Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HÓA THẠCH Đ Ộ N G VẬT </b> <b>819</b>
<b>Tài liệu tham khảo</b>
G ia m p ie tro Braga & Ileana M onica C rih an , 2006. u p - d a tin g of
th e tax o n o m y , tra tig ra p h v a n d p alaeo eco lo g y o f B ryozoa
rich s e d im e n ts from M era (N -W T ran s y lv a n ia - R om ania).
<i>Coitr. -Forsch. hist. Scnckcnberg,</i> 257: 21-33, F ra n k fu rt a.M..
Tạ H ò a P h ư ơ n g , 2004. C ô s in h v ậ t học. <i>N X B Dại học Quôc gia</i>
<i>Hà Nội.</i> 282 tr. H à N ội.
4 p y m m n B.B., O õpvM eB a
B ao tà n g T h iê n n h iên V iệt N am .
<b>Giới thiệu</b>
N g à n h Tay cu ộ n (B rachiopoda) có vị trí tru n g
g ian g iừ a đ ộ n g vật M iệng n g u y ê n sin h và M iệng th ứ
sin h ; g ồ m n h ừ n g đ ộ n g v ật sống đ ơ n lé từ n g cá thể,
ch ủ y ếu ờ đ á y biển. H iện n ay có k h o ản g 330 loài
đ a n g sống, tro n g khi đ ó s ố lồi h ố thạch đ ã đ ư ợ c
m ô tả lên tới trên 10.000. Tên khoa học của n g àn h
n ày là B rach io p o d a x u ất n g u ồ n từ tiến g H y Lạp cô
(3ọaxúi)V ("c á n h tay"), và Tioứg ("chân").
P h ầ n th â n m ểm cua d ộ n g vật Tay cu ộ n n am
tro n g m ộ t th ứ vò gồm hai m ánh, g ần g iố n g vỏ của
đ ộ n g v ật C h â n rìu (H ai m ản h vỏ). Kích th ư ớ c vỏ
0,1 - 40cm , th ô n g th ư ờ n g từ 2 - 5cm. N goài vỏ ra, hai
b ộ p h ậ n ch ủ y ếu của cơ th ể Tay cu ộ n là tay và chân.
T ay là m ột cơ q u a n gồm hai d ải xếp ở h ai b ên m iệng
và c u ộ n xoắn khi ở trạ n g thái n g h i (từ đ ây c h ú n g có
tên <i>Tay cuộn</i> tro n g tiến g Việt), chân là m ột cái cuống
có vị trí 6 p h ầ n sau của vỏ d ù n g đ ế bám x u ố n g đáy.
Tâ't ca đ ộ n g v ật Tay cuộn đ ể u sin h sản h ữ u tính
và th u ộ c loại đ ộ n g v ật dị tính. T ừ trú n g đ ã th ụ tin h
p h á t triên th à n h âu trù n g . Sự p h á t triển ở Tay cuộn
k h ô n g k h ớ p và có k h ớ p đi theo n h ừ n g h ư ớ n g khác
n h a u . Đ ộ n g v ậ t T ay cu ộ n có m ặt trên T rái Đâ't từ
C a m b ri đ ế n nay.
<b>Cấu trúc cơ thể</b>
<b>Cấu tạo thân mềm</b>
P h ẩ n th â n m ểm củ a đ ộ n g v ậ t Tay c u ộ n n ằm
tro n g vò g ổ m m ộ t tú i p h u tạ n g và hai tay, đ ư ợ c lớ p
áo ch e p h u b ên n goài. T úi p h u tạ n g chiếm k h o ả n g
1/3 k h o a n g vỏ ờ p h ía sau, có m ột m à n g m ềm n g ă n
cách với x o a n g áo p h ía trư ớ c, ơ n h iể u đ ại b iếu của
T ay c u ộ n có k h ớ p , ru ộ t k h ô n g tận c ủ n g b ằ n g h ậ u
m ô n m à đ ó n g k ín (gọi là ru ộ t m ù), ơ Tay cu ộ n
k h ô n g k h ớ p - ru ộ t d à i và tậ n cù n g b ằ n g lỗ h ậ u m ô n
m ờ v ào x o an g áo ớ p h ía trư ớc. T u y ến g a n gốm hai
th ù y p h á t triển, tiết ra d ịc h tiêu hoá, đ ô v ào dạ d ày
b ằ n g m ộ t Ống d ẫ n . H ệ bài tiết g ồ m hai đ ô i th ận [H .l ].
