Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

tay cuộn dulieuitrithucvn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÓA THẠCH Đ Ộ N G VẬT </b> <b>819</b>


<b>Tài liệu tham khảo</b>


G ia m p ie tro Braga & Ileana M onica C rih an , 2006. u p - d a tin g of
th e tax o n o m y , tra tig ra p h v a n d p alaeo eco lo g y o f B ryozoa
rich s e d im e n ts from M era (N -W T ran s y lv a n ia - R om ania).
<i>Coitr. -Forsch. hist. Scnckcnberg,</i> 257: 21-33, F ra n k fu rt a.M..


Tạ H ò a P h ư ơ n g , 2004. C ô s in h v ậ t học. <i>N X B Dại học Quôc gia</i>
<i>Hà Nội.</i> 282 tr. H à N ội.


4 p y m m n B.B., O õpvM eB a

o.n,

1971. n a / i e0HT0/i0m a . <i>M.id.</i>
<i>M ockosckoĩo ynueepcum em a.</i> 4 1 4 c r p . MocKQBa.


<b>Tay cuộn</b>


(Brachiopoda)


N g u y ề n H ừ u H ùng.


B ao tà n g T h iê n n h iên V iệt N am .


<b>Giới thiệu</b>


N g à n h Tay cu ộ n (B rachiopoda) có vị trí tru n g
g ian g iừ a đ ộ n g vật M iệng n g u y ê n sin h và M iệng th ứ
sin h ; g ồ m n h ừ n g đ ộ n g v ật sống đ ơ n lé từ n g cá thể,
ch ủ y ếu ờ đ á y biển. H iện n ay có k h o ản g 330 loài
đ a n g sống, tro n g khi đ ó s ố lồi h ố thạch đ ã đ ư ợ c
m ô tả lên tới trên 10.000. Tên khoa học của n g àn h
n ày là B rach io p o d a x u ất n g u ồ n từ tiến g H y Lạp cô
(3ọaxúi)V ("c á n h tay"), và Tioứg ("chân").



P h ầ n th â n m ểm cua d ộ n g vật Tay cu ộ n n am
tro n g m ộ t th ứ vò gồm hai m ánh, g ần g iố n g vỏ của
đ ộ n g v ật C h â n rìu (H ai m ản h vỏ). Kích th ư ớ c vỏ
0,1 - 40cm , th ô n g th ư ờ n g từ 2 - 5cm. N goài vỏ ra, hai
b ộ p h ậ n ch ủ y ếu của cơ th ể Tay cu ộ n là tay và chân.
T ay là m ột cơ q u a n gồm hai d ải xếp ở h ai b ên m iệng
và c u ộ n xoắn khi ở trạ n g thái n g h i (từ đ ây c h ú n g có
tên <i>Tay cuộn</i> tro n g tiến g Việt), chân là m ột cái cuống
có vị trí 6 p h ầ n sau của vỏ d ù n g đ ế bám x u ố n g đáy.


Tâ't ca đ ộ n g v ật Tay cuộn đ ể u sin h sản h ữ u tính
và th u ộ c loại đ ộ n g v ật dị tính. T ừ trú n g đ ã th ụ tin h
p h á t triên th à n h âu trù n g . Sự p h á t triển ở Tay cuộn
k h ô n g k h ớ p và có k h ớ p đi theo n h ừ n g h ư ớ n g khác
n h a u . Đ ộ n g v ậ t T ay cu ộ n có m ặt trên T rái Đâ't từ
C a m b ri đ ế n nay.


<b>Cấu trúc cơ thể</b>
<b>Cấu tạo thân mềm</b>


P h ẩ n th â n m ểm củ a đ ộ n g v ậ t Tay c u ộ n n ằm
tro n g vò g ổ m m ộ t tú i p h u tạ n g và hai tay, đ ư ợ c lớ p
áo ch e p h u b ên n goài. T úi p h u tạ n g chiếm k h o ả n g
1/3 k h o a n g vỏ ờ p h ía sau, có m ột m à n g m ềm n g ă n
cách với x o a n g áo p h ía trư ớ c, ơ n h iể u đ ại b iếu của
T ay c u ộ n có k h ớ p , ru ộ t k h ô n g tận c ủ n g b ằ n g h ậ u
m ô n m à đ ó n g k ín (gọi là ru ộ t m ù), ơ Tay cu ộ n
k h ô n g k h ớ p - ru ộ t d à i và tậ n cù n g b ằ n g lỗ h ậ u m ô n



m ờ v ào x o an g áo ớ p h ía trư ớc. T u y ến g a n gốm hai
th ù y p h á t triển, tiết ra d ịc h tiêu hoá, đ ô v ào dạ d ày
b ằ n g m ộ t Ống d ẫ n . H ệ bài tiết g ồ m hai đ ô i th ận [H .l ].


