Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Kiểm tra hết học kì 1- nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.33 KB, 24 trang )

BÀI KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC 11 – BAN TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 209
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Khi cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
S thấy có kết tủa và có khí thoát ra là do:
A. Ion Al
3+
bị

thuỷ phân
B. Ion S
2-
bị thuỷ phân
C. Do sự thuỷ phân của các ion Al
3+
, S
2-
tăng cường lẫn nhau
D. Không xác định được nguyên nhân
Câu 2: Na
2
CO
3


lẫn tạp chất NaHCO
3
. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na
2
CO
3
tinh
khiết
A. Cho tác dụng với HCl B. Hoà tan vào nước rồi lọc
C. Nung đến khối lượng không đổi D. Cho tác dụng với NaOH
Câu 3: Cho 0,02 mol FeS
2
và x mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm các
muối sunphat và thu được khí NO.Cho dung dịch A tác dụng với BaCl
2
(dư) thì thu được m g kết tủa.
giá trị của m là:
A. 6,99 B. 11,65 C. 9,32 D. 9,69
Câu 4: Chất nào sau đây không phải là nguyên liệu để sản xuất ximăng
A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đất sét D. Cát
Câu 5: Hoà tan Al vào trong dung dịch HNO
3
không thấy có khí thoát ra. Số ion NO
3
-
tồn tại trong

muối là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 6: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7.
A. NaOH B. Na
2
SO
4
C. BaCl
2
D. CuCl
2
Câu 7: Kim loại nào sau đây tan được trong ddNH
3
đậm đặc
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Câu 8: Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có
pH = 9
A. 1000 lần B. 100 lần C. 300 lần D. 500 lần
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 13 gam Zn vào dung dịch HNO
3
loãng thu được 0,448 lit N
2
. Cô cạn dung
dịch thu được bao nhiêu gam muối khan
A. 25,4g B. 37,8g D. 26,8g D. Kết qủa khác
Câu 10: Làm thí nghiệm với P trắng cần chú ý nào sau đây
A. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu nước khi chưa dùng đến
B. Có thể để P trắng ngoài không khí
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay

Câu 11: Dãy chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch
A. Na
2
SO
4
, CaSO
4
, MgCl
2
, K
2
S B. BaCl
2
, HNO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
4
C. KNO
3
, BaCl
2
, NaCl, NaOH D. NH
4
HSO

4
, NaCl, KCl, CuCl
2
Câu 12: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lit khí CO
2
thoát ra ở
đktc. Thể tích CO tham gia phản ứng là
A. 3,36 lit B. 1,12 lit C. Kết qủa khác D. 2,24 lit
Câu 13: Cho các dung dịch Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4

NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ
riêng biệt mất nhãn. Được phép dùng một hoá chất để phân biệt các dung dịch trên

A. NaOH B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Cõu 14: Cú mt dung dch hn hp AlCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
. Nu thờm dung dch KOH d ri thờm
tip ddNH
3
d thỡ s kt ta thu c l
A. 2 B.1 C. 3 D. 4
Cõu 15: Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
thu đc m gam
Fe và 13,5 gam H
2
O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lng d dd HNO
3
loãng thì thể tích NO
duy nhất thu c ở đktc là :
A. 5,6 lít B. 17,92 lít C. 2,24 lít D. 14,56 lít
Cõu 16: Cho t t ti d ddHCl vo 300 ml dd K
2
CO
3
0,5M thỡ th tớch khớ thu c l
A. 3,36 lit B. 2,24lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Cõu 17: Hoỏ cht khụng th ng trong l thu tinh l
A. Xỳt c B. Dd HCl C. Dd HF D. H
2
SO
4

Cõu 18: Dóy no sau õy l axit theo thuyt Bron-stet
A. Al

3+
, HCl, Ba
2+
, HNO
3
B. Na
+
, HNO
3
, Al
3+
, OH
-

C. K
+
, Fe
3+
, H
2
SO
4
, Cu
2+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu

2+
, Zn
2+
Cõu 19: Nghin thu tinh thng thnh bt, ri cho nc ct ó cú vi git phenolphtalein, thỡ nc s

