Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Nghiên cứu quy trình kỹ thuật nuôi cấy tế bào gốc mô mỡ trên nền màng polymer sinh học PHB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 83 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
------  ------

Nguyễn Thị Hằng

NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH KỸ THUẬT
NUÔI CẤY TẾ BÀO GỐC MÔ MỠ TRÊN NỀN
MÀNG POLYMER SINH HỌC PHB

Chuyên ngành: công nghệ sinh học

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. Đỗ Minh Trung – Học viện Quân y
2. TS. Đặng Minh Hiếu – Đại học Bách Khoa Hà Nội

HÀ NỘI – 2017
i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi in c

n


n u n

n này à công

nh

ch nh ôi nghiên c u –

Học iên Nguy n Thị H ng, chuyên ngành Th c s Công nghệ Sinh học, Viện
Công nghệ Sinh học à Công nghệ Th c h
h àn hành ƣ i s hƣ ng

nc

iệu, ế
u n

u

nh ày

Hà Nội

Đ i úy TS. Đỗ Minh Trung – Học iện Quân y

và TS. Đặng Minh Hiếu – Đ i học B ch Kh
c u à hành u c

, T ƣ ng Đ i học B ch h
Hà Nội Mộ số nhiệ


hể à

ƣ c c c ồng s ch

ng u n

n à ung h c à chƣ

h

s

nghiên
ng C c số

ƣ c công ố

n h c
T c gi u n

n

Nguyễn Thị Hằng

ii

ng c c



LỜI CẢM ƠN

Trung – Họ v ệ Q
Nộ H

Yv



ã ậ

v

dẫ

v



ã ọ

ả ro



o

Q



ro

r ờ

r

N

YD




o


ọ r

á

ạ P



ọ v C

á

ã ồ





á

v

á

Họ v ệ Q


ậ v



– Tê bào

v




N

K o H

v

v


ạ Phòng Protein – ộ

ảo

á


áo
ọ Bá

ệ C

K o H Nộ

ã




dạ


C

á

á r





ro


á

E
ọ Q

ạ Họ Bá

ỉ ảo
ro




- Tr ờ

r

v


H

á





ậ v
E

v

v

v



è

N



o

ộ á

Họ v

Nguyễn Thị Hằng

iii





MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN........................................................................................................ ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮ, KÍ HIỆU VIẾT TẮT........................................................ vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. vii
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................................. x
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1
PHẦN I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................... 3
1 1 BỎNG DA VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ........................................ 3
1.1.1. Da .............................................................................................................. 3
1 2 TẾ BÀO GỐC .................................................................................................. 7
1 2 1 Kh i niệ .................................................................................................. 7
1 2 2 Phân

i ế à gốc ................................................................................. 8

1 2 3 Đặc iể
1 2 4 Ứng

c

TBG ................................................................................. 10

ng c

ế à gốc ......................................................................... 10


1 2 5 Tế à gốc ừ

ô

ỡ à ng

ng TBG ừ

ô

ỡ ................................ 12

1 3 POLY β – HYDROXYBUTYRATE (PHB) ................................................ 16
1 3 1 Cấu úc hó học c

PHB: ..................................................................... 17

1 3 2 C c ặc nh hó ý c

PHB................................................................... 18

1 3 4 C c nghiên c u ng

ng PHB ............................................................... 21

PHẦN II. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 25
21 V

iệu nghiên c u ........................................................................................ 25


2.2. Phƣơng h

nghiên c u ............................................................................. 26

2.2.1 Nuôi cấy ế à ........................................................................................ 26
2.2.3. Phƣơng h

àng PHB ................................................................... 27

2.2.4. Phƣơng h

h

ch ng

c

àng PHB ........................................ 27

2 2 5 Phƣơng h

nghiên c u hiệu u gh

àng ế à

iều ị ế hƣơng

h c nghiệ ....................................................................................................... 28
iv



226 X

ý à hân ch số iệu ....................................................................... 35

2 2 7 Đị

iể

228 Đ

nghiên c u ................................................................................ 35
c nghiên c u ................................................................................ 35

PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.............................................................. 37
3 1 Kế

u

àng, h

iện nuôi cấy



ch ng

àng ế à gốc

c


ô

àng PHB à h

ỡ ên nền

3 1 1 Kế

u

3.1.2. Kế

u

3 1 3 Kế

u nuôi cấy ng sinh ế à gốc

àng

u

c ịnh ộ

h

3.2.1. Kế

ô


ch ng

c

ỡ ên nền

àng PHB ên hỏ ...................... 37
ô

ỡ ........................................ 40

àng PHB ............................................ 41

s c c iều iện nuôi cấy

àng ế à gốc ên nền

y e sinh học PHB ............................................................................ 42

3 2 Đ nh gi hiệu u
ên ộng

àng PHB ........................... 37

àng PHB ............................................................................ 37

3 1 4 Nuôi cấy TBG
3 1 5 Kế


s c c iều

àng ế à

ên nền

àng PHB iều ị ế hƣơng ỏng

h c nghiệ ..................................................................................... 52
u h y ổi

3.2.2. Th y ổi ế
3.2.3. Ảnh hƣởng c

u

ộ số chỉ số
ộ số

gh

ế à

àn hân ................................................ 52

nghiệ

c

chuộ


ng gh

ế à .......... 53

i iền ế hƣơng ...................................... 55

3.2.4. Vi hu n học ế hƣơng ỏng h c nghiệ ........................................... 60
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 66
KIẾN NGHỊ .............................................................................................................. 68
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 69

v


DANH MỤC CÁC CHỮ, KÍ HIỆU VIẾT TẮT

ACD

Acid citric, Citrat natri, Dextrose

ADSCs

Adipose derived stem cells: Tế à gốc ừ

BMSC

Bone marrow Messenchymal Stem cell: Tế à gốc
ung


ô ừ

ô



y ƣơng

FBS

Fetal Bovine Serum: Huyế h nh à

MSCs

Mesenchymal stem cells: Tế à gốc ung

ô

SVF

Stromal vascular fraction: Phân

ch

SLTB

Số ƣ ng ế à

PBS


Phosphate-buffered saline: Đệ

PRP

Platelet Rich Plasma: Huyế ƣơng giầu iểu cầu

PHA

PolyhydroxylAlkanoates

PHB

PolyhydroxylButyrate

TB

Tế à

TBG

Tế à gốc

TG

Tryacylglycerol

vi

h i ê


n nền
uối hố

h

u


DANH MỤC BẢNG
B ng 1 1 Mộ số nghiên c u ng

ng TBG ừ ỗ ỡ

B ng1 2 S s nh ộ ài ặc nh giữ PHB à nh
B ng1 3 C c ch ng hu n h

ng iều ị ..........................13

PP .............................................18

gi s n uấ PHB uy ô công nghiệ .....................20

B ng 3 1 Kế u

nh gi

c ộ ch ng

c


àng PHB s u 4 gi



àng .37

B ng 3 2 Kế u

nh gi

c ộ ch ng

c

àng PHB s u 24 gi



àng 38

B ng 3 3 Kế u

nh gi

c ộ ch ng

c

àng PHB s u 48 gi




àng 38

B ng 3 4 Kế u

nh gi

c ộ ch ng

c

àng PHB s u 72 gi



àng 39

B ng 3 5 M

ộ ế à gốc ô ỡ ên nền PHB ở c c nồng ộ ổ àngPHB h c

nhau ......................................................................................................................................43
B ng 3 6 Kế u số ƣ ng ế à nuôi trên màng PHB 1% h

