Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
TèNH HèNH THC T V CễNG TC K TON TINLNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY C
PHN THNH PH MT TRI
2.1. TèNH HèNH C IM CHUNG CA CễNG TY CP
THNH PH MT TRI
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
Tờn cụng ty : CễNG TY C PHN THNH PH MT TRI
Tờn giao dch : SUNCITY JOINT STOCK COMPANY
Tờn vit tt : SC.,JSC
a ch : S 13 Ph Hai B Trng, Q. Hon Kim, TP. H
Ni.
in thoi: 04 3936 5517 Fax: 04.3936 5518
Ch tch HQT cụng ty : B Nguyn Th Hng Lan
Giỏm c cụng ty : B Bch Th Mai Hoa.
Cụng ty c phn thnh ph Mt Tri c thnh lp nm 2003 do S
k hoch u t Thnh ph H Ni cp. Cụng Ty cú t cỏch phỏp nhõn
theo quy nh ca phỏp lut, cú con du riờng, c lp v mt ti chớnh, cú
iu l t chc hot ng, cú nng lc t chc i hi ng c ụng.
Vn iu l nm thnh lp : 5.000.000.000 ng
(Bng ch: Nm t ng chn)
Loi hỡnh doanh nghip : Cụng ty c phn.
Nhim v ca Cụng ty C phn Thnh ph mt Tri
- Xõy dng dõn dng, cụng nghip v giao thụng thu li
- Buụn bỏn t liu sn xut v vt liu tiờu dựng
1
SVTH: Trần Phơng thảo
1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
- Buụn bỏn vt liu xõy dng
-Dch v chuyn giao cụng ngh trong lnh vc xõy dng v giao
thụng.
- T vn thit k, t vn u t
- Trang trớ ni, ngoi tht
Lch s phỏt trin ca cụng ty qua cỏc thi k:
Cụng ty CP Thnh ph Mt Tri l cụng ty c phn. Cụng ty c
thnh lp v i vo hot ng kinh doanh t nm 2003 theo quyt nh s
0103012328 ca S K Hoch u T thuc UBND Thnh ph H Ni
vi s vn ng ký l 5 t dng. Cụng ty thnh lp vi s vn t cp v t
b sung trong quỏ trỡnh hot ng. Tuy vy, cụng ty luụn phn u khc
phc khú khn trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh t ch tiờu nm
sau cao hn nm trc.
Giai on 2003- 2005: nc ta ang trong thi k m ca hi nhp
kinh t vi cỏc nc trong khu vc v trờn th gii. Lnh vc u t phỏt
trin d ỏn l mt trong nhng mng kinh doanh thnh cụng ca cụng ty .
Qua 3 nm hot ng, cụng ty CP Thnh Ph Mt Tri ó tr thnh i
tỏc ỏng tin cy ca cỏc doanh nghip u t trong v ngoi nc. Cỏc
lnh vc t vn m cụng ty ó thc hin bao gm cỏc cụng tỏc kho sỏt
v iu tra hin trng, phõn tớch cỏc khớa cnh kinh t, xó hi v cỏc quy
nh ca phỏp lut cú nh hng chi phi cỏc hot ng ca d ỏn, ỏnh
giỏ tỏc ng mụi trng, tớnh toỏn ti chớnh v xõy dng phng ỏn u
t. Cỏc ti liu do Cụng ty cung cp s giỳp cỏc nh u t cú y
thụng tin ỏnh giỏ v ra quyt nh mt cỏch chớnh xỏc trong vic thc
hin u t.
2
SVTH: Trần Phơng thảo
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Giai on 2005 n nay: Bờn cnh cỏc nghiờn cu phc v cỏc d
ỏn u t phỏt trin, nghiờn cu th trng, kinh doanh thng mi cng
l mt mng hot ng rt thnh cụng ca Cụng ty CP Thnh Ph mt
Tri. Cụng ty ó tng c chn lm i tỏc xỳc tin thng mi ca mt
s cỏc nh sn xut hng u th gii nh Simens Home Appliances,
Teka Home Appliances Trc tỡnh hỡnh trờn, ban lónh o cụng ty ó
quyt nh chuyn hng sang kinh doanh mt hng cỏc cht ph gia xõy
dng. Cụng ty ó nhp khu cỏc sn phm bt b hay cũn gi l bt trột
tng, va trn sn khụng co ngút, bt chng thmV hin nay Cụng ty
ang l mt trong nhng nh phõn phi chớnh thc ca SIKA
Construction Chemicals Nh cung cp hng u th gii ca Thu S.
