Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thực hiện phép chia sau:
6 : 3 = 8 : ( - 4 ) =
( - 6 ) : 2 = 3: 4 =
? ?
? ?
2 -2
-3 ?
Thương của phép chia 3 cho 4
được viết như thế nào?
Phân số
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
(-3 ):4 =
(-2) : (-7) =
3 : 4 =
Cũng như
đều là các
phân số
Phân số có dạng <sub>với </sub><sub>a, b</sub><sub> </sub><sub>Z,b 0</sub><sub>;</sub>
a là tử, b là mẫu của phân số.
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
L y 3 ví d :ấ ụ
3
4
3
4
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
1. Khái niệm phân số:
Phân số với a,b N,b ≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.
Phân số với a,b Z, b ≠ 0
a là tử số, b là mẫu số.
<b>Ở tiểu học</b> <b>Ở lớp 6</b>
a,b N, a,b Z,
Khái niệm phân số
a,b Z.
Khái niệm phân số
ở lớp 6 được mở rộng
a/ b/ c/ d/
?2
e/ f/ g/ h/
Các cách viết cho ta phân số là:
4
7
0, 25
3
2
5
<sub>6, 23</sub>
7, 4
3
0
0
9
7
(<i>a</i> <i>Z a</i>; 0)
<i>a</i>
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
Nhận xét:
a. Thực hiện phép chia
sau:
(-2):1
= - 2
b. Viết các phép chia sau dưới
dạng phân số:
(-2):1
8:(- 4)
(- 4) : 2
= - 2
= - 2
=
=
=
Mọi số nguyên
có thể viết
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
Nhận xét:
* Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là
Vận dụng: Bài 5 (trang 6 SGK)
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số(mỗi số chỉ
viết một lần) ta được số:………
Hỏi như vậy với hai số 0 và – 2 ta được:………
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
Bài 2 (trang 6 SGK): Phần tô màu biểu diễn phân số nào?
a)
của hình trịn
<b>Bài 1: Ta biểu diễn của hình trịn bằng cách chia hình trịn </b>
<b>thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1</b>
7
16
1
4
1
4
1
4
a) Phần tơ màu trong 2 hình đó biểu diễn phân số nào?
<b>=</b>
b) Hãy so sánh hai phân số đó.
<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>
• Có 2 hình chữ nhật giống nhau:
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
1. Khái niệm phân số:
<b>Ta có:</b>
Nhìn cặp phân số này
em có phát hiện có các
tích nào bằng
nhau khơng?
<b>?Em hãy lấy các ví dụ khác về 2 phân số bằng nhau và </b>
<b>kiểm tra nhận xét này.</b>
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
Ta có:
2. Phân số bằng nhau:
Ta có: 5 65 . 6 = 15 . 2 15 2 xét Kiểm tra
cặp phân số sau có
Nếu
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
-Ta có:
2. Phân số bằng nhau:
-Ta có: 5 . 6 = 15 . 2 ⇒
=
Nếu a . d = b . c ⇒
Nếu
?
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
2. Phân số bằng nhau:
Nếu a . d = b . c với b,d
Khi nào?
* Định nghĩa:
2. Phân số bằng nhau:
<i>a</i>
<i>b</i> =
<i>c</i>
<i>d</i>
⇐ a . d = b . c với b,d 0
⇔ a . d = b . c với b,d 0
<b>=</b>
Ví dụ: Kiểm tra các cặp phân số sau có bằng nhau hay khơng?
vì 10.4 = (-8).(-5) (= -40)
<b>≠</b> vì (-3).8 < 0; 4.6 > 0 nên (-3).8 4.6
vì (-2020).(-9) > 0; 2019.(-8) < 0
nên (-2020).(-9) 2019.(-8)
10
<i>−</i>8
<i>−</i> 5
4
<i>−</i>3
4
6
8
<i>−</i> 2020
2019 <i>≠</i>
<i>−</i>8
<i>−</i>9
2. Phân số bằng nhau: <sub>⇔ </sub><sub>a</sub><sub> . </sub><sub>d</sub><sub> = b . c, </sub><sub>với b,d </sub>
<b>MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>?1</b> Các cặp phân số sau có bằng nhau khơng?
và vì 1.12 = 4.3 (=12)
a,
và <sub>vì 4.9 > 0; 3.(-12) < 0 nên 4.9 3.(-12)</sub>
b,
=
1
4
3
12
4
3
<b>Bài 1: </b>Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
<b>Câu 1: </b>Cách viết nào là phân số trong các cách viết sau?
A. B. <sub>C.</sub> <sub>D.</sub>
<b>Câu 2: </b>Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng
nhau?
A. <sub>B.</sub> <sub>C.</sub> <sub>D.</sub>
A. x = 25 B. x = -1 <sub>C.</sub> x = 9 D. x = -9
<b>Bài 2: </b>Tìm số nguyên x biết:
(thỏa mãn)
(thỏa mãn)
Vậy x = -9
Vậy x = -4
a)
⇒
b)
⇒ x= -4
⇒
⇒ -36:4 ⇒ (-5). 16<sub>⇒ 20x </sub><sub>=-80</sub>
<b>Bài 3: </b>Tìm số ngun x biết:
(khơng thỏa mãn)
(thỏa mãn)
Vậy khơng có số
ngun x thỏa mãn Vậy x = -11
a)
⇒
b)
⇒ 9x= -99
⇒11
⇒
⇒ 24 ⇒ <sub>⇒ </sub><sub>9x+63=-36</sub>
⇒ 9x =-36-63
<b>CHỦ ĐỀ1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ </b>
<b>PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<i>Đố : Một đức tính cần thiết của người học sinh?</i>
T
Phân số “âm hai phần bảy”được viết là :...
R
Dùng cả hai số 5 và 7 có thể viết được ... phân số.
U Điều kiện để là phân số :a, b Z và b phải khác... a<sub>b </sub>
N Mọi số nguyên n đều viết được dưới dạng phân số với tử là n, cịn mẫulà...
G
Thương của phép chia (-4) : 7 là ...
H Phân số có tử bằng 1 và mẫu gấp ba lần tử là ...
Ư
Một cái bánh chia 5 phần bằng nhau, lấy 2 phần.Phần còn lại biểu
diễn phân số ...
C Phân số có mẫu bằng -2 và tử hơn mẫu 3 đơn vị là...
Nội dung bài học
hơm nay gồm
các vấn đề gì?
<b> Nội dung bài học</b>
Khái
niệm
phân
số
Phân
số
bằng
nhau
Dạng:
với a, b Z, b 0 a là
tử,b là mẫu
⇔ a.d= b.c với
b,d
Vận
Dụng
Nhận biết phân số.
Dùng phân số viết kết quả phép chia hai số nguyên.
Nhận biết phân số bằng nhau và giải thích được.