Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH rượu bia nước giải khát hưng phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 50 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

……

TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN RƯỢU BIA NƯỚC GIẢI KHÁT
HƯNG PHÁT

CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

An Giang, tháng 07 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN RƯỢU BIA NƯỚC GIẢI KHÁT
HƯNG PHÁT
SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU
MSSV: DKT093476
LỚP: DT5KT2


GVHD: THS.NGUYỄN THỊ THANH THỦY
CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

An Giang, tháng 07 năm 2013


LỜI CẢM ƠN
-----Theo học tại trường ĐH An Giang qua nhiều năm tôi nhận được rất nhiều sự
quan tâm, thương yêu giúp đỡ của bạn bè, thầy cô của trường ĐH An Giang, các thầy
cơ đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kinh nghiệm, kiến thức về chuyên nghành
học. Để hồn thành tốt việc “Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty
TNHH Rượu Bia Nước Giải Khát Hưng Phát”, ngoài sự nổ lực và cố gắng hết mình
của bản thân, cịn có sự quan tâm, hướng dẫn, động viên và giúp đỡ của mọi người
xung quanh. Vì lẽ đó tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành đến tất cả những người đã
tận tình giúp đỡ tôi trong suốt thời gian theo học tại trường ĐH An Giang cũng như
suốt quá trình nghiên cứu đề tài.
Trước hết, xin gửi lời cảm ơn, lời tri ân đến BGH trường ĐH An Giang, Ban
lãnh Đạo khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, cùng tất cả các thầy cơ đã hết lịng
giảng dạy, truyền đạt lại cho thế hệ trẻ, thế hệ tìm năng của đất nước những kinh
nghiệm, những kiến thức vô giá làm hành trang bước vào đời.
Tiếp theo, là lời chân thành biết ơn đến Cô Nguyễn Thị Thanh Thủy là giáo
viên hướng dẫn thực hiện đề tài. Cơ đã tận tình hướng dẫn từng chi tiết nhỏ đễ tôi
khắc phục những khuyết điểm cũng như những sai lầm mà tôi mắc phải trong suốt quá
trình thực hiện đề tài.
Xin gửi lời cảm ơn đến Ban Lãnh đạo Công Ty TNHH Rượu Bia Nước Giải
Khát Hưng Phát đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi có đủ kiến thức và thời gian
hồn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Cuối cùng, tơi xin dành lời cảm ơn đến tất cả những bạn bè, người thân, cùng
các anh chị em những người luôn giúp đỡ cộng tác với tôi trong suốt thời gian qua.
Chân thành cám ơn!


An Giang, ngày 02 tháng 07 năm 2013
Sinh Viên Thực Hiện

Trần Thị Ngọc Giàu

i


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ..................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................................. 1
1.3 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................... 1
1.4 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa …………..…..…………………………………………………………………… 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH..3
2.1 Những vấn đề chung về xác định kết quả kinh doanh…………………………………….. . 3
2.1.1 Khái niệm ……………………………………………………………......................... .. 3
2.1.2 Ý nghĩa……………………………………………………………………………….... 3
2.2 Kế toán hoạt động kinh doanh…………………………………………………………….. . 3
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ……………………………………... 3
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu………………………………………………… 5
2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán…………………………………………………………….... 6
2.2.4 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh……………………………………………………. . 7
2.2.4.1 Kế tốn chi phí bán hàng………………………………………………………….. . 7
2.2.4.2 Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp……………………………………………... . 9
2.3 Kế tốn hoạt động tài chính ................................................................................................. 11
2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................................... 11

2.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................................... 12
2.4 Kế tốn các khoản thu nhập khác và chi phí khác ............................................................... 13
2.4.1 Kế tốn các khoản thu nhập khác ................................................................................. 13
2.4.2 Kế tốn chi phí khác …………………………………………………………… ......... 14
2.4.3 Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp.………………………………….......... . 15
2.5 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh…………………………………………. 17
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CƠNG TY………………………………… ... 19
3.1 Lịch sử hình thành và q trình phát triển………………………………………………... 19
3.2 Các sản phẩm Cơng ty……………………………………………………………………. 19
3.3 Tình hình nhân sự và cơ cấu tổ chức của Công ty………………………………………... 20
3.3.1 Sơ đồ tổ chức và chức năng các phòng ban ………………………………………….. 20
3.3.2 Chức năng các phòng ban ……………………………………………………………. 20
3.4 Tổ chức cơng tác kế tốn tại đơn vị ……………………………………………………… 21
i


