Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ôn tập hình thức động từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.44 KB, 1 trang )

Phan Tuấn Ly English 11 – 1
st
semester
VERB FORMS
to V
0
V
ing
V
0
Idioms + V
ing
to V
0
or V
ing
Agree
Appear
Arrange
Ask
Be able
Decide
Demand
Expect
Force
Happen
Have
Hesitate
Hope
Intend
Advise


Learn
Manage
Mean
Offer
Plan
Pretend
Promise
Refuse
Seem
Tell
Tend
Want
Wish
Would like
Admit
Anticipate
Appreciate
Avoid
Complete
Consider
Delay
Deny
Discuss
Dislike
Enjoy
Feel like
Finish
Hate
Keep
Like

Love
Mention
Mind
Miss
Postpone
Practice
Quit
Recall
Recollect
Recommend
Resent
Resist
Risk
Spend
Suggest
Tolerate
Waste
* Make, Let, Help
* Would rather,
Had better
* Modal verbs (Can,
Could, Will, Would,
Shall, Should, May,
Might, Must, Ought to)
* Auxiliary verbs
(Do, Does, Did)
* verbs of perception
(see, hear, watch, listen
to, feel, smell, notice,
observe)

* Used to
* be used to =
be
accustomed to
= get used to
* can’t bear,
can’t help,
can’t stand
* have trouble,
have
difficulty,
have fun, have
a good time,
have a hard
time, have a
difficult time,
* be worth
* be busy
* it’s no good,
it’s no use
* look forward
to
*after
preposition
* forget, remember, regret:
+ V
ing
: đã xảy ra
+ to V
0

: chưa xảy ra
* stop:
+ V
ing
: ngưng, chấm dứt
+ to V
0
: dừng lại để
* try:
+ V
ing
: thử
+ to V
0
: cố gắng
* need:
+ to V
0
: chủ động (người)
+ V
ing
: bị động (vật)
(= need + to be + V
3/ed
)
* begin = start, continue
+ to V
0
/ V
ing


Notes:
1. Have + O người + Vo
O vật + V3/ed
2. Get + O người + to Vo
O vật + V3/ed
3. Intend + Ving (sometimes)
4. Advise + Ving (không có túc)
+ O + to Vo ( có túc)
Be advised + to Vo
5. Hate, like, love có thể dùng cả hai dạng to Vo và Ving
6. Make & help khi sử dụng ở dạng bị động thì sau nó là to Vo
Be made và be helped +to Vo
Help có thể đi với to Vo
7. Used to có nhiều hình thức gồm:
Be used to/ get used to + Ving: chỉ thói quen ở hiện tại (dịch là “thường”)
Be used for +Ving: chỉ mục đích, công dụng ( dịch là “được sử dụng để”), tuy nhiên trong trường hợp
đặc biệt, cụ thể thì Be used to + Vo (dịch là “được sử dụng để”)
Used to +Vo chỉ thói quen trong quá khứ (dịch là “đã thường”)
8. Be accustomed to + to Vo (tiếng anh của người Anh)
9. Prefer +Ving to Ving (dịch là “thích làm gì đó hơn làm cài gì đó)
+to Vo than to Vo nghĩa giống Ving
10. Need + to be V3/ed or Ving: (dịch là “cần được”)
Need + to Vo (dịch là “cần làm…”
11. see, watch, hear, listen to, smell, feel, notice, observe, find, catch + đi với Ving or Vo (có sự khác
biệt nhỏ về nghĩa, khi đi với Ving thì diễn đạt nghĩa tiếp diễn)
Page 1

×