s ở c c hể ch h c

nhau ......................................................................................................................................46
B ng 3 7 Kh


s

B ng 3 8 Kế u
TBG

h i gi n nuôi TB trên màng PHB 1% - 7ml. ...................................48
ng sinh TBG ô ỡ ên nền àng PHB 1% - 7ml



n ầu h c nh u .....................................................................................................49

B ng 3.9. Th y ổi ọng ƣ ng c
c

ic c

chuộ cống nghiên c u (XFD: T ọng ƣ ng

chuộ – D0: Th i iể gây ỏng – D5: Th

n ầu

iể 5 ngày s u gây ỏng – D10: Th i

iể 10 ngày s u gây ỏng) ............................................................................................... 52
B ng 3 10 Th y ổi c c chỉ số huyế học c

chuộ nghiên c u ....................................53


B ng 3 11 Th y ổi c c chỉ số g uc se à c e inin c
B ng 3 12 Th y ổi h

chuộ nghiên c u ...................54

ộ enzy GOT, GPT huyế h nh c

chuộ nghiên c u .....54

B ng 3 13 Di n iến â sàng ế hƣơng ỏng h c nghiệ .......................................55
B ng 3 14 Th y ổi iện ch ế hƣơng ỏng ................................................................ 56
B ng 3 15 Tốc ộ iền ế hƣơng .....................................................................................56
B ng 3 16 Liên u n h i gi n à số ế hƣơng iền h àn àn .....................................56
B ng 3 17 Đặc iể h nh h i cấu úc ô ế hƣơng i c c h i iể ......................58
B ng 3 18 Th y ổi số ƣ ng ế à



i ô ế hƣơng .........................................58

B ng 3 19 Th y ổi số ƣ ng nguyên à s i i ô ế hƣơng ...................................59
B ng 3 20 Th y ổi số ƣ ng ế à s i i ô ế hƣơng.............................................59

vii


B ng 3 21 Th y ổi số ƣ ng ân

ch i chỗ ế hƣơng .............................................59


B ng 3 22 Tỷ ệ ế hƣơng cấy hu n ƣơng nh..........................................................60
B ng 3 23 Tỷ ệ uấ hiện c c ch ng i hu n ngày D0 .................................................61
B ng 3 24 Tỷ ệ uấ hiện c c ch ng i hu n ngày D7 .................................................62
B ng 3 25 Tỷ ệ nhi

hối h

c c

i i hu n ên cùng ộ ế hƣơng D0 ........62

B ng 3 26 Tỷ ệ nhi

hối h

c c

i i hu n ên cùng ộ ế hƣơng D7 ........63

B ng 3 27 Th y ổi

ộ số ƣ ng i hu n ế hƣơng .............................................64

viii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1 1 Cấu úc

................................................................................................... 3


H nh 1 2 Tế à gốc ................................................................................................... 8
H nh 1 3 Công h c cấu

ổng u c

H nh 1 4 Cấu úc hó học c

PHA ..................................................... 16

PHB ........................................................................ 17

H nh 2 1 Gây ỏng ch chuộ cống ......................................................................... 29
H nh 2 2 H nh nh chuộ

ƣ c gây ỏng (A) à Vế gây ỏng c

H nh 2 3 Cắ ọc ỏ h i

chuộ (B) ... 30

..................................................................................... 31

H nh 2 4 H nh nh ề cấy hu n ............................................................................. 33
Hình 3.1. Màng PHB ................................................................................................. 37
H nh 3 2 H nh nh h

h n ng

H nh 3 3 H nh nh TBG


ô

ch ng c

àng PHB ên hỏ ....................... 39

ỡ ............................................................................... 40

H nh 3 4 Nuôi cấy TBG ên nền

àng PHB ......................................................... 41

H nh 3 5 H nh nh ề àng PHB (A) à Màng ế à
Gie s (B) ƣ c s

ng

H nh 3 6 H nh nh nhuộ

ng h nghiệ
ế à gốc

ên nền PHB ƣ c nhuộ

ng

.............................................................. 42

ô


ỡ nuôi cấy ên nền PHB ở c c nồng ộ

khác nhau................................................................................................................... 44
H nh 3 7 H nh nh nuôi cấy
nhuộ

àng TBG

ô



ên nền

àng PHB 1% ƣ c

ng Gie s .................................................................................................. 52

H nh 3 8 Vế ỏng sâu ngày h 5 s u ỏng

ƣ c cắ ọc s ch h i , chu n ị gh

ế

à Vùng nghiên c u à ùng ối ch ng ƣơng ƣơng nh u ề iện ch....................... 57
H nh 3 9 Vế ỏng ngày h 7 s u gh

ế à , ùng A có ấu hiệu iểu ơ hó , ùng B


có ấu hiệu iê

à ung huyế

ế hƣơng ..................................................... 57

Hình 3.10. H nh h i cấu úc

ơ ế hƣơng ............................................................. 60

Hình 3.11 H nh nh nuôi cấy i hu n hân
c

chuộ số 1, ở ngày nghiên c u h 7 s u gh

ix

ừ ế hƣơng ùng A à ùng B
ế à ........................................ 61


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu ồ 3 1 X c ịnh

ộ ế à gốc

àng PHB h c nh u (ĐC: nuôi TBG
Biểu ồ 3 2 Kế

u


c ịnh

ô

ỡ ên nền PHB ở c c nồng ộ ổ

c iế

ên

ộ ế à gốc

e) ...................................... 43
ô

ỡ h

s

àng ế à ở

hể ch PHB 1% h c nh u ..................................................................................... 46
Biểu ồ 3 3 Kh

s

h i gi n nuôi TB ên

Biểu ồ 3 4 T ng sinh TBG

i

ộ TB
ộ TB
ộ TB
ộ TB

ô

ỡ ên nền PHB 1% - 7ml .................................. 51

ô

ỡ ên nền PHB 1% - 7ml .................................. 51

n ầu IV 0,2 105 ± 0,08.105(TB/ ml) ............................................ 51

