Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

Văn 7. Tiết 86. Thêm trạng ngữ cho câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.99 MB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Long Biên</b>
<b>Ng V n 7ữ ă</b>


<b>CHÀO MỪNG </b>


<b>CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KHỞI ĐỘNG


Giải ơ chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>C Â U</b>


<b>D</b>
<b>Đ</b>
<b>N</b>
<b>Ẫ</b>
<b>Ặ</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b>Â</b>
<b>C</b>


<b>V</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b>L</b>
<b>H</b>
<b>Ị</b>
<b>I</b>
<b>Â</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>U</b>
<b>Ứ</b>
<b>N</b>
<b>Ệ</b>
<b>U</b>
<b>Ĩ</b>
<b>Ủ</b>
<b>N</b>
<b>Ậ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b>A</b>
<b>N</b>

<b>N</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
<b>Ữ</b>
<b>Ữ</b>
<b>Ú</b>
<b>G</b>
<b>Ị</b>
<b>Đ</b>
<b>T</b>
<b>Ữ</b>
<b>L</b>
<b>I</b>
<b>G</b>
<b>U</b>
<b>Ể</b>
<b>Ọ</b>
<b>Ậ</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>N</b>


<b>Câu 1: Loại câu nào khơng cấu tạo theo mơ hình chủ - vị?</b>
(10 chữ cái)


<b>Câu 2: Khi nói hoặc viết, có thể lược bỏ một số thành phần </b>


của câu, tạo thành loại câu gì? (9 chữ cái)


<b>Câu 3: BPNT dùng để gọi hoặc tả con vật, đồ vật,..bằng những </b>
từ ngữ vốn được dùng để gọi hoặc tả con người? (7 chữ cái)
<b>Câu 4: Thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có </b>


hoạt động, đặc điểm, thường trả lời cho câu hỏi Ai? Con gì?
Cái gì? (6 chữ cái)


<b>Câu 5: Loại văn được viết ra nhằm xác lập cho người đọc, </b>
người nghe một tư tưởng, quan điểm nào đó. (7 chữ cái)


<b>Câu 6: ……….là ý kiến thể hiện tư tưởng, quan điểm của bài </b>
văn được nêu ra dưới hình thức câu khẳng định (hay phủ định),


được diễn đạt sáng tỏ, dễ hiểu, nhất quán. (8 chữ cái)
<b>Câu 7: Luận cứ là lí lẽ, ……….đưa ra làm cơ sở cho </b>


luận điểm. (8 chữ cái)


<b>Câu 8: Thành phần chính nào của câu có khả năng kết hợp với </b>
các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THÊM </b>



<b>TRẠNG NGỮ </b>


<b>CHO CÂU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MỤC TIÊU</b>




<b>Nắm được đặc điểm của </b>
<b>trạng ngữ trong câu</b>


Nhận biết thành phần trạng ngữ của
câu. Nhận biết các loại trạng ngữ.


Biết sử dụng trạng ngữ khi đặt câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đọc ví dụ sau, làm việc theo bàn, hoàn


thiện phiếu bài tập sau trong 3 phút



<i>Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt </i>
<i>Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở </i>
<i>với người, đời đời , kiếp kiếp. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẠNG NGỮ:</b>


<b> 1. Ví dụ: Xác định trạng ngữ trong các câu sau:</b>


<b>a) “ Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, </b>
<b>dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp…</b>


<b>Tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ “ văn minh”, “ khai </b>
<b>hố” của thực dân cũng khơng làm ra được một tấc sắt. Tre vẫn còn phải vất </b>
<b>vả mãi với người. Cơí xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm </b>


<b>thóc.” </b>


<b>b) Vì mải chơi, em quên chưa làm bài tập .</b>



<b>c) Để xứng đáng là cháu ngoan bác Hồ, chúng ta phải học tập và rèn luyện thật </b>
<b>tốt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Các trạng ngữ vừa tìm được bổ sung nội dung </b>
<b>gì cho câu?</b>


<b>2. Nhận xét: Các nội dung mà trạng ngữ bổ sung cho câu </b>


<b>a) Dưới bóng tre xanh</b>


<b> đã từ lâu đời </b>


<b> đời đời, kiếp kiếp</b>
<b> từ nghìn đời nay </b>


<b>b) Vì mải chơi</b>


<b>c) Để xứng đáng là cháu ngoan bác Hồ</b>


<b>d) Bằng giọng nói dịu dàng</b>


<b>Bổ sung thơng tin về nơi chốn</b>


<b>bổ sung thông tin về thời gian</b>


<b>bổ sung thơng tin về mục đích</b>


<b>Bổ sung thơng tin về ngun nhân</b>


<b>bổ sung thông tin về cách thức</b>



<b> Trạng ngữ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mục đích nguyên nhân, phương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TRẠNG </b>


<b>NGỮ</b>



<b>NƠI </b>
<b>CHỐN</b>


<b>MỤC </b>
<b>ĐÍCH</b>
<b>CÁCH </b>


<b>THỨC</b>


<b>THỜI </b>
<b>GIAN</b>


<b>NGUYÊN </b>
<b>NHÂN</b>
<b>PHƯƠNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Xác định vị trí trạng ngữ trong các câu ở ví dụ (a)?</b>