3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ………………………………………………………... 21
3.4.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận kế toán ………………………………………… . 21
3.4.3 Chính sách và chế độ kế tốn……………………………………………………… .... 22
3.4.4 Hình thức sổ kế tốn ………………………………………………………………… . 22
3.4.5 Thuận lợi và khó khăn ……………………………………………………………… .. 24
CHƯƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH RƯỢU BIA NƯỚC GIẢI KHÁT HƯNG PHÁT…………………… 25
4.1 Quy trình bán hàng ………………………………………………………………… ......... 25
4.2 Kế tốn hoạt động sản xuất kinh doanh ……………………………………………........ .. 25
4.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng ……………………………………………………........ . 25
4.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu …………………………………………........ . 27
4.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán ………………………………………………………........ . 27
4.2.4 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh …………………………………………………. .. 30
4.3 Kế tốn hoạt động tài chính ....................................................................................... ......... 32

4.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................................. ........ 32
4.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ....................................................................... ....... 33
4.4 Kế toán hoạt động khác …………………………………………………………….... ...... 34
4.4.1 Kế toán thu nhập khác …………………………………………………………… ...... 34
4.4.2 Kế tốn chi phí khác ……………………………………………………………... ...... 34
4.4.3 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp …………………………………….. ...... 34
4.5 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh …………………………………….. ...... 35
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ……………………………... .. 38
5.1 Nhận xét ………………………………………………………………………………...... 38
5.2 Kiến nghị……………………………………………………………………………... ..... 39
5.3 Kết luận ………………………………………………………………………………. ..... 40

ii


DANH MỤC BẢNG
Tên bảng

Trang

Bảng 4.1 Sổ chi tiết tài khoản 5111 ......................................................................................... 27
Bảng 4.2 Sổ chi tiết tài khoản 632 .......................................................................................... 29
Bảng 4.3 Sổ chi tiết tài khoản 642 ........................................................................................... 31
Bảng 4.4 Sổ chi tiết tài khoản 515 ........................................................................................... 32
Bảng 4.5 Sổ chi tiết tài khoản 635 ........................................................................................... 34
Bảng 4.6 Sổ chi tiết tài khoản 911. .......................................................................................... 36

i



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 4
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................ 6
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................................ 7
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng ............................................................................. 8
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lí doanh nghiệp ........................................................ 10
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 11
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính. .......................................................... 13
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch tốn các khoản thu nhập khác............................................................... 14
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác................................................................................... 15
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................ 16
Sơ đồ 2.11 Sơ đồ kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh ................................................... 18
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty ..................................................................................... 20
Sơ đồ 3.2 Sơ đồ bộ máy tổ chức kế tốn của Cơng ty ............................................................. 21
Sơ đồ 3.3 Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật ký sổ cái ...................................................................... 23
Sơ đồ 3.4 Sơ đồ kế toán trên phần mềm máy vi tính ............................................................... 23
Sơ đồ 4.1 Sơ đồ quy trình bán hàng. ....................................................................................... 25
Sơ đồ 4.2 Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh Cty TNHH RBNGK Hưng Phát.....36

i


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BH......................................................................................................... Bán hàng
BHXH ................................................................................................... Bảo hiểm xã hội
BHYT ................................................................................................... Bảo hiểm y tế