<i>dd</i> {


<i>H ìn h 1.</i> M ặ t c ắ t d ọ c q u a c u ố n g đ ộ n g vậ t T a y cuộn
(B ra c h io p o d a ). a - lát cắ t d ọ c th e o m ặt đối xứ n g q u a hai
m ản h vỏ, b -c - sơ đ ồ biểu thị cơ ch ế đ ó n g m ờ c á c m ản h vò:


khi đ ố n g (b), khi m ở (c). <i>c h</i> - chân, <i>d d -</i>dạ d ày, <i>t -</i>tay, <i>V</i> -vò,
<i>m</i> - m iệ n g , <i>ts d -</i> tu yế n sin h d ục, <i>c đ -</i> cơ đ ó n g vỏ, <i>cm</i> - cơ
m ờ vỏ , <i>m l -</i> m ản h v ò lư ng, <i>m b -</i> m ản h vỏ b ụ n g, r - răng,
m bl - m ấu bả n lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>820 </b> <b>BÁCH KHO A T H Ư Đ ỊA C HÁT</b>


H ệ th ố n g các cơ gồm cơ đ ó n g , cơ m ở và cơ chân.
N h ừ n g cơ n à y b ám c h ặt v ào m ặ t tro n g cua hai
m a n h vị, đ ơ i khi các cơ n ày c ũ n g đ ê lại d â u v ết ờ
h oá thạch.


ơ p h ẩ n đ in h của vỏ th ư ờ n g có m ộ t "ch ân " sụn
d ù n g đ ê g ắn cơ th ê với đ á y biến h oặc v ậ t b ám khác;
chân có d ạ n g m ột cái cu ố n g th ò ra ngồi vị q ua m ột
lơ đ ặc biệt ờ m ản h b ụ n g (ở lớp Có khớ p), hoặc ơ
giữ a hai m ả n h vỏ (ở lớp K hông khớp).


H ai tay n ằm tro n g x oang áo, có n h iều " râ u " nhị
kiểu lơng tơ, n h ử n g lông tơ n ày tạo n ên các lu ồng


nư ớ c - lu ồ n g n ư ớ c ngoài m ôi trư ờ n g th eo rã n h tay
m an g th eo th ứ c ăn vào m iện g và lu ồ n g n ư ớ c thải
m an g theo cặn bã th ứ c ăn và các sản p h ẩ m sinh d ụ c
(trứ n g và tin h trù n g ) ra ngồi m ơi trư ờ n g , ơ n h iều
loại Tay cu ộ n các tay đ ư ợ c n ân g đ ờ n h ờ k h u n g
x ư ơ n g b ăn g c h ất vôi, k h u n g n ày đ ư ợ c g ắn v ào m ảnh
vỏ lưng.


Đ ế đ ó n g m ờ các m àn h vỏ, đ ộ n g v ật Tay cuộn có
các cơ đ ó n g k ép và cơ m ờ kép. Các cơ đ ó n g g ắn vào
m ản h vỏ lư n g và m a n h vỏ b ụ n g , đ ế lại tại m ặt tro n g
của c h ú n g n h ữ n g v ết in b ám cơ. Các cơ m ờ g ắn m ộ t
đ ầ u v ào m ấu b ản lề của m ả n h lư n g còn đ ẩ u kia g ắn
vào m ản h vỏ b ụ n g [H .l].


Đ ộng v ật Tay cu ộ n th u ộ c loại ăn lọc, số n g b an g
n h ừ n g m ả n h v ụ n h ữ u cơ và n h ử n g sin h v ậ t n h ỏ lẫn
tro n g nước. C h ú n g th u ộ c loại đ ơ n tín h và lư ờ n g
tính; các tu y ế n sin h d ụ c có vị trí ở tro n g các rãn h
p h â n b ố tro n g các th ù y áo. Các rã n h này tro n g trạn g
th ái hố th ạch có đ ể lại n h ữ n g vết in ở m ặ t tro n g của
các m à n h vỏ h o ặc trên lõi.