Biểu ồ 3 8 T ng sinh TBG
ic c

ỡ ên nền PHB 1% - 7ml ................................... 50

n ầu III 0,40 105 ± 0,14.105 (TB/ ml) ........................................ 51

Biểu ồ 3 7 T ng sinh TBG
i

ô

n ầu II 0,50 105 ± 0,25.105(TB/ ml) ........................................... 50


Biểu ồ 3 6 T ng sinh TBG
i

ỡ ên nền PHB 1% - 7ml .................................. 50

n ầu I 1,5 105 ± 0,7.105 (TB/ ml)................................................. 50

Biểu ồ 3 5 T ng sinh TBG
i

ô

àng PHB 1% - 7ml. ........................ 48

ộ TB

ô

ỡ ên nền PHB 1% - 7ml .................................. 51

n ầu I, II, III, IV .................................................................... 51

x


ĐẶT VẤN ĐỀ
Bỏng à ệnh ng i h
iện n ng,


c

… gây

hƣ ng gặ

c c

c nhân nhƣ nhiệ

. Trong ệnh ỏng, ổn hƣơng cơ

Việc iều ị ành

có ý ngh

u n ọng ề

hƣ ng nghiên c u

ng ƣ c

y

ộ, h

n à ổn hƣơng da.

ặ ch c n ng à hầ


nh à h

iển ng

chấ ,

ng

ỹ. Có nhiều
ng iều ị ế

hƣơng, ế

ỏng ngồi da, t ng ó có cơng nghệ ế à gốc. Những nghiên c u

gần ây ch

hấy iệc s

ng

ng

ng y học

ng ế à gốc (TBG) ƣởng hành có nhiều iề
i

nhấ à s


hƣơng ề gi c

c, c c ị

nhiều

h c nh u, có nh sinh

i ế à

nh nh u

iểu

ng

nh iền ế hƣơng

ng iều ị ỏng

y ƣơng à

ô

i n ịch hấ , chống iê , à

ng c ch ng u

ỡ Tuy nhiên,


, ỏng à ổn

ơ…Do ặc nh TBG có hể iệt hóa thành
nh iểu

TBG ƣởng hành có hể ấy ở nhiều nguồn h c nh u,


n ng

ơ

húc

y

ơ hó [2]. Hiện nay,

ng ó hổ iến nhấ à ấy

ỡ ƣ c c i à nguồn có nhiều ƣu iể ,

h c hiện, số ƣ ng ế à nhiều và TBG ừ

ô



ƣ c ng


ng nhiều

ng

iều ị [11].
Để iều ị ế hƣơng, ế
ng ế à gốc h

iệc ế h

ơ cùng u n ọng Gi
ó à

hành

hể ừ

àng ế à

Hiện n y, PHB (

ỏng hiệu u , ên c nh iệc

yhy

i
à

ộ gi


hể ( àng sinh học) cũng

iệu ể ế à sinh ƣởng à h

ền chắc,

y uy

iệu sinh học có nhiều iề

iệu nhƣ

nguồn à ng

àng s

e) ƣ c iế

n ng ƣ c ng

ng à che h

ến nhƣ

iển ên
ế hƣơng.

ộ nguồn cung cấ

ng, ởi có những ặc iể


ng

uốn nhƣ nh ƣơng h ch sinh học, hân h y sinh học à hông gây ộc T nh
ƣơng h ch sinh học c
h c nh u

c ịnh in vitro ở c c

y ƣơng, ế à s n, ế à

1990) D

y, PHB ƣ c ng
à

ng ộng
c

ƣ c

ơi ƣ ng ni cấy

i c c ịng ế à nhƣ nguyên à s i, ế à gốc

ƣơng, ế à
ƣ c h

PHB


ng

iểu

i…C c s n h

Viện ỹ hu Y Kh

ô, ế à cơ ơn (R

ng nhiều nh

iệu che h … Những ặc nh
ừ PHB

(Bộ Y ế, Liên

ung

ng

ô, ế à
s y et al.,

c h c nh u nhƣ óng gói,
uốn này



iề


n ng

nh n ƣ c giấy ch ng nh n ộc nh
ng Ng ) (số 388-99, 24.12.1999) ch ng

1


nh n PHB ch

h

ƣ c ng

hông ộc h i h ch h
Xuấ

h

ng à y ế nhƣ

ch cấy gh

iệu ƣơng h ch sinh học à

ô ở ngƣ i…[1]

ừ yêu cầu h c i n à ừ cơ sở ý u n h


học ên, chúng ôi

iến hành nghiên c u ề ài: ‘‘Nghiên cứu Quy trình kỹ thuật ni cấy tế bào gốc
mô mỡ trên nền màng polymer sinh học PHB”

ic c

c iêu s u:

Mục tiêu nghiên cứu:
1. Tạo màng tế bào gốc mô mỡ nuôi trên nền màng polymer sinh học PHB
2. Đánh giá màng tế bào gốc mô mỡ trên nền màng polymer sinh học PHB
ứng dụng trong điều trị vết thương vết bỏng da

2


PHẦN I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. BỎNG DA VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
1.1.1. Da

D à cơ u n c
ung

,

h

àc c


Ng ài

i giữ

iểu

gồ
ng

: à hần ên c

ế à

y Giữ

-L

ung

có nhiệ
u,

iểu

:n

s

:


à ung

h

:n

óng

ng n c ch

ng y ƣ i iểu

ƣ i

i ị à

chân


à



, có ch

giữ

cùng u n ọng ối
hỏi c c


ng c c cơ u n
i cơ hể D

,

óng, c c uyến)

, à

ng

uy nhiên

ế à h ,
i nh u ởi



Là ùng có ch

ế à

àng

y

ng ƣ i c c s i iên ế ,
c c ây hần inh,

nƣ c, c c


ch

ồ hôi
ô iên ế

à

ơ



à cơ hể [6].

Hình 1.1 Cấu trúc da (
D

sừng,

ch huyế , n ng ông, uyến nh n à c c uyến,

-L
h

( ơng,

iểu

.