BHTN ................................................................................................... Bảo hiểm thất nghiệp
CCDC ................................................................................................... Công cụ dụng cụ
CKTM................................................................................................... Chiết khấu thương mại
CP ......................................................................................................... Chi phí
CPBH .................................................................................................... Chi phí bán hàng
DNTN ................................................................................................... Doanh nghiệp tư nhân
DNTM .................................................................................................. Doanh nghiệp thương mại
DV ........................................................................................................ Dịch vụ
GGBH ................................................................................................... Giảm giá bán hàng
GTGT ................................................................................................... Giá trị gia tăng
GVHH................................................................................................... Giá vốn hàng hóa
HĐTC ................................................................................................... Hoạt động tài chính
HH ........................................................................................................ Hàng hóa
HTK ...................................................................................................... Hàng tồn kho
KPCĐ ................................................................................................... Kinh phí cơng đồn
K/C ....................................................................................................... Kết chuyển
MTV ..................................................................................................... Một thành viên
NVL ...................................................................................................... Nguyên vật liệu
PPTT ..................................................................................................... Phương pháp thanh toán
QLDN ................................................................................................... Quản lí doanh nghiệp
QLKD ................................................................................................... Quản lí kinh doanh
SP .......................................................................................................... Sản phẩm
SXKD ................................................................................................... Sản xuất kinh doanh
SXTM ................................................................................................... Sản xuất thương mại
TK ......................................................................................................... Tài khoản
TN ......................................................................................................... Thu nhập
TM ........................................................................................................ Tiền mặt
TGNH ................................................................................................... Tiền gửi ngân hàng
TNDN ................................................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TNHH ................................................................................................... Trách nhiệm hữu hạn



TSCĐ .................................................................................................... Tài sản cố định
TTĐB .................................................................................................... Tiêu thụ đặc biệt
XĐ KQKD ............................................................................................ Xác định kết quả kinh doanh
XK ........................................................................................................ Xuất khẩu


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát

Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1 Lý do chọn đề tài:
Trong bối cảnh hiện nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế thị trường thì
nền kinh tế Việt Nam cũng gặp khơng ít những biến động lớn. Song song với vấn đề đó nhu cầu
cung cầu của thị trường ngày càng lớn mạnh hơn. Vì vậy, để đáp ứng kịp thời nhu cầu trên nên
các công ty kinh doanh lần lượt ra đời và phát triển ngày một mạnh mẽ nhằm phục vụ cho nhu
cầu của xã hội.
Vấn đề đặt ra cho các Công ty là phải làm sao để đạt được lợi nhuận càng cao càng tốt và
làm giảm chi phí đến mức thấp nhất. Để làm được điều đó Cơng ty phải tạo uy tín với đối tác
kinh doanh thu hút được nhiều khách hàng, bên cạnh đó phải có đội ngũ nhân viên gắn bó với
Cơng ty. Tất cả những cơng việc trên đều vì mục đích cuối cùng là kinh doanh có lời, nhằm đạt
mục tiêu phát triển lớn mạnh tạo được uy tín trên thị trường.
Khi kết thúc một kỳ kinh doanh Công ty đều xem xét kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ này lời hay lỗ qua đó thấy được Cơng ty sử dụng vốn có hiệu quả hay khơng, để biết được
điều này thì việc tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là yếu tố quan trọng
được Công ty quan tâm. Từ việc tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh chủ
doanh nghiệp thấy được tình hình hoạt động của Cơng ty theo chiều hướng tốt hay xấu để có
biện pháp khắc phục kịp thời. Thấy được tầm quan trọng đó em chọn đề tài: Kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Rƣợu Bia Nƣớc Giải Khát Hƣng Phát
làm chuyên đề báo cáo tốt nghiệp.

1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
- Hệ thống lại cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại một
Cơng ty.
- Tìm hiểu tình hình chung của Công ty TNHH Rượu Bia Nước Giải Khát Hưng Phát.
- Phản ánh cơng tác kế tốn về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty.
- Nêu ra một số nhận xét và kiến nghị tình hình thực tế tại Cơng ty.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu:
 Phương pháp thu thập số liệu:
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:
Phỏng vấn giám đốc và một số nhân viên bộ phận kế tốn của Cơng ty.
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp:
Số liệu được cập nhật từ các sổ kế tốn, báo cáo tài chính, báo chí, Internet, trang Web của
Cơng ty, tài liệu tham khảo của khóa trước…
 Phương pháp xử lý số liệu:
Căn cứ vào số liệu đã thu thập được tiến hành phân loại, sắp xếp các chứng từ, thống kê lại
số liệu

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 1


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
1.4 Phạm vi nghiên cứu:
Chỉ tập trung nghiên cứu kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trách
nhiệm hữu hạn rượu bia nước giải khát Hưng Phát tại thời điểm tháng 02 năm 2013.
1.5 Ý nghĩa:
Về bản thân tôi cần học hỏi nâng cao trình độ áp dụng vào thực tế góp phần hồn thiện
trong q trình hạch tốn để đưa ra kết quả chính xác hơn.

