Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV ấn độ dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 67 trang )

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH MTV
ẤN ĐỘ DƢƠNG
Chun ngành: Kế Tốn Doanh Nghiệp

NGUYỄN THỊ DUNG
CHUYÊN ĐỀ NĂM 5

Long Xuyên, Tháng 07 năm 2013


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ NĂM 5

ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
ẤN ĐỘ DƢƠNG
Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN THỊ DUNG
Lớp DH5KT1

Mã số sinh viên: DKT093466

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT



Long Xuyên, Tháng 07 năm 2013


TÓM TẮT
--0O0—
Nền kinh tế thị trƣờng của nƣớc ta đang đối mặt với rất nhiều khó khăn do sy thối
kinh tế, các doanh nghiệp đang phải đối mặt với những thử thách vơ cùng to lớn. Có rất
nhiều đơn vị kinh doanh đã roi vào tình trạng phá sản do khơng đủ khả năng để tiếp tục
hoạt động. trƣớc tình hình trên vấn đề quan tâm hàng đầu hiện nay là hiệu quả hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Công cụ giúp cho doanh nghiệp quản lý hoạt động
doanh nghiệp chính là bộ máy kế tốn.
Kế tốn là một trong những cơng cụ quản lý kinh tế có hiệu quả trong hệ thống công
cụ quản lý kinh tế. Nó có vai trị tích cực đối với việc quản lý vốn, tài sản, điều hành các
hoạt động sản suất kinh doanh ở từng doanh nghiệp, là nguồn cung cấp thông tin số liệu
đáng tin cậy để nhà nƣớc điều hành, quản lý nền kinh tế, kiểm tra kiểm soát hoạt động của
các ngành, các khu vực.
Với vai trị đó, kế toán đã và đang đƣợc các nhà quản lý quan tâm, nhất là trong việc
xác định kết quả kinh doanh, nó giúp cho các nhà quản lý có thể đƣa ra các quyết định
kinh doanh đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp mình. Chính vì vậy, sự đổi mới hồn
thiện khơng ngừng cơng tác kế tốn đã trở thành một vấn đề hết sức bức xúc và cấp thiết.
Để làm rõ vấn đề này, tôi đã chọn chuyên đề nghiên cứu “Kế tốn xác định KQKD
tại Cơng ty TNHH MTV ẤN ĐỘ DƢƠNG” với mục tiêu tìm hiểu, đánh giá quá trình
xử lý, luân chuyển chứng từ, tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại cơng ty
và đề ra một số giải pháp, kiến nghị, nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn và nâng cao hiệu
quả kinh doanh.
Đề tài gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết
Chƣơng 3: Giới thiệu sơ lƣợc về cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

Chƣơng 4: Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV
Ấn Độ Dƣơng
Chƣơng 5: Nhận xét và giải pháp.


MỤC MỤC

Chƣơng 1: MỞ ĐẦU
1.1 Cơ sở hình thành: .................................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:............................................................................................. 1
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu: ...................................................................................... 1
1.4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: ........................................................................ 2
1.5 Ý nghĩa ................................................................................................................. 2

Chƣơng 2:CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Khái niệm và ý nghĩa kết quả hoạt dộng kinh doanh ............................................ 4
2.1.1 Khái niệm: ................................................................................................... 4
2.1.2 Ý nghĩa: ........................................................................................................ 4
2.2 Kế toán xác định kết quả sản xuất kinh doanh ...................................................... 5
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ...................................... 5
2.2.1.1 Khái niệm: ....................................................................................... 5
2.2.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: ...................................................... 5
2.2.1.3 Kết cấu và nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ...... 5
2.2.1.4: Sơ đồ hạch toán: ............................................................................. 6
2.2.2 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu: ............................................................. 6
2.2.2.1 Chiết khấu thƣơng mại: ................................................................... 6
2.2.2.2 Hàng bán bị trả lại: .......................................................................... 7
2.2.2.3 Giảm giá hàng bán: ......................................................................... 7
2.2.2.4 Sơ đồ hạch toán: .............................................................................. 8
2.2.2.5 Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp .............. 8

