Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh công ty cổ phần xuất nhập khẩu an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 198 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG

Sinh Viên Thực Hiện: NGƠ QUỐC TIẾN
MSSV: DKT141661
LỚP: DH15KT1
Ngành: KẾ TỐN DOANH NGHIỆP

An Giang, Năm 2018


Đề tài khóa luận thực tập “Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh tại Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang”, do sinh viên
Ngô Quốc Tiến thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thạc sĩ Trình Quốc Việt.
Tác giả đã báo cáo kết quả nghiên cứu và được Hội đồng khoa học và Đào tạo
Trường Đại học An Giang thông qua ngày ……………….
Thƣ ký
………………………………..
GHI CHỨC DANH, HỌ TÊN

Phản biện 1

Phản biện 2

....………………………….


……………………………

GHI CHỨC DANH, HỌ TÊN

GHI CHỨC DANH, HỌ TÊN

Cán bộ hƣớng dẫn
……………………………
GHI CHỨC DANH, HỌ TÊN

Chủ tịch Hội đồng
………………………………
GHI CHỨC DANH, HỌ TÊN

i


LỜI CẢM ƠN
Cuộc sống khơng ai sinh ra đã hồn hảo mà phải trải qua rèn luyện để
trở nên tốt hơn, mà để thành cơng thì khơng thể khơng có sự giúp đỡ, hỗ trợ dù
ít hay nhiều của mọi người xung quanh, trải qua bốn năm đại học một mặt là
sự tiếp thu học hỏi các kiến thức thì bên cạnh đó bản thân em cịn nhận được
rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ, hỗ trợ của quý thầy cơ, gia đình và bạn bè. Với
lịng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô ở Khoa Kinh
tế - Quản trị kinh doanh Trường đại học An Giang và đặc biệt là thầy Trình
Quốc Việt đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến
thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Và đặc biệt, trong học kỳ này. Nếu khơng có những lời hướng dẫn, dạy
bảo của thầy Việt thì em nghĩ bài khóa luận này của em rất khó có thể hoàn
thiện được. Bước đầu đi vào thực tế của em cịn hạn chế và cịn nhiều bỡ ngỡ

do vậy khơng tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, em rất mong nhận
được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô và các bạn để kiến thức
của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn. Em xin gởi lời cảm ơn chân
thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của trường đại học An Giang, đã
tạo điều kiện cho em để em có thể hồn thành tốt bài khóa luận này. Và em
cũng xin chân thành cám ơn một lần nữa thầy Trình Quốc Việt đã nhiệt tình
hướng dẫn hướng dẫn em hồn thành tốt khóa thực tập.
Trong q trình thực tập, cũng như là trong q trình làm bài khóa luận,
khó tránh khỏi sai sót, rất mong các thầy, cơ bỏ qua. Đồng thời do trình độ lý
luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế nên bài báo cáo khơng thể
tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp thầy, cơ
để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn thành tốt hơn bài luận văn
tốt nghiệp sắp tới.
Em xin chân thành cảm ơn

i


TĨM TẮT
Thương trường là chiến trường vì vậy mõi cơng ty địi hỏi phải thật
vững mạnh, có hoạt động kinh doanh hiệu quả, để làm được donh nghiệp cần
có lợi nhuận càng cao càng tốt vì lợi nhuận có thể giúp doanh nghiệp mở rộng
đầu tư, quy mô cũng như tái sản xuất. Vì vậy doang nghiệp nên và cần thiết
thực hiện cơng tác xác định và phân tích kết quả kinh doanh để biết được
doanh nghiệp kinh doanh có mang lại lợi nhuận hay khơng, có đủ khả năng bù
đắp chi phí bỏ ra khơng, bên cạnh là để tìm ra được những nguyên nhân nào,
những nhân tố nào ảnh hưởng và mức độ ra sao để tìm ra phương hướng giải
quyết phù hợp, kịp thời nhằm cải thiện và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Nên
em đã chọn đề tài: “Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang” để tìm hiểu rỏ hơn vấn