Về phía Cơng ty cần ra sức phấn đấu giữ vững thị phần của Công ty.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 2


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
(Cơ sở lý luận theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài chính)
2.1 Những vấn đề chung về xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
2.1.1 Khái niệm:
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh là việc so sánh giữa chi phí kinh doanh đã bỏ ra
và thu nhập kinh doanh đã thu về trong kỳ. Nếu thu nhập lớn hơn chi phí thì kết quả bán
hàng là lãi, thu nhập nhỏ hơn chi phí thì kết quả bán hàng là lỗ. Việc xác định kết quả kinh
doanh được tiến hành vào cuối kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy
thuộc vào từng đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lí của từng doanh nghiệp.
2.1.2 Ý nghĩa:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa sống cịn với Cơng ty, kế tốn
trong Cơng ty với tư cách là một công cụ quản lý kinh tế, thu nhận xử lý và cung cấp tồn bộ
thơng tin về tài sản và sự vận động của tài sản. Dựa vào đó Cơng ty có thể kiểm tra, giám sát
tồn bộ hoạt động kinh tế, tài chính của Cơng ty, bên cạnh đó cịn có vai trị quan trọng trong
việc phục vụ quản lí bán hàng và xác định kết hoạt động kinh doanh của Công ty. Việc xác
định kết quả hoạt động kinh doanh là cơ sở xác định chính xác kiểm tra nghĩa vụ của Công
ty đối với nhà nước thông qua việc nộp thuế, phí, lệ phí. Cuối cùng, đưa ra lợi nhuận cịn lại
để lãnh đạo có thể sử dụng lợi nhuận một cách hài hòa cân đối.
2.2 Kế toán hoạt động kinh doanh:

2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc
sẽ thu được từ hoạt động sản xuất sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra hay bán hàng hóa
mua vào, nhằm bù đắp chi phí và tạo lợi nhuận cho doanh nghiệp.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu đã chuyển phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc
hàng hóa cho người mua.
- Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Nguyên tắc hạch toán doanh thu:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài
chính, nó phản ánh qui mơ kinh doanh, khả năng tạo ra nguồn vốn cho doanh nghiệp, đồng
thời liên quan mật thiết đến việc xác định kết quả kinh doanh và lợi nhuận của Cơng ty. Do
đó, kế tốn xác định doanh thu bán hàng cần phải tuân thủ một số nguyên tắc cơ bản sau:
 Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân
biệt đã thu hay chưa thu được tiền.
SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 3


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát


Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.


 Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn
về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng thơng thường, sổ chi tiết bán hàng.
- Phiếu xuất kho, phiếu thu
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh tốn hàng đại lí, kí gởi…
 Tài khoản sử dụng:
- Kế toán sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Thuế TTĐB, thuế XK và thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp nộp trong kỳ.
- Chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.

- Doanh thu hàng bán phát sinh trong kỳ

- Giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ .
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tk 911 để
xác định kết quả kinh doanh.
Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh Có
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ

 Sơ đồ tổng hợp:
TK 5211, 5212, 5213

TK511

K/C CKTM giảm giá hàng bán,
hàng bán trả lại

TK 3331,3332, 3333
Số thuế GTGT theo PPTT
Thuế TTĐB, thuế XK

TK111,112,131
Doanh thu bán hàng

TK 3331
TK911
Thuế GTGT đầu ra
K/C doanh thu thuần
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 4


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
2.2.2 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu:
 Khái niệm:
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặt biệt, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
trực tiếp.
 Chiết khấu thƣơng mại:
Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua
hàng với khối lượng và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu
thương mại. (Đã ghi trên hợp đồng mua bán hoặc cam kết mua bán hàng).
 Hàng bán bị trả lại:
Là khối lượng hàng bán đã xác định tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.