A. Mu B. Mu hng C. Mu tớm D. Mu xanh
Cõu 20: Trong nhúm nit, khi i t nit n bitmut, phỏt biu no sau õy khụng ỳng
A. Tớnh phi kim gim dn
B. Tớnh axit ca cỏc hidroxit tng dn
C. S lp electron tng dn
D. S electron lp ngoi cựng khụng i
Cõu 21: Cho 1,92g Cu hoa tan va u trong HNO
3
thu c V lit NO( ktc). Thờ tich V va khụi lng
HNO
3
a phn ng:
A. 0,112lit - 10,42g B. 0,224lit - 5,84g C. 0,448lit - 5,04g D. 1,12lit - 2,92g
Cõu 22: Loi than no sau õy dựng ch to thit b lc nc, lc khớ
A. Than ỏ B. Than chỡ C. Than hot tớnh D. Than cc
Cõu 23: K
a
ca CH
3
COOH l 1,8.10
-5
, pH ca dung dch nng 0,1M l
A. pH = 3 B. pH = 2.88 C. pH = 4,74 D. pH = 1
Cõu 24: Kim loi Cu tan c trong dd no sau õy
A. dd KNO

3
+ HCl B. Dd KNO
3
C. dd KNO
3
+ NH
3
D. ddNH
3
Cõu 25: Dung dch NaOH 0,1M cú pH l
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12
Cõu 26: Nung 100g hn hp gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
cho n khi khi lng hn hp khụng i thu
c 69g cht rn. Phn trm khi lng Na
2
CO
3
v NaHCO
3
ln lt l
A. 16-84 B. 50-50 C. 84-16 D. 25-75
Cõu 27: nhit thng, nit phn ng c vi cht no sau õy
A. Li B. Na C. O
2
D. H

2
Cõu 28: Kim loi no sau õy chỏy trong CO
2
A. Cu B. Al C. Fe D. Ca
Cõu 29: ddA cha cỏc ion Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
v 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thờm t t dd Na
2
CO
3
1M
vp dd A cho n khi lng kt ta thu c ln nht. Th tớch dd Na
2
CO
3
cn dựng l
A, 500ml B, 125ml C, 200ml D, 250ml
Cõu 30: Cho khớ NH
3
vo nc thỡ dung dch thu c cha
A. NH

4
OH, NH
3
B. NH
4
+
, OH
-
, NH
4
OH C. NH
4
+
, NH
3
, OH
-
D. NH
4
OH
Cõu 31: Cho cỏc dung dch mui sau Na
2
CO
3
(1), NaNO
3
(2), NaNO
2
(3), NaCl (4), Na
2

SO
4
(5), CH
3
COONa (6),
NH
4
HSO
4
(7), Na
2
S (8). S dung dch lm qu tớm hoỏ xanh l
A. (1), (3), (6), (8) B. (1), (2), (3), (4) C. (2), (5), (6), (7) D. (1), (3), (5),(6)

Câu 32: Số oxi hoá cao nhất của Si thể kiện ở hợp chất nào sau đây
A. SiO
2
B. SiH
4
C. SiO D. Mg
2
Si
Câu 33: Cho từ từ CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

đun nóng thu
được 64 gam Fe. Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 50,4g B. 60,4g C. 70,4g D. 80,4g
Câu 34: Khử đất chua bằng vôi và bón đạm cho lúa đúng cách được thực hiện như thế nào sau đây
A. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm
B. Bón đạm trước rồi vài ngày mới bón vôi khử chua
C. Bón đạm cùng một lúc với vôi
D. Cách nào cũng đựơc
Câu 35: Trộn 500 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,4M với 500ml dd Ba(OH)
2
0,6M thu được
dung dịch có pH = a và m gam kết tủa, Giá trị của a và m là
A. 12 và 46,6 B. 13 và 46,6 C. 12 và 58,25 D. 13 và 58,25
Câu 36: Độ điện li α của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị hằng số phân li axit
K
a
thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Giảm
C. Tăng D. Không xác định được
Câu 37: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO
3
2M thu được 0,15 mol NO,
0,05mol N
2
O và dd D. Cô cạn dd D, khối lượng muối khan thu được là:

A. 116,9g B. 120,4g C. 89,8g D. 110,7g
Câu 38: Một bình kín dung tích 10 lit chứa N
2
và H
2
theo tỷ lệ thể tích 1: 1 ở điều kiện 0
o
C và 20atm.
Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là bao nhiêu
biết có 60% H
2
tham hia phản ứng
A. 5atm B. 3atm C. 8atm D. 16 atm
Câu 39: ddA chứa các ion Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thêm từ từ dd Na
2
CO
3
1M
vàp dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Thể tích dd Na

2
CO
3
cần dùng là
A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 200ml
Câu 40: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
,
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2

SO
4
, NaCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BÀI KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC 11- BAN TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài:45 phút
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 132
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7.
A. CuCl
2
B. Na
2
SO
4
C. BaCl
2
D. NaOH
Câu 2: Khi cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
CO

3
thấy có kết tủa và có khí thoát ra là do:
A. Ion Al
3+
bị

thuỷ phân
B. Ion CO
3
2-
bị thuỷ phân
C. Do sự thuỷ phân của các ion Al
3+
, CO
3
2-
tăng cường lẫn nhau
D. Không xác định được nguyên nhân
Câu 3: Na
2
CO
3
lẫn tạp chất NaHCO
3
. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na
2
CO
3
tinh
khiết

A. Cho tác dụng với NaOH B. Nung đến khối lượng không đổi
C. Cho tác dụng với HCl D. Hoà tan vào nước rồi lọc
Câu 4: Cho các dung dịch muối sau Na
2
CO
3
(1), NaNO
3
(2), NaNO
2
(3), NaCl (4), Na
2
SO
4
(5), CH
3
COONa (6),
NH
4
HSO
4
(7), Na
2
S (8). Số dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3), (6), (8) C. (1), (3), (5),(6) D. (2), (5), (6), (7)
Câu 5: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO
3
2M thu được 0,15 mol NO,
0,05mol N
2

O và dd D. Cô cạn dd D, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4g B. 89,8g C. 90,3g D. 110,7g
Câu 6: Số oxi hoá cao nhất của Si thể kiện ở hợp chất nào sau đây
A. Mg
2
Si B. SiO
2
C. SiH
4
D. SiO
Câu 7: K
a
của CH
3
COOH là 1,8.10
-5
, pH của dung dịch nồng độ 0,1M là
A. pH = 4,74 B. pH = 1 C. pH = 2.88 D. pH = 3
Câu 8: Kim loại nào sau đây tan được trong ddNH
3
đậm đặc
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
Câu 9: Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch có
pH = 9
A. 1000 lần B. 100 lần C. 300 lần D. 500 lần
Câu 10: Cho các dung dịch Al(NO
3
)
3
, (NH

4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
đựng trong các lọ
riêng biệt mất nhãn. Được phép dùng một hoá chất để phân biệt các dung dịch trên
A. NaOH B. BaCl
2
C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 11: Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với chất nào sau đây
A. Li B. Na C. H
2
D. O
2
Câu 12: Trộn 500 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và H
2

SO
4
0,4M với 500ml dd Ba(OH)
2
0,6M thu được
dung dịch có pH = a và m gam kết tủa, Giá trị của a và m là
A. 2 và 5, 825 B. 12 và 4,66 C. 13 và 46,6 D. 12 và 5,825
Câu 13: ddA chứa các ion Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thêm từ từ dd Na
2
CO
3
1M
vàp dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Thể tích dd Na
2
CO
3
cần dùng là
A. 200ml B. 250ml C. 125ml D. 500ml
Câu 14: Cho 0,02 mol FeS

2
và x mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3
vừa đủ thu được dung dịch A chỉ gồm
các muối sunphat và thu được khí NO.Cho dung dịch A tác dụng với BaCl
2
(dư) thì thu được m g kết
tủa. giá trị của m là:

A. B.6,99 B. 11,65 C. .9,32 D. .9,69
Cõu 15: Cho khớ CO kh hon ton hn hp gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thy cú 4,48 lit khớ CO
2
thoỏt ra
ktc. Th tớch CO tham gia phn ng l
A. 3,36 lit B. Kt qa khỏc C. 2,24 lit D. 1,12 lit
Cõu 16: Kim loi Cu tan c trong dd no sau õy
A. dd KNO
3
+ NH
3

B. Dd KNO
3
C. ddNH
3
D. dd KNO
3
+ HCl
Cõu 17: in li ca axit yu tng theo pha loóng dung dch. Khi ú giỏ tr hng s phõn li axit
K
a
thay i nh th no?
A. Khụng xỏc nh c B. Gim
C. Tng D. Khụng i
Cõu 18: Nung 100g hn hp gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
cho n khi khi lng hn hp khụng i thu
c 69g cht rn. Phn trm khi lng Na
2
CO
3
v NaHCO
3
ln lt l
A. 84-16 B. 16-84 C. 50-50 D. 25-75
Cõu 19: Dóy no sau õy l axit theo thuyt Bron-stet
A. Al

3+
, HCl, Ba
2+
, HNO
3
B. Na
+
, HNO
3
, Al
3+
, OH
-

C. K
+
, Fe
3+
, H
2
SO
4
, Cu
2+
D. Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu

2+
, Zn
2+
Cõu 20: Nghin thu tinh thng thnh bt, ri cho nc ct ó cú vi git phenolphtalein, thỡ nc s

A. Mu hng B. Mu tớm C. Mu xanh D. Mu
Cõu 21: Ho tan hon ton 13 gam Zn vo dung dch HNO
3
loóng thu c 0,448 lit N
2
. Cụ cn dung
dch thu c bao nhiờu gam mui khan
A. 25,4g B. 37,8g D. 26,8g D. Kt qa khỏc
Cõu 22: Lm thớ nghim vi P trng cn chỳ ý no sau õy
A. Cú th P trng ngoi khụng khớ
B. Dựng cp gp nhanh mu P trng ra khi l v ngõm ngay vo chu nc khi cha dựng n
C. Cm P trng bng tay cú eo gng tay
D. Trỏnh cho P trng tip xỳc vi nc
Cõu 23: Loi than no sau õy dựng ch to thit b lc nc, lc khớ
A. Than ỏ B. Than chỡ C. Than hot tớnh D. Than cc
Cõu 24: Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2

thu c m gam
Fe và 13,5 gam H
2
O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lng d dd HNO
3
loãng thì thể tích NO
duy nhất thu c ở đktc là :
A. 5,6 lít B. 17,92 lít C. 2,24 lít D. 14,56 lít
Cõu 25: Trong nhúm nit, khi i t nit n bitmut, phỏt biu no sau õy khụng ỳng
A. Tớnh phi kim gim dn
B. Tớnh axit ca cỏc hidroxit tng dn
C. S lp electron tng dn
D. S electron lp ngoi cựng khụng i
Cõu 26: Cho 1,92g Cu hoa tan va u trong HNO
3
thu c V lit NO( ktc). Thờ tich V va khụi lng
HNO
3
a p:
A. 0,112lit - 10,42g B. 0,224lit - 5,84g C. 0,448lit - 5,04g D. 1,12lit - 2,92g
Cõu 27: Dóy cht no sau õy khụng b thu phõn trong dung dch
A. KNO
3
, BaCl
2
, NaCl, NaOH B. NH
4
HSO
4
, NaCl, KCl, CuCl

2
C. BaCl
2
, HNO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
4
D. Na
2
SO
4
, CaSO
4
, MgCl
2
, K
2
S
Cõu 28: Cht no sau õy khụng phi l nguyờn liu sn xut ximng
A. ỏ vụi B. Thch cao C. t sột D. Cỏt
Cõu 29: Kim loi no sau õy chỏy trong CO
2
A. Cu B. Al C. Fe D. Ca
Cõu 30: ddA cha cỏc ion Ba