2.2.2.6 Thuế tiêu thụ đặc biệt ....................................................................... 9
2.2.2.7 Thuế xuất khẩu ................................................................................. 9
2.2.2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản thuế ....................................................... 9


2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán: ........................................................................... 10
2.2.3.1 Khái niệm: ....................................................................................... 10
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 10
2.2.3.3 Sơ đồ hoạch tốn: ............................................................................ 11
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng: ............................................................................ 11
2.2.4.1 Khái niệm: ....................................................................................... 11
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 11
2.2.4.3 Sơ đồ hạch toán: .............................................................................. 12
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ........................................................ 12
2.2.5.1 Khái niệm: ....................................................................................... 12
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 12
2.2.5.3 Sơ đồ hạch toán: .............................................................................. 13
2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính: ...................................................... 13
2.3.1 Khái niệm: ................................................................................................... 13
2.3.2 Tài khoản sử dụng: ...................................................................................... 13
2.3.2.1 Kết cấu và nội dung TK 515: .......................................................... 13
2.3.2.2 Kết cấu và nội dung TK 635: ........................................................... 14
2.3.3 Nguyên tắc hạch toán: ................................................................................. 14
2.3.4 Sơ đồ hạch toán: .......................................................................................... 14
2.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác: ........................................................... 15
2.4.1 Khái niệm: ................................................................................................... 15
2.4.2 Tài khoản sử dụng: ...................................................................................... 15
2.4.2.1 Kết cấu và nội dung của TK 711: .................................................... 15
2.4.2.2 Kết cấu và nội dung của TK 811: ..................................................... 16
2.4.2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác: ....................................................... 16

2.4.2.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động: ................................................. 17
2.4.3 Ngun tắc hạch tốn: ................................................................................. 17
2.5 Kế tốn chi phí th thu nhập doanh nghiệp hiện hành: ...................................... 17
2.5.1 Khái niệm: .................................................................................................... 17
2.5.2 Nguyên tắc ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp: ...................................... 17
2.5.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................................................... 18
2.5.4 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN: ...................................................................... 18


2.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh: .................................................................. 18
2.6.1 Khái niệm: .................................................................................................... 18
2.6.2 Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 18
2.6.3 Sơ đồ hạch toán: .......................................................................................... 19

Chƣơng 3: GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CÔNG TY TNHH
MTV ẤN ĐỘ DƢƠNG
3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty đông lạnh ẤN ĐỘ DƢƠNG: ............................ 20
3.2 Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của công ty: ................................................... 20
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty: ............................................................. 21
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của từng bộ phận: ............................... 22
3.3 Cơ cấu tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty: ........................................................ 23
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty: .................................................. 23
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng nhân viên: .............................................. 24
3.3.3 Hình thức kế tốn đƣợc áp dụng tại cơng ty: .............................................. 25
3.4 Khái niệm tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty qua 2 năm (2011- 2012) 27
3.4.1 Những thuận lợi và khó khăn: ..................................................................... 28
3.4.1.1 Thuận lợi: ........................................................................................ 28
3.4.1.2 Khó khăn: ........................................................................................ 29
3.4.2 Định hƣớng phát triển của công ty: ............................................................. 29


Chƣơng 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV ẤN ĐỘ DƢƠNG
4.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ..................................... 31
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ...................................... 31
4.1.2 Kế toán chi phí: ........................................................................................... 33
4.1.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán: ............................................................... 33
4.1.2.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................ 34
4.1.2.3 Kế tốn chi phí bán hàng: ................................................................. 41
4.2 Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính: ..................................................... 42
4.2.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: ....................................................... 43


4.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính: ............................................................ 44
4.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động khác: ............................................................ 45
4.3.1 Kế toán thu nhập khác: ................................................................................ 45
4.3.2 Kế tốn chi phí khác: ................................................................................... 46
4.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh: .................................................................. 46

