Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

de cuong on thi hoc ki 1 mon hoa hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.52 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I HĨA 11 NĂM 2020 - 2021
I. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT
PHẦN I : AXÍT, BAZƠ VÀ MUỐI :

1. Axit khi tan trong nước phân li ra caction H+; Bazơ khi tan trong nước phân li ra anion OH2. Chất lưỡng tính vừa thể hiện tính axit, vừa thể hiện tính bazơ.
3. Hầu hết các muối khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation NH4+) và anion
gốc axit.
Nếu gốc axit còn chứa hidro có tính axit, thì gốc đó tiếp tục phân li yếu ra cation H+ và anion
gốc axit.
4. Tích số ion của nước là KH 2 O = [H+] [OH  ] = 1,0 . 10-14. Một cách gần đúng có thể coi giá trị
của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau.
6. Giá trị [H+] và pH đặc trưng cho các mơi trường :
Mơi trường trung tính: [H+] = 1,0 . 10-7M hay pH = 7,00
Môi trường axit

: [H+] > 1,0 . 10-7M hay pH < 7,00

Môi trường kiềm

: [H+] < 1,0 . 10-7M hay pH > 7,00

7. Màu của quỳ, phenolphtalein và chất chỉ thị vạn năng trong ddịch ở các giá trị pH khác nhau
(xem SGK)
PHẦN II : PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp được với
nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau :
a) Chất kết tủa.
b) Chất điện li yếu.
c) Chất khí.
2. Phương trình ion rút gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Trong phương trình ion rút gọn của phản ứng, người ta lược bỏ những ion không tham gia phản


ứng, cịn những chất kết tủa, điện li yếu, chất khí được giữ nguyên dưới dạng phân tử.
PHẦN III : TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
1. Đơn chất Nitơ :
. Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Các số oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
. Phân tử N2 chứa liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nitơ khá trơ ở điều kiện thường.
2. Hợp chất của nitơ :
a) Amoniac: Amoniac là chất khí tan rất nhiều trong nước.


. Tính bazơ yếu :
- Phản ứng với nước : NH3

+ H 2O

- Phản ứng với axit : NH3

+ HCl

- Phản ứng với muối : Al3+

+ 3NH3 + 3H2O

. Tính khử :

NH4+ + OH –
NH4Cl
Al (OH)3 + 3NH 4

2NH3 + 3CuO


to

N2 + 3Cu + 3H2O

b) Muối amoni
. Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh
. Trong dung dịch, ion NH4+ là axit yếu: NH 4 + H2O NH3+H3O
. Tác dụng với dung dịch kiểm tạo ra khí amoniac.
. Dễ bị nhiệt phân hủy.
c) Axit nitric :
. Là axit mạnh
. Là chất oxi hóa mạnh.

+4

+2

+1

0

-3

– HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loại. Sản phẩm của phản ứng có thể là NO2, NO, N2O, N2,
NH4NO3, tùy thuộc nồng độ của axit và tính khử mạnh hay yếu của kim loại.
– HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim và các hợp chất có tính khử .
d) Muối nitrat
. Dễ tan trong nước, là chất điện li mạnh.
. Dễ bị nhiệt phân hủy.
PHẦN IV. ĐẠI CƯƠNG HĨA HỮU CƠ

- Cơng thức tính mC, mH, mO và % của chúng trong hợp chất hữu cơ
- Nội dung thuyết cấu tạo hóa học; nhận biết và xác định được đồng đẳng với đồng phân
- Phân loại hợp chất hữu cơ và đặc điểm.
- Phân tích định tính và định lượng chất hữu cơ
* (lưu ý biểu thức tính % của các nguyên tố)
- Các công thức của hợp chất hữu cơ.
- Cách thiết lập công thức phân tử chất hữu cơ.

II/PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. H2O.

Câu 2: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?

D. NaCl.


A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.

B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.

D.

