Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiết 39. Luyện tập (giải hệ phương trình bằng pp cộng đại số)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 40: Luyện tập (Sau bài Giải hệ phương</b></i>
<i><b>trìnhbằng phương pháp cộng đại số)</b></i>


<i>Ngày soạn: 19/1/2021</i>
<i>Ngày dạy: 25/1/2021</i>
<b>I/ Mục tiêu tiết dạy</b>


<i>1. Về kiến thức:</i>


+ Củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số


+ Củng cố quy tắc nhân 2 vế với cùng 1 số khác 0 thích hợp (cách chọn thừa số nhân thích hợp)
thơng qua các bài tập cụ thể.


+ Cung cấp kĩ thuật đặt ẩn phụ để giải hệ phương trình, lưu ý việc đặt điều kiện cho ẩn của hệ
phương trình (trong một số trường hợp: Chứa ẩn ở mẫu, chứa ẩn ở dưới dấu căn).


<i>2. Về kĩ năng:</i>


+ Biết chọn thừa số thích hợp để nhân vào cả 2 vế của phương trình để đưa về giải phương trình
đơn giản nhất có thể


+ Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số một cách thành thạo, đặc biệt chú ý tới dạng
hệ phương trình với hệ số chứa căn.


+ Làm quen và biết cách đặt ẩn phụ thích hợp để giải hệ phương trình, kĩ năng tìm điều kiện xác
định của hệ phương trình.


<i>3. Về thái độ</i>


+ Rèn cho học sinh khả năng tư duy logic thông qua việc trình bày lập luận bài giải hệ PT.


+ Tạo hứng thú cho học sinh và ý thức tự luyện tập mơn Tốn.


4. Về PTNL


+ Tính tốn, tư duy logic, hợp tác nhóm, giải quyết vấn đề
<b>II/ Chuẩn bị của Gv – Hs</b>


1. GV: sách giáo khoa, giáo án, bảng phụ ghi đề bài 25 (sgk/ T19)
2. HS: sách giáo khoa, vở, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi Casio.
<b>III/ Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Ổn định lớp (3 phút): </b>
+ Kiểm tra sĩ số lớp.


+ Nghe cán bộ báo cáo tình hình học sinh làm BTVN.
<b>2. Kiểm tra:</b>


Kiểm tra 15 phút: Giải các hệ phương trình sau


a)


3 3


2 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 






 




b)


3 2 10


2 10


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






 




 c)



2 3


2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





 





<b>+ Đáp số: </b>


a) (x; y) = (2; -3); b) Hệ vô số nghiệm với:


10 2


3 3


<i>y</i> <i>R</i>


<i>x</i> <i>y</i>








 




 <sub> c) (x; y) = </sub>


3 2 1 3 2


;


3 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


<b>+ Biểu điểm: a) 4 điểm, b) 3 điểm c) 3 điểm</b>
<b>3. Nội dung luyện tập (25 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Chữa bài tập 24 a (sgk/
T19) và bài 27 b (sgk/ T20)
+ Yc 2 hs lên bảng trình bày.


+ Hs dưới lớp làm Bt sau:
Giải hệ phương trình:


3 1
0
2 3
1
3 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 

 



 <sub></sub> <sub></sub>



+ Gọi Hs nhận xét.


+Chốt: Trong bài 27b, do ẩn
x,y ở dưới mẫu nên cần chú ý
bắt buộc phải đặt điều kiện
cho ẩn, và phải đối chiếu giá
trị tìm được của ẩn với ĐK.


+ 2 Hs lên bảng làm BT



+ Hs dưới lớp làm bài bổ
sung.


+ Hs nhận xét trình bày
và kết quả.


<b>Bài 24 a) </b>






2 3 4


2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


   


5 4
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 

 
 

1
2
13
2
<i>x</i>
<i>y</i>





 

 



Vậy nghiệm của hệ phương trình là:


(x; y) =


9 13
;
8 8


 
 
 


<b>Bài 27 b) ĐKXĐ: </b><i>x</i> 2; <i>y</i> 1


Đưa về PT:


2


2 3 1


<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
 


 

7
5
3
5
<i>u</i>
<i>v</i>




 


 


5 19
2
7 7
5 8
1
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
  
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


  <sub> (TMĐK)</sub>


Vậy nghiệm của hệ phương trình là:


(x; y) =


19 8
;
7 3
 
 


 


<b>* BT bổ sung</b>


PT 


3 2 11


2 3 6


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

21
13
40
13
<i>x</i>
<i>y</i>




 

 





Vậy nghiệm của hệ phương trình là:


(x; y) =


21 40
;
13 13

 
 
 


+ Giới thiệu về khái niệm đa
thức 0, lấy ví dụ minh họa:
+ Từ định nghĩa, cho biết Đa
thức P(x) bằng đa thức 0 có
nghĩa là gì? (Các hệ số của
P(x) đồng thời bằng 0)


+ Chốt: Như vậy, tuy cách
hỏi khác nhưng bài toán đặt
ra được đưa về bài toán giải
hệ phương trình. Do đó, trong
các bài toán lạ, mới, ta cố
gắng liên hệ đưa về bài toán
quen thuộc. Cách làm như



+ Hs lắng nghe


+ Hs nêu cách giải: Đa
thức P(x) bằng đa thức 0
có nghĩa là:


3 5 1 0


4 10 0


<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
  


  


<b>II/ Luyện tập</b>
<b>Bài 25 (sgk/ T19)</b>


Đa thức P(x) bằng đa thức 0


3 5 1 0 3 5 1


4 10 0 4 10


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i>



    
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
    
 
3
2
<i>m</i>
<i>n</i>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vậy được gọi là quy lạ về
quen!.


+ Chú ý: Khi giải trên máy
tính, máy mặc định ẩn là x, y,
cần chú ý với thứ tự viết trên
thì m coi là x, n coi là y.
+ Bài 26 (sgk/ T19). Tương
tự, với yêu cầu bài toán , để
tìm a, b, ta cần lập ra được hệ
phương trình với ẩn a, b.
+ Yc hs làm bài tập 26.


+ GV lưu ý cách trình bày


ngắn gọn, đơn giản, dễ hiểu.


+ Hs đọc đề bài 26
(sgk).


+ Hs làm BT 26.


<b>+ Bài 26 (sgk/ T19)</b>


Vì đths y = ax + b đi qua hai điểm
A(2; -2) và B(-1; 3) nên ta có hệ
phương trình:


2 2


3
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 





  




5


3
4
3
<i>a</i>
<i>b</i>








 


 



Vậy


5 4


;


3 3


<i>a</i>  <i>b</i>


là các giá trị cần tìm



<b>3. Hướng dẫn về nhà (1 phút)</b>


+ Ơn lại cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế
+ Hoàn thành các bài tập: 25, 26 (sbt/ T8)


+ Chuẩn bị bài mới: Ơn lại các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.


<b>IV/ Rút kinh nghiệm giờ dạy</b>


</div>

<!--links-->

×