Chƣơng 5: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP
5.1 Nhận xét: .............................................................................................................. 50
5.2 Giải pháp: ............................................................................................................. 51

DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


DANH MỤC SƠ ĐỒ
---o0o--Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 6
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại,

giảm giá hàng bán ............................................................................................................... 8
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu .................................. 9
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ........................................................... 11
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ........................................................... 12
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hoạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................... 13
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................... 14
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................... 15
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch tốn thu nhập hoạt động khác .............................................. 16
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động khác ............................................... 17
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 18
Sơ đồ 2.12 Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 19
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty .......................................... 22
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ................................................................. 24
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ hình thức chứng từ ghi sổ .............................................................. 26


DANH MỤC BẢNG
---o0o--Bảng 3.1 Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV Ấn Độ
Dƣơng .......................................................................................................................... 27, 28
Bảng 4.1 Sổ chi tiết tài khoản 5111 ......................................................................... 32
Bảng 4.2 Sổ chi tiết tài khoản 632 .......................................................................... 34
Bảng 4.3 Sổ chi tiết tài khoản 6421 .................................................................. 35, 36
Bảng 4.4 Sổ chi tiết tài khoản 6422 ................................................................... 36, 37
Bảng 4.5 Sổ chi tiết tài khoản 6423 ......................................................................... 37
Bảng 4.6 Sổ chi tiết tài khoản 64241 ....................................................................... 38
Bảng 4.7 Sổ chi tiết tài khoản 6425 ................................................................... 38, 39
Bảng 4.8 Sổ chi tiết tài khoản 6427 ................................................................... 39, 40
Bảng 4.9 Sổ chi tiết tài khoản 6428 ................................................................... 40, 41
Bảng 4.10 Sổ chi tiết tài khoản 6414 ................................................................. 41, 42
Bảng 4.11 Sổ chi tiết tài khoản 64171 ............................................................... 42, 43

Bảng 4.12 Sổ chi tiết tài khoản 515 ......................................................................... 43
Bảng 4.13 Sổ chi tiết tài khoản 635 ................................................................... 44, 45
Bảng 4.14 Sổ chi tiết tài khoản 711 ................................................................... 45, 46
Bảng 4.15 Sổ chi tiết tài khoản 911 ......................................................................... 48


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
---o0o--TNHH MTV:

____________

Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên

QLDN:

____________

Quản lý doanh nghiệp

TK:

____________

Tài khoản

GTGT:

____________

Giá trị gia tăng


XK:

____________

Xuất khẩu

TTĐB:

____________

Tiêu thụ đặc biệt

KC:

____________

Kết chuyển

CKTM:

____________

Chiết khấu thƣơng mại

GGHB:

____________

Giảm giá hàng bán


TSCĐ:

____________

Tài sản cố định

CCDC:

____________

Công cụ dụng cụ

BPBH:

____________

Bộ phận bán hàng

TNDN:

____________

Thu nhập doanh nghiệp

CKTM:

____________

Chiết khấu thƣơng mại


GVHB:

____________

Giá vốn hàng bán

BHYT:

____________

Bảo hiểm y tế

BHXH:

____________

Bảo hiểm xã hội

KQKD:

____________

Kết quả kinh doanh


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt


Chƣơng 1: MỞ ĐẦU


1.1 CƠ SỞ HÌNH THÀNH:
Từ khi Việt Nam chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng đi đôi với sự điều tiết và quản
lý của Nhà Nƣớc, đã tạo ra khơng những cơ hội để có thể tiếp cận về khoa học kỹ thuật
tiên tiến của thế giới mà còn là thách thức bởi việc cạnh tranh gay gắt giữa các doanh
nghiệp với nhau. Do đó, địi hỏi các doanh nghiệp cần phải chủ động trong việc tìm ra các
cơ hội kinh doanh sao cho đạt đƣợc lợi nhuận cao nhất và giảm thiểu đƣợc rủi ro. Mục
tiêu đầu tiền cũng là mục tiêu cuối cùng của các công ty và doanh nghiệp trong nền kinh tế
là lợi nhuận. Ngay từ khi bƣớc và hoạt động cũng nhƣ trong suốt q trình phát triển của
cơng ty và doanh nghiệp. Thật vậy, xét về mặt tổng thể các doanh nghiệp sản xuất kinh
doanh không những chịu tác động của qui luật giá trị mà còn chịu tác động của qui luật
cung cầu và qui luật cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp hoàn thành và đƣợc thị
trƣờng chấp nhận, thì lúc này doanh nghiệp sẽ thu về đƣợc một khoản tiền, khoản tiền này
đƣợc gọi là doanh thu. Nếu mà doanh thu đạt đƣợc có thể bù đắp tồn bộ chi phí bỏ ra thì
phần cịn lại đƣợc gọi là lợi nhuận. Một khi doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả thì sẽ
đứng vững đƣợc trên thị trƣờng và đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.Vì thế,
việc thực hiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh sẽ đóng vai trị quan trọng
trong việc xác định hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Hơn nữa, doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững thì phải biết cách nắm
bắt thơng tin thị trƣờng một cách nhanh chóng và chính xác, đặc biệt là thơng tin kế tốn
của doanh nghiệp. Trong doanh nghiệp, bộ phận kế tốn có vai trị quan trọng trong việc
xác định lợi nhuận thông qua việc ghi chép, xử lý và hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh một cách cụ thể đầy đủ, chính xác và kịp thời để cuối kỳ kết chuyển đƣa vào xác định
kết quả hoạt động kinh doanh. Kế toán xác định đƣợc kết quả kinh doanh chính xác khơng
những giúp chúng ta biết đƣợc doanh nghiệp đang làm ăn lãi hay lỗ mà còn, đảm bảo đời
sống cho ngƣời lao động, đồng thời giúp cho nhà nƣớc quản lý chặt chẽ và thuận tiện hơn.
Từ những lý do trên, cho thấy đề tài: “ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV ẤN ĐỘ DƢƠNG” là
cần thiết giúp cơng ty biết thêm thơng tin chính xác về kết quả hoạt động kinh doanh đáp
ứng nhu cầu thông tin cho việc thực hiện các mục tiêu của công ty.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
+/ Qua việc nghiên cứu đề tài này giúp nắm rõ hơn về công tác hạch tốn kế tốn
tại cơng ty. Từ đó tìm ra những khác biệt so với những kiến thức đã học để bổ sung thêm
cho kiến thức thực tiễn.
+/ Bên cạnh đó, tìm hiểu những ƣu khuyết điểm của cơng tác kế tốn xác định kết
quả kinh doanh tại cơng ty và đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống
kế tốn về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng có
hiệu quả hơn.
1.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

1


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng


GVHD: Trình Quốc Việt

Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp:
 Thu thập số liệu thơng qua các báo cáo tài chính, sổ sách kế tốn do cơng
ty cung cấp.
 Thơng qua việc phỏng vấn các đơn vị lãnh đạo và các bộ phận trong cơng
ty.
 Tham khảo các sách chun ngành kế tốn, thông tin trên Internet và các
đề tài nghiên cứu trƣớc đó có liên quan đến đề tài.

 Các chuẩn mực kế toán, một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện
hành.



Phƣơng pháp xử lý số liệu:
 Áp dụng nguyên tắc hạch toán và kết chuyển các khoản doanh thu và chi
phí để cuối kỳ xác định kết quả kinh doanh.
 Sử dụng phƣơng pháp chọn lọc, so sánh, tổng hợp và xử lý các số liệu đã
thu thập đƣợc năm 2011- 2012 để đƣa ra kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty.

1.4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:


Phạm vi về không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH MTV Ấn Độ
Dƣơng



Phạm vi về thời gian: Số liệu của năm 2011, 2012 do công ty cung cấp.