H2SO4,


MgCl2,

Al2(SO4)3,

Ba(OH)2.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu:
A. H2CO3, H2SO3, Al2(SO4)3. B. H2CO3, H2S, CH3COOH. C. H2S, CH3COOH, Ba(OH)2. D.
H2S, H2SO3, H2SO4.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây dẫn điện được:
A. Dung dịch muối ăn B. Dung dịch ancol C. Dung dịch đường D. Dung dịch benzen trong
ancol
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

 CH3COO  + H+.
A. CH3COOH 


B. Na2SO4 
 2Na+ + SO 24 .

C. Mg(OH)2 
 Mg2+ + 2OH  .

D. Ba(OH)2 
 Ba2+ + 2OH  .

Câu 6: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.


B. Ca(HCO3)2.

C. Na2HPO3.

D. Na2HPO4.

Câu 7: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M.

B. 1M.

C. 0,32M.

D. 0,1M.

Câu 8: Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là: A. 13. B. 12.
C. 1. D. 2.
Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X.Giá trị pH của dung dịch X là: A.7.
B.2.

C.1.

D.6.

 H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học
Câu 10: Phương trình ion rút gọn H+ + OH- 

nào sau đây?

 FeCl3 + 3H2O.
A. 3HCl + Fe(OH)3 

 NaCl + H2O.
B. HCl + NaOH 


C. NaOH + NaHCO3 
 Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2 
 BaSO4 + 2H2O.
Câu 11: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, NH 4 , Al3+, SO 24 , OH-, Cl  .

B. Ca2+, K+, Cu2+, NO 3 , OH  , Cl  .

C. Ag+, Fe3+, H+, Br  , CO 32 , NO 3 .

D. Na+, Mg2+, NH 4 , SO 24 , Cl  , NO 3 .

Câu 12Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO 3 , SO 24 .

B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO 4 . C. Cu2+, Fe3+, SO 24 , Cl– .

D. K+,

NH 4 , SO42–, PO 34 .
Câu 13 Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. amoniac.


B. axit nitric.

C. khơng khí.

D. amoni nitrat.

Câu 14: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng khơng màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy
người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường
có màu vàng vì nó có hịa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?

A. NH3. B. Cl2.C.

N2O. D. NO2.
Câu 15: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.

B. NH4NO3.

C. NaNO3.

D. K2CO3.

Câu 16: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng
trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).

B. (1), (3).

C. (2), (3), (4).


D. (1), (2), (3).

Câu 17: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.

B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.

C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.

D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.

Câu 18: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ
đioxit và oxi?
A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.

B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.

D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.


Câu 19: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối
thu được có khối lượng là

A. 14,2 gam.

B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.

Câu 20: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560

ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung
dịch là
A. 40,5 gam.

B. 14,62 gam.

C. 24,16 gam.

D. 14,26 gam.

Câu 21: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan
thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 13,32 gam.

B. 6,52 gam. C. 13,92 gam.

D. 8,88 gam.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
A. CO.

B. CH4.

C. Al4C3.

D. Na2CO3.

Câu 23: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3.


B. Na2CO3.

C. CaCO3.

D. MgCO3.

Câu 24: Kim cương và than chì là các dạng
A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của
cacbon.
Câu 25: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t
A. CO + FeO 
 CO2+ Fe.

t
B. CO + CuO 
 CO2 + Cu.

t
 2Al + 3CO2.
C. 3CO + Al2O3 

t
 2CO2.
D. 2CO + O2 

0

0


0

0

Câu 26: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6
gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là A. 17,6 gam.

B. 8,8 gam. C. 7,2 gam.

D. 3,6 gam.
Câu27:Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol
NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 14,775.

B. 9,850.

C. 29,550.

D. 19,700

Câu 28: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.

B. 3.

C. 4.


D. 5.

Câu 29: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô
cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.

B. 0,3 và 0,2.

C. 0,2 và 0,3.

D. 0,4 và 0,2.

Câu 30: Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 31: Dung dịch A chứa các ion: Fe2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô
cạn dung dịch A thu được 46,9g muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,35.

B. 0,3 và 0,2.

C. 0,2 và 0,3.

D. 0,4 và 0,2.


Câu 32 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối
thu được có khối lượng là A. 14,2 gam.

B.15,8 gam. C.16,4 gam. D.11,9 gam.

Câu 33: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch
Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là

A. 1,68 lít.

B. 2,24 lít.

C.