<b>a) “ </b><i><b>Dưới bóng tre xanh, </b><b>đã từ lâu đời</b><b>, người dân cày Việt Nam dựng nhà, </b></i>
<i><b>dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang. </b></i>


<i><b>Tre ăn ở với người, </b><b>đời đời, kiếp kiếp</b><b>… </b></i>


<i><b>Cơí xay tre nặng nề quay, </b><b>từ nghìn đời nay</b><b>, xay nắm thóc.” </b></i>



<b>đầu câu</b>


<b>cuối câu</b>


<b>giữa câu</b>


<b> Vị trí của trạng ngữ khá linh hoạt có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Có thể chuyển các câu trên sang những vị trí nào trong câu?</b>


<b>a) </b><i><b>Dưới bóng tre xanh</b><b>, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng </b></i>
<i><b>cửa, vỡ ruộng khai hoang. </b></i>


<i><b>Người dân cày Việt Nam, </b><b>dưới bóng tre xanh</b><b>, đã từ lâu đời, dựng nhà, dựng </b></i>
<i><b>cửa, vỡ ruộng khai hoang. </b></i>


<i><b>Người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang, </b><b>dưới bóng </b></i>
<i><b>tre xanh</b><b>, đã từ lâu đời</b></i>


<i><b>b) Tre ăn ở với người, </b><b>đời đời, kiếp kiếp</b><b>…</b></i>
<i><b>Đời đời, kiếp kiếp tre ăn ở với người</b></i>


<i><b>Tre đời đời, kiếp kiếp ăn ở với người</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Hãy nhân xet về vi </i>


<i>tri của cac trang </i>



<i>ngư trong câu.</i>




<b>TRẠNG </b>
<b>NGỮ</b>


<b>ĐỨNG </b>
<b>ĐẦU</b>


<b>ĐỨNG </b>
<b>GIỮA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập nhanh</b>


<b>Thêm các loại trạng ngữ cho câu sau:</b>


<b> Lúa chết rất nhiều. </b>


<b>Gợi ý:</b>


<b> Ngồi đồng</b>
<b> Năm nay</b>
<b> Vì rét</b>


<b>Năm nay, ngồi đồng, lúa chết rất nhiều, vì rét</b>


<b>lúa chết rất nhiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Theo em, ta có</b>


<b> thể nhận biết </b>
<b>trạng ngữ khi n</b>



<b>ói và viết bằng</b>
<b>cách nào?</b>


<b>Giữa trạng ngữ với </b>


<b>chủ ngữ và vị ngữ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GHI NHỚ</b>



<b>VỀ Ý NGHĨA</b> <b>VỀ HÌNH THỨC</b>


Trạng ngữ được thêm
vào câu để xác định:


Thời gian, Nơi chốn


Nguyên nhân, mục đích
Phương tiện, cách thức


Diễn ra sự việc nêu trong câu


Trạng ngữ có thểđứng
ở đầu câu, cuối câu
hay giữa câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> BÀI TẬP NHANH </b>



<b>Trong 2 cặp câu sau , câu nào có trạng ngữ , câu </b>
<b>nào khơng có trạng ngữ? Tại sao?</b>


a, Tơi đi chơi hơm nay.


b, Hôm nay, tôi đi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a, Tôi đi chơi hôm nay.
b, Hôm nay, tôi đi chơi.


a, Tôi đi chơi hôm nay.


b, Hôm nay, tôi đi chơi. Trạng ngữ <i>“Hôm nay” </i>
chỉ thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a, Lớp 7A4 học bài 2 giờ.
b, 2 giờ, lớp 7A4 học bài.


a, Lớp 7A4 học bài 2 giờ


b, 2 giờ, lớp 7A4 học bài. Trạng ngữ <i>“Hai giờ” </i>
chỉ thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cụm từ “mùa xuân” nào trong câu sau là trạng ngữ?</b>


D. Mùa xuân, cây gạo gọi đến
bao nhiêu là chim


C. Tự nhiên như thế: ai cũng
chuộng mùa xuân


A. Mùa xuân của tôi – mùa xuân
Việt Bắc, mùa xuân của Hà Nội
– là mùa xuân có mưa riêu riêu



B. Mùa xuân! Mỗi khi họa mi
tung a những tiếng hót vang


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Từ <i>“mùa xuân” </i>trong câu: <i>“Mùa xuân của tôi- mùa xuân </i>
<i>Bắc Việt, mùa xuân của Hà Nội- là mùa xuân có mưa riêu </i>


<i>riêu, gió lành lanh , có tiếng nhan kêu trong đêm xanh.” </i>
<i>đóng vai trị gì?</i>


C. Chủ ngữ, vị ngữ <sub>D. Phụ ngữ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Từ “mùa xuân” trong câu: “Tự nhiên như thế: ai cũng
<i>chuộng mùa xn” đóng vai trị gì?</i>


D. Phụ ngữ cho động từ
C. Trạng ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Từ <i>“mùa xuân” </i>trong câu: <i>“Mùa xuân! Mỗi khi họa mi tung </i>
<i>ra nhưng tiếng hót vang lừng , mọi vât như có sự đổi thay kì </i>