Đối tƣợng nghiên cứu:
 Các khoản chi phí và doanh thu liên quan đến việc xác định kết kinh doanh
của cơng ty.
 Phƣơng pháp hạch tốn kế tốn các tài khoản liên quan đến việc xác định
kết quả kinh doanh.


1.5. Ý NGHĨA:
Kế tốn tài chính là một trong những bộ phận cấu thành nên những công cụ kinh
tế-tài chính. Nó có vai trị trong việc điều hành, quản lý và kiểm soát các hoạt động kinh tế
cũng nhƣ các nguồn lực tài chính. Kế tốn tài chính sẽ cung cấp các thông tin kinh tế và
thông tin tài chính cần thiết cho tất cả các đối tƣợng có nhu cầu để đƣa ra quyết định kinh
tế.
Trong đó, kế toán xác định kết quả kinh doanh cũng là một phần quan trọng của kế
tốn tài chính và đƣợc các nhà quản trị doanh nghiệp, cơ quan nhà nƣớc, nhà đầu tƣ quan
tâm. Bởi vì, việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản lý có thể đƣa ra đƣợc
các quyết định kinh doanh đúng đắn, phù hợp với doanh nghiệp mình. Từ đó, doanh
nghiệp có thể mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, đảm bảo đời sống cho ngƣời lao động
và làm tròn nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

2


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

Qua đó, đề tài này giúp em hiểu biết thêm về kiến thức thực tế, học hỏi q trình
thực hiện cơng tác kế tốn tại cơng ty nói riêng và kế tốn xác định kinh doanh ở nhiều
doanh nghiệp nói chung

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

3



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

Chƣơng 2: CỞ SỞ LÝ THUYẾT

2.1. KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1.1 Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh:
- Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, hàng hóa dịch vụ
của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: Là số chênh lệch giữa doanh
thu thuần sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động sản xuất kinh doanh

=

Doanh
thu
thuần

_


Giá vốn
hàng bán

-

Chi phí
bán
hàng

-

Chi phí
QLDN

 Lợi nhuận hoạt động tài chính:
- Hoạt động tài chính: là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời.
- Lợi nhuận hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động
tài chính và chi phí hoạt động tài chính nhƣ: mua bán chứng khốn, cho
vay, góp vốn liên doanh…
Lợi nhuận hoạt
động tài chính

Thu nhập hoạt
động tài chính

=

-


Chi phí hoạt
động tài chính

 Lợi nhuận hoạt động khác:
- Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra khơng thƣờng xun, khơng
dự tính trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt
động khác nhƣ: thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu đƣợc tiền phạt do
vi phạm hợp đồng kinh tế….
- Lợi nhuận hoạt động khác: Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập
khác, chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt
động khác

=

Thu nhập hoạt
động khác

-

Chi phí hoạt
động khác

2.1.2 Ý nghĩa:
SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

4


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

Bất cứ một doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng luôn quan tâm đến mục tiêu lợi
nhuận là hàng đầu . Lợi nhuận là thƣớc đo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập
khác và chi phí. Hay nói cách khác, doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lợi nhuận là các chỉ
tiêu phản ánh tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Do đó, việc xác định kết quả kinh
doanh đóng vai trị quan trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt
động của doanh nghiệp, làm cho doanh nghiệp thấy đƣợc thực trạng kinh doanh, đánh giá
đầy đủ đúng đắn nguyên nhân và mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố dẫn đến kết quả hoạt
động kinh doanh. Để các chủ doanh nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh
giá và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ có hiệu quả nhất nhằm tiết kiệm
đƣợc chi phí và nâng cao lợi nhuận.
2.2. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH:
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.2.1.1 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ giao dịch
và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho
khách hàng bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
2.2.1.2 Ngun tắc ghi nhận doanh thu:
Kế toán sử dụng TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 512: Doanh thu bán hàng nội bộ
Chỉ đƣợc ghi nhận là doanh thu vào TK 511 khi sản lƣợng hàng hóa đã xác định là
tiêu thụ.
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thõa mãn tất cả năm điều kiện sau:


Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.



