Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV bảo mai LX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 65 trang )

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


LÊ THỊ KIỀU DIỄM

ĐỀ TÀI:

KẾ TO N
C ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV BẢO MAI L

Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

LONG XUYÊN, tháng 07 năm 2013


ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TO N
C ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV BẢO MAI L


Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIỄM
Lớp: DT5KT1

Mã số SV: DKT093463

GVHD: THS. TRÌNH QUỐC VIỆT

LONG XUYÊN, tháng 07 năm 2013


c

LỜI CẢM ƠN
------

Được sự giới thiệu của trường đại học An Giang cùng với sự chấp thuận của Ban
Giám Đốc công ty TNHH MTV Bảo Mai ,.trong suốt thời gian thực tập tại cơng
ty,em có được điều kiện vận dụng kiến thức đã học vào trong thực tiễn tại đơn vị để
hồn thành tốt chun đề tốt nghiệp của mình.Có được như vậy là nhờ sự chỉ dạy tận
tình của quý thầy cô khoa Kinh Tế-Quản Trị Kinh Doanh cùng với sự giúp đỡ nhiệt
tình của các anh chị trong công ty.
Em xin chân thành cám ơn:
*Quý thầy cô của trường đại học An Giang đã tận tình giảng dạy và truyền đạt
những kiến thức quý báu cho em trong suốt 4 năm học vừa qua.Đặc biệt em xin chân
thành cám ơn thầy Trình Quốc Việt đã tận tâm hướng dẫn, đóng góp ý kiến cho em
thực hiện tốt chuyên đề này.Những ý kiến đóng góp của thầy ln là những kinh
nghiệm ,bài học quý báu đối với em.
*Ban giám đốc, các anh chị trong cơng ty đã tận tình hướng dẫn em trong nghiệp

vụ cũng như giúp đỡ em trong việc nghiên cứu tình hình thực tế hạch tốn tại công ty
cũng như cung cấp những thong tin dữ liệu ,những kinh nghiệm thực tế để em hoàn
thành luận văn này.
Sau cùng em xin kính gởi lời chúc đến quý thầy cô cùng các anh chị trong công ty
những lời chúc tốt đẹp nhất.Chúc quý thầy cô luôn gặt hái được những thàng quả tốt
đẹp trong công tác giảng dạy.Chúc công ty luôn gặt hái được những thành công trong
quá trình hoạt động kinh doanh xứng đáng là một đơn vị vững mạnh trong nền kinh tế
thị trường.

Sinh viên thực hiện

LÊ THỊ KIỀU DIỄM


MỤC LỤC
Lời cảm ơn. .......................................................................................................................
Danh mục sơ đồ. ..............................................................................................................
Danh mục bảng. ...............................................................................................................
Danh mục từ viết tắt. ........................................................................................................

PHẦN MỞ ĐẦU
Chương 1 …….................................................................................................Trang 1
1.1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 1
1.3. Nội dung nghiên cứu............................................................................................... 2
1.4. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 2
1.5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 2
PHẦN NỘI DUNG
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH......................................................................Trang 3

2.1. Những vấ đề chung về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................ 3
2.1.1. Khái niệm .................................................................................................... 3
2.1.2. Vai trò .......................................................................................................... 3
2.1.3 Nội dung, phương pháp XĐKQKD…………………………………………3
2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................... 4
2.2.1.. Khái niệm ............................................................................................ 4
2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu .............................................................. 4
2.2.3.Chứng từ sử dụng ................................................................................. 5
2.2.4. Kết cấu và nội dung phản ánh TK 511- doanh thu ............................. 5
2.3. Kế tốn DT hoạt động tài chính ............................................................................... 7
2.3.1.Khái niệm .............................................................................................. 7
2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................. 8
2.3.3. kết cấu và nội dung phản ánh của TK 515 ........................................... 8
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................. 10
2.4.1.Chiết khấu thương mại ........................................................................ 11
2.4.2. Hàng bán bị trả lại .............................................................................. 12


2.4.3. Giảm giá hàng bán ............................................................................... 13
2.4.4 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước…… ………………………….15
2.5. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................... 17
2.5.1. Khái niệm ........................................................................................... 17
2.5.2. Chứng từ sử dụng ............................................................................. 18
2.5.3. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 18
2.5.4 Kết cấu va2no65i dung phàn ánh của TK 632……………………….18
2.6. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................................................... 21
2.6.1. Khái niệm .................................................................................................... 21
2.6.2.Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 21
2.6.3 kết cấu và nội dung phản ánh TK 635…………………………………......22
2.7. Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................................... 23