D. 4,48 lít.

3,36 lít.

Câu 34: Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch
H2SO4 0,1M (vừa đủ).Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối
sunfat khan là:
A. 5,51g.

B. 5,15g.

C. 5,21g.

D. 5,69g.


Câu 35: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
C. 9,85. D. 11,82.

A. 19,70. B.

17,73.


Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung
dịch chứa 5,1 gam muối và V lít khí ở đktc. Giá trị của V là A. 11,2.

B. 1,68. C. 2,24.

D. 3,36.
Câu 37: Oxi hố chậm m gam Fe ngồi khơng khí thu được 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3,
Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan hỗn hợp A vừa đủ bởi dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất
A. 10,08g

(đktc). Khối lượng m gam Fe ban đầu là:
C. 12g

B. 11,08g

D. 10,8g

Câu 38:Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.
C. Nhiệt phân AgNO3


B. Nhiệt phân NH4NO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 39. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử.

B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.

C. tính khử, tính bazơ yếu.

D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.

Câu 40: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2

B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-

C. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-

D. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2

Câu 41. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :
o

o

+ H (xt, t , p)
+ O (Pt, t )
+O

 NH3 
N2 
(A) 
 (B) 
 HNO3
2

2

2

A. (A) là NO, (B) là N2O5 B. (A) là N2, (B) là N2O5
C. (A) là NO, (B) là NO2 D. (A) là N2, (B) là NO2
Câu 42 Thành phần chính của phân đạm ure là
A. K2SO4.

B. Ca(H2PO4)2.

D.(NH2)2CO.
Câu 43 :Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:

C. KCl.


A. Ag, O2 và NO2 B. Ag và NO2

C. AgNO2 và O2

D.


Ag2O,

NO2 và O2
Câu 44:Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H   OH   H 2O ?
A. H 2 SO4  Ba(OH )2  BaSO4  2 H 2O

B. HNO3  KOH  KNO3  H 2O

C. 2 HCl  Mg (OH )2  MgCl2  2 H 2O

D. 2 HCl  Fe(OH )2  FeCl2  2 H 2O

Câu 45; Hoà tan hồn tồn m gam Cu vào dd HNO3 lỗng dư, sau phản ứng thu được 16,8 lít
A. 28,8

khí NO (đktc). Biết phản ứng không tạo sản phẩm khử khác, giá trị m bằng
B. 72 C. 57,6

D. 12,8

Câu 46: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau Al2O3 , Fe2O3 , CuO sau phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn X, thành phần của X gồm
A. Al2O3 , Cu, Fe

B. Al2O3 , Cu, FeO

C. Al2O3 , Fe2O3 , Cu

D. Al , Cu , Fe


Câu 47: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 nung nóng thu được
hỗn hợp rắn A gồm:
A. Cu, Al, MgO và Pb

B. Pb, Cu, Al và Al

C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D.

Al,

Pb,

Mg và CuO
Câu 48: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. CaHPO4 và CaSO4

B. CaHPO4

C. Ca(H2PO4)2

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Câu 49: Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng
A. P2O5

B. CuSO4 khan.

C. CaO.

D. H2SO4 đặc.


C. Chì kim loại

D. Than đá

Câu 50: Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi

B. Than chì.

Câu 51: Dung dịch HNO3 đặc, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ có màu:
A. màu đen sẫm.

B. Màu xanh.

C. màu vàng

D. màu trắng sữa.


Câu 52: Khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO; Fe2O3 người ta phải dùng 15,68 lit kkí CO
(đktc). Phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là
A. 35% và 65%

B. 50% và 50%

C. 20% và 80%

D. 30% và 70 %


Câu 53: Các dd sau cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaOH.

B. NH4NO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 54: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5.

B. H3PO4.

C. P.

D. PO43-.

Câu 55: Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit O2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử
hiệu suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gồm
A. NH3, N2, H2O

B. NH3, O2, N2, H2O. C. H2O, N2, H2O

D. O2, N2, H2O

Câu 56: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.


C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.