Doanh nghiệp khơng cần nắm giữ quyền quản lý hàng hố nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa.



Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.



Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.



Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu thuần có thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản
chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ: chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
2.2.1.3 Kết cấu và nội dung doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

5



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

TK 511,512
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,
thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp phải
nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế và
đã đƣợc xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Chiết khấu thƣơng mại.
- Trị giá hàng bán bị trả lại.
- Giảm giá hàng bán.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911 để
Xác định kết quả kinh doanh

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
thực hiện trong kỳ kế tốn.

Tài khoản 511,512 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.1.4 Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
333

511,512
Thuế XK, TTĐB,GTGT(trực
tiếp) phải nộp.


111,112,131
Doanh thu phát sinh

TK 3331

521,531,532
K/C CKTM, GGHB,
hàng bán bị trả lại.

Thuế GTGT

911
Cuối kỳ kết chuyển
vào TK 911
2.2.2. Kế toán khoản giảm trừ doanh thu:
2.2.2.1 Chiết khấu thƣơng mại:
 Khái niệm:
Chiết khấu thƣơng mại là khoản tiền mà doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 521: Chiết khấu thƣơng mại.

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

6


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng


GVHD: Trình Quốc Việt

TK 521
Số tiền chiết khấu thƣơng mại đã trả
lại cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào
nợ phải thu của khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán.

Kết chuyển tồn bộ số tiền chiết khấu
thƣơng mại phát sinh trong kỳ vào
bên nợ TK 511 để xác định doanh thu
thuần trong kỳ.

Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.2.2 Hàng bán bị trả lại:
 Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do
vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng kém phẩm chất, sai quy cách…
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 531: hàng bán bị trả lại
TK 531
- Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả lại số
tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ
phải thu của khách hàng về số sản phẩm,
hàng hóa đã bị trả lại.

- Kết chuyển toàn bộ hàng bán bị trả lại
phát sinh trong kỳ vào TK 511 để xác
định doanh thu thuần trong kỳ.


Tài khoản 531 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.2.3 Giảm giá hàng bán:
 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là giảm trừ cho ngƣời mua khi hàng kém phảm chất, sai
quy cách…
 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 532: Giảm giá hàng bán
TK 532
- Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp thuận cho khách hàng đƣợc
hƣởng.

- Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giảm
hàng bán phát sinh trong kỳ vào TK 511
để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch
tốn.

Tài khoản 532 khơng có số dƣ cuối kỳ
SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

7


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

2.2.2.4 Sơ đồ hoạch toán:
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán của các tài khoản CKTM, hàng bán bị trả lại,

GGHB
TK 111, 112, 131

TK 521

Chiết khấu thƣơng mại

TK 511
Kết chuyển

Giảm trừ cho ngƣời mua

Chiết khấu thƣơng mại
TK 531

Thanh toán với ngƣời

Kết chuyển

mua số hàng bị trả lại

Hàng bán bị trả lại
TK 532

Số tiền bên bán chấp nhận

Kết chuyển

giảm cho khách hàng


Giảm giá hàng bán

TK3331
Thuế GTGT
Phải nộp
2.2.2.5 Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp
- Khái niệm:
Thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu ra phải nộp cho
Nhà nƣớc đƣợc xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh thu bán hàng thực tế của sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã đƣợc xác định là tiệu thụ.
- Tài khoản sử dụng: Tài khoản 33311-thuế GTGT đầu ra.
Nội dung kết cấu tài khoản:

TK 33311
- Số tiền thuế GTGT nộp cho
Nhà nƣớc.

- Số tiền thuế GTGT phải nộp cho Nhà
nƣớc tình trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung
cấp cho khách hàng

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

8


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng


GVHD: Trình Quốc Việt

2.2.2.6 Thuế tiêu thụ đặc biệt:
- Khái niệm:
Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán( chƣa có thuế
tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản xuất; hoặc thu
trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà doanh nghiệp nhập
khẩu.
- Tài Khoản sử dụng: Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
TK 3332

- Số tiền thuế GTGT nộp cho
Nhà nƣớc.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt đƣợc
hoàn lại trừ vào số thuế tiêu
thụ đặc biệt phải nộp phát
sinh sau.