đề vừa nêu trên.Đề tài gồm có 5 chương:
Chương 1: Mở đầu. Ở chương này giới thiệu về những cở sở để hình
thành nên đề tài nghiên cứu, mục tiêu và ý nghĩa của đề tài.
Chương 2: Cơ sở lý luận về xác định và phân tích kết quả kinh doanh.
Chương này trình bày những cơ sở lý thuyết về những vấn đề liên quan đến
hoạt động kinh doanhvà các phương pháp phân tích hoạt động kinh doanh.
Chương 3: Giới thiệu về Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang.
Chương này giới thiệu về quá trình hình thành cũng như hoạt động của cơng
ty, cơng tác kế tốn và lĩnh vực kinh doanh của cơng ty.
Chương 4: Kế tốn xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Cơng
ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang. Chương này sẽ tiến hành việc xác định
kết quả kinh doanh quý IV và phân tích hoạt động kinh doanh giai đoạn 2016 2017 dựa vào các số liệu được Công ty cung cấp.
Chương 5: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán và nâng
cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang.

ii


LỜI CAM KẾT
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số
liệu trong cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới
về khoa học của cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Long Xuyên, ngày 18 tháng 04 năm 2018
Ngƣời thực hiện
Ngô Quốc Tiến

iii



MỤC LỤC
LỜI CẢM TẠ .............................................................................................................. i
TÓM TẮT ................................................................................................................... ii
LỜI CAM KẾT ......................................................................................................... iii
MỤC LỤC .................................................................................................................. iv
DOANH MỤC LƢU ĐỒ........................................................................................... xi
DOANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................. xii
DOANH MỤC BẢNG ......................................................................................... xiiiiii
KÝ HIỆU LƢU ĐỒ .................................................................................................. xv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................. xvi
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU.............................................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ............................................. 2
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................... 2
1.3.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................................... 2
1.3.2. Phương pháp xử lý dữ liệu ......................................................................... 3
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU ............................................................................... 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ ......................... 5
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH....................................... 5
2.1 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................................................... 5
2.1.1 Khái niệm .................................................................................................... 5
2.1.2 Ý nghĩa: ....................................................................................................... 5
2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH .............. 6
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và CCDV ....................................................... 6
2.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 6
2.2.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ............................................................ 6
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 7
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 7
2.2.1.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................... 8

2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................ 9
2.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 9
2.2.2.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 10
2.2.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 10
iv


2.2.2.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 10
2.2.2.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 11
2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................... 11
2.2.3.1 Khái niệm ........................................................................................... 11
2.2.3.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 12
2.2.3.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 12
2.2.3.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 12
2.2.3.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 13
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................... 15
2.2.4.1 Khái niệm ........................................................................................... 15
2.2.4.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 15
2.2.4.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 15
2.2.4.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 15
2.2.5.5 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................. 16
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................... 18
2.2.5.1 Khái niệm ........................................................................................... 18
2.2.5.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 18
2.2.5.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 18
2.2.5.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 18
2.2.4.5 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................. 19
2.3 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ....................................................... 21
2.3.1Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính....................................................... 21
2.3.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 21

2.3.1.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 21
2.3.1.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 22
2.3.1.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 22
2.3.1.5 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................. 22
2.3.2Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................ 24
2.3.2.1 Khái niệm ........................................................................................... 24
2.3.2.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 24
2.3.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 24
2.3.2.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 24
2.3.2.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 25
2.4 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG KHÁC ................................................................. 27
2.4.1Kế tốn thu nhập khác ................................................................................ 27

v


2.4.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 27
2.4.1.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 27
2.4.1.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 27
2.4.1.4Tài khoản sử dụng ............................................................................... 27
2.4.1.5 Sơ đồ hạch toán .................................................................................. 28
2.4.2Kế toán chi phí khác ................................................................................... 30
2.4.2.1 Khái niệm ........................................................................................... 30
2.4.2.2 Nguyên tắc hạch toán ......................................................................... 30
2.4.2.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 30
2.4.2.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 30
2.4.2.5Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 30
2.5 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN .............................................................. 31
2.5.1 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................ 31
2.5.1.1 Khái niệm ........................................................................................... 31

