Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn công đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 66 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ THỤY

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG ĐẠT

Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

An Giang – 07/2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG ĐẠT

Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ THỤY
Lớp: DT5KT1
Mã số sinh viên: DKT093600
Giáo viên hướng dẫn: Trần Kim Tuyến

An Giang – 07/2013




Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt

LỜI CẢM ƠN

Qua gần 4 năm học tập tại trƣờng Đại Học An Giang, tôi luôn đƣợc sự chỉ bảo
và giảng dạy nhiệt tình của Quý Thầy Cô, đặc biệt là Quý Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản
trị kinh doanh đã truyền đạt cho tôi những kiến thức về lý thuyết cùng những kinh
nghiệm thực tế của Quý Thầy Cô trong suốt thời gian học tập tại trƣờng.
Trong q trình thực tập tơi xin chân thành cảm ơn sự chỉ dẫn giúp đỡ của các
thầy cô bộ mơn kế tốn, các cơ chú, các anh chị phịng kế tốn cơng ty TNHH Cơng
Đạt và đặc biệt là cô giáo – Trần Kim Tuyến đã giúp đỡ tơi hồn thành chun đề tốt
nghiệp này.
Tuy nhiên, do vốn kiến thức còn hạn chế cùng với thời gian thực tế cịn chƣa
nhiều nên bài chun đề của tơi khó tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc
sự chỉ bảo, giúp đỡ của các thầy cô giáo để chuyên đề của tơi đƣợc hồn thiện hơn. Xin
chân thành cảm ơn!
Trân trọng!
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Thụy

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang i


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt


MỤC LỤC
Lời cám ơn.. ....................................................................................................................... i
Danh mục viết tắt.. ............................................................................................................ ii
Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ v
Danh mục bảng ................................................................................................................ vi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................... 1
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2
1.4 Ý nghĩa ........................................................................................................................ 2
1.5 Nội dung của đề tài ..................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH ................................................................................................................. 3
2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ...................................................................... 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 3
2.1.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 3
2.1.1.2 Chứng từ kế toán ....................................................................................... 3
2.1.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung.................................................... 4
2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu .............................................................. 5
2.1.2.1 Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại ................ 5
2.1.2.1.1 Khái niệm .......................................................................................... 5
2.1.2.1.2 Chứng từ kế toán ............................................................................... 5
2.1.2.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ............................................ 5
2.1.2.2 Các khoản thuế làm giảm doanh thu ......................................................... 6
2.1.3 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ........................................................................ 9
2.1.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 9
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 9
2.1.3.3 Phƣơng pháp xuất kho ............................................................................... 9
2.1.3.4 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................... 9
2.1.4 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ................................................................... 11

2.1.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 11
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 11
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................. 11
2.2 Kế toán hoạt động tài chính ...................................................................................... 13
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang iv


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
2.2.1 Kế tốn doanh thu tài chính ............................................................................ 13
2.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 13
2.2.1.2 Nguyên tắc và chứng từ kế toán .............................................................. 13
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................. 13
2.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 14
2.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 14
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................. 14
2.3 Kế toán hoạt động khác ............................................................................................. 16
2.3.1 Kế toán thu nhập khác..................................................................................... 16
2.3.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 16
2.3.1.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................. 16
2.3.2 Kế tốn chi phí khác........................................................................................ 17
2.3.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 17
2.3.2.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................. 18
2.4 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................. 18
2.4.1 Khái niệm ........................................................................................................ 18
2.4.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ......................................................... 18
2.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................ 19
2.5.1 Khái niệm ........................................................................................................ 19
2.5.2 Nguyên tắc ...................................................................................................... 19

2.5.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ......................................................... 20
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH CƠNG ĐẠT .................................. 21
3.1 Tổng quan về cơng ty TNHH Cơng Đạt ................................................................... 21
3.2 Giới thiệu tóm tắt q trình phát triển cơng ty .......................................................... 21
3.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý công ty ...................................................................... 23
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý......................................................................... 23
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban .............................................................. 23
3.4 Tổ chức cơng tác kế tốn trong cơng ty .................................................................... 24
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................................... 24
3.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên kế toán .......................................... 24
3.4.3 Chế độ, chính sách kế tốn áp dụng tại cơng ty .............................................. 24
3.5 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty năm 2011 – 2012 .............................. 26
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của cơng ty ................................. 27
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 27