2.7.1. Khái niệm .................................................................................................. 23
2.7.2. Chứng từ sử dụng ....................................................................................... 24
2.7.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 6421……………………………...24
2.8. Kế tốn chi phí quản lý DN………………………………………………………26
2.8.1 Khái niệm ..................................................................................................... 26
2.8.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 26
2.8.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 6422 ............................................... 27
2.9. . Kế toán các khoản thu nhập khác ........................................................................ 29
2.9.1 Khái niệm ..................................................................................................... 29
2.9.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 29
2.9.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 6422 ............................................... 30
2.10. Kế toán các khoản chi phí khác .......................................................................... 32
2.10.1 Khái niệm ................................................................................................... 32
2.10.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 32
2.10.3. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 811 ............................................... 32
2.11. Kế toán chi phí thuế thu nhập Doanh nghiệp ...................................................... 33
2.11.1. . Khái niệm .............................................................................................. 33
2.11.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 821 .............................................. 34
2.12. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 35
2.12.1. Khái niệm ................................................................................................ 35
2.12.2. Kết cấu tài khoản...................................................................................... 35
Chương 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY TNHH MTV BẢO MAI LX...Trang 38


3.1. Tổng quan về công ty TNHH MTV Bảo Mai ........................................................ 38
3.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ..................................................................... 39
3.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ...................................................................... 40
3.3.2 Chế độ kế tốn và chính sách .................................................................... 41
3.3.3. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ....................................................... 42
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI

CÔNG TY TNHH MTV BẢO MAI LX..............................Trang 43
4.1. Kế toán doanh thu bán hàng .................................................................................. 44
4.1.1. Chứng từ sử dụng ............................................................................... 44
4.1.2. Tài khoản sử dụng .............................................................................. 45
4.2. Kế toán giá vốn hàng bán ...................................................................................... 48
4.3. Kế tốn Chi phí tài chính ..................................................................................... 51
4.4. Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................................... 52
4.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 53
4.5.1. Chứng từ sử dụng........................................................................................... 53
4.5.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................... 53
4.6 kế tốn chi phí khác và thu nhập khác. ................................................................... 56
4.7. Kế toán xác định KQHĐKD .................................................................................. 56
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ Trang 63
1. Nhận xét .................................................................................................................... 63
Nhận xét về chế độ kế toán .................................................................................. 63
2. Kiến nghị ................................................................................................................... 64
3. Kết luận ..................................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO


5KT1-D093462-NGUYEN THI KIEU DIEM-KETOAN CHI PHI SAN XUAT VA TINH GIA THANH SAN PHAM TAI NHA MAY G

DANH MỤC BẢNG


Bảng 4.1: Bảng sổ cái TK 511 tháng 12 năm 2012 ................................................. Trang 47
Bảng 4.2: Bảng sổ cái TK 632 tháng 12 năm 2012 ................................................. Trang 51
Bảng 4.3: Bảng sổ cái TK 635 tháng 12 năm 2012 ................................................. Trang 53
Bảng 4.4: Bảng sổ cái TK 642 tháng 12 năm 2012 ................................................. Trang 56
Bảng 4.5: Bảng sổ cái TK 911 tháng 12 năm 2012 ................................................. Trang 59


Bảng 4.6:
Bảng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh T12/2012 …………………….Trang 64


DANH MỤC SƠ ĐỒ


DANH MỤC SƠ ĐỒ

trang

Sơ đồ 2.1 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ……………………..6
Sơ đồ 2.2 Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính…………………………………8
Sơ đồ 2.3 Hạch toán chiết khấu thương mại………………………………………...11
Sơ đồ 2.4 Hạch toán hàng bán trả lại………………………………………………..12
Sơ đồ 2.5