Vi i ng k s c o to chớnh quy v cỏc cỏn b marketing
dy dn kinh nghim cựng vi s hp tỏc nhit tỡnh ca i ng cỏc cng
tỏc viờn cú trỡnh chuyờn mụn v kinh nghim trờn nhiu lnh vc khỏc
nhau, Cụng ty CP Thnh Ph Mt Tri ó v ang ngy cng thnh cụng
hn trong hai lnh vc hot ng ny.
2.1.2. T chc qun lý v t chc sn xut.
2.1.2.1. T chc phõn cp qun lý ca cụng ty CP Thnh ph Mt Tri.
Cụng ty CP thnh ph Mt Tri l mt cụng ty sn xut cú quy mụ
va v nh. Trong nhng nm qua cụng ty ó xõy dng c c ch hot
ng sn xut trong ni b mt cỏch hp lý ú l s phõn cp rừ rng v
chc trỏch quyn hn ca cỏc b phn trong cụng ty. Phỏt huy mt cỏch
trit tớnh ch ng, tớch cc trong hot ng sn xut c bit l
cỏc vn , khai thỏc th trng, t chc sn xut.
3
SVTH: Trần Phơng thảo
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
C th hng nm, giỏm c, cỏc phú giỏm c giao k hoch
cho tng b phn cỏc ch tiờu, ti chớnh c bn, xõy dng cho cụng ty cỏc
ch tiờu doanh thu, thu trớch np, chi phớ qun lý, li nhun, khu hao,
qu lng, hng thỏng tu theo khi lng cỏc cụng trỡnh, ban giỏm
c giao nhim v cho phũng k thut, t õy giao xung cỏc t cú k
hoch xõy dng phõn phi b trớ lao ng hp lý. Tt c cỏc vn liờn
quan n ký kt hp ng, x lý hp ng, x lý cỏc vn liờn
quan n sn xut hp lý kinh doanh, khen thng, k lut u do
ban giỏm c quyt nh.
V mt ti chớnh, vi cỏc ch tiờu k hoch ó t ra. Ph trỏch k
toỏn ca cụng ty, t chc k toỏn theo phỏp lnh k toỏn thng kờ ca
nh nc chu trỏch nhim m bo vn v luõn chuyn vn kinh doanh.
Cú th núi c cu t chc v s phõn cp qun lý núi trờn hon ton
phự hp vi s sng cũn ca cụng ty cú quy mụ sn xut vựa v nh nh
cụng ty CP thnh ph Mt Tri iu ny cng hon ton phự hp vi nn
kinh t th trng hin nay.
S t chc v qun lý cụng ty:
GIM C
Phú giỏm c
K thut
Phũng
ti chớnh
k toỏn
Phũng k thut t chc thi cụng
Phũng hnh chớnh
Phũng kinh doanh mua v bỏn hng hoỏ
Phú giỏm c
Kinh Doanh
Phũng xỳc tin thng mi & Marketing
Phũng t vn
phỏt trin
d ỏn v kin
trỳc
4
SVTH: Trần Phơng thảo
4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Chc nng nhim v ca tng b phn:
a, Ban lónh o cụng ty:
- Giỏm c: l ngi chu trỏch nhim qun lý, giỏm sỏt mi hot
ng ca cụng ty.Giỏm c l ngi i din hp phỏp ca cụng ty trc
phỏp lut, l ngi cú quyn iu hnh cao nht trong cụng ty v cú trỏch
nhim t chc, thc hin quyn hn, nhim v ó ghi trong iu l cụng
ty.
- Phú giỏm c: l ngi tham mu, giỳp vic cho Giỏm c trong
iu hnh hot ng ca cụng ty v chu trỏch nhim trc Giỏm c
cụng ty v nhng vic h lm. Cụng ty cú 2 Phú giỏm c l Phú giỏm c
kinh doanh v Phú giỏm c k thut. C 2 ngi ny u cú nhim v
tham mu cho giỏm c trong lnh vc kinh doanh v k thut.