<b>Cấu tạo vỏ</b>


Vỏ đ ộ n g v ật Tay cuộn gồm hai m à n h - m àn h
b ụ n g th ư ờ n g to, p h ổ n g và có đ in h n h ô cao hơn
m ản h lư n g [H .l]. Khi đ ỉn h vò n h ô cao và n h ọ n - gọi
là m ò. D ưới m ỏ th ư ờ n g có m ộ t d iện d ạ n g tam giác,
có th ê có ờ cả hai m ả n h vỏ hoặc chi ở m ả n h bụ n g .


Đ áy của d iện n ày ch ín h là riềm k h ép sa u của vỏ, còn
đ in h của nó ch ín h là m ỏ. ơ d ư ớ i m ỏ củ a m ả n h b ụ n g
có m ột lỗ h ìn h tam giác (lỗ delta), là lỗ th o á t của
chân. T rong q u á trìn h tăn g lớn của con vật, lỗ delta
đ ư ợ c che lấp m ộ t p h ẩ n b ằ n g 1 h ay 2 p h iến d elta. Vê'
sau, 2 p h iế n d elta có th ế tiếp g iáp lại với n h a u và khi
đ ó x u ất h iện lỗ th o á t chân h ìn h trò n (foram en).


ơ n h ó m Tay cuộn k h ô n g k h ớ p, hai m ả n h vỏ gắn
với n h a u n h ờ m ộ t hệ th ố n g cơ; ở n h ó m Tay cu ộ n có
khớp, hai m à n h vỏ b ắt chặt với n h au bằn g bờ khớp.
H ai m ản h vỏ đ ư ợ c b ắt k h ớ p n h ò m ột câu tạo đặc
biệt, đ ư ợ c gọi là b an lể. Bàn lể câu tạo từ 2 m âu hình
tam giác hơi co n g đ ư ợ c gọi là các răng, có vị trí ở rìa
của lơ d elta th u ộ c m a n h b ụ n g . Các ră n g của m anh
b ụ n g k h ớ p v ào các hốc ră n g có vị trí ờ hai b ên của
m âu b án lể th u ộ c m ản h lư ng. Đ ê s ự g ắn kết của hai
m an h vò đ ư ợ c v ữ n g chắc hơn, dọc theo riềm sau của


b ản lể và đôi khi cả ờ riềm trư ớ c có p h á t triển các
ră n g n h ỏ kiểu răn g cưa. Các ră n g th ư ờ n g n ằm trên
p h iế n ră n g có vị trí d ọc th eo riềm b ên cua lô d e lta và
d ự a v ào m ột m an h vỏ. C ác p h iế n ră n g đ ô i khi g ắn
vào n h a u tạo nên m ộ t câu tạo d ạ n g thìa đ ặc biệt
đ ư ợ c gọi là p h iế n thìa [H.2]. C ác cơ ch ân đ ư ợ c g ắn
v ào các p h iến răng; các cơ đ ó n g , co m ờ - g ắn vào
p h iế n thìa.


<b>Vv J Ỉ /</b>




<i>vg </i> <i>mb</i>


a-b


<i>H ìn h 2.</i> Lớ p R h yn ch o ne lla ta , bộ P e n ta m e rid a .


<i>P e n ta m e ru s</i> (S), nhìn từ phía m ản h bụng (a), m ặt cắ t
d ọ c qu a chính giữ a hai m ảnh vỏ (b); c-d - <i>C o n ch id iu m</i> (O -D ,)
nhìn từ phía m ảnh lưng và từ phía sư ờ n, e - sự p h á t triển của
phiến thìa và ta y đế; <i>Iđ</i> - hốc đ enta, <i>Itđ</i> - lòng ta y đế, <i>Ith</i> - lịng
thìa, <i>m b</i> - m ảnh bụng, <i>m l -</i> m ảnh lư ng, <i>rta -</i> răng tắ m , <i>tta -</i> ta y
đế d ạng tấm , <i>vg</i> - vách ngăn g iữ a. (Theo D rushis &
O b ru ch e va , 1971).