<i>dd</i> {
<i>H ìn h 1.</i> M ặ t c ắ t d ọ c q u a c u ố n g đ ộ n g vậ t T a y cuộn
(B ra c h io p o d a ). a - lát cắ t d ọ c th e o m ặt đối xứ n g q u a hai
m ản h vỏ, b -c - sơ đ ồ biểu thị cơ ch ế đ ó n g m ờ c á c m ản h vò:
khi đ ố n g (b), khi m ở (c). <i>c h</i> - chân, <i>d d -</i>dạ d ày, <i>t -</i>tay, <i>V</i> -vò,
<i>m</i> - m iệ n g , <i>ts d -</i> tu yế n sin h d ục, <i>c đ -</i> cơ đ ó n g vỏ, <i>cm</i> - cơ
m ờ vỏ , <i>m l -</i> m ản h v ò lư ng, <i>m b -</i> m ản h vỏ b ụ n g, r - răng,
m bl - m ấu bả n lề.
<b>820 </b> <b>BÁCH KHO A T H Ư Đ ỊA C HÁT</b>
H ệ th ố n g các cơ gồm cơ đ ó n g , cơ m ở và cơ chân.
N h ừ n g cơ n à y b ám c h ặt v ào m ặ t tro n g cua hai
m a n h vị, đ ơ i khi các cơ n ày c ũ n g đ ê lại d â u v ết ờ
h oá thạch.
ơ p h ẩ n đ in h của vỏ th ư ờ n g có m ộ t "ch ân " sụn
d ù n g đ ê g ắn cơ th ê với đ á y biến h oặc v ậ t b ám khác;
chân có d ạ n g m ột cái cu ố n g th ò ra ngồi vị q ua m ột
lơ đ ặc biệt ờ m ản h b ụ n g (ở lớp Có khớ p), hoặc ơ
giữ a hai m ả n h vỏ (ở lớp K hông khớp).
H ai tay n ằm tro n g x oang áo, có n h iều " râ u " nhị
kiểu lơng tơ, n h ử n g lông tơ n ày tạo n ên các lu ồng
Đ ế đ ó n g m ờ các m àn h vỏ, đ ộ n g v ật Tay cuộn có
các cơ đ ó n g k ép và cơ m ờ kép. Các cơ đ ó n g g ắn vào
m ản h vỏ lư n g và m a n h vỏ b ụ n g , đ ế lại tại m ặt tro n g
của c h ú n g n h ữ n g v ết in b ám cơ. Các cơ m ờ g ắn m ộ t
đ ầ u v ào m ấu b ản lề của m ả n h lư n g còn đ ẩ u kia g ắn
vào m ản h vỏ b ụ n g [H .l].
Đ ộng v ật Tay cu ộ n th u ộ c loại ăn lọc, số n g b an g
n h ừ n g m ả n h v ụ n h ữ u cơ và n h ử n g sin h v ậ t n h ỏ lẫn
tro n g nước. C h ú n g th u ộ c loại đ ơ n tín h và lư ờ n g
tính; các tu y ế n sin h d ụ c có vị trí ở tro n g các rãn h
p h â n b ố tro n g các th ù y áo. Các rã n h này tro n g trạn g
th ái hố th ạch có đ ể lại n h ữ n g vết in ở m ặ t tro n g của
các m à n h vỏ h o ặc trên lõi.