2+
, Mg
2+
, Ca
2+
v 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thờm t t dd Na
2
CO
3
1M
vp dd A cho n khi lng kt ta thu c ln nht. Th tớch dd Na
2
CO
3
cn dựng l

A, 500ml B, 125ml C, 200ml D, 250ml
Câu 31: Cho khí NH
3
vào nước thì dung dịch thu được chứa
A. NH
4
OH, NH
3
B. NH

4
+
, OH
-
, NH
4
OH C. NH
4
+
, NH
3
, OH
-
D. NH
4
OH
Câu 32: Dung dịch NaOH 0,1M có pH là
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12
Câu 33: Có một dung dịch hỗn hợp AlCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm
tiếp ddNH
3
dư thì số kết tủa thu được là

A. 4 B. 2 C.1 C. 3
Câu 34: Cho từ từ CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
đun nóng thu
được 64 gam Fe. Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 50,4g B. 60,4g C. 70,4g D. 80,4g
Câu 35: Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, NaHSO
4
,

Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, NaCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 36: Hoá chất không thể đựng trong lọ thuỷ tinh là
A. H
2
SO
4
đ B. Xút đặc C. Dd HF D. Dd HCl đ
Câu 37: Hoà tan Al vào trong dung dịch HNO
3
không thấy có khí thoát ra. Số ion NO
3
-
tồn tại trong
muối là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 38: Cho từ từ tới dư ddHCl vào 300 ml dd K
2
CO
3

0,5M thì thể tích khí thu được là
A. 3,36 lit B. 2,24lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit
Câu 39: Một bình kín dung tích 10 lit chứa N
2
và H
2
theo tỷ lệ thể tích 1: 1 ở điều kiện 0
o
C và 20atm.
Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là bao nhiêu
biết có 60% H
2
tham gia phản ứng
A. 5atm B. 3atm C. 8atm D. 16 atm
Câu 40: Khử đất chua bằng vôi và bón đạm cho lúa đúng cách được thực hiện như thế nào sau đây
A. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm
B. Bón đạm trước rồi vài ngày mới bón vôi khử chua
C. Bón đạm cùng một lúc với vôi
D. Cách nào cũng đựơc
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

BÀI KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I
MÔN HOÁ HỌC 11 – BAN TỰ NHIÊN
Thời gian làm bài: 45 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 357
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Nghiền thuỷ tinh thường thành bột, rồi cho nước cất đã có vài giọt phenolphtalein, thì nước sẽ


A. Màu đỏ B. Màu hồng C. Màu tím D. Màu xanh
Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7.
A. NaOH B. Na
2
SO
4
C. BaCl
2
D. CuCl
2
Câu 3: Cho khí NH
3
vào nước thì dung dịch thu được chứa
A. NH
4
OH, NH
3
B. NH
4
+
, OH
-
, NH
4
OH C. NH
4
+
, NH
3

, OH
-
D. NH
4
OH
Câu 4: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO
3
thu được V lit NO( đktc). Thể tích V và khối lượng
HNO
3
đã pứ:
A. 1,12lit - 2,92g B. 0,112lit - 10,42g C. 0,224lit - 5,84g D. 0,448lit - 5,04g
Câu 5: Cho các dung dịch Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2

, FeCl
2
đựng trong các lọ
riêng biệt mất nhãn. Được phép dùng một hoá chất để phân biệt các dung dịch trên
A. BaCl
2
B. NaOH C. Ba(OH)
2
D. AgNO
3
Câu 6: ddA chứa các ion Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thêm từ từ dd Na
2
CO
3
1M vàp
dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Thể tích dd Na
2
CO
3

cần dùng là
A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 200ml
Câu 7: Có một dung dịch hỗn hợp AlCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm
tiếp ddNH
3
dư thì số kết tủa thu được là
A. 3 B. 4 C. 2 C.1
Câu 8: Dãy chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch
A. Na
2
SO
4
, CaSO
4
, MgCl
2
, K
2
S B. BaCl
2
, HNO
3

