Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 33 Luyen tap 2 (So hoc 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.79 KB, 9 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng

C¸c ThÇy Gi¸o, C« Gi¸o
VÒ dù tiÕt häc cña líp ta
N¨m häc 2008- 2009
Gi¸o viªn:Ph¹m Phóc §inh
Tr­êng THCS Liªn M¹c A

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu1: Nêu cách tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng:
48 a và 36 a
Câu2: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm
ƯCLN
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC(45 ; 30)
Đáp án
Câu1: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều
số lớn hơn 1 ta thực hiện theo ba bước sau:
* Bước1: Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố;
* Bước2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung;
* Bước3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích
đó là ƯCLN phải tìm.
Ta có: 48 a và 36 a
a là số lớn nhất
Do đó a = ƯCLN(48 ; 36)


48 = 2
4
.3
36 = 2
2
.3
2
ƯCLN(48 ; 36) = 2
2
.3 = 12 vậy a = 12
Câu2: Để tìm ước chung của các số đã cho,
ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số
đó.
45 = 3
2
.5
30 = 2.3.5
ƯCLN(45 ; 30) = 3.5 = 15
ƯC(45 ; 30) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15 }

Tiết 33. luyện tập 2
1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng
122 x ; 140 x và 10 < x < 20.
* Số x phải tìm cần thoả mãn những
điều kiện gì?
* 112 x và 140 x chứng tỏ x quan
hệ như thế nào với 112 và 140?
* Muốn tìm ƯC(112 ; 140) em làm như
thế nào?
* Kết quả bài toán x còn phải thoả mãn

điều kiện gì
112 x và 140 x và 10 < x < 20
x ƯC(112 ; 140)
* Tìm ƯCLN(112 ; 140)
* Tìm các ước của ƯCLN(112 ; 140)
10 < x < 20
Đáp án
112 x và 140 x nên x ƯC(112 ;
140)
112 = 2
4
.7
140 = 2
2
.5.7
ƯCLN(112 ; 140) = 2
2
.7 = 28
ƯC(112 ; 140 = { 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 }
Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14

Tiết 33. luyện tập 2
1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng
122 x ; 140 x và 10 < x < 20.
2) Bài2: Mai và Lan mỗi người mua
cho tổ mình một số hộp bút chì màu.
Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút.
Số bút trong các hộp đều bằng nhau
và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2
a) gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm

quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2;
b) Tìm số a nói trên;
c) Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì
màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút
chì màu?
Đáp án
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a, Theo
bài ra ta có : 28 a; 36 a và a > 2
hay a Ư(28) ; a Ư(36) và a > 2
b) từ câu a a ƯC(28 ; 36) và a > 2
28 = 2
2
.7
36 = 2
2
.3
2
ƯCLN(28 ; 36) = 2
2
= 4
ƯC(28 ; 36) = {1 ; 2 ; 4 }
Vì a > 2 a = 4
c) Số hộp bút Mai mua được là:
28 : 4 = 7(hộp)
Số hộp bút Lan mua được là:
36 : 4 = 9(hộp)
Đáp án
112 x và 140 x nên x ƯC(112 ;
140)
112 = 2

4
.7
140 = 2
2
.5.7
ƯCLN(112 ; 140) = 2
2
.7 = 28
ƯC(112 ; 140 = { 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 }
Vì 10 < x < 20 Vậy x = 14

Tiết 33. luyện tập 2
1) Bài1: Tìm số tự nhiên x, biết rằng
122 x ; 140 x và 10 < x < 20.
2) Bài2:
3) Bài3: Đội văn nghệ của một trường
có 48 nam và 72 nữ về một huyện để
biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời
tại nhiều địa điểm, đội dự định chia
thành các tổ gồm cả nam và nữ, số
nam được chia đều vào các tổ, số nữ
cũng vậy. Có thể chia được nhiều
nhất thành bao nhiêu tổ? Khi đó
mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu
nữ?
Số tổ chia được có quan hệ như thế
nào với 48 và 72?
Bài toán cho gì? bài toán yêu cầu gì?
Bài toán cho: 48 nam và 72 nữ, số nam
và số nữ được chia đều vào các tổ, số tổ

chia được là nhiều nhất.
Bài toán yêu cầu:
- Tính số tổ chia được
- Tính số nam và số nữ ở mỗi tổ
Số tổ chia được là ƯC(48 ; 72)
Số tổ chia được là nhiều nhất vậy số tổ
chia được là gì của 48 và 72?
Số tổ chia được nhiều nhất là
ƯCLN(48 ; 72)
Khi biết số tổ, muốn biết mỗi tổ có bao
nhiêu nam, bao nhiêu nữ ta làm như thế
nào?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×