<b>Cấu tạo vỏ</b>
Vỏ đ ộ n g v ật Tay cuộn gồm hai m à n h - m àn h
b ụ n g th ư ờ n g to, p h ổ n g và có đ in h n h ô cao hơn
m ản h lư n g [H .l]. Khi đ ỉn h vò n h ô cao và n h ọ n - gọi
là m ò. D ưới m ỏ th ư ờ n g có m ộ t d iện d ạ n g tam giác,
có th ê có ờ cả hai m ả n h vỏ hoặc chi ở m ả n h bụ n g .
ơ n h ó m Tay cuộn k h ô n g k h ớ p, hai m ả n h vỏ gắn
với n h a u n h ờ m ộ t hệ th ố n g cơ; ở n h ó m Tay cu ộ n có
khớp, hai m à n h vỏ b ắt chặt với n h au bằn g bờ khớp.
H ai m ản h vỏ đ ư ợ c b ắt k h ớ p n h ò m ột câu tạo đặc
biệt, đ ư ợ c gọi là b an lể. Bàn lể câu tạo từ 2 m âu hình
tam giác hơi co n g đ ư ợ c gọi là các răng, có vị trí ở rìa
của lơ d elta th u ộ c m a n h b ụ n g . Các ră n g của m anh
b ụ n g k h ớ p v ào các hốc ră n g có vị trí ờ hai b ên của
m âu b án lể th u ộ c m ản h lư ng. Đ ê s ự g ắn kết của hai
m an h vò đ ư ợ c v ữ n g chắc hơn, dọc theo riềm sau của
b ản lể và đôi khi cả ờ riềm trư ớ c có p h á t triển các
ră n g n h ỏ kiểu răn g cưa. Các ră n g th ư ờ n g n ằm trên
p h iế n ră n g có vị trí d ọc th eo riềm b ên cua lô d e lta và
d ự a v ào m ột m an h vỏ. C ác p h iế n ră n g đ ô i khi g ắn
vào n h a u tạo nên m ộ t câu tạo d ạ n g thìa đ ặc biệt
đ ư ợ c gọi là p h iế n thìa [H.2]. C ác cơ ch ân đ ư ợ c g ắn
v ào các p h iến răng; các cơ đ ó n g , co m ờ - g ắn vào
p h iế n thìa.
<i>vg </i> <i>mb</i>
a-b
<i>H ìn h 2.</i> Lớ p R h yn ch o ne lla ta , bộ P e n ta m e rid a .
<i>P e n ta m e ru s</i> (S), nhìn từ phía m ản h bụng (a), m ặt cắ t
d ọ c qu a chính giữ a hai m ảnh vỏ (b); c-d - <i>C o n ch id iu m</i> (O -D ,)
nhìn từ phía m ảnh lưng và từ phía sư ờ n, e - sự p h á t triển của
phiến thìa và ta y đế; <i>Iđ</i> - hốc đ enta, <i>Itđ</i> - lòng ta y đế, <i>Ith</i> - lịng
thìa, <i>m b</i> - m ảnh bụng, <i>m l -</i> m ảnh lư ng, <i>rta -</i> răng tắ m , <i>tta -</i> ta y
đế d ạng tấm , <i>vg</i> - vách ngăn g iữ a. (Theo D rushis &
O b ru ch e va , 1971).
H ìn h d ạn g , kích thư ớc, cấu trú c vỏ ờ Tay cu ộ n
h óa th ạch đ ó n g vai trò q u a n trọ n g tro n g p h â n loại, vì
v ậy p h â n b iệt bờ sau (phía có đ in h vỏ) v à b ị trư ớ c
(p h ía đ ối d iệ n đ in h vỏ) và các b ờ bên. Vò Tay cu ộ n
đ ư ợ c tạo n ên d o lớ p b iếu bì của v ỏ áo n g o ài tiết ra,
có các loại vò kitin, vỏ p h ố t p h á t v à vỏ vôi. C âu trú c
của vỏ có thê đ ặ c sít, xốp và g iả xốp, g ồ m 2-3 lớp.
