Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra lý học kì 1 trường lê quý đôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.12 KB, 3 trang )

Trường THPT LQĐ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-SÔ 1-LÝ 12 HKI (08-09)
TỔ LÝ – CN ĐỀ THAM KHẢO. BAN KHTN
Câu 1. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t nào sau đây mô tả chuyển động quay chậm
dần đều của vật rắn quanh một trục cố định ngược chiều dương qui ước?
A. φ = - 8t - t
2
(rad, s). B. φ = 8t - t
2
(rad, s).
C. φ = 8t + t
2
(rad, s). D. φ = - 8t + t
2
(rad, s).
Câu 2. Khi vận rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định chỉ dưới tác dụng của mômen
lực F. Tại thời điểm t vật có tốc độ góc ω, nếu tại thời điểm này dừng tác dụng mômen lực F thì
vật rắn
A. quay đều với vận tốc góc ω. B. quay với vận tốc khác ω.
C. dừng lại ngay. D. quay chậm dần đều.
Câu 3. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm
có tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, a
n
và P. Biểu thức
nào sau đây không phải là động lượng của chất điểm?
A. L = mrv. B. L = mrω
2
. C. L = Pr. D. L = m
n
a
r
.


Câu 4. Một khối trụ đặc có khối lượng 100 kg, bán kính 0,5m. Khối trụ quay quanh trục đối
xứng của nó. Khi vận tốc góc khối trụ là
20π(rad/s)
thì nó có động năng bằng
A. 25000 J. B. 50000 J. C. 75000 J. D. 100000J.
Câu 5. Một hình trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vận
tốc tịnh tiến trục khối trụ có giá trị là V thì động năng toàn phần hình trụ là
A.
2
3
mV
4
. B. mV
2
. C.
2
2
mV
3
. D. 2mV
2
Câu 6. Một vận động viên trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác đứng dang hai tay ra
để quay quanh trục thẳng đứng dọc theo thân mình. Nếu khi đang quay mà vận động viên khép
hai tay lại thì
A. Mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay tăng và vận tốc góc giảm.
B. Mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay giảm và tốc độ góc tăng.
C. Mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay và vận tốc góc giảm.
D. Mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay và vận tốc góc tăng.
Câu7. Một ròng rọc có bán kính 20cm có momen quán tính 0,04kgm
2

đối với trục của nó. Ròng
rọc chịu một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc
của ròng rọc sau 5s chuyển động là:
A 75rad/s B 6rad/s C 15rad/s D 30rad/s
Câu 8. Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính
60cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính
của bánh xe là:
A 4,24 kg.m
2
B 0,54 kg.m
2
C 0,27 kg.m
2
D 1,08 kg.m
2
Câu 9. Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai.
A.Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc góc.
B.Các điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng một thời gian.
C. Khối tâm của vật không chuyển động.
D.Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc.
Câu10. Trong chuyển động quay có tính chất nào dưới đây của vật rắn quanh một trục cố định
thì tốc độ góc trung bình bằng vận tốc góc tức thời?
A. quay đều B. quay nhanh dần đều
C. quay chậm dần đều D. quay biến đổi đều
Câu11. Phương trình dao động của vật có dạng: x=Acosωt. Gốc thời gian đã được chọn vào
lúc nào?
A.Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B.Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C.Lúc vật có li độ x = +A
D.Lúc vật có li độ x = -A

Câu12. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa đạt giá trị cực đại khi
A. li độ cực đại B.li độ cực tiểu
C.vận tốc cực đại D. vận tốc cực tiểu
Câu13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos
T
π
2
t. Khoảng thời gian nhỏ nhất
để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = + A/2 là
A.T/4 B.T/8 C.T/6 D.T/12
Câu14. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo bị giãn
2,5cm. Chọn trục tọa độ ox thẳng đứng, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương từ
dưới lên. kéo vật xuống dưới cách VTCB 2cm rối truyền cho nó vận tốc
340
cm/s theo chiều
dương để nó dao động điều hòa xung quang VTCB. Chọn gốc thời gian t=0 là lúc truyền vận
tốc cho vật và g=10m/s
2
. Viết phương trình dao động.
A.x = 4cos (20t-π/6) B.x = 4cos (20t- π/3)
C.x = 6cos (20t- π/3) D.x = 6cos (20t- π/6)
Câu15. Con lắc đơn dao động điều hoà nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8(m/s
2
). Trong thời
gian

t nó thực hiện 12 dao động, nếu chiều dài giảm bớt 16(cm) thì trong thời gian đó nó
thực hiện 20 dao động.Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. 25cm. B. 50cm. C. 40cm. D. 30cm.
Câu16. Một vật rắn có khối lượng M=1,6kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác

dụng của trọng lực, Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật 12cm, mômen quán tính
của vật đối với trục quay là 1,5m
2
N. Chu kì dao động của vật là:
A.6,08s B.1,92s C.19,2s D.0,68s
Câu17. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng. Chiều dài dây treo lần lượt là l
1
=81cm,
l
2
=64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động.
Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α
1
=5
0
. biên độ góc α
2
của con lắc thứ hai?
A.5,625
0
B. 4,445
0
C.6,328
0
D.3,951
0
Câu18. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ =
2

ω
D. ω’ = 4ω
Câu19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=10cm. tại vị trí có li độ x = +5cm,
tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A.4 B.3 C.2 D.1
Câu20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A=4
2
cm. Tại thời điểm động năng
bằng thế năng con lắc có li độ là:
A.x = ± 4cm B. X = ± 2cm C. X = ± 2
2
cm D.x = ± 3
2
cm
Câu21.Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ B.Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh
C.Con lắc lò xo trong phòng thí nhiệm D.Sự rung của cái cầu khi xe ôtô chạy qua
Câu22. Chọn kết luận sai: Năng lượng dao động điều hòa bằng
A. Động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
B. Thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
C. Thế năng của vật ở một trong hai vị trí biên
D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
Câu23. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
A. Tần số góc của ngoại lực bằng tần số góc riêng của hệ dao động tắt dần
B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ dao động tắt dần
C.Tần số góc của ngoại lực nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động tắt dần
D. Tần số góc của ngoại lực lớn hơn tần số riêng của hệ dao động tắt dần
Câu 24. Hai dao động cơ điều hòa có cùng phương và cùng tần số f = 4Hz, cùng biên độ bằng
5cm và độ lệch pha ∆φ= π/3rad thì biên độ dao dộng của tổng hợp là:
A.5

3
cm B.5cm C.
3
cm D.5
2
cm
Câu 25. Lò xo đỡ toa tàu trên bánh xe dao động với phương trình x = Acos2,5πt. Vận tốc tàu
bằng bao nhiêu thì toa bị xóc mạnh nhất, biết chiều dài mỗi thanh ray là L= 12m và giữa 2 thanh
có khe hở.
A.15m/s B.20m/s C.15,5m/s D. 20,5m/s
--------------------------------------------

×