, Na
2
CO
3
, K
2
SO
4
C. KNO
3
, BaCl
2
, NaCl, NaOH D. NH
4
HSO
4
, NaCl, KCl, CuCl
2
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với chất nào sau đây
A. Li B. Na C. O
2
D. H
2
Câu 10: Làm thí nghiệm với P trắng cần chú ý nào sau đây
A. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu nước khi chưa dùng đến
B. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng tay
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước
D. Có thể để P trắng ngoài không khí
Câu 11: Dung dịch NaOH 0,1M có pH là
A. 2 B. 13 C. 1 D. 12

Câu 12: Kim loại nào sau đây cháy trong CO
2
A. Cu B. Ca C. Fe D. Al
Câu 13: Hoà tan Al vào trong dung dịch HNO
3
không thấy có khí thoát ra. Số ion NO
3
-
tồn tạo trong
muối là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 14: Khi cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch Na
2
CO
3
thấy có kết tủa và có khí thoát ra là do:
A. Không xác định được nguyên nhân
B. Ion CO
3
2-
bị thuỷ phân
C. Ion Al
3+
bị

thuỷ phân

D. Do s thu phõn ca cỏc ion Al

3+
, CO
3
2-
tng cng ln nhau
Cõu 15: Ho tan hon ton 13 gam Zn vo dung dch HNO
3
loóng thu c 0,448 lit N
2
. Cụ cn dung
dch thu c bao nhiờu gam mui khan
A. 25,4g
B. 37,8g D. 26,8g D. Kt qa khỏc
Cõu 16: Dóy no sau õy l axit theo thuyt Bron-stet
A. Fe
3+
, HSO
4
-
, Cu
2+
, Zn
2+
B. Al
3+
, HCl, Ba
2+
, HNO
3
C. Na

+
, HNO
3
, Al
3+
, OH
-
C. K
+
, Fe
3+
, H
2
SO
4
, Cu
2+
Cõu 17: S oxi hoỏ cao nht ca Si th kin hp cht no sau õy
A. SiO
2
B. SiH
4
C. SiO D. Mg
2
Si
Cõu 18: Cht no sau õy khụng phi l nguyờn liu sn xut ximng
A. ỏ vụi B. t sột C. Cỏt D. Thch cao
Cõu 19: K
a
ca CH

3
COOH l 1,8.10
-5
, pH ca dung dch nng 0,1M l
A. pH = 2.88 B. pH = 3 C. pH = 1 D. pH = 4,74
Cõu 20: Kim loi no sau õy tan c trong ddNH
3
m c
A. Cu B. Al C. Zn D. Fe
Cõu 21: Cho tan hoan toan 58g hụn hp A gụm Fe, Cu, Ag trong dd HNO
3
2M thu c 0,15 mol NO,
0,05mol N
2
O va dd D. Cụ can dd D, khụi lng muụi khan thu c la:
A. 116,9g B. 120,4g C. 89,8g D. 110,7g
Cõu 22: Kh t chua bng vụi v bún m cho lỳa ỳng cỏch c thc hin nh th no sau õy
A. Bún vụi kh chua trc ri vi ngy sau mi bún m
B. Bún m trc ri vi ngy mi bún vụi kh chua
C. Bún m cựng mt lỳc vi vụi
D. Cỏch no cng c
Cõu 23: Kim loi Cu tan c trong dd no sau õy
A. dd KNO
3
+ HCl B. Dd KNO
3
C. dd KNO
3
+ NH
3

D. ddNH
3
Cõu 24: Cho cỏc dung dch mui sau Na
2
CO
3
(1), NaNO
3
(2), NaNO
2
(3), NaCl (4), Na
2
SO
4
(5), CH
3
COONa(6),
NH
4
HSO
4
(7), Na
2
S (8). S dung dch lm qu tớm hoỏ xanh l
A. (2), (5), (6), (7) B. (1), (3), (6), (8) C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (3), (5),(6)
Cõu 25: Dung dch NaOH cú pH = 11, cn pha loóng dung dch ny bao nhiờu ln c dung dch
cú pH = 9
A. 1000 ln B. 300 ln C. 100 ln D. 500 ln
Cõu 26: Khử hoàn toàn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
bằng H
2
thu đc m gam
Fe và 13,5 gam H
2
O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lng d dd HNO
3
loãng thì thể tích NO
duy nhất thu c ở đktc là :
A. 5,6 lít B. 14,56 lít C. 17,92 lít D. 2,24 lít
Cõu 27: Cho dung dch Ba(HCO
3
)
2
ln lt vo cỏc dung dch: BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3