P h ầ n trư ớ c của các m ả n h vỏ ở m ộ t s ố loại Tay cu ộ n
đ ư ợ c kéo dài ra tạo th à n h m ộ t câ u tạo đ ặc b iệt gọi là
" g â u áo". T h ư ờ n g ở giữ a m ả n h v ỏ b ụ n g có m ộ t dải
lõm x u ố n g đ ư ợ c gọi là rã n h b ụ n g h ay sin u s. R ãnh
b ụ n g p h á t triển rộ n g và sâu h ơ n th e o h ư ớ n g từ m ò
đ ế n riểm trư ớ c của vỏ. T ư ơ n g ứ n g với rã n h b ụ n g ,
trê n m ả n h lư n g có m ột g ò nổi cao ở ch ín h giữ a đ ư ợ c
gọi là yên.
C ác gờ tă n g trư ờ n g , g ò tòa tia và các vi tô đ iếm
trê n m ặ t vỏ n h ư gai, m âu, hốc, v .v ... có ý n g h ĩa q u a n
trọ n g tro n g p h ả n loại Tav cu ộ n . N h ữ n g đ ặc đ iếm
k h ác cua vo c ũ n g đ ư ợ c chú ý tro n g p h â n loại là đ in h ,
d iệ n tam giác, đ ộ p h ổ n g vỏ, rã n h b ụ n g , b an lể, v.v...
<b>HÓA TH ẠCH ĐỘNG VẬ1 </b> <b>821</b>
<b>Phân loại</b>
Hệ th ố n g p h â n loại tay cu ộ n " tru y ề n th o n g "
đ ư ợ c th iết lập tù năm 1869, gồm lớp K hông k h ớ p
(In articu lata) và lớ p Có k h ớ p (A rticulata). Q u an
diêm này tổn tại cho đ ế n n ăm 1965 m ới có n h ừ n g bô
sung. M ột tố h ợ p công trin h đ ổ sộ nhâ't tro n g lịch sử
p h ân loại Tay cu ộ n do Paul A. S elden chu biên, trọ n
bộ 6 tập, ho àn th à n h vào n ăm 2007, tậ p h ợ p tât cả các
ch u y ên gia Tay cu ộ n nối tiếng trên th ế giới tham gia
b iên soạn. T rên cở sờ p h â n tích đ a d ạ n g cấu trú c hóa
học vỏ T ay cu ộ n ờ giai đ o ạn tre và giai đ o ạ n trư ở n g
thành, các n g h iên cứ u v ề đ ồ n g vị bển v ừ n g của oxy,
đ ổ n g vị c arb o n tro n g vỏ Tay cuộn v.v... m ộ t hệ
th ô n g p h â n loại m ới đ ư ợ c xác lập. T heo đó n g à n h
Tay cuộn đ ư ợ c chia th à n h 3 p h ụ ngàn h .
<b>Phụ ngành L inguliform ea</b>
Gổm n h ừ n g T ay cuộn k h ô n g k h ớ p tro n g các cơng
trìn h n g h iên cửu trư ớ c x ếp vào lớp K hông k h ớ p
(In articu lata), bộ L ingulida. v ỏ câu tạo b ằn g chât
- Bộ Lingulida, C am bri sớm - ngày nay; gồm các họ
Lingulidae, Pseudolingulidae, Obolidae, Zhantaelliae,
Pateritidae, Discinidae, T rem atidae, Botsfordiidae.
- Bọ A crơ tretid a, C c i m b r i - nay; gồm các hụ
A cro tretid ae, T o ry n elasm atid ae, E p h ip p e la sm a tid a e ,
B iernatidae, C e ratretid ae.
- Bộ S iphonotretida, C am bri m u ộ n - O rdovic; có 01
họ Siphonotretiđae. Lớp Paterinata có vị phosphat,
d ạ n g hình trịn, hoặc hình clip; m ành b ụ n g lồi; m ảnh
lư n g có h ìn h d ạ n g giống hệt m ảnh bụng, C am bri sớm -
O rdovic giữa; có 01 bộ Pateriniđa, họ P aterinidae và
các Tay cuộn M ickw itziids có vỏ p h o sp h at sinh vật.