 Giảm giá hàng bán:
Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc
hậu thị hiếu.
 Nguyên tắt hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu:
Các khoản giảm trừ doanh thu phải được hạch tốn riêng trong đó các khoản: chiết
khấu thương mại, giá vốn bán hàng được xác định như sau:
- Doanh nghiệp phải có quy chế quản lý và cơng bố cơng khai các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán.
- Các khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá hàng bán cho số hàng bán ra trong
kỳ phải đảm bảo doanh nghiệp kinh doanh có lời.
- Phải ghi rõ trong hợp đồng kinh tế và hóa đơn bán hàng.
 Chứng từ:
- Hóa đơn giá trị gia tăng (mẫu 01-GTKT-3LLL): dùng cho các doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Hóa đơn bán hàng (mẫu 02-GTTT-3LL): dùng cho các doanh nghiệp nộp thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp hoặc nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Hóa đơn đặc thù: dùng cho các doanh nghiệp đề nghị và đã được bộ tài chính chấp
nhận bằng văn bản cho phép sử dụng hóa đơn đặc thù như vé xe, vé tàu….
 Tài khoản sử dụng:
TK 5211 “Chiết khấu thương mại”
- Chiết khấu thương mại đã chấp nhận
thanh toán cho khách hàng.
Tổng số phát sinh Nợ

- Kết chuyển số chiết khấu thương mại vào TK
511 để xác định doanh thu thuần cuối kỳ.
Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 5211 khơng có số dư cuối kỳ


SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 5


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
TK 5212 “Hàng bán bị trả lại”
- Doanh thu hàng bán bị trả lại trong kỳ - Kết chuyển doanh thu của hàng phát sinh bị trả
lại vào TK 511 để xác định
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 5212 khơng có số dư cuối kỳ
TK 5213 “Giảm giá hàng bán”
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp
nhận cho khách hàng hưởng.

- Kết chuyển số tiền giảm giá hàng bán sang
TK 511 để xác định doanh thu thuần cuối kỳ
kế tốn

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 5213 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 113, 112, 131


TK 5211, 5212, 5213

Doanh thu hàng bán bị trả lại,

TK 511, 512

Các khoản giảm trừ

C/K, giảm giá cho khách hàng

doanh thu

TK 3331
Thuế GTGT được giảm
TK 155, 156
TK 632
Nhập lại số hàng
bán bị trả
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán:
 Khái niệm:
Là giá thực tế xuất kho của sản phẩm (Hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng
bán ra trong kỳ đối với DNTM), hoặc là tổng thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và xác định
là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 6



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Chứng từ:
- Hóa đơn bán hàng thơng thường
- Hóa đơn GTGT.
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa.
- Biên bản xử lý hàng thiếu hụt.
- Phiếu xuất kho.
- Phiếu nhập kho.
- Sổ chi tiết bán hàng.
 Tài khoản sử dụng:
TK 632 “Giá vốn hàng bán”
- GVHH đã tiêu thụ, đã cung cấp trong kỳ.

- GVHH đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại.

- Số trích lập dự phịng giảm giá HTK.

- Khoản hồn nhập dự phịng giảm.
- Kết chuyển giá vốn hàng hóa xác định
đã tiêu thụ vào TK 911

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

TK 632 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 154

TK 632

Sản xuất xong bán ngay

TK 155, 156

TK 155, 156

Giá vốn hàng bán bị trả lại

TK 157

Gửi bán

TK 911

Sản phẩm gửi bán

K/C giá vốn

đã tiêu thụ
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn bán hàng.
2.2.4 Kế tốn chi phí quản lí kinh doanh:
2.2.4.1 Kế tốn chi phí bán hàng:
 Khái niệm:
Chi phí bán hàng là các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ bao gồm:
 Chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm.
 Hoa hồng bán hàng.
 Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây dựng.
 Chi phí bảo quản đóng gói, vận chuyển.


SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 7


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Chứng từ:
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu thu _ Phiếu chi.
- Bảng thanh toán tạm ứng
 Tài khoản sử dụng:
TK 6421 “Chi phí bán hàng”
- Tập hợp chi phí phát sinh liên quan đến q - Các khoản làm giảm chi phí bán hàng.
trình tiêu thụ hàng hóa.

- Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911.
- K/C chi phí BH vào TK 142 chờ phân bổ.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 6421 khơng có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 111, 112

TK 6421

TM, TGNH, các khoản trả khác
TK 911

TK 1331
Thuế GTGT được khấu trừ

K/C chi phí bán hàng để
Xác định kết quả kinh doanh

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 152, 153
Chi phí NVL, CCDC

TK 111, 112, 138
phát sinh các khoản
giảm chi phí bán hàng

TK 338
Chi phí trả trước

TK 334
Lương và các khoản khác

TK 335
Trích trước chi phí sửa chữa lớn
TSCĐ ở BPBH
Sơ đồ 2.4 Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng.
SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 8



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
2.2.4.2 Kế tốn chi phí quản lí doanh nghiệp:
 Khái niệm:
Chi phí QLDN là các khoản chi phí kinh doanh, quản lý hành chánh và các chi phí
chung khác có liên quan đến hoạt động của tồn doanh nghiệp, bao gồm:
 Chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ.
 Chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ lao động, khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh
nghiệp.
 Khoản dự phịng phải thu nợ khó địi, thuế nhà đất, thuế mơn bài, dịch vụ mua ngồi,…
 Chứng từ:
- Hóa đơn GTGT thơng thường.
- Phiếu thu.
- Phiếu chi.
- Bảng kê thanh toán tạm ứng.
- Bảng thanh toán tạm ứng…
 Tài khoản sử dụng:
TK 6422 “Chi phí quản lý kinh doanh”
- Tập hợp chi phí phát sinh liên quan đến
quá trình tiêu thụ hàng hóa.

- Các khoản làm giảm chi phí quản lý
doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911.
- K/C chi phí QLDN vào TK 142 chờ
phân bổ.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có


Tài khoản 6422 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 9


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 111, 112

TK 6422

TK 911

TM, TGNH, các khoản
phải trả khác
TK 1331
Thuế GTGT được khấu trừ
Kết chuyển chi phí QLDN
TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 152, 153
Chi phí NVL, CCDC
TK 142, 242
Chi phí trả trước
TK 334, 338
Lương và các khoản khác
TK 333

Thuế mơn bài, thuế nhà đất
TK 335
Trích trước chi phí sửa chữa
TSCĐ ở BPQL
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lí doanh nghiệp.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 10


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
2.3 Kế tốn hoạt động tài chính:
2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:
 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính mang lại
như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
 Tài khoản sử dụng:
“TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Thuế GTGT phải nộp đối với DN tính

- Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh

theo pp trực tiếp.

trong kỳ.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang TK 911.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 911

TK 515
Doanh thu hoạt động
tài chính

TK 138

Nhận được thông báo về khoản
cổ tức, lãi được hưởng
TK 111, 112
Thu lãi bằng TM, TGNH
TK 111, 112
Lãi chuyển nhượng chứng khoán
TK 121, 228
Giá vốn
chứng khoán
TK 3387
Định kỳ kết chuyển lãi
bán hàng trả chậm
TK 331
Chiết khấu thanh toán
được hưởng


Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 11


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Cơng ty TNHH RBNGK Hưng Phát
2.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính:
 Khái niệm:
Chi phí hoạt động tài chính là những khoản chi phí và những khoản lỗ liên quan đến hoạt
động về vốn và các hoạt động đầu tư tài chính, bao gồm:
 Các chi phí phát sinh trong q trình đầu tư tài chính như: chí phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh liên kết, chi phí giao dịch chứng khoán...
 Lỗ do bán chứng khoán, thanh lý thu hồi các khoản đầu tư.
 Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả góp.
 Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái.
 Chiết khấu thanh toán cho khách hàng.
 Khoản lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn.
 Chi phí và lỗ về các hoạt động đầu tư khác.
 Tài khoản sử dụng:
TK 635 “Chi phí hoạt động tài chính”
- Các khoản chi phí liên quan đến hoạt động
tài chính phát sinh trong kỳ.

- Hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư
chứng khốn.