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang v


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
3.6.2 Khó khăn ......................................................................................................... 27
3.6.3 Phƣơng hƣớng phát triển................................................................................. 28
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH CÔNG ĐẠT ..................................................................................... 29
4.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................... 29
4.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................................... 29
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................... 32
4.1.3 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán .................................................................... 33
4.1.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ................................................................ 36

4.2 Kế tốn hoạt động tài chính ...................................................................................... 39
4.2.1 Kế tốn doanh thu tài chính ............................................................................ 39
4.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................. 40
4.3 Kế tốn hoạt động khác ............................................................................................. 42
4.3.1 Kế toán thu nhập khác..................................................................................... 42
4.3.2 Kế toán chi phí khác........................................................................................ 42
4.4 Kế tốn chi phí thuế TNDN ...................................................................................... 43
4.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................................ 43
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ............................................ 48
5.1 Nhận xét .................................................................................................................... 48
5.2 Kiến nghị ................................................................................................................... 49
5.3 Kết luận ..................................................................................................................... 49
Tài liệu tham khảo .............................................................................................................. I
Phụ lục.............................................................................................................................. II
Phụ lục 1: Bảng cân đối kế toán................................................................................ II
Phụ lục 2: Hóa đơn GTGT đầu ra ............................................................................ III
Phụ lục 3: Phiếu chi nộp lãi tiền vay........................................................................ IV
Phụ lục 4: Giấy báo Có doanh thu tài chính ............................................................. V
Phụ lục 5: Bảng lƣơng nhân viên văn phòng ........................................................... VI
Phụ lục 6: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 .................................VII

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang vi


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt

DANH MỤC SƠ ĐỒ


Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 5
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán hạch toán giảm trừ doanh thu ................................................... 6
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán hạch toán thuế TTĐB và Thuế XK ........................................... 7
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán thuế GTGT ................................................................................ 9
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 10
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế tốn hạch tốn chí phí quản lý kinh doanh ..................................... 12
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán hạch tốn doanh thu tài chính ................................................. 14
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế tốn hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................... 15
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế tốn hạch toán thu nhập khác ......................................................... 17
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn hạch tốn chi phí khác .......................................................... 18
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán hạch toán CP thuế TNDN ..................................................... 19
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kế toán hạch toán XĐKQKD............................................................. 20
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức Công ty TNHH Công Đạt .......................................................... 23
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ Bộ máy kế tốn .................................................................................... 24
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ...................... 25
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ kế toán hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 46

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang vii


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt

DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả kinh doanh Công ty TNHH Công Đạt năm 2011 - 2012 .................. 26
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 31
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp chi phí cơng trình XD Hành chánh xã Đại Lộc đợt 1 ............ 35
Bảng 4.3: Sổ cái giá vốn hàng bán .................................................................................. 36
Bảng 4.4: Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh................................................................... 39

Bảng 4.5: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 41
Bảng 4.6: Sổ cái chi phí hoạt động tài chính................................................................... 42
Bảng 4.7: Báo cáo kết quả kinh doanh qu IV/2012 ...................................................... 46

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang viii


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
DANH MỤC VIẾT TẮT
BĐS ..................................................................................... ………….Bất động sản
BĐSĐT...................................................................................... Bất động sản đầu tƣ
BTC ........................................................................................................ Bộ tài chính
CCDV............................................................................................ Cung cấp dịch vụ
CKTM .................................................................................. Chiết khấu thƣơng mại
CKTT .................................................................................... Chiết khấu thanh tốn
CP .................................................................................................................. Chi phí
CPNC ........................................................................................... Chi phí nhân cơng
CPNVL................................................................................. Chi phí ngun vật liệu
CPGV ...............................................................................................Chi phí giá vốn
CPSX ............................................................................................... Chi phí sản xuất
Cty .................................................................................................................Cơng ty
DN ...................................................................................................... Doanh nghiệp
DT ...........................................................................................................Doanh thu
DTBH ..................................................................................... Doanh thu bán hàng
ĐVT ....................................................................................................... Đơn vị tính
GTGT ............................................................................................... Giá trị gia tăng
GVHB ........................................................................................... Giá vốn hàng bán
GGHB ......................................................................................... Giảm giá hàng bán