<b>Phụ ngành C ran iiform ae</b>
G ổm các Tay cuộn k h ô n g k h ớ p m à tro n g các
công trìn h n g h iê n cứu trư ớ c đ ây đ ã x ếp vào p h ụ bộ
C ra n iid in a. v ỏ cấu tạo b ằn g p h o sp h a t và vôi, m ản h
b ụ n g d ạ n g b á n h ìn h nón, lồi; m ản h lư ng th ư ờ n g là
h ìn h nón; C am b ri giữ a - nay; gồm lớp C ran iata, bộ
C ran iid a, họ C ran iid ae; bộ T rim erellid a, và họ
T rim erillid a.
<b>Phụ ngành R hynch on ellifo rm ea</b>
G ổm Tay cu ộ n tro n g các cơng trìn h trư ớ c xếp vào
Lớp K hông chắc chan (U ncertain) và lớp Có k h ớ p
(A rticulata). Vo có câu tạo b ằn g ch ât vôi, b ắt k h ớ p
với n h au b ă n g b ờ bàn lể; cả hai m an h p h ồ n g , hoặc
m an h b ụ n g p h ổ n g , m an h lư ng lỏm hoặc phăn g .
H ìn h d ạ n g vỏ đ a d ạ n g với hệ th ố n g g ò toa tia và g à
đ ố n g tâm p h á t triển m ạn h mẽ. Phụ n g àn h
R h y n ch o n ellifo rm ea đ ư ợ c chia th à n h 5 lớp:
- Lóp Rhynchonellata, Paleozoi-ngày nay, gồm 9 bộ:
P rotorthida, O rthida, Pentam erida, Rhynchonellida,
A thyridida, bộ Spiriferida, bộ Spiriferinida, bộ
T hecideida, T erebratulida [H.3; H.5].
<i>H ìn h 3.</i> Bộ S piriferida, loài <i>H o w itia wangi,</i> tuổi Devon sớm ,
vùng Đ ồ n g Văn, Hà G iang. V iệ t Nam . Ảnh: Tạ Hòa Phương.
<i>Hình 4. </i>Bộ Spiriferida, loải <i>Euryspirifer tonkinensis,</i> tuồi Devon
sớm , vùng Đồng Văn, Hà Giang. Việt Nam. Ảnh: Tạ Hòa Phương.
- Lớp S trophom enata, O rdovic sớm - Jura sớm ,
gổm các bộ: S tro m p h o m en id a, P roductida,
O rth o tetid a.
- Lớp K u to g in ata, C am bri, gổm bộ K u to rg in id a.
- Lớp O bolellata, C am bri, gồm bộ N a u k a tid a , h ọ
P elm an ellid ae.
- Lớp C hileata, C am b ri sớm - Perm i gồm bộ
C hileida.
<i>H ìn h 5.</i> Bộ A thyrida, loài <i>U ncites gryphus,</i> tuổi Devon giữa,
G ivet. Đ ứ c. Ảnh: Tạ Hòa Phương.