ốn

nâng ỡ à ni ƣỡng
ch

ên

, có ộ ày nhỏ nhấ

i ò u n ọng nhấ Gồ

gai,

cấu úc ch nh:

còn có c c cấu úc h

ch, ây hần inh hân ố
-L

L

hệ ài iế ,

ồ : )

n nhấ , h
ọc cơ hể

ộng nhiều nhấ


ệ c c cơ u n

c h i ởi c c yếu ố cơ học, ý học, hó học, i sinh

3

à có

i ị ơ
ng cơ hể

gây h i, chống


ấ nƣ c, giú ổn ịnh hân nhiệ D còn có ch c n ng ch nh
ổi chấ , ch c n ng c

gi c, ổng h

Khi ị ỏng,
ƣ c

i ò

ến

à ộ h n

ệ cơ hể à


hông ƣ c

i

ý ị

in B, D à có

i ị à

ị ổn hƣơng nhấ Khi ó,

ch

ệnh nhân có c

h i, có hể gây nhi

ng h ặc à

ng iều hị

ng iện ch sẹ

gi c

ùng huyế ,



hơng còn giữ

u

Nếu ế

n ộng h i

ỏng
sẽ

n



ầu

à i ch ng sẹ s u này

1.1.2. Phƣơng pháp điều trị bỏng da

Ngay khi

ị ổn hƣơng

:c c ế à

i n ịch ị ôi

i n

sinh

ởi nguyên à s i, iế

nhiệ

à cuối cùng à s

ế hƣơng h c
yếu ố

ỏng, hàng
he

i ùng hƣơng ổn,
à

i hân ố

này ƣ c

c c ấn ề h c h

i iểu
ch c

ơ hó

ơ ệ


i ƣ c

ế à sừng

ế hƣơng [36] Qu

ch h ch à iể

s

ởi c c cy

nh iền
ine à c c

ng ƣởng h c nh u [26]. K ch hƣ c ế hƣơng à yếu ố ch

iểu

ơ hó [42]. Nếu ỏng nhẹ, chấn hƣơng chỉ

ng nh chấ c c ộ có hể

hỏi Tuy nhiên, ổn hƣơng ỏng ên iện ộng à ế hƣơng sâu ƣ i
ọi ối

n ệnh ý

cơ hể ( iến
â


ng, àn hế, gi

h ch n
hƣơng
ỗi n
c

ch c n ng h

ộng)

à còn gây

chấn hƣơng

ỏng còn gây

ch ngƣ i ệnh. The Tổ ch c y ế hế gi i (WHO), ỏng

300 000 ƣ ng h

ng hàng n

gần

ng số c c nguyên nhân hàng ầu gây nên g nh nặng ệnh

à chấn


n ỏng

y

ở c c nƣ c

ng h

iển T i Việ N

c ộ h c nh u à n

ƣ c Thống ê c 100 ngƣ i ị ỏng có 3 – 5 ngƣ i

hơn 30 ngƣ i ị i ch ng ề s u (Số iệu c
ngƣ i ị ỏng à gi
inh ế à

gây

ng hàng

có ến hàng ngh n ngƣ i ị ỏng ở c c

nhƣ chi h

ỉ ệ

ên hế gi i à à nguyên nhân


àn cầu. Phần

hơn n

sẽ gây

ng ệnh ỏng, hông những ể i c c i ch ng nặng nề ch

ý ch ngƣ i ị ỏng Không những hế, chấn hƣơng
ng c

ch

nh c

iều ị ài ngày,

,

sau ln
ng à có

iện Bỏng Quốc gi ) [4]. Hơn nữ ,

họ còn h i chịu g nh nặng ài ch nh hông hề nhỏ
ấ s c

ộng,

ấ iền ƣơng


ừ ó nh hƣởng

hội

Điều trị bỏng:
Điều ị ệnh nhân ỏng cần ế h

iều ị nội h
4

à ng i h

i


Điều trị nội khoa: B
i chỗ ế
iển c

ỏng
i

ch ng, Gồ

gồ

ng huốc nh

hu n,


nh nh chóng

ch h ch

u

nh

àn

ng ệnh nhân à iều ị

i ỏ

i

à

ơh i
iểu

, c chế s

h

ơ hó , h n chế

i


có huốc iều ị i chỗ ổn hƣơng ỏng nhƣ thuốc h ng hu n h ặc

c chế i hu n, huốc à
ng

iều ị cấ c u

ch h ch u

iệu sinh học có

se hơ

nh
c

ng nh chấ

i

àng, huốc à

à iểu

ng che h

ế

ỏng sâu


i ể ế

ấ hế c c

ế hƣơng h ặc ổ ch c h i

à

, huốc có tác

Bên c nh ó, cịn s

h i ế

iều iện hu n

c c ƣ ng h

ơ hó

ng h i

ng c c

ỏng Điều ị nội h
ỏng có hể

c

,


ngƣng s

ơn huần

iền Tuy nhiên,

ng

hơng cịn h n ng

iền ế hƣơng h

h u hu

iền
ỏng

sẽ gi i uyế những ấn ề này.
Điều trị ngoại khoa: Ph u hu
nguồn gốc gây nhi
h i

hu n, nhi

ỏng cùng

cắ

ỏh i


ộc, suy

i iệc che h

ịn, h

ế hƣơng sẽ

ng huốc ơi à

ch

i ỏng sâu là

ng L i ừ s

iều iện ố ch

àn hân à i chỗ Có hể h c hiện h u hu cắ
hể chỉ cần s

ỏng - ối

ỏh i

iệc iều ị

ỏng nhƣng cũng có


ng h i

1.1.3. Vật liệu sinh học trong điều trị bỏng
T ng ƣ ng h
hƣơng c

ổn hƣơng iện ch ộng, c c ế à có ch c n ng iền ế

ệnh nhân hông

hân nhƣng nguồn

h n ng à

ành ổn hƣơng

à cần h i gh

hân cũng hông h i ô h n nên gh

hân cũng

chỉ c u ƣ c những ệnh nhân ỏng sâu 50% iện ch cơ hể à ch yếu V
yếu ố u n ọng

ng iều ị ế hƣơng ị

hiế

h is


ng c c

i

giú

ế hƣơng h n chế nhi

chấ

iện gi i ề

, ổn hƣơng

àng che h h ặc h y hế ùng
ùng, giữ ƣ c ộ

ặ … ừ ó giú

h ch h



ỏng cần
ấ L

, gi

àng ổng h


,

n ổng h

h ặc hơng giống

ề cấu úc nhƣng có

c

àng

ấ nƣ c à

ú ngắn ƣ c h i gi n iều ị C c

học ó có hể à c c
ộ c ch



y,

iệu sinh

h y có nguồn gốc sinh học giống
ng h y hế c c ch c n ng c

h i h y âu ài


C c ặc nh cần h i có ở
nh nh à ền ên





iệu sinh học h y hế

ế hƣơng; cấu

úc ch
5

h

i chuyển,

: nh bám dính
ng sinh,

ng


cƣ ng c c ế à c
gi

s


iểu

ấ nƣ c,



ô

i; ng n c n s



iện gi i, P ; hơng

tính inh ộng, ộ c gi n c

nhƣng

nh

c c i hu n ng i sinh,

h ng ngun, hơng gây ị ng; có

n

ệ ƣ c ế hƣơng, hơng gây

n; hơng gây ộc, có hể vơ ùng ƣ c; có hể h n chế s nhi
hiểu s


sẹ ; giú

ùng; gi

iền nh nh ế hƣơng; có h n ng hấ , ch

hu n; h n ng h c hồi ch c n ng

s u chữ

ị;

u

c c chấ s

u n à

u n ƣ c

âu; gi hành ẻ…
Hiện n y, có nhiều cơng trình nghiên c u ên hế gi i
iệu sinh học ể à