H ìn h d ạn g , kích thư ớc, cấu trú c vỏ ờ Tay cu ộ n
h óa th ạch đ ó n g vai trò q u a n trọ n g tro n g p h â n loại, vì
v ậy p h â n b iệt bờ sau (phía có đ in h vỏ) v à b ị trư ớ c
(p h ía đ ối d iệ n đ in h vỏ) và các b ờ bên. Vò Tay cu ộ n
đ ư ợ c tạo n ên d o lớ p b iếu bì của v ỏ áo n g o ài tiết ra,
có các loại vò kitin, vỏ p h ố t p h á t v à vỏ vôi. C âu trú c
của vỏ có thê đ ặ c sít, xốp và g iả xốp, g ồ m 2-3 lớp.
P h ầ n trư ớ c của các m ả n h vỏ ở m ộ t s ố loại Tay cu ộ n
đ ư ợ c kéo dài ra tạo th à n h m ộ t câ u tạo đ ặc b iệt gọi là
" g â u áo". T h ư ờ n g ở giữ a m ả n h v ỏ b ụ n g có m ộ t dải
lõm x u ố n g đ ư ợ c gọi là rã n h b ụ n g h ay sin u s. R ãnh
b ụ n g p h á t triển rộ n g và sâu h ơ n th e o h ư ớ n g từ m ò
đ ế n riểm trư ớ c của vỏ. T ư ơ n g ứ n g với rã n h b ụ n g ,
trê n m ả n h lư n g có m ột g ò nổi cao ở ch ín h giữ a đ ư ợ c
gọi là yên.



C ác gờ tă n g trư ờ n g , g ò tòa tia và các vi tô đ iếm
trê n m ặ t vỏ n h ư gai, m âu, hốc, v .v ... có ý n g h ĩa q u a n
trọ n g tro n g p h ả n loại Tav cu ộ n . N h ữ n g đ ặc đ iếm
k h ác cua vo c ũ n g đ ư ợ c chú ý tro n g p h â n loại là đ in h ,
d iệ n tam giác, đ ộ p h ổ n g vỏ, rã n h b ụ n g , b an lể, v.v...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HÓA TH ẠCH ĐỘNG VẬ1 </b> <b>821</b>


<b>Phân loại</b>


Hệ th ố n g p h â n loại tay cu ộ n " tru y ề n th o n g "
đ ư ợ c th iết lập tù năm 1869, gồm lớp K hông k h ớ p
(In articu lata) và lớ p Có k h ớ p (A rticulata). Q u an
diêm này tổn tại cho đ ế n n ăm 1965 m ới có n h ừ n g bô
sung. M ột tố h ợ p công trin h đ ổ sộ nhâ't tro n g lịch sử
p h ân loại Tay cu ộ n do Paul A. S elden chu biên, trọ n
bộ 6 tập, ho àn th à n h vào n ăm 2007, tậ p h ợ p tât cả các
ch u y ên gia Tay cu ộ n nối tiếng trên th ế giới tham gia
b iên soạn. T rên cở sờ p h â n tích đ a d ạ n g cấu trú c hóa
học vỏ T ay cu ộ n ờ giai đ o ạn tre và giai đ o ạ n trư ở n g
thành, các n g h iên cứ u v ề đ ồ n g vị bển v ừ n g của oxy,
đ ổ n g vị c arb o n tro n g vỏ Tay cuộn v.v... m ộ t hệ
th ô n g p h â n loại m ới đ ư ợ c xác lập. T heo đó n g à n h
Tay cuộn đ ư ợ c chia th à n h 3 p h ụ ngàn h .


<b>Phụ ngành L inguliform ea</b>


Gổm n h ừ n g T ay cuộn k h ô n g k h ớ p tro n g các cơng
trìn h n g h iên cửu trư ớ c x ếp vào lớp K hông k h ớ p
(In articu lata), bộ L ingulida. v ỏ câu tạo b ằn g chât


p h o s p h a t calci; h ai m ản h p h ổ n g , d ạ n g h ìn h o v an kéo
dài, h ìn h d ạ n g th ìa hoặc h ìn h b án tam giác; m án h
cu ố n g n h ô ra p h ía sau rõ rệt. Hai m a n h b ắt k h ớ p với
n h au b ằ n g các h ệ th ố n g cơ m ơ và cơ khép. P hụ
n g àn h L in g u lifo rm ea gồm 3 bộ và 01 lớp.


- Bộ Lingulida, C am bri sớm - ngày nay; gồm các họ
Lingulidae, Pseudolingulidae, Obolidae, Zhantaelliae,
Pateritidae, Discinidae, T rem atidae, Botsfordiidae.