HH .............................................................................................................. Hàng hóa
HBBTL.........................................................................................Hàng bán bị trả lại
HĐ .............................................................................................................Hoạt động
HĐKD .................................................................................Hoạt động kinh doanh
HĐTC .................................................................................... Hoạt động tài chính
K/c .... ....................................................................................................Kết chuyển
KQKD ..................................................................................... Kết quả kinh doanh
QLKD ......................................................................................Quản l kinh doanh
SXKD.. ......................................................................................Sản xuất kinh doanh
TM & DV ............................................................................. Thƣơng mại và dịch vụ
TNHH...................................................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TNDN ............................................................................... Thu nhập doanh nghiệp
TK .......................................................................................................... Tài khoản
TSCĐ

............................................................................................ Tài sản cố định

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang ii


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
VAT… ...................................................................................... Thuế giá trị gia tăng
XD ..... ........................................................................................................Xây dựng

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang iii



Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU


1.1 Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế ngày càng phát triển đã mở ra vô vàn những cơ hội lẫn thách thức cho
các doanh nghiệp. Để có thể tồn tại lâu dài và vƣơn lên thì các doanh nghiệp cần chủ
động trong sản xuất kinh doanh, nắm bắt các thông tin, đặc biệt là các thơng tin kinh tế
tài chính một cách nhanh chóng và chuẩn xác.
Doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh là những thông tin quan trọng không chỉ
quan trọng đối với doanh nghiệp mà còn quan trọng đối với Nhà nƣớc, nhà đầu tƣ, nhà
cung cấp, các tổ chức tài chính…,các thơng tin này đƣợc kế tốn trong công ty tập hợp,
phản ánh dƣới dạng các con số và chỉ tiêu kinh tế tài chính. Nhà quản trị doanh nghiệp
muốn có đƣợc số liệu về doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh có độ tin cậy cao thì cần
tổ chức đội ngũ nhân viên và quy trình kế toán sao cho phù hợp với thực trạng đơn vị
mình, ít tốn kém và mang lại hiệu quả. Tuy nhiên đây không phải là nhiệm vụ dễ dàng
nhất là khi thực tế các hoạt động kinh tế diễn ra ngày càng phức tạp.
Ngành xây dựng cũng góp phần đáng kể cho nền kinh tế hiện nay, tuy nhiên
những năm gần đây do khủng hoảng kinh tế, bên cạnh đó với việc cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp trong nƣớc với nhau để nhằm nâng cao lợi nhuận, giảm chi phí trong các
cơng trình xây dựng dẫn đến hậu quả là các cơng trình kém chất lƣợng. Tuy nhiên, cũng
có những doanh nghiệp khơng vì thế mà đánh mất đi lịng tin của khách hàng. Công ty
TNHH Công Đạt đã tạo đƣợc uy tín, lịng tin của khách hàng, trở nên quen thuộc đối
với các cơng trình xây dựng trong và ngồi tỉnh. Những cơng trình mà Cơng ty đảm
nhận thi công đã đƣợc các đối tác công nhận chất lƣợng cao nhƣ cơng trình: chợ Mỹ
Bình, trƣờng trung học cơ sở Bình Khánh... Mỗi sản phẩm xây lắp đều có yêu cầu về tổ
chức quản lý, tổ chức sản xuất phù hợp với đặc điểm của từng cơng trình cụ thể, có nhƣ
vậy việc sản xuất thi cơng mới mang lại hiệu quả cao và bảo đảm cho sản xuất đƣợc liên

tục.
Để đạt đƣợc mục tiêu sản xuất kinh doanh nhƣ kế hoạch thì khơng thể thiếu cơng
cụ kế tốn, kế tốn với các phƣơng pháp mang tính khoa học và linh hoạt, thay đổi kịp
thời theo qui chế, qui định của pháp luật hiện hành, đây chính là cơng cụ giúp hoạt động
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp càng hiệu quả hơn. Chính vì vậy đề tài “Kế
Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh tại Công ty TNHH Cơng Đạt” đƣợc thực hiện
nhằm tìm hiểu rõ hơn các nguyên tắc kế toán và hiệu quả hoạt động của cơng ty..
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
 Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
 Tìm hiểu thực tế, tình hình kinh doanh của Công ty TNHH Công Đạt
 Nghiên cứu thực trạng kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH
Công Đạt.
 Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng của cơng ty, từ đó đƣa ra những kiến nghị giúp
cơng ty có những biện pháp tốt hơn trong cơng tác quản lý, hồn thiện hơn trong cơng
tác kế tốn tại công ty.
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 1


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu là kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Công Đạt trong tháng 12 năm 2012.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Dữ liệu nghiên cứu đƣợc thu thập từ:
- Dữ liệu sơ cấp: thông qua phỏng vấn ban Giám Đốc, bộ phận kế tốn cơng ty
- Dữ liệu thứ cấp: thu thập báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty
trong năm 2012, hóa đơn, chứng từ tại bộ phận kế tốn cơng ty trong tháng 12 năm
2012.