<i>diệu.” đóng vai trị gì?</i>


B. Câu đặc biệt
D. Câu rút gọn
A. Chủ ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Luyện tập</b>


<b>1. Hãy cho biết trong câu nào cụm từ </b><i><b>mùa xuân</b></i><b> làm trạng ngữ. Trong những câu </b>
<b>còn lại cụm từ </b><i><b>mùa xn</b></i><b> đóng vai trị gì?</b>



<b> a)</b> <i><b>Mùa xuân</b></i> <b>của tôi-</b> <i><b>mùa xuân</b></i> <b>của Bắc Việt</b><i><b>, </b><b>mùa xuân</b></i> <b>của Hà Nội- là</b> <i><b>mùa </b></i>
<i><b>xuân</b></i> <b>có mưa riêu riêu, gió lành lạnh, có tiếng nhạn kêu trong đêm xanh.</b>


<i><b> Cụm từ </b><b>mùa xuân</b><b> làm chủ ngữ và vị ngữ trong câu</b></i>


<b> b) Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít. </b>


<i><b> Cụm từ </b><b>mùa xuân</b><b> làm trạng ngữ trong câu</b></i>


<b> c) Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng </b><i><b>mùa xuân</b></i>


<i><b> Cụm từ </b><b>mùa xuân</b><b> làm phụ ngữ trong cụm động từ</b></i>


<b> d) Mùa xuân! Mỗi khi hoạ mi tung ra những tiếng hót vang lừng, mọi vật như </b>
<b>có sự thay đổi kì diệu. </b>


<i><b> Cụm từ </b><b>mùa xuân</b><b> là câu đặc biệt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập 2: </b>


<b>Hoạt động Nhóm</b>


<b>Tìm trạng ngữ trong bài tập 2 (SGK Trang40) các câu sau và </b>
<b>phân loại trạng ngữ vừa tìm được</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐÁP ÁN:</b>


<b>Nhóm 1: …, như báo trước về một thức quà thanh nhã và tinh khiết </b>
<b> </b>



<b>…, khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu </b>
<b>thân lúa còn tươi </b>


<b>Nhóm 2: Trong cái vỏ xanh kia</b>


<b> Dưới ánh nắng, </b>


<b>Nhóm 3: với khả năng thích ứng với hồn cảnh lịch sử như chúng ta nói </b>
<b>trên đây</b>


<b>T/N chỉ cách thức</b>
<b>T/N chỉ thời gian</b>


<b>T/N chỉ địa điểm</b>
<b>T/N chỉ nơi chốn</b>


<b>T/N chỉ cách thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Có thể phân loại trạng ng</b><b>ữ</b><b> theo </b></i>
<i><b>cơ sở nào ?</b></i>


A. Theo các nội dung mà
chúng biểu thị


C. Theo thành phần chính
nào mà chúng đứng liền
trước/sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Trạng ngữ trong câu "Trên bốn chòi canh, ngục </b></i>


<i>tốt cũng bắt đầu điểm vào cái quạnh quẽ của trời </i>


<i>tốỉ mịt, những tiếng kiểng và mõ đều đặn thưa </i>
<i>thớt" (Nguyễn Tuân) biểu thị điều gì ?</i>


D. Nơi chốn
C. Nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Trạng ngữ trong câu "Bằng ngòi bút trào </b></i>
<i>phúng bậc thầy, Vũ Trọng Phụng đã lên án gay </i>
<i>gắt cái xã hội tư sản thành thị đang đua đòi lối </i>


<i>sống văn minh rởm, hết sức lố lăng, đồi bại </i>


<i>đương thời“ biểu thị đi<b>ề</b><b>u gì ?</b></i>


B. Cách thức


D. Ngun nhân
A. Mục đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Dịng nào là trạng ngữ trong câu "Dần đi ở từ </b></i>
<i>năm chửa mười hai. Khi ấy, đầu nó cịn để hai </i>


<i>trái đào".. (Nam Cao) ?</i>


A. Khi ấy.


C. Đầu nó cịn để hai trái



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Trạng ngữ là gì?</b></i>



C. Là thành phần phụ của
câu


D. Là một trong số các
từ loại của tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Trạng ngữ trong câu: “Từng nhát một, cối giã gạo </b></i>
<i><b>nổi lên tiếng ken két thong thả.” biểu thị ý nghĩa:</b></i>


D. Phương tiện
C. Mục đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>- Học thuộc ghi nhớ ( SGK/39 )</b>
<b>- Hoàn thiện bài tập SGK</b>


- <b><sub>Chuẩn bị bài “ Tìm hiểu chung về </sub></b>


<b>phép lập luận chứng minh + Cách </b>
<b>làm bài văn lập luận chứng minh”</b>


- <b><sub>-Đọc hai văn bản “ Đừng sợ vấp </sub></b>


<b>ngã ”và “ Không sợ sai lầm ”:</b>


- <b><sub>Trả lời câu hỏi trong sách giáo </sub></b>


<b>khoa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

×