5
SVTH: Trần Phơng thảo
5
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
b,Cỏc phũng ban chc nng:
Bờn cnh s h tr ca Phú giỏm c kinh doanh v phú giỏm c
k thut, Giỏm c cụng ty cũn cú s h tr ca cỏc phũng ban chc
nng. Cỏc phũng ban ny cú chc nng tham mu cho Giỏm c trong
cỏc quyt nh kinh doanh. Cỏc phũng ban gm:
- Phũng xỳc tin thng mi v marketing: cú nhim v t chc tiờu
th sn phm, t chc mng li marketing, ng thi ph trỏch cỏc hot
ng kinh doanh, cỏc hp ng mua bỏn, vn chuyn, t chc cỏc ca
hng, i lý, cỏc im gii thiu sn phm, tỡm kim v m rng th
trng tiờu th.
- Phũng t vn phỏt trin d ỏn v kin trỳc cú chc nng tham mu
cho ban lónh o cụng ty phỏt trin sn phm n cỏc d ỏn, cng nh cú
nhim v t vn cho cỏc ch nhim d ỏn hiu c sn phm ca cụng
ty, b phn ny cng rt quan trng vỡ cỏc d ỏn thng l ln nờn vic
bỏn c sn phm cho d ỏn cng mang li ngun thu rt ln cho ngõn
sỏch ca cụng ty.
- Phũng kinh doanh mua bỏn v cung ng hng hoỏ: cú nhim v
mua cỏc sn phm hoỏ cht v ph gia xõy dng ca cỏc hóng ln
trong v ngoi nc, ng thi bỏn v cung ng cỏc sn phm ú cho
cỏc cụng trỡnh, d ỏn m cụng ty ó ký hp ng mua bỏn nhm thu v
li nhun cho cụng ty.
6
SVTH: Trần Phơng thảo
6
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
- Phũng ti chớnh k toỏn: cú nhim v t chc hch toỏn ton b quỏ
trỡnh kinh doanh, lp bỏo cỏo ti chớnh, theo dừi s bin ng ti sn v
ngun vn ca cụng ty, thc hin vic ghi chộp s sỏch k toỏn theo ch
hin hnh. Do quy mụ ca cụng ty cha c ln nờn phũng k toỏn
ca cụng ty úng vai trũ khỏ quan trng . iu ú th hin ch phũng k
toỏn tham mu cho giỏm c trong cụng tỏc xõy dng v ch o thc
hin k hoch tng quý nm, nm bt cỏc thụng tin kinh t trờn th trng
kt hp khai thỏc kh nng thc t nờn cỏc phng ỏn mt hng,
phng ỏn kinh doanh. Bờn cnh ú phũng k toỏn cũn m nhim cụng
vic nhn n hng, liờn h giao hng cho ton b h thng kờnh phõn
phi ca cụng ty, qun lý mi hot ng ti chớnh liờn quan n tiờu th
sn phm, gii ỏp cỏc thc mc ca khỏch hng v hng hoỏ v cụng
n. Hin nay phũng k toỏn ca cụng ty gm 4 ngi tuy nhiờn vi khi
lng cụng vic nh trờn thỡ trỏch nhim ca phũng k toỏn vn rt cao.
- Phũng k thut t chc thi cụng:cú nhim v trc tip a sn
phm ca cụng ty n vi ngi s dng ng thi cng trc tip thi
cụng sn phm ca cụng ty, nờn i ng cỏn b cụng nhõn ca cụng ty
c o to rt chuyờn nghip.
- Phũng hnh chớnh hu cn: cú nhim v tham mu cho giỏm c v
tỡnh hỡnh t chc nhõn s ,tuyn chn v o to nhõn viờn ỏp ng
c yờu cu ra ca cụng ty, qun lý nhng khõu liờn quan n cụng
tỏc hnh chớnh nh: qun lý h s ca cỏn b cụng nhõn viờn, qun lý
con du ca cụng ty, qun lý ti sn ca cụng ty, ph trỏch cụng tỏc thi
ua, khen thng...
2.1.2.2. c im t chc sn xut ca cụng ty.