Dữ liệu thu thập đƣợc xử lý, chi tiết tình hình sử dụng chi phí và quy trình kế tốn
cụ thể tại Cơng ty TNHH Cơng Đạt.
1.5 Ý nghĩa
Qua hơn ba tháng thực tập (từ 25/3 – 28/6/2012) đã giúp cho tôi hiểu rõ hơn về
công tác quản l kế tốn tại cơng ty, để từ đó có cái nhìn sâu sắc hơn về kế tốn, khi
thực hiện chun đề tốt nghiệp này sẽ giúp cho tôi nâng cao kiến thức và hiểu rõ hơn về
thực tiễn công tác kế tốn tại cơng ty
Việc xác định kết quả kinh doanh giúp cho các nhà quản l có thể đƣa ra đƣợc các
quyết định kinh doanh đúng đắn, phù hợp với cơng ty mình. Từ đó, cơng ty có thể mở
rộng quy mô sản xuất kinh doanh, đảm bảo đời sống cho ngƣời lao động và làm tròn
nghĩa vụ đối với Nhà nƣớc.
Qua đó, chun đề đã này giúp tơi hiểu biết thêm về kiến thức thực tế, học hỏi q
trình thực hiện cơng tác kế tốn tại cơng ty nói riêng và kế tốn xác định kinh doanh ở
nhiều doanh nghiệp nói chung.
1.6 Nội dung của đề tài
Nội dung của chuyên đề bao gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
Chƣơng 3: Giới thiệu tóm tắt về công ty TNHH Công Đạt.
Chƣơng 4: Thực trạng kế tốn XĐKQKD tại cơng ty TNHH Cơng Đạt.
Chƣơng 5: Nhận xét, kiến nghị và kết luận.

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 2


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH



2.1 Kế tốn hoạt động sản xuất kinh doanh
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán và chi phí quản lý kinh doanh.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh đƣợc xác định theo công thức:
Lợi nhuận thuần từ
HĐXSKD

=

Doanh thu thuần
về BH & CCDV

-

GVHB

-

CPQLKD

2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm
 Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc
sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động SXKD thơng thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là
nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc
coi là doanh thu.
 Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản

giảm trừ doanh thu nhƣ: thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế xuất khẩu; khoản chiết khấu thƣơng
mại, khoản giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại (và khoản thuế GTGT
tính theo phƣơng pháp trực tiếp).
Doanh thu
thuần về BH &
CCDV

sau:

=

Doanh thu BH &
CCDV

-

Các khoản giảm trừ
doanh thu

Ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện

 Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản l hàng hóa nhƣ quyền sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
 Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
 Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
 Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 358)

2.1.1.2 Chứng từ kế tốn
 Hóa đơn thơng thƣờng cần phản ánh


Giá bán (đã có thuế GTGT)

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 3


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt


Các khoản phụ thu, phí tính ngồi tiền bán (nếu có)



Tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT)

 Hóa đơn GTGT cần phản ánh


Giá bán (chƣa có thuế GTGT)



Các khoản phụ thu, phí tính ngồi tiền bán (nếu có)




Thuế GTGT



Tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT)
(Võ Văn Nhị (chủ biên), năm 2011, trang 357)

2.1.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 “DT bán hàng và CCDV”
 Tài khoản 511 có các tài khoản chi tiết:





TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa



TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm



TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ



TK 5118: Doanh thu khác


Kết cấu và nội dung:
Nợ

511



- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và
thuế GTGT trực tiếp.
cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực
hiện trong kỳ hạch toán.
- Khoản giảm giá hàng bán.
- Giá trị hàng bán bị trả lại.
- Khoản chiết khấu thƣơng mại.
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 511 khơng có số dƣ cuối kỳ

