Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

từ vựng UNIT 9-Anh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.57 KB, 2 trang )

UNIT NINE. ( The eleventh form ) NAME:_____________
--------oooOOOooo-------
NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB VIETNAMESE
remittance
remission
remit
remit(st to sb)
remittent
miễn,xoá bỏ,giảm
gởi bằng bưu điện
việc chuyển tiền
dịu đi từng lúc(bệnh)
sự giảm bớt (tội/án/nợ/bệnh)
safe
safeness
saver
safety
savings
safeguard
save(from)
save
safeguard(against)
safe
saving
safely
saving(conj/prep
két sắt
an toàn
cứu nguy
sự an toàn
dành dụm,tiết kiệm


che chở giữ gìn
bộ phận an toàn
ngoại trừ
satisfaction
satisfy
satisfied
satisfying
satisfactory
satisfyingly
satisfactorily
làm hài lòng
sự toại nguyện,thoả mãn
cảm thấy hài lòng
đemlại sự thoả mãn
đáng hài lòng, khá
receiver
reception
receptionist
receptivity
receivership
receive
received
receptive
receptacle
nhận,đón tiếp
được chấp nhận
người nhận.ống nghe
tiệc chiêu đãi
nhân viên tiếp tân
(tính) dễ tiếp thu

đồ chứa
nhiệm kì cuảngườiquảnlýtàisản
of little/no avail
to little/no avail
availability-
availableness
avail oneself of st
available

availably
không có ích lợi
không có kết quả
tính có sẳn,có ích
có sẳn,dễ kiếm
lợi dụng,tận dụng
connection
connectivity
connecter
connector
connectedness
connect connectional
connective
connectable
connectible
connected
kết nối,liên hệ,chuyển tiếp
(khả năng) liên kết,liên hợp
có thể liên hệ,có thể chuyển
có thể chắp nối
người kết nối

bộ nối
liên thông liên kết
courtesy
courtliness
courtship
courter
court
courteous
courtly
courteously
nhã nhặn,lịch sự
tán tỉnh ve vãn
lịch sự, đàng hoàng
sự ve vãn
người cầu hôn,người xu nịnh
delivery
deliverance(from)
deliverer
deliverability
deliver
deliverable
giao hàng
sự được giải thoát
người giaohàng, người cứu nguy
(khảnăng) có thể cung ứng
1
transmitter
transmission
transmittal
transmittance

transmit
(st from..to)
transmittable
phát sóng,truyền tín hiệu
máy phát,vật truyền phát
sự phát sóng,truyền hình
sự chuyển giao
sựtruyền,hệsốtruyền
có thể truyền đi
post
postage
poster
posterity
postern
postcript
postgraduate
posthumousness
post
postal
posterior
postgraduate
posthumous
cột trụ.chức vụ,vị trí, thư từ
niêm yết,bổ nhiệm, gởi thư
bưu phí
áp phích
thuộc về bưu điện
sau,từ phía sau
hậu thế, con cháu
lối cửa hậu

tái bút
học sau đại học
xãy ra sau khi chết
installation
instalment
installant
installer
install(st in st)
install sb
lắp đặt
làm lễ nhậm chức (cho ai)
việc lắp đặt
kì, tiền góp
người tiến cử
người lắp đặt
publishing
publisher
publish
publishable
công bố,xuất bản
nghề xuất bản
nhà xuất bản
có thể xuất bản
security
secure
secure(for)
secure(against/from) secure(against/from)
secure(about)
cố định
đạt được

bảo vệ
đảm bảo,yên tâm
sự an toàn

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×