Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiết 45. Luyện tập về Số trung bình cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 45:

LUYỆN TẬP


Giáo viên: Chu Thị Thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHẮC LẠI KIẾN THỨC</b>



1. Dấu hiệu điều tra:


Là vần đề người điều tra quan tâm, Kí hiệu là

<b>X</b>

:



2. Bảng tần số của dấu hiệu:



Giá trị (

x

)

x

<sub>1</sub>

x

<sub>2</sub>

x

<sub>3</sub>

x

<sub>4</sub>

x

<sub>k</sub>


Tần số (

n

)

n

<sub>1</sub>

n

<sub>2</sub>

n

<sub>3</sub>

n

<sub>4</sub>

n

<sub>k</sub>

N

= ...



<b>N</b>

: là số đơn vị điều tra;

<b>N</b>

= n

<sub>1</sub>

+ n

<sub>2</sub>

+ n

<sub>3</sub>

+ … + n

<sub>k</sub>


3. Số trung bình cộng:



1 1 2 2 3 3 k k


x .n

x .n

x .n

... x .n


N



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4. Mốt của dấu hiệu



Là giá trị có tần số lớn nhất, Kí hiệu là

<b>M</b>

<b><sub>0</sub></b>

:



5. Biểu đồ đoạn thẳng



Giá trị (x)



Tần số (n)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>20 25 24 30 28 20 22 24</b>



<b>22</b>

30 25 20 28 28 25 20



<b>25</b>

28 32 24 28 22 25 24



<b>Bài tập 1: </b>

Số học sinh đăng kí làm thẻ thư viện


của mỗi lớp ở một trường được ghi lại:



a) Tìm dấu hiệu



b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét



c) Tìm Mốt của dấu hiệu; tính số trung bình cộng


d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỜI GIẢI:</b>



a)Dấu hiệu là:



b) Bảng “tần số” của dấu hiệu:



c) Mốt của dấu hiệu:


Số trung bình cộng:



<b>Giá trị (x)</b> <b>20</b> <b>22</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>28</b> <b>30</b> <b>32</b>


Tần số (n) 4 3 4 5 5 2 1 N = 24



20.4 22.3 24.4 25.5 28.5 30.2 32


X



24






Số học sinh làm thẻ thư viện của mỗi lớp ở một trường



M

<sub>0</sub>

= 25 và M

<sub>0</sub>

= 28



25



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2:</b>


<b>Biểu đồ bên cho </b>
<b>biết lượng mưa </b>
<b>của Đà Lạt theo </b>
<b>các tháng của </b>
<b>một </b> <b>năm </b>
<b>(Lượng </b> <b>mưa: </b>
<b>mm)</b>


<b>a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?</b>


<b>b) Lượng mưa trong các tháng 3, 5, 6 là bao nhiêu?</b>


<b>c) Sau khi đọc biểu đồ trên, bạn Hà cho rằng: “Tháng 7 có </b>


<b>lượng mưa nhiều nhất trong năm”. Theo em nhận định đó </b>
<b>đúng hay sai? Hãy giúp bạn đưa ra câu trả lời chính xác </b>
<b>trong trường hợp sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) Dấu hiệu điều tra ở đây là: </b>


<b>b) Lượng mưa của tháng 3, 5, 6 lần lượt là: </b>


Lượng mưa của Đà Lạt trong 12 tháng của một năm


147, 168, 348 (mm)


<b>c) Nhận định của bạn Hà là SAI. Sửa lại: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>d)Lượng mưa trung bình mỗi tháng của năm đó (Số trung bình </b>
<b>cộng lượng mưa của 12 tháng trong năm):</b>


2 9 147 226 168 348 331 254 120 42 5 2
X


12


          


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×