2.5.1.2 Quy định chung .................................................................................. 32
2.5.1.3 Chứng từ sử dụng ............................................................................... 32
2.5.1.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 32
2.5.1.5Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 33
2.5.2 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại ......................... 33
2.5.2.3 Tài khoản sử dụng .............................................................................. 34
2.5.2.4 Sơ đồ hạch tốn .................................................................................. 35
2.6 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 35
2.6.1 Khái niệm .................................................................................................. 35
2.6.2 Nguyên tắc ghi nhận.................................................................................. 35
2.6.3 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 36
2.6.4Tài khoản sử dụng ...................................................................................... 36
2.6.5 Sơ đồ hạch toán ......................................................................................... 36
2.7 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................................. 37
2.7.1.Khái niệm, ý nghĩa phân tích hoạt động kinh doanh................................. 37
2.7.1.1Khái niệm ............................................................................................ 37
2.7.1.2 Ý nghĩa ............................................................................................... 37
2.7.2 Phân tích tổng qt tình hình hoạt động kinh doanh ................................. 38
2.7.2.1 Phân tích tích theo chiều ngang ......................................................... 38
2.7.2.3 Phân tích tỷ số .................................................................................... 39
2.7.2.3.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động....................................................... 39

vi


2.7.2.3.2 Đánh giá khả năng sinh lợi .......................................................... 41
2.7.3 Phân tích lợi nhuận.................................................................................... 43
2.7.3.1 Phân tích hoạt động kinh doanh chính ............................................... 43
2.7.3.2 Phân tích hoạt động tài chính ............................................................. 47
2.7.3.3 Phân tích hoạt động khác ................................................................... 47

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU AN GIANG .................................................................................................. 48
3.1 KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU AN
GIANG .................................................................................................................. 48
3.2 CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƢƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG CỦA
CÔNG TY ............................................................................................................. 49
3.2.1 Chức năng ................................................................................................. 49
3.2.2 Nhiệm vụ ................................................................................................... 49
3.2.3 Phương châm hoạt động ............................................................................ 50
3.3 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ............................................. 50
3.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY .................... 51
3.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ............................................................ 51
3.4.2 Chức năng các bộ phận ............................................................................. 52
3.5 TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CÔNG TY ................................. 56
3.5.1 Chức năng từng bộ phận ........................................................................... 57
3.5.2 Chế độ kế tốn và chính sách kế tốn áp dụng ......................................... 59
3.5.2.1 Công ty áp dụng Chế độ kế tốn theo ................................................ 59
3.5.2.2 Các chính sách kế tốn chủ yếu ......................................................... 59
3.5.2.2.1 Tiền và các khoản tương đương tiền ........................................... 59
3.5.2.2.2 Các khoản phải thu ..................................................................... 59
3.5.2.2.3 Hàng tồn kho .............................................................................. 59
3.5.2.2.4 Tài sản cố định hữu hình ............................................................ 60
3.5.2.2.5 Tài sản cố định vơ hình .............................................................. 60
3.5.2.2.6 Khấu hao và hao mịn ................................................................. 61
3.5.2.2.7 Chi phí đi vay ............................................................................. 61
3.5.2.2.8 Chi phí trả trước ......................................................................... 61
3.5.2.2.9 Các khoản đầu tư ........................................................................ 61
3.5.2.2.10 Các khoản phải trả và chi phí phải trả ...................................... 62
3.5.2.2.11 Trợ cấp thơi việc phải trả ......................................................... 62
3.5.2.2.12 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ .................................................... 62

3.5.2.2.13 Lãi trên cổ phiếu....................................................................... 63
vii


3.5.2.2.14 Phân phối lợi nhuận thuần ........................................................ 63
3.5.2.2.15 Ghi nhận doanh thu .................................................................. 63
3.5.2.2.16 Thuế ......................................................................................... 64
3.5.3 Hình thức kế tốn ...................................................................................... 65
3.6 NHỮNG THUẬN LỢI, KHĨ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN
CỦA CƠNG TY ................................................................................................... 66
CHƢƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG 70
4.1 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CHÍNH .............. 70
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và CCDV ..................................................... 70
4.1.1.1 Nguồn doanh thu chủ yếu .................................................................. 70
4.1.1.2 Phương thức thanh toán ..................................................................... 71
4.1.1.3 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................... 71
4.1.1.4 Quy trình bán hàng ............................................................................. 72
4.1.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................... 77
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...................................................... 83
4.1.2.1 Đặc điểm ............................................................................................ 83
4.1.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................................................... 83
4.1.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................... 83
4.1.3. Kế toán giá vốn hàng bán: ........................................................................ 91
4.1.3.1. Đặc điểm giá vốn, hàng tồn kho: ...................................................... 91
4.1.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng............................................ 91
4.1.3.3 hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................... 91
4.1.4. Kế tốn chi phí bán hàng:......................................................................... 97
4.1.4.1. Đặc điểm chi phí bán hàng tại Cơng ty: ............................................ 97
4.1.4.2. Tài khoản sử dụng: ............................................................................ 97