7
SVTH: Trần Phơng thảo
7
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Cụng ty CP Thnh ph Mt Tri l n v chuyờn v t vn thit k
ni ngoi tht, ch o thi cụng cỏc cụng trỡnh, ng thi l nh cung cp
cỏc vt liu xõy dng v ph gia xõy dng cho cỏc cụng trỡnh, do ú yu
t u ra ca cụng ty chớnh l cỏc cụng trỡnh cú thuờ thit k ni ngoi
tht hoc cỏc cụng trỡnh cú ng dng cỏc sn phm do cụng ty cung cp.
Hin nay, cụng ty C phn thnh ph Mt tricú mt i ng k s t vn
v thi cụng dy dn kinh nghim cựng vi cỏc trang thit b v mỏy múc
hin i , cú th ỏp ng c mi yờu cu kht khe ca cỏc i tng
khỏch hng khỏc nhau. Nhng kinh nghim v thnh cụng ca cụng ty
c ỳc kt qua mt lot cỏc cụng trỡnh m cụng ty c ch nh l i
lý cung cp hoc thi cụng cỏc cụng trỡnh liờn quan n vic ng dng cỏc
sn phm hoỏ cht v ph gia xõy ca hóng SIKA.
S t chc kinh doanh c th hin qua s sau:
8
SVTH: Trần Phơng thảo
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà Nội
Tỡm kim
Thụng tin mi thu
Kho sỏt
Thit k
Hon thin
Kho sỏt
Hin
trng
M
u
a
v
t
t
,
Tham gia
u thu
D oỏn
chi
Tiờt ni b
Thi
9
SVTH: Trần Phơng thảo
9
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà Nội
10
SVTH: Trần Phơng thảo
10
2.1.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty CP Thành phố Mặt Trời.
2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán.
Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh bộ máy kế toán
của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung. Toàn bộ công việc kế
toán được tập trung tại phòng kế toán của công ty.
Sơ đồ bộ máy kế toán ở công ty CP thành phố Mặt Trời
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG TY
Kế toán trưởng công ty
Báo cáoGiao nhiệm vụ
Kế toán tổng hợp
Tổng hợpĐối chiếu
Kế
toán vật
liệu,
TSCĐ
Kế
Toán
thanh
toán,
công nợ
Thủ
quỹ
Kế
toán tiền
lương
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán:
- Kế toán trưởng: Phụ trách kế toán, là người đứng đầu phòng kế toán,
phụ trách chung tổng hợp thực hiện chức năng và nhiệm vụ kế toán tại Công
ty theo quy chế phân cấp quản lý của Giám đốc công ty.
- Kế toán tổng hợp: là kế toán tổng hợp tất cả các khoản mục kế toán.
Theo dõi phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời các hoạt động, phụ trách về
các sổ kế toán.
- Kế toán vật liệu( kiêm TSCĐ): có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập
xuất vật tư thông qua việc cập nhật, kiểm tra các hoá đơn, chứng từ. Cuối
kỳ, tiến hành phân bố chi phí nguyên vật liệu, làm cơ sở tính giá thành. Theo
dõi tình hình biến động tăng giảm TSCĐ, tính khấu hao và xác định giá trị
còn lại của TSCĐ.
- Kế toán thanh toán: Theo rõi chặt chẽ tình hình tiêu thụ và thanh toán
các công nợ, theo dõi bằng giá trị số dư và biến động trong kỳ của từng loại
tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của Công ty.
- Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thu, chi, bảo quản tiền mặt bằng việc ghi chép
sổ quỹ và báo cáo quỹ.
2.1.3.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản.
Căn cức vào hệ thống tài khoản kế toán do bộ tài chính ban hành. Căn
cứ vào tình hình thực tế hạch toán ở đơn vị, doanh nghiệp đã sử dụng một
hệ thống tài khoản kế toán áp dụng tại đơn vị. Là những tài khoản sửa đổi
theo thông tư mới của bộ tài chính, sử dụng những tài khoản phù hợp với
hình thức sản xuất và hạch toán tại đơn vị.
2.1.3.3. Hình thức kế toán, sổ kế toán.
a) Hình thức kế toán.
Công ty áp dụng hình thức kế toán theo phương pháp nhật ký chung
tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Rất phù hợp với quy mô
sản xuất của doanh nghiệp.
Chứng từ
gốc
Sổ Nhật ký
đặc biệt
Sổ Nhật ký
chung
Sổ kế toán chi
tiết
Sổ Cái Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân
đối SPS
Báo cáo
tài chính
Ghi chú :
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà Nội