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 4


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
 Sơ đồ hạch tốn
911


511

521
111,112,131

Cuối kỳ k/c DT thuần
DT phát sinh
Tổng giá thanh toán

CKTM, HBBTL, GGHB

33311

3331
Thuế GTGT

Thuế
GTGT

Cuối kỳ k/c CKTM, HBBTL, GGHB
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 787)
2.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
2.1.2.1 Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
2.1.2.1.1 Khái niệm
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thƣơng mại, hàng
bán bị trả lại, giảm giá hàng bán, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
Chiết khấu thương mại: Là khoản mà DN đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
ngƣời mua hàng do ngƣời mua đã mua hàng của DN với số lƣợng lớn theo thỏa thuận

chiết khấu thƣơng mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua, bán hoặc các cam kết về mua,
bán hàng.
Hàng bán bị trả lại: Đƣợc sử dụng để phản ánh doanh thu của số hàng hóa đã
đƣợc là tiêu thụ nhƣng vì l do về chất lƣợng, mẫu mã, quy cách mà ngƣời mua từ chối
thanh toán và trả lại cho DN.
Giảm giá hàng bán: Đƣợc sử dụng để phản ánh khoản ngƣời bán giảm giá trừ
cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc quá thời hạn ghi trên hợp
đồng hoặc hàng hóa bị lạc hậu thị hiếu.
2.1.2.1.2 Chứng từ kế tốn


Hóa đơn GTGT



Phiếu nhập kho



Phiếu thu

2.1.2.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung


Tài khoản sử dụng “TK 521 các khoản giảm trừ doanh thu”



Tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2


SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 5


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt





Tài khoản 5211: Chiết khấu thƣơng mại



Tài khoản 5212: Hàng bán bị trả lại



Tài khoản 5213: Giảm giá hàng bán

Kết cấu và nội dung:
Nợ

521



- Kết chuyển tồn bộ các khoản
Trị giá hàng bán bị trả lại, đã trả lại giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ

tiền cho ngƣời mua hoặc tính trừ vào nợ sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và
phải thu của khách hàng về số sản phẩm, cung cấp dịch vụ”
hàng hóa đã bán ra.
- Các khoản giảm giá đã chấp thuận
cho ngƣời mua hàng.
-

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 521 khơng có số dƣ cuối kỳ


Sơ đồ hạch toán
521

111, 112, 131

511

CKTM, HBBTL, GGHB
(Thuế GTGT đƣợc khấu trừ)
33311

K/c các khoản
giảm trừ DT

Thuế GTGT
CKTM, HBBTL, GGHB

(Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp)

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán hạch toán giảm trừ doanh thu
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 795)
2.1.2.2 Các khoản thuế làm giảm doanh thu
Thuế xuất khẩu


Khái niệm:

Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng xuất
khẩu, nhập khẩu


Phƣơng pháp tính thuế xuất khẩu:
Thuế xuất khẩu = Giá tính thuế XK * Thuế suất XK
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là giá FOB (Free on Board)

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 6


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
Thuế suất đƣợc quy định theo từng mặt hàng xuất khẩu khác nhau.


Tài khoản sử dụng: TK 3333 “Thuế xuất khẩu”




Chứng từ sử dụng:


Hóa đơn thƣơng mại.



Vận đơn.



Biên lai thu thuế, tờ khai hải quan.



Phiếu nhập kho, biên lai lệ phí….

Thuế tiêu thụ đặc biệt


Khái niệm
 Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu.

 Đối với một số sản phẩm do các doanh nghiệp sản xuất và một số mặt
hàng doanh nghiệp nhập khẩu theo quy định của luật thuế tiêu thụ đặc biệt nhƣ: thuốc
lá, rƣợu, bia, ôtô, xăng các loại.... Một số dịch vụ do các doanh nghiệp cung cấp: kinh
doanh vũ trƣờng, massage, karaoke, kinh doanh xổ số...



Phƣơng pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt.
Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB * Thuế suất thuế TTĐB

 Giá tính thuế đối với sản xuất là giá bán chƣa có thuế tiêu thụ đặc biệt theo
phƣơng thức trả một lần, giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu bao gồm giá tính thuế
nhập khẩu và thuế nhập khẩu.
Thuế suất đƣợc quy định từ 10% đến 70% tùy từng mặt hàng và từng dịch vụ
khác nhau.


Tài khoản sử dụng: TK 3332 “Thuế tiêu thụ đặc biệt”



Chứng từ sử dụng:





Bảng kê khai hàng hóa



Biên lai thu thuế, tờ khai hải quan



Giấy chứng nhận đóng gói bao bì….