<b>Ý nghĩa địa tầng và cổ địa lý</b>
<b>822 </b> <b>B Á C H K H O A T H Ư Đ ỊA C H Á T</b>
g ẩ n n h ư c h ú n g k h ô n g th a y đ ổ i nơ i sống. Đ ộ n g vật
T ay c u ộ n đ ặ c b iệ t p h o n g p h ú và đ a d ạ n g tro n g các
trẩ m tích P aleo zo i, với kích th ư ớ c vỏ từ l-2 m m đ ế n
trê n lOcm. C h ú n g k h ô n g chi p h o n g p h ú v ể sô' lư ợ n g
loài m à còn là m ộ t tro n g s ố các n h ó m sin h v ậ t có đ a
d ạ n g sin h học cao n h â t T ay cu ộ n có k hả n ă n g thích
n g h i râ't cao vớ i các m ôi trư ờ n g b iế n k h ác n h a u - tù
v ù n g b iế n lạ n h g ầ n đ ịa cự c đ ế n các v ù n g b iển n h iệ t
đ ớ i, từ n ề n đ á c ứ n g đ ế n đ á y b ù n m ềm , từ v ù n g có
d ò n g b iể n m ạ n h , só n g to đ ế n các v ù n g n ư ớ c lặn g , từ
v ù n g b iên v en b ờ đ ế n các v ù n g b iế n sâ u tới h à n g
n g à n m ét. H ó a th ạ c h T ay c u ộ n g ặ p tro n g n h iề u loại
đ á trầ m tích th u ộ c các tư ớ n g k h á c n h a u - trầ m tích
lụ c n g u y ê n tư ớ n g v e n bờ, trầ m tích lục n g u y ê n xen
c a rb o n a t, c a rb o n a t tư ớ n g th ề m và tro n g đ á p h iế n sét
đ e n tư ớ n g b iế n sâu . D o tín h đ a d ạ n g và râ't p h o n g
p h ú v ể th à n h p h ẩ n , từ câ p p h ụ n g à n h đ ế n cấ p loài,
tro n g các m ứ c đ ịa tầ n g và tư ớ n g trầ m tích k h á c n h a u
ờ k h ắ p các lục đ ịa ; c h ú n g trở th à n h n h ó m h ó a th ạch
H ó a th ạ c h T ay c u ộ n đ ã đ ư ợ c p h á t h iệ n tro n g
n h iề u m ứ c đ ịa tầ n g k h á c n h a u và đ ư ợ c s ử d ụ n g có
h iệ u q u ả n h â t tro n g p h â n chia đ ịa tầ n g S ilu r và
D ev o n ở V iệt N a m . T ro n g trầ m tích kỷ C a m b ri có
k h o ả n g 10 loài th u ộ c 5 g iố n g . P h ụ n g à n h
L in g u lifo rm e a có các g iố n g <i>Lin^ula</i> và <i>Obolus;</i> p h ụ
n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a có các g iố n g <i>Eorthis,</i>
<i>O rthis, Billingseỉla.</i> Kỷ O rd o v ic có 5 loài th u ộ c 3
g iố n g . P h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a có g iố n g <i></i>
<i>Orbicu-loidea,</i> p h ụ n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a có các g iố n g
<i>O rthis, Bilỉingsella.</i> Ký S ilu r có 12 g iố n g , 25 loài th u ộ c
p h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a , đ iể n h ìn h là các g iố n g
<i>Lingula, </i> <i>Orbiculoidea.</i> P h ụ n g à n h R h y n ch o n elli-
fo rm ea, đ iể n h ìn h là các g iố n g <i>Retziella, Eospirifer,</i>
<i>Nikiforovaena Howenella, Camarotoechia.</i> Ky D ev o n CÓ
128 loài th u ộ c 63 g iố n g . P h ụ n g à n h L in g u lifo rm e a có
các g iô n g <i>Lingula, </i> <i>Orbiculoidea.</i> P h ụ n g à n h
R h y n c h o n e llifo rm e a , đ iể n h ìn h là các g iố n g <i>Howittici,</i>
<i>Hoivenclỉa, Schiellivienelỉa, Parachonetes, Douvillina,</i>
<i>Dicoeỉostrophia, </i> <i>Euryspirifer, </i> <i>Cyrtospirifer, </i> <i>Atrypa,</i>
<i>Spiỉiatrypa, Ronella, Emanuella, Yunnanella v.v...</i> Ký
C a rb o n có 35 loài th u ộ c 19 giố n g . P h ụ n g à n h
L in g u lifo rm e a có các g iố n g <i>Linguỉa, Orbicuỉoidca.</i> P hụ
n g à n h R h y n c h o n e llifo rm e a , đ iế n h ìn h là các g iố n g
<i>Megachonetes, Rugosochonetes, Productus, </i>
<i>Gigantopro-ductus, Striatifcra v.v...</i> Ký P erm i có 30 loài th u ộ c 25
g iố n g ; h ẩ u h ế t th u ộ c P h ụ n g à n h R h y n ch o n e-
llifo rm e a , đ iê n h ìn h là các g iố n g <i>Plicatifera, Leptodus,</i>
<i>M artinia, Margitiifera, Meekella, Orthotetes, Dcrbỉ/ia,</i>
<i>H ustcdia v.v...</i> Kỷ T rias có 15 loài th u ộ c 11 giông;
th u ộ c P h ụ n g à n h R h v n c h o n e llifo rm e a , đ iê n h ìn h là
các g iố n g <i>Coenothyris, Aulacothyris, Adygella, </i>
<i>tìoìcor-hynchia, M entzelia,</i> v.v...