, NaHSO
4
,
Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, NaCl. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Cõu 28: Bi 10: ddA cha cỏc ion Ba
2+
, Mg
2+
, Ca
2+
v 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
. Thờm t t dd Na
2
CO
3

1M vp dd A cho n khi lng kt ta thu c ln nht. Th tớch dd Na
2
CO
3
cn dựng l
A, 500ml B, 125ml C, 200ml D, 250ml
Cõu 29: Cho 0,02 mol FeS
2
v x mol Cu
2
S tỏc dng vi HNO
3
va thu c dung dch A ch gm
cỏc mui sunphat v thu c khớ NO.Cho dung dch A tỏc dng vi BaCl
2
(d) thỡ thu c m g kt
ta. giỏ tr ca m l:
A. .9,32 B. 11,65 C. .9,69 D. B.6,99
Cõu 30: Nung 100g hn hp gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
cho n khi khi lng hn hp khụng i thu
c 69g cht rn. Phn trm khi lng Na
2
CO
3
v NaHCO

3
ln lt l
A. 50-50 B. 25-75 C. 16-84 D. 84-16
Cõu 31: Trong nhúm nit, khi i t nit n bitmut, phỏt biu no sau õy ỳng

A. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần
C. Asen thể hiện tính kim loại trội hơn tính phi kim
D. Bitmut thể hiện tính kim loại trội hơn tính phi kim
Câu 32: Cho từ từ CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
đun nóng thu
được 64 gam Fe. Khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 50,4g B. 60,4g C. 70,4g D. 80,4g
Câu 33: Loại than nào sau đây dùng để chế tạo thiết bị lọc nước, lọc khí
A. Than đá B. Than chì C. Than cốc D. Than hoạt tính
Câu 34: Trộn 500 ml dung dịch chứa HCl 0,2M và H
2
SO
4
0,4M với 500ml dd Ba(OH)
2
0,6M thu được

dung dịch có pH = a và m gam kết tủa, Giá trị của a và m là
A. 12 và 5,825 B. 12 và 46,6 C. 2 và 5, 825 D. 13 và 46,6
Câu 35: Độ điện li α của axit yếu tăng theo độ pha loãng dung dịch. Khi đó giá trị hằng số phân li axit
K
a
thay đổi như thế nào?
A. Không đổi B. Giảm
C. Tăng D. Không xác định được
Câu 36: Hoá chất không thể đựng trong lọ thuỷ tinh là
A. Dd HF B. Dd HCl đ C. H
2
SO
4
đ D. Xút đặc
Câu 37: Một bình kín dung tích 10 lit chứa N
2
và H
2
theo tỷ lệ thể tích 1: 1 ở điều kiện 0
o
C và 20atm.
Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là bao nhiêu
biết có 60% H
2
tham hia phản ứng
A. 5atm B. 3atm C. 8atm D. 16 atm
Câu 38: Na
2
CO
3

lẫn tạp chất NaHCO
3
. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất thu được Na
2
CO
3
tinh khiết
A. Cho tác dụng với NaOH B. Cho tác dụng với HCl
C. Nung đến khối lượng không đổi D. Hoà tan vào nước rồi lọc
Câu 39: Cho từ từ tới dư ddHCl vào 300 ml dd K
2
CO
3
0,5M thì thể tích khí thu được là
A. 4,48 lit B. 5,6 lit C. 2,24lit D. 3,36 lit
Câu 40: Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thấy có 4,48 lit khí CO
2
thoát ra ở
đktc. Thể tích CO tham gia phản ứng là
A. 1,12 lit B. Kết qủa khác C. 3,36 lit D. 2,24 lit
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------


×