Sơ đồ hạch tốn thuế TTĐB và thuế xuất khẩu
3332

511
Thuế TTĐB phải nộp

111,112,131
Doanh thu bán hàng tính theo
giá bán đã có thuế

3333
Thuế XK phải nộp
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán hạch toán thuế TTĐB và Thuế XK
(Võ Văn Nhị (chủ biên), năm 2011, trang 515)

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 7


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
 Khái niệm: Thuế giá trị gia tăng là một loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị
tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong q trình từ sản xuất, lƣu thông đến
ngƣời tiêu dùng
 Đối tƣợng chịu thuế GTGT: Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh
và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các đối tƣợng có quy định riêng.
 Đối tƣợng nộp thuế GTGT: Các tổ chức cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam, khơng phân biệt ngành nghề,
hình thức, tổ chức kinh doanh (gọi chung là cơ sở kinh doanh) và tổ chức cá nhân khác

có nhập khẩu hàng hóa, mua dịch vụ từ nƣớc ngoài chịu thuế GTGT (gọi chung là
ngƣời nhập khẩu) đều là đối tƣợng nộp thuế GTGT
 Căn cứ tính thuế GTGT: Là giá tính thuế và thuế suất, đƣợc xác định để tính
thuế theo cơng thức sau.
Số thuế GTGT
phải nộp

=

Giá trị gia tăng của HH,
dịch vụ chịu thuế

x

Thuế suất thuế GTGT của
HH, dịch vụ đó

GTGT của HH,
dịch vụ

=

Giá thanh toán của HH,
dịch vụ bán ra

-

Giá thanh toán của HH,
dịch vụ mua vào tƣơng ứng




Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung


Tài khoản sử dụng: Tài khoản 3331 “Thuế GTGT phải nộp”



Tài khoản 3331 có 2 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 33311 thuế GTGT đầu ra
- Tài khoản 33312 thuế GTGT hàng nhập khẩu



Kết cấu và nội dung
Nợ

3331



- Số thuế GTGT đã đƣợc khấu trừ
- Số thuế GTGT đầu ra và số thuế
trong kỳ
GTGT hàng nhập khẩu phải nộp;
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
- Số thuế, phí, lệ phí và các khoản
phải nộp, đã nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc; khác phải nộp vào Ngân sách Nhà nƣớc.
- Số thuế đƣợc giảm trừ vào số thuế

phải nộp
- Số thuế GTGT của hàng bán bị trả
lại, bị giảm giá.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 333 số dƣ bên Có
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 261)

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 8


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt


Sơ đồ hạch tốn
Mua vào
111,112…

Bán ra
152, 156,.

3331

Giá thanh toán
(gồm VAT)


Thuế GTGT
phải nộp

111,112…

511

DT bán hàng
(Gồm VAT)

3331
Thuế GTGT của
hàng nhập khẩu

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán hạch toán thuế GTGT
(Võ Văn Nhị (chủ biên), năm 2011, trang 515)
2.1.3 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán
2.1.3.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác
định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả hoạt động
kinh doanh trong kỳ.
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn thuế GTGT

-


Phiếu nhập kho

-

Phiếu xuất kho

2.1.3.3 Phương pháp xuất kho
-

Thực tế đích danh

-

Nhập trƣớc xuất trƣớc

-

Nhập sau xuất trƣớc

-

Bình qn (thời điểm và cuối kỳ)

2.1.3.4 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung


Tài khoản sử dụng: TK 632 “Giá vốn bán hàng”




Kết cấu và nội dung
Nợ

632



- Phản ánh giá vốn sản phẩm, hàng hóa, - Phản ánh khoản hồn nhập dự phòng
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
- Phản ánh CPNVL, CPNC vƣợt trên (31/12) (Khoản chênh lệch giữa số phải lập
mức bình thƣờng và CPSX chung cố dự phịng năm nay nhỏ hơn khoản đã lập
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 9


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
định khơng phân bổ, khơng đƣợc tính dự phòng năm trƣớc).
vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính - Giá vốn của hàng bán bị trả lại.
vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán .
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ và toàn bộ
hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi do chi phí kinh doanh BĐS đầu tƣ phát sinh
trách nhiệm cá nhân gây ra.
trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác định kết
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự quả kinh doanh”.
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay lớn hơn khoản đã lập dự
phòng năm trƣớc.