- Bọ A crơ tretid a, C c i m b r i - nay; gồm các hụ
A cro tretid ae, T o ry n elasm atid ae, E p h ip p e la sm a tid a e ,
B iernatidae, C e ratretid ae.


- Bộ S iphonotretida, C am bri m u ộ n - O rdovic; có 01
họ Siphonotretiđae. Lớp Paterinata có vị phosphat,
d ạ n g hình trịn, hoặc hình clip; m ành b ụ n g lồi; m ảnh
lư n g có h ìn h d ạ n g giống hệt m ảnh bụng, C am bri sớm -
O rdovic giữa; có 01 bộ Pateriniđa, họ P aterinidae và
các Tay cuộn M ickw itziids có vỏ p h o sp h at sinh vật.
<b>Phụ ngành C ran iiform ae</b>


G ổm các Tay cuộn k h ô n g k h ớ p m à tro n g các
công trìn h n g h iê n cứu trư ớ c đ ây đ ã x ếp vào p h ụ bộ
C ra n iid in a. v ỏ cấu tạo b ằn g p h o sp h a t và vôi, m ản h
b ụ n g d ạ n g b á n h ìn h nón, lồi; m ản h lư ng th ư ờ n g là
h ìn h nón; C am b ri giữ a - nay; gồm lớp C ran iata, bộ
C ran iid a, họ C ran iid ae; bộ T rim erellid a, và họ
T rim erillid a.



<b>Phụ ngành R hynch on ellifo rm ea</b>


G ổm Tay cu ộ n tro n g các cơng trìn h trư ớ c xếp vào
Lớp K hông chắc chan (U ncertain) và lớp Có k h ớ p
(A rticulata). Vo có câu tạo b ằn g ch ât vôi, b ắt k h ớ p
với n h au b ă n g b ờ bàn lể; cả hai m an h p h ồ n g , hoặc
m an h b ụ n g p h ổ n g , m an h lư ng lỏm hoặc phăn g .
H ìn h d ạ n g vỏ đ a d ạ n g với hệ th ố n g g ò toa tia và g à


đ ố n g tâm p h á t triển m ạn h mẽ. Phụ n g àn h
R h y n ch o n ellifo rm ea đ ư ợ c chia th à n h 5 lớp:


- Lóp Rhynchonellata, Paleozoi-ngày nay, gồm 9 bộ:
P rotorthida, O rthida, Pentam erida, Rhynchonellida,
A thyridida, bộ Spiriferida, bộ Spiriferinida, bộ
T hecideida, T erebratulida [H.3; H.5].


<i>H ìn h 3.</i> Bộ S piriferida, loài <i>H o w itia wangi,</i> tuổi Devon sớm ,
vùng Đ ồ n g Văn, Hà G iang. V iệ t Nam . Ảnh: Tạ Hòa Phương.


<i>Hình 4. </i>Bộ Spiriferida, loải <i>Euryspirifer tonkinensis,</i> tuồi Devon
sớm , vùng Đồng Văn, Hà Giang. Việt Nam. Ảnh: Tạ Hòa Phương.


- Lớp S trophom enata, O rdovic sớm - Jura sớm ,
gổm các bộ: S tro m p h o m en id a, P roductida,
O rth o tetid a.


- Lớp K u to g in ata, C am bri, gổm bộ K u to rg in id a.
- Lớp O bolellata, C am bri, gồm bộ N a u k a tid a , h ọ
P elm an ellid ae.



- Lớp C hileata, C am b ri sớm - Perm i gồm bộ
C hileida.


<i>H ìn h 5.</i> Bộ A thyrida, loài <i>U ncites gryphus,</i> tuổi Devon giữa,
G ivet. Đ ứ c. Ảnh: Tạ Hòa Phương.