4.1.4.3. Chứng từ sử dụng: ............................................................................. 97
4.1.4.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................... 97
4.1.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................................. 104
4.1.5.1. Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty ...................... 104
4.1.5.2. Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 104
4.1.5.3. Chứng từ sử dụng: .......................................................................... 104
4.1.5.4 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 104
4.2. KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH: ................................................... 110
4.2.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: ................................................. 110
4.2.1.1. Đặc điểm doanh thu tài chính: ........................................................ 110
viii


4.2.1.2. Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 110
4.2.1.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................... 110
4.2.1.4 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh ............................................. 110
4.2.2. Kế tốn chi phí tài chính: ....................................................................... 118
4.2.2.1. Đặc điểm chi phí tài chính: ............................................................. 118
4.2.2.2. Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 118
4.2.2.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................... 118
4.2.2.4. Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................ 118
4.3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC: ............................................................ 126
4.3.1. Kế toán thu nhập khác: ........................................................................... 126
4.3.1.1. Đặc điểm thu nhập khác: ................................................................ 126
4.3.1.2. Tài khoản sử dụng: ......................................................................... 126
4.3.1.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................... 126
4.3.1.4. Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................ 126
4.3.2. Kế toán chi phí khác: ............................................................................. 133
4.3.2.1.Đặc điểm chi phí khác: ..................................................................... 133
4.3.2.2. Tài khoản sử dụng: .......................................................................... 133

4.3.2.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................... 133
4.3.2.4. Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................... 133
4.4. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ................. 138
4.4.1 Chi phí thuế TNDN hiện hành ................................................................ 138
4.4.1.1 Đặc điểm .......................................................................................... 138
4.4.1.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 138
4.4.1.3 Hạch toán nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................. 138
4.4.2 Chi phí thuế TNDN hỗn lại ................................................................... 141
4.4.2.1 Đặc điểm .......................................................................................... 141
4.4.2.2 Tài khoản sử dụng ............................................................................ 141
4.4.2.3 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................. 141
4.5 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........ 146
4.5.1 Đặc điểm ................................................................................................. 146
4.5.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 146
4.5.3 Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh .......................................................... 146
4.6 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................... 154
4.6.1 Phân tích tổng quan ................................................................................. 154

ix


4.6.1.1 Phân tích khái qt tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cơ
cấu tài sản, nguồn vốn .................................................................................. 154
4.6.1.2 Phân tích doanh thu .......................................................................... 160
4.6.1.3 Phân tích chi phí ............................................................................... 162
4.6.1.4 Phân tích lợi nhuận ........................................................................... 164
4.6.2 Phân tích tỷ số ......................................................................................... 170
4.6.2.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động............................................................ 170
4.6.2.2 Đánh giá khả năng sinh lời............................................................... 171
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ - GIẢI PHÁP – KẾT LUẬN

...................................................................................................................... 173
5.1 NHẬN XÉT ................................................................................................... 173
5.1.1 Nhận xét về hoạt động kinh doanh .......................................................... 173
5.1.2 Nhận xét về hoạt động quản trị của công ty ............................................ 173
5.1.3 Nhận xét về bộ máy kế tốn của cơng ty ................................................ 174
5.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 174
5.2.1 Kiến nghị về hoạt động kinh doanh ........................................................ 174
5.2.2 Kiến nghị về doanh thu ........................................................................... 175
5.2.3 Kiến nghị về chi phí ................................................................................ 176
5.2.4 Kiến nghị về chính sách đối với người lao động .................................... 176
5.3 GIẢI PHÁP ................................................................................................... 177
5.3.1 Giải pháp đối với cơng tác kế tốn .......................................................... 177
5.3.2 Giải pháp đối với kết quả kinh doanh ..................................................... 177
5.4 KẾT LUẬN ................................................................................................... 177

x


DOANH MỤC LƢU ĐỒ
Lưu đồ 1: lưu đồ quá trình bán hàng xuất khẩu ........................................................ 74
Lưu đồ 2: Bán hàng thương mại ................................................................................ 76

xi


DOANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và CCDV ............................................ 9
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................... 11
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ............................................................... 15
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................................ 18

Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản doanh nghiệp ................................................ 21
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................... 24
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch tốn chi phí tài chính................................................................. 27
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn thu nhập khác .................................................................... 30
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác ....................................................................... 31
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN ......................................................... 33
Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ............................................ 35
Sơ đồ 12: Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 – xác định ................................................. 37
Sơ đồ 13: Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ............................................................. 52
Sơ đồ 14: Sơ đồ bộ máy kế toán ................................................................................ 57
Sơ đồ 15: Sơ đồ hình thức kế tốn máy vi tính .......................................................... 66

xii


DOANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ................................................... 78
Bảng 2: Sổ Cái tài khoản 511 trong quý IV năm 2017 .............................................. 81
Bảng 3: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ................................................... 85
Bảng 4: Sổ Cái tài khoản 521 trong quý IV năm 2017 .............................................. 88
Bảng 5: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ................................................... 91
Bảng 6: Sổ Cái tài khoản 632 trong quý IV năm 2017 .............................................. 95
Bảng 7: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ................................................... 99
Bảng 8: Sổ Cái tài khoản 641 trong quý IV năm 2017 ............................................ 102
Bảng 9: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ................................................. 106
Bảng 10: Sổ Cái tài khoản 642 trong quý IV năm 2017 .......................................... 108
Bảng 11: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 112
Bảng 12: Sổ Cái tài khoản 515 trong quý IV năm 2017 .......................................... 115
Bảng 13: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 120
Bảng 14: Sổ Cái tài khoản 635 trong quý IV năm 2017 .......................................... 123

Bảng 15: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 128
Bảng 16: Sổ Cái tài khoản 711 trong quý IV năm 2017 .......................................... 131
Bảng 17: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 134
Bảng 18: Sổ Cái tài khoản 811 trong quý IV năm 2017 .......................................... 136
Bảng 19: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 139
Bảng 20: Sổ Cái tài khoản 8211 trong quý IV năm 2017 ........................................ 140
Bảng 21: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 142
Bảng 22: Sổ Cái tài khoản 8212 trong quý IV năm 2017 ........................................ 144
Bảng 23: Trích Sổ Nhật ký chung quý IV năm 2017 ............................................... 148
Bảng 24: Sổ Cái tài khoản 911 trong quý IV năm 2017 .......................................... 151
Bảng 25: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều ngang năm 2016 2017 .......................................................................................................................... 154
Bảng 26: Bảng phân tích bảng cân đối kế tốn theo chiều ngang năm 2016 - 2017 156
Bảng 27: Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo chiều dọc năm 2016 2017 .......................................................................................................................... 157
Bảng 28: Bảng phân tích bảng cân đối kế toán theo chiều dọc năm 2016 - 2017 ... 159
Bảng 29: Tình hình biến động doanh thu thực tế trong giai đoạn 2016 - 2017 ....... 160
Bảng 30: Tình hình doanh thu thực tế so với kế hoạch trong giai đoạn 2016 - 2017
.................................................................................................................................. 161
Bảng 31: Tình hình biến động chi phí thực tế trong giai đoạn 2016 - 2017 ............ 162
xiii


Bảng 32: Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí trong giai đoạn 2016 - 2017 ............. 162
Bảng 33: Phân tích tình hình biến động lợi nhuận thực tế trong giai đoạn 2016 - 2017
.................................................................................................................................. 164
Bảng 34: Tình hình lợi nhuận kế toán trước thuế thực tế so với kế hoạch trong giai
đoạn 2016 - 2017 ...................................................................................................... 166
Bảng 35: Bảng tổng hợp sản lượng chi phí, giá bán các ngành hàng trong năm 2017
.................................................................................................................................. 166
Bảng 36: Bảng xác định lợi nhuận kế hoạch ............................................................ 167
Bảng 37: Bảng xác định lợi nhuận thực tế ............................................................... 167