- Phản ánh các khoản chi phí liên quan
đến BĐS đầu tƣ đem cho thuê, bán,
thanh lý và giá trị còn lại của BĐS đem
bán, thanh lý.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
(Võ Văn Nhị (chủ biên), năm 2011, trang 207)


Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

155,156
632
155,156
GV Thành phẩm, hàng hóa
Hàng hóa bị trả lại nhập kho
154
CPNVL,CPNC trực tiếp
trên bình thƣờng
111,112,331,334

1593
Hồn nhập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho

CP liên quan đến cho thuê
Hoạt động BĐSĐT

217

911
K/c GVHB

Bán bất động sản đầu tƣ
214
Giá trị hao mịn

Trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán hạch toán giá vốn hàng bán
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 799)
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 10


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
2.1.4 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
2.1.4.1 Khái niệm
Chi phí quản lý là các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các chi
phí chung khác có liên quan đến hoạt động của tồn doanh nghiệp nhƣ: Tiền lƣơng và
các chi phí tính theo lƣơng của Ban Giám đốc và nhân viên quản lý ở các phịng ban,
chi phí vật liệu đồ dùng cho văn phòng, khấu hao tài sản cố định dùng chung cho doanh
nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hiểm, chi phí dịch vụ mua ngồi thuộc văn phịng
doanh nghiệp và các chi phí khác bằng tiền chung cho tồn doanh nghiệp nhƣ: phí kiểm
tốn, chi phí tiếp tân, khánh tiết, cơng tác phí, tiền nộp quỹ quản lý tổng công ty và các
khoản trợ cấp thôi việc cho ngƣời lao động theo chế độ.
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
-


Phiếu chi.

-

Phiếu xuất kho.

-

Hóa đơn về dịch vụ mua ngồi.

-

Bảng lƣơng.

-

Giấy thanh toán tạm ứng.

2.1.4.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung


Tài khoản sử dụng: TK 642 “chi phí quản lý kinh doanh”



TK 642 có 2 TK cấp 2


TK 6421 Chi phí bán hàng




TK 6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp



Kết cấu và nội dung.
Nợ
642

- Tiền lƣơng, bảo hiểm y tế, kinh phí cơng - Kết chuyển trị chi phí quản lý doanh
đồn và các khoản khác phải trả cho nhân nghiệp vào tài khoản 911 để xác định
viên quản lý doanh nghiệp.
kết quả kinh doanh.
- Giá trị vật liệu xuất dùng, hoặc mua vào
sử dụng ngay cho quản lý doanh nghiệp.
- Trị giá dụng cụ, đồ dùng văn phịng xuất
dùng hoặc mua sử dụng ngay.
- Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý
chung của doanh nghiệp.
- Chi phí thuế mơn bài, thuế nhà đất, lệ phí
giao thơng, lệ phí qua cầu, phà phải nộp
cho nhà nƣớc...
- Chi phí điện, nƣớc, điện thoại và chi phí
khác.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 642 khơng có số dƣ cuối kỳ

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 11


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt


Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý kinh doanh

334,338

111,138

642

Phải trả ngƣời lao động khoản
phải nộp khác

Ghi giảm chi phí

152,153

335
Xuất kho NVL, CCDC

Hồn nhập chi phí trả trƣớc


214

142(1422)
Khấu hao TSCĐ

K/c CPQLKD sang kỳ sau

142,242,335

911

Chi phí trả trƣớc, trích trƣớc

K/c chi phí QLKD để tính

333
Thuế và các khoản nộp Nhà nƣớc

KQKD kỳ này

1592,351,352
Trích dự phịng nợ phải thu khó địi
Trợ cấp mất việc làm, trích dự phịng
phải trả

331
Phải trả cho ngƣời bán
111,112

133


1592

Thuế GTGT
Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi
Chi phí khác bằng tiền

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế tốn hạch tốn chí phí quản lý kinh doanh
(Chế độ kế toán DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 803)

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 12


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt
2.2 Kế tốn hoạt động tài chính
2.2.1 Kế tốn doanh thu tài chính
2.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
2.2.1.2 Nguyên tắc và chứng từ kế tốn


Ngun tắc

 Doanh thu hoạt động tài chính đƣợc phản ánh trên tài khoản 515 bao gồm các
khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài
chính khác đƣợc coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản phải thu đó thực
tế đã thu đƣợc tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.