<b>Tài liệu th am khảo</b>
D ư ơ n g X u ân H à o (C h u b iên ), 1980. H ó a thạch đ ặ c t r u n g ờ
m iê n Bắc V iệt N a m . <i>N X B Khoa học Kỹ thuật.</i> 600 tr. H à N ội.
H o lm e r L. E., P o p o v L.E., B assett M .G ., an d L au rie <i>}.,</i> 1995.
P h y l o g e n e t i c a n a l y s i s a n d o r d i n a l c la s s if ic a tio n o f th e
B ra c h io p o d a . <i>Palaeontology,</i> V ol.38, P a rt 4: 713-741.
M o o re R .c. (Ed.), W illiam s A., R ow ell A.J., M uir-W o o d H.M.,
P itra t C .W ., S c h m id t H erta, Stehli F.G., A ger D.V., W right
A .D ., E lliott G.F., A m s d c n T.W ., R u d w ic k H atai K.,
B iernat G., M cL aren D.J., B oucot A.J., Jo h n so n G.J., S taton R.D.,
G ra n t R.E., a n d Jo p e H .M ., 1965. T reatise o n In v erteb rate
<i>Hà Nội.</i> 282 tr. H à N ội,
S e ld e n P.A . (E d icto r), W illia m s A., B ru n to n C .H .C ., C a ls o n s.
<i>].,</i> A lv a re z F., A n sel A .D ., B ak er P.G., B assett M .G., B lodgett
R.B., B o u co t A.J., C a te r J.L., C o ck s L.R.M, C o h en B.L.,
Copper P., Curry G.BV Cusack M., Dagys A.S., Emig C.C.,
G a w th r o p A.B, G o u v e n n e c R., G ra n t R.E., H a r p e r D.A.T.,
H o lm e r L.E., H o u H o n g -F ei. J a m e s M.A., Jin Y u-G an,
J o h n s o n J.G., L a u rie J.R., L az are v s ., Lee D.E., L u te c ,
M a c k a y s., M a c K in n o n D.I., M a n c e n id o M .O., M ergi M.,
O w e n E.F., Peck L.S., P o p o v L.E., R a ch e b o eu f P.R., R h o d e s
M .C ., R ic h a rd s o n J.R., R o n g Jia-Y u, R ubel M., S av ag e N .M .,
S m irn o v a T .N ., S u n D o n g -L i, W alto n D , W a rd la w B., a n d
W rig h t A .D .. T re a tise o n In v e rte b ra te P aleo n to lo g y ; P a rt H,
B ra c h io p o d a . V ol 1 (1997): 560 pgs., 417 fig., e d ite d bv R- L
K aeser; Vol 2&3 (2000): 950 pgs., 619 fig., e d ite d b y R. L.
K aeser; Vol 4 (2002): 867 p g s v 484 fig., e d ite d by R. L.
K aeser; V ol 5 (2006): 677 p g s., 398 fig., e d ite d by R. L.
K aeser; Vol 6 (2007): 956 p g s., 398 fig., e d ite d b y p. A.
S e ld e n . <i>Geological Society o f America and The U niversity o f</i>
<i>Kmjsas. Boulder</i>, <i>Colarador and Lawrence, Kansas.</i>