Bảng 38: Bảng xác định lợi nhuận thực tế theo giá kế hoạch .................................. 167
Bảng 39: Bảng tổng hợp nhân tố.............................................................................. 170
Bảng 40: Bảng phân tích hiệu quả hoạt động .......................................................... 170
Bảng 41: Bảng phân tích khả năng sinh lời năm 2016 - 2017 ................................. 171

xiv


KÝ HIỆU LƢU ĐỒ
Điểm bắt đầu / kết thúc của lưu đồ

Mô tả chứng từ nhiều liên

Hoạt động xử lý bằng máy tính

Hoạt động xử lý thủ cơng

Cơ sở dữ liệu

Nhập liệu

Lưu trữ chứng từ
D: lưu theo ngày, N: lưu theo số thứ tự,
A: lưu theo Alphabet

xv


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BĐS …………………………………………………….… Bất động sản

CCDV ……………………………………………….. Cung cấp dịch vụ
CP ………………………………………………………………. Chi phí
CKTT ………………………………………….. ..Chiết khấu thanh toán
CKTM ……………………………………………Chiết khấu thương mại
DT ………………………………………………………..….. Doanh thu
GTGT …………………………………………………... .Giá trị gia tăng
HTK ……………………………………………………..…Hàng tồn kho
NVL ……………………………………………………. Nguyên vật liệu
NH …………………………………………………………....Ngân hàng
PP ……………………………………………………….….Phương pháp
SXC…………………………………………………….. Sản xuất chung
TSCĐ ……………………………………………………Tài sản cố định
QLDN……………………………………………. Quản lý doanh nghiệp
XK ………………………………………………………...…..Xuất khẩu

xvi


CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong giai đoạn hiện tại các doanh nghiệp cạnh tồn tại và phát triển ngày
càng gay gắt, trước xu hướng khu vực hóa, tồn cầu hóa Việt Nam đang nổ lực để
tham gia vào các tổ chức kinh tế như AFTA, WTO. Với môi trường cạnh tranh
gay gắt đồi hỏi các doanh nghiệp Việt Nam phải tự nổ lực cũng như phấn đấu cải
thiện tốt hơn nhầm mục tiêu phát triển bền vững, nâng cao chất lượng hàng hóa,
nâng cao uy tín, giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành, tăng lợi nhuận. Các doanh
nghiệp để tồn tại và phát triển cần có lợi nhuận càng cao càng tốt, tối ưu hóa kết
quả sản xuất kinh doanh, muốn làm được điều này doanh nghiệp cần sử dụng các
thế mạnh sẵn có về nguồn nhân lực và tài sản vật chất, doanh nghiệp cần thấu
hiểu các nhân tố, mức độ ảnh hưởng, xu hướng tác động đến kết quả hoạt động

kinh doanh. Để làm được điều này cần có một bộ máy kế toán tốt, rõ ràng và cụ
thể từ các bảng báo cáo bộ phận này cung cấp giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng
quát về hoạt động sản xuất kinh doanh của mình. Doanh nghiệp nào cũng muốn
đạt lợi nhuận cao nhất hoạt động sản xuất kinh doanh có hiệu quả nhất vì vậy nên
và cần thiết xây dựng một bộ máy kế tốn vững mạnh để tìm hiểu hạn chế các
khoản chi phí khơng hợp lý, quản lý xử dụng chi phí có hiệu quả hơn. Kế tốn
xác định kết quả kinh doanh là việc so sánh doanh thu thu được với chi phí bỏ ra
phục vụ cho sản xuất kinh doanh, nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp
có lãi ngược lại doanh nghiệp sẽ lỗ. Việc xác định kết quả kinh doanh được thực
hiện vào cuối kỳ kinh doanh thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm tùy thuộc
vào tùy thuộc vào đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.Vì
vậy việc kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh có tác động
khơng nhỏ đối với doanh nghiệp việc nghiên cứu đánh giá tồn bộ q trình và
kết quả hoạt động kinh doanh với những số liệu kế tốn tài chính, doanh nghiệp
sẽ dễ dàng khai thác hết những khả năng tiềm ẩn chưa được phát hiện. Kế tốn
xác định và phân tích hoạt động kinh doanh cịn cho doanh nghiệp thấy rõ nguyên
nhân, nguồn gốc của các vấn đề phát sinh để đề ra các giải pháp cụ thể nhầm cải
tiến quản lý, có thể nói đây là cái nhìn tổng qt về tồn bộ doanh nghiệp cũng
như nói lên sự vững vàng của doanh nghiệp trong mơi trường cạnh tranh trong
q trình hội nhập.
Trong năm 2016 tình hình sản xuất gạo ở Việt Nam gặp nhiều khó khăn
nói chung và của cơng ty AGIMEX nói riêng, ngành gạo xuất khẩu Việt Nam tiếp
nối 1 năm không thuận lợi, Công ty cũng bị ảnh hưởng mặc dù đã phấn đấu tối đa
vẫn không tránh khỏi, doanh thu và sản lượng sụt giảm. Ngành Gạo xuất khẩu
(chiếm tỷ trọng doanh thu và lợi nhuận lớn) không đạt mục tiêu về doanh thu và
lợi nhuận. Mặc dù ngành TMDV tiếp tục thắng lợi về chỉ tiêu lợi nhuận, ngành
Gạo nội địa cũng vượt chỉ tiêu doanh thu và sản lượng, nhưng không kéo nổi
ngành Gạo xuất khẩu, dẫn tới kết quả kinh doanh tồn Cơng ty khơng hồn thành
mục tiêu lợi nhuận theo kế hoạch. Sản lượng gạo sản xuất trong nước sụt giảm, áp
1