 Đối với các doanh thu từ hoạt động mua bán chứng khoán, doanh thu đƣợc ghi
nhận là doanh thu chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, cổ phiếu,
tín phiếu.
 Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu đƣợc
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
 Đối với các khoản tiền lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ các khoản đầu tƣ cổ phiếu, trái
phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ này mới
đƣợc ghi nhận là phát sinh trong kỳ, các khoản lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ các khoản đầu tƣ
dồn tích trƣớc khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ đó thì giảm giá gốc khoản đầu từ
cổ phiếu, trái phiếu đó.
 Đối với các khoản thu nhập nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công ty con, công
ty liên doanh, công ty liên kết doanh thu đƣợc ghi nhận vào tài khoản 515 là số chênh
lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc


Chứng từ kế tốn


Giấy báo Có của Ngân hàng



Giấy báo lợi nhuận đƣợc chia

2.2.1.3 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung


Tài khoản sử dụng: Tài khoản 515 “doanh thu tài chính”




Kết cấu và nội dung
Nợ

515



- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài - Doanh thu hoạt động tài chính (tiền lãi,
chính thuần sang tài khoản 911 xác định cổ tức, bản quyền, lợi nhuận đƣợc chia và
kết quả kinh doanh.
thu hoạt động tài chính khác, chêch lệch
giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái
phiếu, tín hiệu hoặc cổ phiếu, chêch lệch
giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra).
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 515 khơng có số dƣ trong kỳ
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 13


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Cơng Đạt


Sơ đồ hạch tốn
911


515

111,112,138
Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu
cổ tức đƣợc chia
1112,1122
1111,1121
Bán ngoại tệ
(tỷ giá ghi sổ) (tỷ giá thực tế)
Lãi bán ngoại tệ
1112,1122

Cuối kỳ K/c DTHĐTC

152,156,211…

Mua vật tƣ, HH,dịch vụ,

TSCĐ bằng ngoại tệ Tỷ giá thực tế
Lãi tỷ giá
121, 221
Dùng cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
bổ sung vốn góp
331
Chiết khấu thanh tốn đƣợc
hƣởng do mua hàng
413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
Số dƣ cuối kỳ của hoạt động SXKD


Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế toán hạch toán doanh thu tài chính
(Chế độ kế tốn DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 358 )
2.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
2.2.2.1 Khái niệm
Chi phí phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhƣ:
chi phí tiền lãi, chi phí liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và
đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh…
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung

SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 14


Kế Tốn Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Cơng Ty TNHH Công Đạt
 Tài khoản sử dụng: TK 635 “chi phí hoạt động tài chính” phản ánh những
khoản chi phí hoạt động tài chính.


Chứng từ kế tốn: Giấy báo Nợ của Ngân hàng.



Kết cấu và nội dung
Nợ

635




- Chi phí hoạt động tài chính
- Hồn nhập dự phịng giảm giá
- Các khoản lỗ do thanh lý các đầu tƣ chứng khốn.
khoản đầu tƣ.
- Cuối kỳ kết chuyển các chi phí tài
chính
vào các khoản lỗ.
- Các khoản lỗ chêch lệch tỷ giá
ngoại tệ.
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài
chính
trong kỳ sang 911 để xác định kết
- Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng
quả kinh doanh.
khốn.
- Chi phí chuyển nhƣợng đất, cho
thuê tài sản...
Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
Tài khoản 635 khơng có số dƣ trong kỳ
 Sơ đồ hạch tốn
111,112,131
635
1591,229
Chi phí liên quan đến vay vốn, mua bán ngoại tệ, hoạt
động liên doanh, CKTT cho ngƣời mua

Hoàn nhập số
chênh lệch dự

phịng giảm giá
đầu tƣ tài chính

111,112,335…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua
hàng trả chậm, trả góp

1112,1122

1111,1121

Giá ghi sổ

Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ

152,156,211…

911

Mua vật tƣ, hàng hóa bằng ngoại tệ
Giá ghi sổ

Lỗ tỷ giá

121,221
Bán các khoản đầu tƣ
Giá gốc

Số lỗ


111,112
1591,229

Cuối kỳ, K/c chi
phí tài chính phát
sinh trong kỳ

Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ tài chính

413
K/c lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục cuối kỳ

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
(Chế độ kế tốn DN vừa và nhỏ, năm 2007, trang 802)
SVTH: Lê Thị Thụy

Trang 15


×