Hạch toán giảm giá hàng bán…………………………………………….14

Sơ đồ 2.6

Hạch toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước………………………..16

Sơ đồ 2.7

Hạch toán giá vốn hàng bán………………………………………………19

Sơ đồ 2.8


Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính…………………………………...22

Sơ đồ 2.9

Hạch tốn chi phí bán hàng………………………………………………24

Sơ đồ 2.10 Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp………………………………..27
Sơ đồ 2.11 Hạch tốn thu nhập khác………………………………………………...30
Sơ đồ 2.12 Hạch tốn chi phí khác…………………………………………………..32
Sơ đồ 2.13 Hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp…………………………35
Sơ đồ 2.14 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh………………………………...36
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước…………………………………………40
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ kế toán trên máy vi tính……………………………………………43
Sơ đồ 4.1 Tổng hợp XĐKQHĐKD tháng 12 năm 2012…………………………….60


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


CP

Chi phí

CT

Chứng từ

CPBH

Chi phí bán hàng


CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CKTM

Chiết khấu thương mại

DN

Doanh nghiệp

DT

Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

HH

Hàng hóa



Hoạt động

K/C


Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

NVBH

Nhân viên bán hàng

LN

Lợi nhuận

PS

Phát sinh

PXK

Phiếu xuất kho

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

QLKD

Quản lý kinh doanh


TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

VPP

Văn phòng phẩm


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
CHƢƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài:
Mong muốn của tất cả các nhà kinh doanh là “ tối đa hóa lợi nhuận và giảm
thiểu rủi ro”, nhưng không phải DN nào cũng thực hiện được mục tiêu này. Nó
địi hỏi nhà kinh doanh phải có cái nhìn tổng thể và sâu sắc đối với mọi hoạt
động diễn ra xung quanh, liên quan đến tồn bộ q trình từ sản xuất cho đến tiêu
thụ.Vì vậy, khi phân tích mơi trường bên trong của một DN thì yếu tố kế tốn tài

chính khơng thể bỏ qua. Cơng việc này có tác động rất to lớn vì phân tích hoạt
động của DN hướng vào phục vụ quản trị nội bộ DN một cách linh hoạt và hiệu
quả.
Trước sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà kinh doanh, vấn đề được đặt lên
hàng đầu đối với mỗi DN là hiệu quả kinh doanh. Có hiệu quả kinh doanh mới có
thể đứng vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh với các DN khác, vừa có điều
kiện tích lũy và mở rộng sản xuất kinh doanh, vừa đảm bảo đời sống cho người
lao động và làm tròn nghĩa vụ đối với nhà nước.Để làm được điều đó, DN phải
thường xuyên kiểm tra, đánh giá đầy đủ chính xác mọi diễn biến và kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh những mặt mạnh , mặt yếu của DN trong mối quan hệ
với mơi trường xung quanh.
Những điều trình bày trên đây chứng tỏ việc tiến hành phân tích toàn diện
mọi hoạt động của DN là hết sức quan trọng, giúp chủ DN nắm bắt kịp thời hoạt
động của DN thơng qua chi phí, doanh thu và lợi nhuận để đề ra các phương án
hoạt động sao cho thích hợp. Bởi lẽ, với chức năng cung cấp thông tin, kiểm tra
và tổng kết các hoạt động kinh tế trong DN, cơng tác kế tốn XĐKQKD ảnh
hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lý của DN.
Do thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán nên em đã chọn đề tài
”Kế toán Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh” để làm luận văn tốt
nghiệp cho mình tại cơng ty TNHH MTV Bảo Mai LX.
1.2. Mục Tiêu nghiên cứu:
Thực hiện đề tài nhằm so sánh giữa lý thuyết đã học và công tác kế tốn
tại doanh nghiệp,. Qua đó tự mình có thể củng cố và rút ra những kiến thức đã
học, so sánh với thực tế từ đó có thể học hỏi những kinh nghiệm giúp cho
công tác sau này.
Nghiên cứu thực tế về kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH MTV BẢO MAI LX
Kiến nghị các giải pháp, phương hướng giải quyết nhằm giúp doanh nghiệp
hoạt động tốt hơn.
1.3. Nội dung nghiên cứu:

Thu thập, tổng hợp và phân tích các chứng từ, sổ kế tốn liên quan đến
chun đề. Nội dung nghiên cứu trong thời gian thực tập tại công ty là Xác Định
Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh của công ty,nhằm đánh giá, xác định một năm
hoạt động kinh doanh của cơng ty và từ đó đưa ra một số kiến nghị, giải pháp
giúp cơng ty có những hướng phát triển hơn trong xu thế kinh tế tồn cầu như
hiện nay.