Câu 57: Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm “mưa rào mà có giong sấm là có thêm
đạm trời rất tốt cho cây trồng”. Vậy đạm trời chứa thành nguyên tố dinh dưỡng nào:
A. Nito

B. Photpho

C. Kali

D. Silic

Câu 58: Từ 1 lít hổn hợp khí CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2?
A. 2 lít

B. 1,5 lít

C. 1 lít

D. 0,8 lít

Câu 59: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA là:
A. ns2np5.

B. ns1np5.

C. ns2np5nd5.


D. ns2np3.

C. Có ánh kim

D. Rất cứng

C. Si

D. Na2SiO3

Câu 60: Tính chất đặc biệt của kim cương là:
A. Rất mềm

B. Cản quang

Câu 61: Thành phần chính của cát là:
A. SiO2

B. H2SiO3


Câu 62: Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí
N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Cu

B. Zn

C. Mg


D. Al

Câu 63: Chọn kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội
A. Fe, Al

B. Al , Pb

C. Cu, Ag, Mg

D. Fe, Cu

Câu 64: Dùng 4,48 lit khí NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?
A. 12 gam

B. 6 gam

C. 48 gam

D. 24 gam

Câu 65: Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm
nguyên liệu chính?
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2.

D. NaNO3, N2, H2, HCl.

Câu 66: Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Zn và HNO3.

B. khơng khí.


C. NH3 và O2.

D. NH4NO2.

Câu 67: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mơ tả là
đúng nhất?
A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và khơng bị tan.
D. Khơng có hiện tượng gì.
Câu 68 :Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2

D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

Câu 69: Nhiệt phân AgNO3 thu được
A. Ag2O, NO2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag2O, O2

Câu 70: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào

A. H3PO4

B. P

C. PO43-

D. P2O5


Câu 71: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. Nước biển.

B. Nước sông, hồ, ao. C. dd KCl trong nước. D. KCl rắn, khan.

Câu 72: Cơng thức hố học của magie photphua là
A. Mg2P2O7

B. Mg2P3

C. Mg3P2

D. Mg3(PO4)2

Câu 73: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH

B. NaCl

C. HCl


D. NH3

Câu 74: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO2)3.

C. Fe(NO2)2.

D. Fe(NO2)3.

Câu 75. Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít
CO2(đktc). Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g

B. 115,44g

C. 110g

D. 116,22g

Câu 76. Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cô cạn dd
X thì thu được bao nhiêu gam muối:
A. 26,5g

B. 15,5g

C. 46,5g

D. 31g


Câu 77. Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc).
Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 33,33% và 66,67%

B. 66,67% và 33,33% C. 40,33% và 59,67%

D.

59,67% và 40,33%
Câu 78. Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí
CO2(đktc) thốt ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

III/ Phần Tự Luận
Câu 1 : Hoàn Thành sơ đồ phản ứng sau :
(9)
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)


(6)

(7)

1. NH 4Cl  NH 3  N 2  NO  NO2  HNO3  NaNO3  NaNO2
(8)

D. 4,48 lít


(8)
(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

2. Ca3(PO4 )2    25  H3 4  NaH2PO4  Na2HPO4  Na3PO4
(7)

3. C

CO2


CaCO3

Ca(HCO3)2

CaCO3

Ca(NO3)2

CaO

Câu 2: Bằng phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau
a. Na3PO4, NaCl, Na2CO3, NaNO3

b. H3PO4, BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4.

c. NaOH, NH4Cl, Na2SO4, , Na2CO3
Câu 3: Khi cho 3g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , đun nóng sinh ra 4,48
lit khí duy nhất là NO2 (đktc) . Xác định thành phần % của hỗn hợp ban đầu ?
Câu 4: Khi hòa tan 30,0 g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1,00M lấy dư,
thấy thốt ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Tính lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu
Câu 5: . Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Sau phản ứng,
cho dung dịch bay hơi đến khơ. Tính khối lượng muối khan thu được.
Câu 6:. Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng thì thu được 0,448 lit khí NO duy nhất
(đktc). Tính m
Câu 7. Hồ tan hồn tồn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng thì thu được hỗn hợp gồm
0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Tính m
Câu 8. Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu
được kết tủa . tính khối lượng kết tủa thu được .




×