- Lập dự phịng giảm giá đầu tư chứng khốn. - Kết chuyển chi phí tài chính và các khoản
lỗ về hoạt động tài chính sang TK 911.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 12


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 111, 112, 141

TK 635

TK 911

Chi phí giao dịch chứng khốn,
chi phí đi vay vốn

TK 242

Chi phí hoạt động

Định kỳ phản ánh lãi trả chậm, trả
góp từng kỳ (khi mua TSCĐ trả góp)
TK 222
Chênh lệch lỗ, từ hoạt động

liên doanh, liên kết
TK 228

TK 111, 112
Giá bán
Lỗ do bán chứng khoán

TK 129, 229
Trích dự phịng giảm giá chiết khấu
Đầu tư ngắn hạn
TK 131
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính.
2.4 Kế tốn các khoản thu nhập khác và chi phí khác:
2.4.1 Kế toán các khoản thu nhập khác:
 Khái niệm:
Thu nhập khác là khoản thu từ các hoạt động xảy ra khơng thường xun, ngồi các hoạt
động tạo ra doanh thu, bao gồm:
 Thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ.
 Thu từ các khoản nợ đã xóa sổ này thu được.
 Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
 Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
 Các khoản thuế được nhà nước hoàn lại.
 Nhận quà biếu tặng bằng tiền hiện vật từ các tổ chức, cá nhân.
 Các khoản thu nhập kinh doanh của những năn trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 13



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”
- Số thuế GTGT phải nộp(nếu có) theo phương

- Các khoản thu nhập khác phát sinh

pháp trực tiếp.

trong kỳ.

- Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 911

TK 711
Kết chuyển thu nhập

TK 111, 112
Thu nhập khác chưa thuế

khác để xác định KQKD
TK 3331


TK 152, 153
Thuế

Thu nhập do thanh lí, nhượng bán
TSCĐ, quà được biếu tặng
TK 331
Khoản nợ phải trả không
xác định được chủ
TK 338
Tiền phạt do khách hàng
vi phạm hợp đồng
Sơ đồ 2.8 Sơ đồ hạch tốn các khoản thu nhập khác.
2.4.2 Kế tốn chi phí khác:
 Khái niệm:
Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động xảy ra khơng thường xun
ngồi các hoạt động SXKD tạo ra doanh thu của đơn vị bao gồm:
- Chi phí thanh lý nhượng bán TSCĐ, giá trị cịn lại (nếu có).
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.
- Các khoản tiền phạt về thuế, truy thu thuế.
- Các khoản chi phí do bị nhầm bỏ sót khi ghi sổ kế tốn.
- Các khoản chi phí kế tốn khác.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 14


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Tài khoản sử dụng:
TK 811 “Chi phí khác”

- Các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ.

- Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi
phí khác phát sinh tronh kỳ vào TK911.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 811
TK111,112,152
Chi phí hđ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
TSCĐ
TK111,112,333
Các khoản bị phạt do vi phạm HĐKT
bị phạt thuế, truy nộp thuế

TK 911
Kết chuyển chi phí
khác

TK 111,112
Chi phí khắc phục tổn thất do gặp
rủi ro
TK 211
Ghi giảm TSCĐ nhượng bán thanh lý
Giá trị còn lại

TK 214
Hao mòn TSCĐ

Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác.
2.4.3 Kế tốn chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp:
 Khái niệm:
 CP thuế TNDN là chi phí thuế TN hiện hành khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một
kỳ:
 CP thuế thu nhập hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên TN chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN của năm hiện hành.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 15


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH RBNGK Hưng Phát
 Tài khoản sử dụng:
TK 821 “Chi phí thuế TNDN”
- Chi phí thuế TNDN hiện hành phát sinh trong - Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong
năm.

năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm phải nộp
được giảm trừ vào chi phí thuế TNDN đã
ghi nhận trong năm.

- Thuế TNDN của các năm trước phải nộp bổ

- Thuế TNDN phải nộp được ghi giảm


sung do phát hiện sai sót khơng trọng yếu

do phát hiện sai sót khơng trọng yếu

của các năm trước.

của các năm trước.
- K/C sang Nợ TK 911.

- K/C sang Có TK 911.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 821 khơng có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ tổng hợp:
TK 911

TK 821
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
(TK Nợ < TK Có)

TK 911

Kết chuyển chi phí thuế TDN
(TK Nợ > TK Có)

TK 3334
Số thuế TNDN phải nộp> tạm tính
Số thuế TNDN phải nộp < tạm tính

Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.

SVTH: TRẦN THỊ NGỌC GIÀU

Trang - 16


×