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG1

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
1.4. Phạm vi nghiên cứu:
- Về khơng gian: Đề tài được thực hiện tại phịng Kế tốn của Cơng ty
TNHH MTV Bảo Mai LX.
-Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 25/03/2013 đến ngày
28/06/2013.
- Nguồn số liệu: số liệu sử dụng được cung cấp từ Bộ phận kế tốn của
Cơng ty Bảo Mai là số liệu tháng 12 năm 2012.
- Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn XĐKQHĐKD của cơng ty TNHH MTV
Bảo Mai.
- Nội dung nghiên cứu thuộc kế tốn tài chính
1.5.Phƣơng pháp nghiên cứu:
-

Tham khảo các tài liệu ghi chép, sổ sách chứng từ,từ phía cơng ty cung
cấp.

Thu thập các biểu mẫu liên quan đến sổ sách,chứng từ, báo cáo tài chính
Ngồi ra em còn tham khảo nghiên cứu các tài liệu liên quan đến các văn
bản tài chính hiện hành.

PHẦN NỘI DUNG
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cơ sở lý luận dựa theo giáo trình Kế tốn tài chính của Đại học quốc gia TP Hồ
Chí Minh
2.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1 Khái niệm:
Kết quả tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa,cung cấp dịch vụ của DN chính là
kết quả của HĐKD.Kết quả đó chính là phần chệnh lệch DT thực hiện
trong kỳ ứng với các khoản chi phí phát sinh kèm theo, bao gồm: GVHB,
chi phí bán hàng, chi phí QLDN, chi phí HĐTC, chi phí HĐ khác, chi phí
thuế TNDN hiện hành và được thể hiện thông qua chỉ tiêu lợi nhuận( hay
lỗ).
2.1.2Vai trò
- Kết quả KD là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp,phản ánh kế quả tài
chính cuối cùng của HĐ có trong DN.
- KQKD giúp cho DN nắm được mọi HĐ của đơn vị thông qua các chỉ
tiêu phản ánh KQKD. Giúp DN xác định rõ các nhân tố ảnh hưởng các loại hình
HĐ của DN.
2.1.3 Nội dung, phương pháp XĐKQKD
Kết quả KD = KQHĐKD + kết quả HĐ khác
KQHĐKD = kết quả HĐSXKD + kết quả HĐTC

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG2


SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
Kết quả HĐSXKD =DT thuần – GVHB – chi phí bán hàng CPQLDN
DT thuần = DT – ( CKTM+ hàng bán trả lại + giảm giá hàng bán +
thuế xuất khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt +thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)
Kết quả HĐTC = DT tài chính – chi phí tài chính
Kết quả HĐ khác = thu nhập khác – chi phí khác

2.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ :
2.2.1 Khái niệm : Là khoản doanh thu phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh chủ yếu của Công ty trong một kỳ kinh doanh trừ đi các khoản
giảm trừ doanh thu như:chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán trả
lại, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế xuất khẩu .
Tài khoản sử dụng :
- Tài khoản 511 : Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK chi tiết cấp 2 : Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm
-TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
-TK 5118 – Doanh thu khác
- TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ
2.2.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Công ty xác định tại thời điểm đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ích cùng với quyền sở hữu cho người mua .
- Công ty chỉ chịu một nhỏ rủi ro kèm theo quyền và lợi ích của
hàng hóa, nhằm đảm bảo hợp đồng thực hiện .
- Công ty đảm bảo thực sự nhận được lợi ích kinh tế từ hợp đồng
kinh tế đã thực hiện .


GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG3

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
- Công ty phải thực hiện theo nguyên tắc phù hợp đối với doanh
thu và chi phí phát sinh từ một hợp đồng kinh tế giao dịch với nhau .
2.2.3 Chứng từ sử dụng :
- Hoá đơn bán hàng
- Hoá đơn Thuế GTGT
- Phiếu xuất kho
2.2.4 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511,512 - Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911-“Xác định kết quả
kinh doanh”.
Bên có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Sơ đồ 2.1 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


333

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

111,112,1
13

511,512

TRANG4

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
Thuế TTĐB, thuế
Doanh thu bán hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ
XK
thuế GTTT
tiếp) phải nộp

