kim loại Mg, Ni, Sn, Cu. Kim loại nào có thể dùng để bảo vệ điện hố vỏ tàu biển làm bằng thép?
A. Ni B. Mg C. Sn D. Cu
Câu 29. Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO
3
nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,30g
Câu 30. Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là : 2s
2
2p
6
. Vậy cấu hình electron phân lớp ngi cùng của ngun tử
kim loại M khơng thể là cấu hình nào?
A. 3s
1
B.3s
2
3p
1
C. 3s
2
3p
3
D. 3s
2
Câu 31. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hố?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O
2
D. Cho kim loại cu vào dung dịch HNO
3
lỗng
Câu 32. Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng gì?
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 33. Kim loại M được tác dụng với các dung dịch HCl, Cu (NO
3
)
2
, HNO
3
đặc nguội, M là kim loại nào?
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 34. Cho các cặp oxi hố - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hố của các ion tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử
giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hố học sau, phản ứng nào khơng xảy ra?
A. Cu+FeCl
2
B. Fe+CuCl
2
C. Zn+CuCl
2
D. Zn+FeCl
2
Câu 35. Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại khơng phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và nhiệt
Câu 36. Kim loại nào dưới đây khơng phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na B. Ba C. Ca D. Al
Câu 37. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Sn B.Cu C. Ag D. Hg
Câu 38. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra hỏi dung dịch muối Fe (NO
3
)
2
?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 39. Sự ăn mòn kim loại không phải là:
A. Sự khử kim loại B.Sự oxi hoá kim loại C.Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường
D.Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 40. Đinh sắt bò ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dòc HCl B. Ngâm trong dung dòch HgSO
4
C. Ngâm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng D. Ngâm trong dung dòch H
2
SO
4
loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dòch CuSO
4
Câu 41. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H
2
(đktc), dung dịch
X và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam B. 4,4 gam C. 5,6 gam D. 3,4 gam
Câu 42. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bò xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bò ăn mòn trước là:
A. Thiếc B. Sắt C. Cả hai đều bò ăn mòn như nhau D. không kim loại nào bò ăn mòn
Câu 43. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tiùnh khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung
dòch muối được gọi là:
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Phương pháp thuỷ luyện C. Phương pháp điện phân D. Phương pháp thuỷ phân
Câu 44. Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dòch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 46. Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dòch muối riêng biệt là ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng được
với cả bốn dung dòch muối đã cho?
A. Al B. Fe C. Cu D. Không KL nào
Câu 47. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al
2
O
3
, Mg D. Cu, Al
2
O
3
, MgO
Câu 48: Trong trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Kẽm để trong dung dòch H
2
SO
4
loãng.
C. Kẽm bò phá hủy trong khí clo. D. Natri cháy trong không khí.
Câu 49: Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều.
A. Tăng; B. Giảm; C. Không thay đổi; D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 50: Cho các dãy kim loại sau, dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?
A. Al, Fe, Zn, Mg. B. Ag, Cu, Mg, Al. C. Na, Mg, Al, Fe. D. Ag, Cu, Al, Mg.
Câu51: Để hạn chế sự ăn mòn của thuyền đi biển (bằng thép),người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại
nào dưới đây :
A.Cu B. Pb C.Zn D.Ag
Câu 52:. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe. C. Fe, Mn, Ni. D. Ni, Cu, Ca.
Câu53: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.Hệ số a, b, c, d, e là các số ngun, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A.6 B.5 C.4 D.4
Câu 54: Cho 0,64 gam Cu tác dụng với axit HNO
3
đặc, dư. Thể tích khí NO
2
(đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 22,4 ml B. 224 mlC. 448 mlD. 44,8 ml
Câu 55: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội?
A. Mg, Fe B. Al, Ca.C. Al, Fe. D. Zn, Al
Câu 56: Cho 1,53 g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dòch HCl dư thấy thoát ra 448 ml ( đktc) H
2
. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng rồi nung
trong chân không sẽ thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,95 g; B. 3,9 g; C. 2,24 g; D. 1,885 g;
Câu 57. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) thốt ra là:
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 58. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
lỗng dư thì thu được 560 ml lít khí N
2
O (đktc, sản phẩm khử duy nhất)
bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 60. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H
2
ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở hỗn hợp đầu là
A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%.
Câu 61. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Tồn bộ khí
thốt ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam.
Câu 62. Để khử hồn tồn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng
là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 63. Khử hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 64. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn.
Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 65. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al
2
O
3
, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn hợp chất rắn (Y).
Cho tồn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H
2
(đkc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu 66. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl
2
trong 10 phút. Khối lượng đồng thốt ra ở catod là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
Câu 67. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.
Câu 68. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hố trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot
tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO
4
. B. NiSO
4
. C. MgSO
4
. D. ZnSO
4
.
Câu 69. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam.
Nồng độ mol/l của CuSO
4
trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
Câu 70. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. khơng thay đổi.
Câu 71. Hồ tan hồn tồn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
câu 72. Nhúng 1 thanh nhơm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhơm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi
khối lượng Cu thốt ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.
------------- HẾT---------------