<b>Ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>822 </b> <b>B Á C H K H O A T H Ư Đ ỊA C H Á T</b>


g ẩ n n h ư c h ú n g k h ô n g th a y đ ổ i nơ i sống. Đ ộ n g vật
T ay c u ộ n đ ặ c b iệ t p h o n g p h ú và đ a d ạ n g tro n g các
trẩ m tích P aleo zo i, với kích th ư ớ c vỏ từ l-2 m m đ ế n
trê n lOcm. C h ú n g k h ô n g chi p h o n g p h ú v ể sô' lư ợ n g
loài m à còn là m ộ t tro n g s ố các n h ó m sin h v ậ t có đ a
d ạ n g sin h học cao n h â t T ay cu ộ n có k hả n ă n g thích
n g h i râ't cao vớ i các m ôi trư ờ n g b iế n k h ác n h a u - tù
v ù n g b iế n lạ n h g ầ n đ ịa cự c đ ế n các v ù n g b iển n h iệ t
đ ớ i, từ n ề n đ á c ứ n g đ ế n đ á y b ù n m ềm , từ v ù n g có
d ò n g b iể n m ạ n h , só n g to đ ế n các v ù n g n ư ớ c lặn g , từ
v ù n g b iên v en b ờ đ ế n các v ù n g b iế n sâ u tới h à n g
n g à n m ét. H ó a th ạ c h T ay c u ộ n g ặ p tro n g n h iề u loại
đ á trầ m tích th u ộ c các tư ớ n g k h á c n h a u - trầ m tích
lụ c n g u y ê n tư ớ n g v e n bờ, trầ m tích lục n g u y ê n xen
c a rb o n a t, c a rb o n a t tư ớ n g th ề m và tro n g đ á p h iế n sét
đ e n tư ớ n g b iế n sâu . D o tín h đ a d ạ n g và râ't p h o n g
p h ú v ể th à n h p h ẩ n , từ câ p p h ụ n g à n h đ ế n cấ p loài,
tro n g các m ứ c đ ịa tầ n g và tư ớ n g trầ m tích k h á c n h a u
ờ k h ắ p các lục đ ịa ; c h ú n g trở th à n h n h ó m h ó a th ạch


d ê đ ư ợ c p h á t h iệ n và s ử d ụ n g rộ n g rãi ch o cô n g tác
đ ố i s á n h đ ịa tầ n g q u ố c t ế và k h ỏ i p h ụ c lại h o à n cánh
cô đ ịa lý tro n g các giai đ o ạ n p h á t triế n đ ịa chât.
<b>Hóa th ạch T ay cuộn V iệ t Nam</b>


H ó a th ạ c h T ay c u ộ n đ ã đ ư ợ c p h á t h iệ n tro n g
n h iề u m ứ c đ ịa tầ n g k h á c n h a u và đ ư ợ c s ử d ụ n g có
h iệ u q u ả n h â t tro n g p h â n chia đ ịa tầ n g S ilu r và
D ev o n ở V iệt N a m . T ro n g trầ m tích kỷ C a m b ri có
k h o ả n g 10 loài th u ộ c 5 g iố n g . P h ụ n g à n h
L in g u lifo rm e a có các g iố n g <i>Lin^ula</i> và <i>Obolus;</i> p h ụ
n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a có các g iố n g <i>Eorthis,</i>
<i>O rthis, Billingseỉla.</i> Kỷ O rd o v ic có 5 loài th u ộ c 3
g iố n g . P h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a có g iố n g <i></i>
<i>Orbicu-loidea,</i> p h ụ n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a có các g iố n g
<i>O rthis, Bilỉingsella.</i> Ký S ilu r có 12 g iố n g , 25 loài th u ộ c
p h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a , đ iể n h ìn h là các g iố n g
<i>Lingula, </i> <i>Orbiculoidea.</i> P h ụ n g à n h R h y n ch o n elli-
fo rm ea, đ iể n h ìn h là các g iố n g <i>Retziella, Eospirifer,</i>


<i>Nikiforovaena Howenella, Camarotoechia.</i> Ky D ev o n CÓ


128 loài th u ộ c 63 g iố n g . P h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a có
các g iô n g <i>Lingula, </i> <i>Orbiculoidea.</i> P h ụ n g à n h
R h y n c h o n e llifo rm e a , đ iể n h ìn h là các g iố n g <i>Howittici,</i>
<i>Hoivenclỉa, Schiellivienelỉa, Parachonetes, Douvillina,</i>


<i>Dicoeỉostrophia, </i> <i>Euryspirifer, </i> <i>Cyrtospirifer, </i> <i>Atrypa,</i>


<i>Spiỉiatrypa, Ronella, Emanuella, Yunnanella v.v...</i> Ký



C a rb o n có 35 loài th u ộ c 19 giố n g . P h ụ n g à n h
L in g u lifo rm e a có các g iố n g <i>Linguỉa, Orbicuỉoidca.</i> P hụ
n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a , đ iế n h ìn h là các g iố n g