àng che h

h ih y

iệu có hai thành phần ch nh

hn à hành hần ế à
ci hy u nic,
gồ

nên

ng, ngoài ra c c

hƣơng ế

ỏng C c

h ặc sinh ổng h



xenograft - trung bì da
ỏng) …gó

Ở nƣ c

à hành hần
ng à c

ây là hai
ng

n,

uy ầu cấy ƣ i

ung

, si ic n

ếch, i

ne (

gen,

i ế à hay
ng iều ị ế

àng sinh học có ên hị ƣ ng nhƣ: allograf (

chấ nền nhƣ

V

nhân

Thành hần ế à

àng sinh học cũng ƣ c s

epicraf, democraft (nguyên à s i
gen

àng


iệu ƣơng ƣơng

nhƣ nguyên à s i, ế à sừng

ƣ cs

(C

c c

ƣ cc c

Thành hần huôn h y ƣ c s

y e ổng h

c c ế à

chế

ồng

ài),

yglactin), intergraf

ỏng ƣơng

ƣơng


ƣ i ni n ƣ c

iểu

ng

),

si ic n

hần iều ị ổn hƣơng ỏng hiện n y ên hế gi i [7]

cũng có nhiều công

ng iều ị ỏng N
hành công

nh nghiên c u he hƣ ng hiế

2006, GS Võ Huy Dâng à cộng s

àng GA có h n ng n

à h i huốc, có

c

ng ố
â


iệ à i hu n Staphylococcus aureus và Escherichia coli), gi

iê ,

nh ành hó

chấ

ec ss

ế hƣơng Màng GA hối h

chiế

uấ ừ

có hể s n uấ cơng nghiệ
iệ có hiệu u ở

u
ng



c

i hỗn h

ng ố nhấ


6

ng iều
nhi

inh ầu à
ng c c nhó

ng iều ị ỏng Tuy nhiên,

ng ỏng hơ

iệu

nghiên c u chế

ị ỏng ên chuộ h nghiệ , hông những hế nó cịn ng n c n s
u

ế

( ặc

y nh nh
àh
iều ị à

àng GA chỉ ặc



Viện Bỏng Quốc Gi hiện n y
à sừng ên ấ

iệu ể iều ị ế hƣơng à ế

yu e h n ( eg e
cấy ế à

) à

iệu

hân hông

h i ấn ề h i gh
Ở nƣ c

h
à

u

ng c

ồng

c c công

h i ề




ng

n chấ à

nh cần h i gi n
ặ h i gi n nhƣng

iệu sinh học giú che
nc c

iều ị ch

ệnh nhân cũng
ồng

iệu h y hế

ng nh che h

àng iều ị ỏng

i n ịch


ỏng à s

à


h c nhƣ

ếch,

h i trong khi ch gh
ch

h c, c c ối

ế hƣơng ở nên ch

ng những hƣ ng nghiên c u

i

ng ế à gốc Đặc iệ ế à gốc ƣởng

i n ịch có iề

n ng ấ

chấ ƣ ng chữ

à hiế

ó

ài hiếu ề số

iền ế hƣơng ỏng [3], [13], [19]. Mặ


ị iệu TBG có hể nâng c

s h nh hành c c ế sẹ

ế

ó, hần

c c

hó lành [10], [20]. Từ ó,

hân hù h

uy

ừ h n chế ề nguồn

ein, h y ổi hệ hống

ng iều ị ế hƣơng, ế
h

h

nguồn cung cấ

à hơng có h n ng à


hành

sàng

ng ị

n còn , h n chế D

n những nguồn này chỉ s

ành h y ấ

iệu có

gen. Tuy nhiên, việc ni

nh nghiên c u hƣ ng hiế

Bên c nh ó, xuấ

n ề

ng c

ừ c c h ng nƣ c ng ài nên chi h

ƣ ng à chấ ƣ ng

da


ài

ỏng,

[4]

ế hƣơng ƣ c

ều h i

y e có

ng ị nhu cầu â

ài, iệc ni cấy c c ế à
gặ

nuôi cấy hành công nguyên à s i à ế

ch c n ng

n

ng iều ị C c hƣơng

ành ế hƣơng ỏng, à

nh hƣ ng c

gi


[24, 31].

1.2. TẾ BÀO GỐC
1.2.1. Khái niệm
Tế à gốc à ế à chƣ có ch c n ng chuyên iệ , có h n ng
và có hể iệ hó
à chế

hành

nhiên h y

ộ số

i ế à

chấn hƣơng

i

h c nhau ể h y hế c c ế à do già

nhiều nguyên nhân h c nh u [16].

7

thay



Hình 1.2. Tế bào gốc
(N

ồ )

1.2.2. Phân loại tế bào gốc [16]
1.2.2.1. Phân loại theo đặc tính hay tiềm năng biệt hóa
The
TBG

n iề

iề

n ng iệ hó có hể ế TBG hành 4

n ng, TBG

iề

i: Tế à gốc

àn n ng,

n ng, TBG ơn n ng

Tế bào gốc toàn năng (Totipotent stem cell):
Là những ế à có h n ng iệ hó
ộ ế à


n ầu Tế à

cơ hể sinh
TBG

àn n ng có h n ng h

h àn chỉnh S u hi

hân chi (gi i

hành ấ c c c

ng ƣ c h

i ế à cơ hể ừ

iển hành h i nhi,
inh (h

), c c ế à

n 2-4 ế à – các blastosomer) ây à c c ế à gốc

àn n ng có kh n ng hân chi
cơ hể sinh

à iệ hó

1

ƣ c

àn n ng,

hành ấ c c c òng ế à



h àn chỉnh

Tế bào gốc vạn tiềm năng (Pluripotent stem cell):
Là hối ế à

ên

ng c

ấ c c c ế à ng i ừ ế à

B s cys Là ế à có h n ng iệ h

hành

hôi

Tế bào gốc đa tiềm năng (Multipotent stem cells):
Là những ế à có h n ng iệ hó
T ng cơ hể ngƣ i, c c ế à gốc