- Số tiền thuế tiêu thụ đặc
biệt phải nộp cho Nhà nƣớc.

2.2.2.7 Thuế xuất khẩu:
- Khái niệm:
Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng xuất khẩu.
- Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3333 – Thuế xuất khẩu
Nội dung kết cấu tài khoản:
TK3333
- Số tiền thuế nộp cho nhà nƣớc.
- Thuế xuất khẩu đƣợc hoàn lại trừ

vào số thuế xuất khẩu phải nộp của
kỳ phát sinh sau.

- Số tiền thuế xuất khẩu phải
nộp cho Nhà nƣớc.

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

9


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

2.2.2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản thuế:
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
TK511

TK 33311
Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp
TK 3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt

TK 3333
Thuế xuất khẩu
2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:
2.2.3.1 Khái niệm:

Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí mua
hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán ra trong kỳ-đối với doanh nghiệp thƣơng mại, hoặc
là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ-đối với doanh nghiệp sản xuất) đã xác định
là tiêu thụ, đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh.
Các phƣơng pháp tính giá xuất kho:
- Giá thực tế đích danh
- Giá bình quân gia quyền
- Giá nhập trƣớc xuất trƣớc (FIFO)
- Giá nhập sau xuất trƣớc (LIFO)
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 632: Giá vốn hàng bán

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

10


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

TK 632
- Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ đã 2.2.3.3
tiêu thụ Sơ
trong
đồkỳ.
hạch tốn:
- Chi phí ngun liệu, nhân cơng trên

mức bình thƣờng.
- Chi phí sản xuất chung cố định không
phân bổ đƣợc.
- Hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau
khi trừ đi phần bồi thƣờng.
- Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt
trên mức bình thƣờng.
- Chênh lệch giảm giá hàng tồn kho

- Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Hồn nhập dự phịng giảm giá cuối
năm tài chính.
- Kết chuyển GVHB trong kỳ vào TK
911- Xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.3.3: Sơ đồ hạch toán:
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
152,153,156,138(1)
Trị giá hàng tồn kho hao
hụt, mất đi tinh vào giá vốn
hàng bán(sau khi đã trừ
khoãn bồi thƣờng).
154,241
Sản phẩm SX xong tiêu
thụ ngay, hoặc phản ánh
chi phí tự xây dựng

632


911
Cuối kỳ kết chuyển giá
vốn hàng bán
159
Hồn nhập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho
Trích lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho

157

157
K/C giá trị thành phẩm
đã gửi đi chƣa tiêu thụ
đầu kỳ.

K/C giá trị thành phẩm
đã gửi đi chƣa tiêu thụ
cuối kỳ.

2.2.4 Kế toán chi phí bán hàng:
2.2.4.1 Khái niệm:

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

11


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí có liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa của doanh nghiệp gồm: chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển, hoa hồng đại
lý….
2.2.4.2 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 641: Chi phí bán hàng
TK 641
- Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng
phát sinh trong lỳ hạch tốn.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK
911 để tính kết quả kinh doanh trong
kỳ.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK
142 để chờ phân bổ.

- Tập hợp các chi phí thực tế phát
sinh trong q trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ của doanh
nghiệp.

Tài khoản 641 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.4.3 Sơ đồ hạch tốn:
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng
152,153,214

641
Chi phí vật liệu, CCDC, chi

phí khấu hao dùng cho bộ
phận bán hàng

111,112,138
Các khoản thu hồi giảm
chi phí bán hàng

334,338

911
Lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng của nhân viên
bán hàng

Kết chuyển chi phí
bán hàng

111,112,141,331
Chi phí dịch vụ mua
ngồi cho BPBH

2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.2.5.1 Khái niệm:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là tồn bộ chi phí liên quan đến hoạt động chung
của doanh nghiệp bao gồm: chi phí quản lý, chi phí quản lý hành chánh, chi phí
SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