(trực

5212,52
13

152,153,1
56


3331

K/chuyển giảm giá
hàng
bán, hàng bán bị trả
lại

131
Bán
phương

theo

Khi nhận hàng

thức đổi hàng

5211

133
Kết chuyển chiết
khấu thương mại
911

Kết chuyển
doanh thu thuần
3387

111,112


Kết chuyển doanh Doanh thu chưa thực
thu
hiện
kế tốn
3331

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG5

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX

2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính :
2.3.1 Khái niệm : Khoản doanh thu phát sinh trong quá trình kinh
doanh một kỳ hoạt động như : Thu từ kinh doanh cổ phiếu, tiền lãi ...
Tài khoản sử dụng :
-TK 515 “ DT hoạt động tài chính”
-TK 515 “DTHĐTC “ khơng có số dư cuối kỳ
2.3.2 Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo nợ, báo có
- Các chứng từ khác liên quan ...
2.3.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515 - doanh
thu hoạt động tài chính
Bên Nợ :
- Kết chuyển vào TK 911 xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ .
Bên có :

- Doanh thu phát sinh trong kỳ hoạt động .
Sơ đồ 2.2 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
911

515

111,112

Thu lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu,

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG6

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
trái phiếu, thanh toán CK
đến hạn

121,221

Dùng lãi mua bổ sung cổ
phiếu, trái phiếu
Cuối kỳ kết chuyển thu
nhập
hoạt động tài chính

111,112,138,152


Thu nhập được chia từ hoạt
động liên doanh

111,112,131

Thu tiền bán bất động sản
cho thuê TSCĐ

129,229

Hoàn nhập dự phịng

2.4 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu :
2.4.1 Chiết khấu thƣơng mại :
2.4.1.1 Khái niệm :
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG7

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do viêc người mua hàng đã mua
hàng (sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về
chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán
hàng.

Tài khoản sử dụng
- TK 521 “ Chiết khấu thương mại “
- TK 521 khơng có số dư cuối kỳ, TK này có 3 TK cấp 2:
+ TK 5211: chiết khấu hàng hóa
+ TK 5212: chiết khấu thành phẩm
+ TK 5213: chiết khấu dịch vụ
2.4.1.2 Chứng từ sử dụng
- Chế độ tài chính của DN về CKTM
2.4.1.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản
Bên nợ:
Số tiền chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên có:
Kết chuyển tồn bộ chiết khấu thương mại sang tài khoản 511 để xác
định doanh thu thuần của kỳ kế toán
Sơ đồ 2.3 Hạch toán Chiết khấu thƣơng mại

111,112,131

5211

511

Chiết khấu thương mại giảm
trừ
Cuối kỳ kết chuyển
cho người mua

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

chiết khấu thương mại


TRANG8

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
sang tài khoản doanh
thu
333

Thuế
GTGT

2.4.2 Hàng bán trả lại :
2.4.2.1 Khái niệm :
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác
định tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi
phạm cam kết, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.,..
Tài khoản sử dụng
TK 531 “Hàng bán trả lại “
TK 531 khơng có số dư cuối kỳ
2.4.2.2 Chứng từ sử dụng
- Biên bản thu hồi hóa đơn bán hàng.
- Phiếu nhập kho lại sản phẩm
2.4.2.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản
Bên nợ:
DT của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán.
Bên có:

Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại và doanh thu để xác định DT

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG9

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
thuần trong kỳ báo cáo.
Sơ đồ 2.4 Hạch toán hàng bán trả lại

632

156,155

Nhận lại hàng hoá, nhập kho

111,112,113

531

Thanh toán với người mua
về số hàng trả lại

511
Cuối kỳ kết chuyển hàng
bán bị trả vào DT thuần


3331

2.4.3 Giảm giá hàng bán
2.4.3.1 Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán
chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không
đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Tài khoản sử dụng
- TK 532 “ giảm giá hàng bán”
- TK 532 khơng có số dư cuối kỳ
2.4.3.2 Chứng từ sử dụng
Chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của người mua và người bán

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG10

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
2.4.3.3 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5313
Bên nợ:
Các khoản giảm giá đã chấp nhận cho người mua hàng
Bên có:
Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán sang TK 511- Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Sơ đồ 2.5 Hạch toán Giảm giá hàng bán