n ng có

8

hành

ộ số

ặ ở nhiều

i ế à khác nhau.
ơ h c nh u nhƣ

àng


ƣơng,

u,

y ƣơng, cuống ốn,

ộ hệ ế à có iên u n
hồng cầu,

ô

hiế ,

ch cầu, iểu cầu, y

chỉ


ô h i

ƣ c

hành n

nên c c ế à

h …) h ặc chỉ

c c cơ u n có nguồn gốc ừ ung
hần inh,

ỡ… C c ế à

ng

u(

nên c c ế à c

gồ
hệ hống

hôi h i nhƣ ƣơng, s n, cơ, h

,




TBG đơn năng (Mono/unipotential cells)
TBG ơn n ng còn gọi à ế à
(

geni

ịnh hƣ ng ơn òng h y ế à

ce s), à những TBG chỉ có h n ng iệ hó

u iểu cầu, ế à

ịnh hƣ ng òng y

òng

ch cầu… T ng iều iện

ơ

iệ hó

n ng iệ hó

ịng này ch

ơ chế

h


già cỗi



ịng V

ịnh hƣ ng òng hồng cầu,

nh hƣ ng, c c TBG ƣởng hành

nh ơn n ng à có hể iệ hó
he

hế c c ế à

h , ế à

he

ầu òng

uy

hành chỉ



òng ế à


ng h i sẵn sàng

ng c c ế à

ô

ng nhiều

i

Kh

ô, h y

i

1.2.2.2. Phân loại theo dựa theo nguồn gốc phân lập
The gi i
à



n h

iển hơi h i có hể hân TBG à

4

i: TBG hôi, ế


hôi, TBG h i, TBG ƣởng hành

TBG phôi (Embryonic stem cells):
Tế à gốc hôi à TBG
uổi) Ở gi i

n này hơi có h nh cầu

B s cys có cấu úc gồ


h ng ch

à

ƣ c gọi à

3 hành hần: Mộ

ầy ịch à

ộ c c gọi à hối ế à
chuyên iệ

n n ng ƣ c ấy ừ hôi gi i

ộ nhó
ên

ế à


ể hân ch c c ế à c

(4-7 ngày

hơi úi (

s cys ).

ên ng ài (

có h ng 30 ế à

ng (inne ce

ns

h

n n ng n

ss) Có hể s

s ),
ệch ề

ng enzyme

hối này sẽ hu ƣ c c c TBG hôi


Tế bào mầm phôi (Embryonic germ cells):
Tế à



hôi à c c ế à

những ế à sẽ h nh hành nên gi
Các ế à
nhi S
nhân


i ế à


(

nguyên h y có nh

ng à inh ùng) ở ngƣ i ƣởng hành

nguyên h y này ƣ c hân
hôi, c c ế à

chúng ở gi i



n n ng Đó à


ừ hơi 5-9 uần uổi h ặc ừ h i

hơi hó uy

n iệ hó c

hơn

9

ài h n hơn

ng ni cấy


TBG thai (Foetal stem cells):
Là c c ế à
h i h ặc ừ

n n ng h ặc

n ng ƣ c hân



u cuống ốn s u hi sinh Nhều ngƣ i ch

TBG ƣởng hành ở gi i


u h is un

h

ng, TBG h i huộc

i

n iệ hó hấ

TBG trưởng thành (Adult stem cells/Somatic stem cells)
Còn gọi à TBG hân Là c c ế à chƣ
ƣ ng
iệ

c c

ô ngƣ i ƣởng hành (

ng cơ hể,

ơ

i ị ch yếu c

à ở ó chúng ƣ c

iệ hó

u ng i i,


ơn ,

ơ

TBG ƣởng hành ƣ c ch

iển hành nhó

cùng

i TBG ƣởng hành có hể có nh

n ng iệ hó hành nhiều

hấy
,

c c ế à có u n hệ

i ế à

i



ô cơ…) Đặc

c c TBG ƣởng hành à uy


chúng có hể h
ơ Mộ số

ƣ c

às

chữ

à có nh
hiế

n ng,

i nh u

n n ng, h ặc

ng

nhấ có h

h c nh u

1.2.3. Đặc điểm của TBG [4]
Tế à gốc à những ế à chƣ có ch c n ng chuyên iệ , chúng có iề
n ng iệ hó

hành nhiều


i ế à

c c ế à còn chƣ h y ấ

h c nh u à có h n ng

iệ h

nhiều

h y

c c ế à giống hệ nó Thơng hƣ ng c c ế à

hƣơng h c nhân ôi ối
ộ iệ h
nh u,

ng ó

à ế à gốc à
c c ế à

h c nh u Ng ài

ng (Symetric)

Tế à gốc hân chi
h h i


úc à ch c n ng c
h ặc ng ên ch

hông

c ộ iệ h

i

hân chi

cũng nhƣ giữ nguyên

hơn, chúng sẽ iế

c iệ h

iển hành ế à chuyên iệ h

ô, cơ u n Nh


, chúng cũng có h n ng

ng (Asymetric) hành h i ế à

iệ h

iền hân ể s u ó h
u


he nhiều
he

h i ế à giống hệ nh u ề

hông ối

ộ ế à giữ nguyên
ộ ế à

i Đây à

nên chúng có h n ng iệ h

hƣ ng à
i

i ế à

h y

ó

gi

c
h c
i ị
hành


à cấu

à số ƣ ng ế à gốc ƣ c uy

nh iệ h

ế à

1.2.4. Ứng dụng của tế bào gốc
Tế à gốc có hể hân ố ở ấ
c c ổ (nich) TBG Chúng có



i ị h y hế ế à

u n ị ổn hƣơng TBG có hể hân
hi hân



ên cơ hể c n ngƣ i
i chỗ nh

i

i

hành

ô à cơ

ƣ c ừ nhiều nguồn h c nh u. Tuy nhiên

TBG cần c c chỉ iêu ề số ƣ ng à chấ ƣ ng ế à ,
10

hế hiện n y


hổ iến nhấ ngƣ i
ngƣ i

hân

có hể hân

ởh i ị

ó à

y ƣơng à

ừ c c nguồn h c nhƣ

ô

u ng i i,

ỡ Ng ài


àng ối h y

àng

ây ốn…[2,17]
V i những ặc iể
cung cấ có nhiều iề
ng

ng

và tính ƣu iệ c

n ng à ng

à ệnh h i hó
Về ng

h

ins n,

ng TBG

ng y học hiện n y, TBG
ng hơn c

- TBG
ng i i TBG


ng

ng

u hƣ ng ƣ c ng
ô ây ốn,

hành c c ế à

ng

h

TBG ung

- TBG iểu
nhƣ ống
gi c

y/

c, niê
ng

nc

/niệu
c


…Nhó

ơ

MSC iệ hó

ng iều ị nhƣ:

ơ

i

n nh

h cơ hể chúng

TBG này có hể ch, nuôi cấy ừ

àng ây ốn à



TBG,

ỡ,

uỵ, ệnh hổi ắc nghẽn

TBG này có ở c c


iệng,

ơ

u

nhƣ ƣơng, s n, cơ, c c ổ

ng nhiều

ng công nghệ


nhƣ

n

ng cơ hể

ô

, ùng

àng ối.

iển ọng

ic

hế Kỷ 21,


i iề

n ng à

n iều ị c c ệnh n n y nhƣ ung

hƣ, iểu ƣ ng, h i hó hần inh…Giú ch nâng c
ch

y ƣơng,

c ƣ ng iêu hó , hơ hấ , àng u ng c c ống

Cơng nghệ TBG à
ng

u

..