<i>Megachonetes, Rugosochonetes, Productus, </i>
<i>Gigantopro-ductus, Striatifcra v.v...</i> Ký P erm i có 30 loài th u ộ c 25
g iố n g ; h ẩ u h ế t th u ộ c P h ụ n g à n h R h y n ch o n e-
llifo rm e a , đ iê n h ìn h là các g iố n g <i>Plicatifera, Leptodus,</i>
<i>M artinia, Margitiifera, Meekella, Orthotetes, Dcrbỉ/ia,</i>
<i>H ustcdia v.v...</i> Kỷ T rias có 15 loài th u ộ c 11 giông;
th u ộ c P h ụ n g à n h R h v n c h o n e llifo rm e a , đ iê n h ìn h là
các g iố n g <i>Coenothyris, Aulacothyris, Adygella, </i>
<i>tìoìcor-hynchia, M entzelia,</i> v.v...


<b>Tài liệu th am khảo</b>


D ư ơ n g X u ân H à o (C h u b iên ), 1980. H ó a thạch đ ặ c t r u n g ờ
m iê n Bắc V iệt N a m . <i>N X B Khoa học Kỹ thuật.</i> 600 tr. H à N ội.
H o lm e r L. E., P o p o v L.E., B assett M .G ., an d L au rie <i>}.,</i> 1995.


P h y l o g e n e t i c a n a l y s i s a n d o r d i n a l c la s s if ic a tio n o f th e


B ra c h io p o d a . <i>Palaeontology,</i> V ol.38, P a rt 4: 713-741.


M o o re R .c. (Ed.), W illiam s A., R ow ell A.J., M uir-W o o d H.M.,
P itra t C .W ., S c h m id t H erta, Stehli F.G., A ger D.V., W right
A .D ., E lliott G.F., A m s d c n T.W ., R u d w ic k H atai K.,
B iernat G., M cL aren D.J., B oucot A.J., Jo h n so n G.J., S taton R.D.,
G ra n t R.E., a n d Jo p e H .M ., 1965. T reatise o n In v erteb rate


P a leo n to lo g y ; P a rt H , B rachiopodd, 927 pgs. 5198 fig.
<i>Geological Society o f America and The University o f Kansas.</i>
T ạ H ò a P h ư ơ n g , 2004. C ô s in h v ậ t học. <i>N X B Dại học Q uốc gia</i>


<i>Hà Nội.</i> 282 tr. H à N ội,


S e ld e n P.A . (E d icto r), W illia m s A., B ru n to n C .H .C ., C a ls o n s.
<i>].,</i> A lv a re z F., A n sel A .D ., B ak er P.G., B assett M .G., B lodgett
R.B., B o u co t A.J., C a te r J.L., C o ck s L.R.M, C o h en B.L.,
Copper P., Curry G.BV Cusack M., Dagys A.S., Emig C.C.,
G a w th r o p A.B, G o u v e n n e c R., G ra n t R.E., H a r p e r D.A.T.,
H o lm e r L.E., H o u H o n g -F ei. J a m e s M.A., Jin Y u-G an,
J o h n s o n J.G., L a u rie J.R., L az are v s ., Lee D.E., L u te c ,
M a c k a y s., M a c K in n o n D.I., M a n c e n id o M .O., M ergi M.,
O w e n E.F., Peck L.S., P o p o v L.E., R a ch e b o eu f P.R., R h o d e s
M .C ., R ic h a rd s o n J.R., R o n g Jia-Y u, R ubel M., S av ag e N .M .,
S m irn o v a T .N ., S u n D o n g -L i, W alto n D , W a rd la w B., a n d
W rig h t A .D .. T re a tise o n In v e rte b ra te P aleo n to lo g y ; P a rt H,
B ra c h io p o d a . V ol 1 (1997): 560 pgs., 417 fig., e d ite d bv R- L
K aeser; Vol 2&3 (2000): 950 pgs., 619 fig., e d ite d b y R. L.
K aeser; Vol 4 (2002): 867 p g s v 484 fig., e d ite d by R. L.
K aeser; V ol 5 (2006): 677 p g s., 398 fig., e d ite d by R. L.
K aeser; Vol 6 (2007): 956 p g s., 398 fig., e d ite d b y p. A.
S e ld e n . <i>Geological Society o f America and The U niversity o f</i>
<i>Kmjsas. Boulder</i>, <i>Colarador and Lawrence, Kansas.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×