111,112,131


5313

511

Số tiền bên bán chấp nhận
giảm

Cuối kỳ kết chuyền số
giảm

cho khách hàng

hàng bán sang TK doanh
thu

3331

2.4.4 Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế TTĐB, Thuế xuất
khẩu
2.4.4.1 Tài khoản sử dụng :
+ TK 333 gồm có các TK chi tiết

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG11

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM



Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
-TK : 3331 : Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
- TK 3332 : Thuế TTĐB
- TK 3333 :Thuế XK
2.4.4.2 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 333
Bên nợ:
Các khoản thuế phải nộp được xác định theo quy định nhà nước đã
nộp
Khoản thuế được giảm trừ, hồn lại
Bên có :
Các khoản thuế phải nộp theo quy định của Nhà nước .
Khoản thuế nộp bỏ sung.
Cuối kỳ kết chuyển vào TK511
Số dƣ nợ : : Số tiền nộp thừa hoặc số tiền trợ cấp, trợ giá của Nhà
nước chưa nhận được .
Số dƣ có : Số tiền cịn phải nộp vào ngân sách Nhà nước .
Sơ đồ 2.6 Hạch toán Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc

3332,3333

511,
512

Thuế TTĐB và thuế
XK
phải nộp

TK 5213

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT


111,112,131,311

Ghi nhận doanh
thu bán hàng

TK 3331

TRANG12

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX

Thuế
GTGT

Kết chuyển giảm giá
hàng bán

phải nộp

TK 5211

Kết chuyển chiết khấu
thương mại

TK 5212


Kết chuyển doanh thu
hàng bán bị trả lại

TK 3331

Thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp

TK 911

Kết chuyển doanh thu
thuần

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG13

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
2.5. Kế toán giá vốn hàng bán
2.5.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hố đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành
và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán xuất kho
- Phương pháp bình quân gia quyền.

- Phương pháp nhập trước - xuất trước (FiFo).
- Phương pháp nhập sau - xuất trước (LiFo).
- Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh.
-Tài khoản sử dụng: Để hạch toán giá vốn hàng bán kế toán sử dụng
+

Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán.

+ Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ
2.5.3 Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng mua bán
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn thuế GTGT
2.5.4. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632-Giá vốn
hàng bán
Bên nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong
kỳ.
- Phản ánh chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng vượt
trên mức bình thường & chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ khơng

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG14

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
được tính vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế

toán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-)
phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế tài sản cố định vượt trên mức
bình thường khơng được tính vào ngun giá tài sản cố định hữu hình
tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phịng năm trước.
Bên có
- Phản ánh khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối
năm tài chính (31/12) (khoản chênh lệch giữa số phải lập dự phòng năm nay
nhỏ hơn khoản đã lập dự phòng năm trước).
- Giá vốn của hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ
trong kỳ sang tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
Sơ đồ 2.7 Hạch toán Giá vốn hàng bán

155,156,157

632

Giá vốn hàng hoá, dịch vụ xuất ra

155,156,157
Giá thành thực tế sản
phẩm,
hàng hoá tiêu thụ bị
trả lại


627,154

911
Khoản chi phí sản xuất phân bổ

Kết chuyển giá vốn

vào giá thành sản phẩm ghi nhận hàng bán trong kỳ
vào giá vốn
133

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG15

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH MTV BẢO MAI LX
Thuế GTGT không bị khấu trừ
tính vào giá vốn trong kỳ
157
Sản phẩm, hàng hố dịch vụ
gởi bán nay xác định tiêu thụ
112,331
Mua hàng hoá xuất bán thẳng
133
Thuế
GTGT
152,153,155,156 đầu vào

Các khoản hao hụt, mất mát hàng
tồn kho
sau khi trừ vào khoản bội thu hàng
cịn lại tính vào giá vốn hàng bán
159
Số chênh lệch dự phòng giảm giá
hàng tồn
kho phải lập năm nay lớn hơn năm
trước
Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá hàng
tồn kho phải lập năm nay nhỏ hơn năm trước

2.6. Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.6.1. Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản
lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khốn…, khoản lập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư
chứng khốn, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại

GVHD: TRÌNH QUỐC VIỆT

TRANG16

SVTH: LÊ THỊ KIỀU DIÊM


×