ơ: Nhó

, ơng óc, niê

u ây ốn,

y ƣơng,

cơ hể chúng


ƣ ng uý I, chấn hƣơng cộ sống, ộ
h

ơ,

ơ nh u h i…Nhó

ơ hiện n y ƣ c ng

(COPD) à ệnh h i hó

ơ, TBG iểu

ng iều ị c c ệnh ề

àng ây ốn,

“ ộ hung” c



ộ số ệnh nhƣ:

- TBG trung mơ (MSC): Nhóm này có hể ấy ừ

ch c c

n nh (COPD)


TBG ƣởng hành ƣ c cung cấ

u ƣ c ấy ừ c c nguồn nhƣ

ô cơ,

ƣ ng uýp

ƣởng hành là nguồn h y

i TBG h c nh u nhƣ TBG ung

u TBG ƣ c ng

,

ƣ c

[16].

nhiều nguồn à có nhiều

ung

sàng

i h

uỵ, ệnh i , ệnh hổi ắc nghẽn


ng à có nhiều ng

TBG

hấy ây à nguồn

ng iều ị TBG ên â

ng iều ị c c ệnh nhƣ ung hƣ, ệnh P

I, chấn hƣơng cộ sống, ộ

ƣ cs

ng

TBG, TBG ch

chấ ƣ ng cuộc sống, à


Ngồi các ng

còn ƣ c hối h

ng

c iế TBG, hiện nay trong nghiên c u và ng

i huyế ƣơng giàu iểu cầu dùng trong iều ị và ế h

11

ng TBG
i các


iệu khác – s d ng nhƣ ộ giá ỡ (Scaffold) làm nền nuôi cấy ế bào ể ng

ng trong

các hƣ ng nghiên c u và iều ị khác nhau.
1.2.5. Tế bào gốc từ mô mỡ và ứng dụng TBG từ mô mỡ
1.2.5.1. Tế bào gốc từ mô mỡ

Tế à gốc ung
n ng, có hể iệ hó

ơ(

esenchy

hành nhiều

mỡ, hần inh à ế à

ê

i ế à

y


ô ồng

à iề

n ng c

u cuống ốn h

ối

ầu tiên vào n

0,075%. S u hi hân
fraction-SVF) có ch

ế à

ẻ nhƣ ế à gốc ung

i c c ƣ ng h

2001, P

ici Zu

C if ni (Mỹ) công ố hu nh n ƣ c ế à

gh


y ƣơng à
à nhó



ơ

i ung ịch PBS và hân
hu ƣ c hân

ô ừ

ế à gốc ung
ô



nghiên c u c


ế à

n nền

ch Để hân

ng cách nuôi cấy h ặc c c ộ sinh h

ch


ch

i c

gen se

u (Stromal vascular
u àc c ế à

hông

ế à gốc ung mô chỉ hu nh n
chuyên iệ .

Theo nhiều nghiên c u, số ƣ ng MSC thu ƣ c ừ mô
nhiều hơn số ƣ ng MSC thu ƣ c ừ

i học

ỡ [41] Mỡ s u hi khi

ế à nhƣ MSC, ế à gốc

h i ế à gốc nhƣ ế à nội
ƣ c



gh


ỡ (Adipose derived stem cells - ADSC) ƣ c phát hiện

1980. N

hu nh n ƣ c



ỡ, máu cuống ốn, dây ốn,

hân hƣ ng có hể ấy ừ hai nguồn ch nh à
Tế bào gốc ừ mơ

nó MSC ƣ c phân

ng [26]. Ng i ừ c c ƣ ng h

i ốn sẵn có nguồn ế à

àng ối, ây ốn à
ơ

y

ƣơng, s n, cơ,

ung nghiên c u nhiều nhấ hiện

y ƣơng [31], mô


Wharton's jelly, nhau thai và
gốc ung

h c nh u nhƣ ế à

ng ƣ c

ên cơ sở nguồn hân

nhiều nguồn khác nhau nhƣ

ce s – MSC) à c c ế à gốc

[6,9].

MSC à nguồn ế à gốc
n y

se

ỡ ƣơng ƣơng hay

y ƣơng (De Ugarte, Morizono và cs, 2003;

Dragoo, Choi và cs, 2003; Devlin và cs, 2004). V i 30ml
1x105 ế bào MSC (Bruder và cs, 1997), trong khi

i 21 ml

y ƣơng thu h ng

ỡ hút ƣ i ƣơng

bánh chè có hể thu ƣ c 5,5x106 ế bào MSC (Gragoo và cs, 2003). Quần hể MSC
thu ừ mơ
n ng

ỡ có hể ƣ c duy trì trong iều iện in vitro trong h i gian dài

ng sinh ổn ịnh và h n ng iệ hóa thành các

nữ , mơ

ỡ hổ iến, có nhiều trong cơ hể ngƣ i,
12

i h

ng ế bào khác nhau. Hơn
dàng thu nh n qui trình thu


nh n không h c
nh n ừ mô



cấy [46]. Mô

ể cấy ghép ngay sau khi phân
ỡ là nguồn ế bào


có hể phân

TBG và s

v y TBG ừ mô
ƣ c ng

nhƣ quy trình thu nh n TBG ừ

y ƣơng Lƣ ng TBG thu
mà không cần qua ƣ c nuôi

ồi ắ và quan ọng sau khi thu nh n mô

ng ngay cho iều ị nhƣ là nguồn TBG



thân. Vì

ỡ là nguồn thu nh n ế bào gốc trung mơ có nhiều ƣu iể



ng nhiều trong iều ị hiện nay.

1.2.5.2. Ứng dụng TBG từ mơ mỡ
Trên hế gi i TBG nói chung và TBG mơ
ƣ c ng


ng nhiều

ỡ nói riêng

ƣ c nghiên c u à

ng iều ị

Bảng 1.1. Một số nghiên cứu ứng dụng TBG từ mỗ mỡ trong điều trị
Tác giả

Năm
công
bố

Số Nguồn
mẫu tế bào

Tổn thương phóng xạ mạn tính
Rigotti
2007
20
SVF
và cs

Liều điều trị

Thời
gian

theo dõi

Hiệu quả
điều trị

60-80 cc/ tiêm 18
ến Tổn hƣơng
vào ổn hƣơng, 33 tháng hồi
h c
1-6 ũi
100%

Loét bàn chân do Đái tháo đường
Han và 2010
54
SVF 4×106 or 8×106 ế
cs
à
ộn
i
fibrinogen

h
in,
i
ế hƣơng
Tổn thương mạn tính do bệnh mạch máu ngoại vi
Marino
2013
10

SVF 5 ml(3x105 ế
và cs
bào) tiêm da
u nh ổn hƣơng
Bura và 2014
7
ADSC 108 ế à iê
cs
s
ắ i 15 iể
thân
Lỗ rị hậu mơn phức tạp
Garcia2009 G1: ADSC G1: keo firbrin
Olmo và
25
s
G2:
ADSCs