12



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

chung khác nhƣ: chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân
viên quản lý, chi phí cho văn phịng, chi phi dịch vụ mua ngồi, chi phí khác
bằng tiền….
2.2.5.2 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 642: chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
- Các khoản chi phí QLDN thực tế phát
sinh trong kỳ.
- Trích lập và trích lập thêm khoản dự
phịng phải thu khó địi, dự phịng
2 phải trả.Sơ đồ hạch tốn:

- Các khoản ghi giảm chi phí QLDN phát
sinh trong lỳ.
- Kết chuyển chi phí QLDN vào TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh.

Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.5.3 Sơ đồ hạch tốn:
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
152,153,214

642
Chi phí vật liệu, CCDC, chi
phí khấu hao


111,152,138
Các khoản giảm chi phí
quản lý doanh nghiệp

334,338

139

911
Lƣơng và các khoản trích
theo lƣơng của nhân viên
QLDN

Kết chuyển quản lý
doanh nghiệp

Trích lập dự phịng phải
thu kho địi
2.3 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH:
2.3.1 Khái niệm:


Doanh thu hoạt động tài chính gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.



Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động đầu tƣ tài chính: chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn


SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

13


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khốn ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khoán…
2.3.2 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
TK 635: Chi phí hoạt động tài chính
2.3.2.1 Kết cấu và nội dung TK 515:
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu thuần hoạt động
tài chính vào TK 911 để xác định kết quả
hoạt động kinh doanh.

- Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
chia.
- Doanh thu hoạt động tài chính phát
sinh trong kỳ.
- Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng


Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.3.2.2 Kết cấu và nội dung TK 635:
TK 635
- Các khoản lỗ về hoạt động tài chính.
- Chiết khấu thanh tốn cho ngƣời mua.
- Các khoản chi phí khác cho hoạt động tài
chính.
- Dự phịng giảm giá đầu tƣ chứng khốn

- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tƣ
chứng khốn.
- Cuối kỳ kết chuyển tồn bộ chi phí tài
chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ
vào TK 911 – Xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.

Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ
2.3.3 Nguyên tắc hạch toán:
TK 515 và 635 chỉ dùng để phản ánh các khoản thu nhập và chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các hoạt động nhƣ: cho vay, mua bán hàng trả chậm, mua bán chi chứng
khoán, cho th tài chính, cho th tài sản, góp vốn liên doanh và các khoản thuộc đầu tƣ
tài chính khác.
2.3.4 Sơ đồ hạch toán:

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

14


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

tại cơng ty TNHH MTV Ấn Độ Dƣơng

GVHD: Trình Quốc Việt

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911

TK 515
K/c doanh thu hoạt
động tài chính sang
TK 911

TK 111,112

Thu lãi tiền gửi, lãi trái phiếu,
cổ phiếu, chiết khấu thanh toán
TK 121,221
Dùng lãi mua bổ sung
cổ phiếu, trái phiếu

TK 129,229

TK 111,112,138

Hồn nhập dự phịng

Thu nhập đƣợc chia từ hoạt
động liên doanh
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
TK 121,128,221,228


TK 635

Các khoản lỗ về bán chứng
khoán, lỗ hoạt động liên
doanh bị trừ vào vốn

TK 911
K/c doanh thu hoạt
động tài chính sang
TK 911

TK 129,229
Trích lập dự phịng giảm giá
đầu tƣ chứng khốn

TK 111,112
Chi phí cho hoạt động đầu tƣ
chứng khoán, hoạt động cho
vay vốn
2.4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC:
2.4.1 Khái niệm:


Thu nhập khác là khoản thu phát sinh không thƣờng xuyên góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu nhƣ: thu nhập từ
nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu
nhập từ quà biếu, quà tặng….




Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp (bao gồm khoản lỗ) gồm:Chi phí thanh

SV: Nguyễn Thị Dung – MSSV 093466 – Lơp DT5KT1

15


×