13

Tài
liệu
tham
khảo
30

2 tháng

Ph c hồi

ổn hƣơng
100%

43

3 tháng

Liền
iế
hƣơng
6/10
Liền
iế
hƣơng 4/7

34

Lỗ ị óng
hồn tồn:

35

6 tháng

2 tháng

28


cs


G2:
24

Hiện nay,

20x106 ế
à ,
nếu ỗ ị hơng
óng à uần h
8, iều h 2 ƣ c
s
ng (40 106
ế à )

thân

có nhiều nghiên c u ng

ị. Nhiều h nghiệ

â

sàng

h nghiệ

ng iều ị ệnh nhân

trung mơ

ộ, i iến

ch

un

i h

à nh

ơ có hể iệ hó

TBG ung

ơ húc

iểu

ơ hó Mộ

às

nh iện

HLA

ịch à chống iê
iệc gh

y nh nh u


ng TBG

nh nghiên c u
i ế hƣơng c

c

I à hơng

Tế à gốc ung

ơ

ng iều ị ồng lồi

c

Shu

uc c

ng iều ị ổn

ch ng

ng c ch

ế à gốc ung


inh TBG

ng u

nh

ô ƣ c h

hiện

nh iện h ng nguyên

ô sở hữu ặc nh iều iến

ở c in vitro và in vivo. Ch nh ặc iể

TBG t ung

ng TBG

ên in vitro và in vivo.

nh iền ế hƣơng

u n ọng c

ặ ế à

ng ó có s


c nghiên c u ng

h ng nguyên HLA

II ên ề

TBG trung mô trong iều

ƣ ng y e I, ệnh nhân hiếu

hành ế à sừng

ặc iể

ng c

thành công

hƣơng ỏng (Koenen và cs) [35]. Nhiều công
ung

G1: 4/25
(16%)
G2:17/24
(71%)

này

i n


iều iện ch

ộ số ệnh h c nh u

ng ó có

iều ị ỏng.
The c c
à gốc ung

c

à cs (2003), ộ

ơ có nguồn gốc ừ

ỏng à s s nh chúng

y ƣơng (BMSC)

ấu ốc

hông s
2004, R su

ƣơng ngƣ i ên
ng c ch s

à cs


ế hƣơng ỏng
công ố ế u s

ộ ệnh nhân nữ ị ỏng

ng ế à gốc

ng ên ề

ch hấy iệc chữ ành ế hƣơng i n
c

R su

cũng

s

ng

ng iệc s

ng ế

ành ế hƣơng
ƣ c h c hiện ên

i nhó s

ng ế à [37] Nghiên c u này à ộ


ng iệc nghiên c u chữ

N

ng iệc à

i c c nguyên à s i [37] C c nghiên c u

chuộ ế u ch hấy s h nh hành ô h nh nh hơn s
s i à nhó

ng những c gi s

ng nguyên bào

ng những nghiên c u có
ng c c ế à gốc

ng ế à gốc ung ô ừ y

iện ộng (30% iện ch ề
ặ ế ỏng Việc

ặ cơ hể)

ng c c ế à gốc

nh nh hơn à ch c c hơn [46] Nghiên c u


ô h nh chuộ

14



nh gi hiệu u

iều

ị TBG


ung

ô Kế

ch

u à

u cũng ch

hấy

Shu

à cs (2003)

hƣơng ỏng ên chuộ Kế

ôh
N
gốc

u ch

ƣ c nh n hấy

2012, Ricc

n

hấy u

à cs

nghiên c u

ế hƣơng ỏng ên

ng sinh



ƣ c

ng ốc

TBG


ô

c ộng c

ƣ c iều ị

TBG

ơ

ỡ có nguồn
ài [4].

TBG ung
hiện

ơ ềs c i

ng s chữ

ng TBG ung

nghiên c u iều ị
ế à

ng ƣởng à h

hơng u

iển ế à


ành

ộng

ơ [4].
ng

i n ịch Nhó

này ng cƣ ng h n ng c

se công suấ

c gi ch

ề iểu hiện gen à s

ng s

ài iế c

àng y hể, giú

ng

c c

ng ể số


nh n [4].

Sheng-Ping Huang và cs n
D w ey ị gây

chuộ [37].

ng ể, à ọng ƣ ng cũng nhƣ h

ỡ ên chuộ h y

ƣ ng n ng ông à uyến

ô iều ị ổn

hơn nguồn gốc ị

ô h nh chuộ Họ h

Theo Hyoju Kim và cs (2012)

yếu ố

i òc

nghiên c u s

ƣ c hồi h c ở những c n chuộ

ế h


às

ng TG ung

ng c c ế hƣơng ỏng c

T c gi Xue à cs

i cấy gh

ế à

nh iền ế hƣơng iến iển nh nh

iền ế hƣơng ỏng c

ế hƣơng ề

nhi

s

hân có h n ng à

hiện chữ

hấ




ơ h ở ổn hƣơng [39]

Nhiên c u c
hơn à

có s gi

ng chù

i

2013,
iện

nghiên c u

ên chuộ S

s u ó ƣ c iều ị

ng gh

gue-

TBG

ô

ỡ K ch hƣ c ế hƣơng s u hi iều ị nhỏ hơn


ng ể s u 3 uần T c gi ch

ng ế à gốc

c c

ỡ có iên u n

s

ng ế à gốc ung

h

iệu sinh học giú

ô ừ

is
ô

iển c

ỡ nhƣ

iền c c ế

ch


u

i Nhƣ

y,

ộ nhân ố ung gi n

ng iệc

ch

hâu h u hu [4].

iệ hó

Tháng 9/2014 Xu W và cs
à

h

ế à gốc ung

ô ừ

ỡ hành ế

ỗi

ộ nghiên


ng nguyên à s i ể iều ị ế hƣơng ở h nh u n [30].
Có nhiều nghiên c u s

ng TBG trung mơ

c u có c ch h c à hƣơng h

khác nhau V

ng iều ị,

y hiệu u c c ần gh

trung mô trong iều ị ế hƣơng cũng h c nh u, có c gi
à

ơ

ế hƣơng, có

c gi

hun hỗn ịch ế à

gi nuôi cấy ế à gốc ung
y c c nghiên c u ề ch

ô ên gi
ế


u

ỡ à gh

ùng hối ế à

ên ế hƣơng nhƣng cũng có
à

hấy õ hiệu u c
15

TBG






c

ế hƣơng Mặc ù

iệc ng TBG trung mô


×