lực giá từ việc xả hàng tồn kho của Thái Lan đã ảnh hưởng lớn đến số lượng tiêu
thụ và kim ngạch xuất khẩu của Công ty. Đối với thị trường trong nước, Angimex
tiếp tục giữ vững danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao”. Nhà máy sản xuất
gạo An tồn của Cơng ty tiếp tục đẩy mạnh sản xuất, được đầu tư, cải tạo mở
rộng nhằm tiếp tục giữ vững tốc độ tăng trưởng cho thị trường tiêu thụ nội địa. Từ
những vấn đề hạn chế đã nêu ở trên đặc ra các vấn đề có phải nguyên nhân của
việc hạn chế đó là do doanh thu khơng đạt như mục tiêu, hay do phát sinh các chi
phí chưa hợp lý làm lợi nhuận xuất khẩu không đạt mục tiêu đã đề ra, hay do bộ
phận kế tốn cịn hạng chế? Vì vậy cần tìm hiểu đi vào nghiên cứu bộ phận kế
toán để phát hiện những hạn chế tồn tại nhầm hoàn thiện, đổi mới phát triển bộ
máy kế tốn. Để bộ phận kế tốn có thể hồn thành tốt nhất vai trị chủ đạo của
mình là cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp làm cơ sở hoạch định chương trình
hành động cho từng giai đoạn, từng thời kỳ, thơng qua đó các nhà quản lý có thể
theo dõi thường xuyên tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
mình, bao gồm quá trình sản xuất, theo dõi thị trường và kiểm soát nội bộ từ đó
đưa ra những đánh giá và hướng đi phù hợp cho doanh nghiệp trong tương lai
Từ những lý do trên em đã nhận thấy sự quan trọng cần thiết chũng như lợi
ích mà việt phân tích kết quả hoạt động kinh doanh mang lại cho doang nghiệp
nên em đã chọn đề tài: “ Kế tốn xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang” làm đề tài khóa luận tốt
nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU VÀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Mục tiêu
- Phản ánh và đánh giá thực trạng việc tổ chức cơng tác kế tốn như doanh thu,
chi phí, lợi nhuận, hoạt động bán hàng xuất khẩu tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu An Giang.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An
Giang, qua đó hiểu rõ tình hình biến động về lợi nhuận theo thời gian, những

nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh trong giai đoạn tới của công
ty. Đồng thời đánh giá hiệu quả hoạt động của cơng ty thơng qua các chỉ tiêu tài
chính.
- Đề xuất giải pháp, kiến nghị hồn thiện cơng tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.
Đối tƣợng
- Đối tượng nghiên cứu về nội dung: doanh thu, chi phí và kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty
- Đối tượng khảo sát, thu thập dữ liệu: nhân viên kế toán tại công ty
1.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu

2


Dữ liệu sơ cấp: quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Cơng ty
cũng như tìm hiểu những vấn đề liên quan đến quá trình kinh doanh và kết
quả kinh doanh thông qua phỏng vấn các nhân viên tại đơn vị thực tập.
Dữ liệu thứ cấp: thu thập các số liệu thông tin thông qua các chứng
từ, sổ sách liên quan đến các khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh, thu thập báo cáo tài chính 2 năm 2016 và 2017 từ
phịng kế tốn, bên cạch đó tham khảo các giáo trình, văn bản về chế độ kế
toán hiện hành và các đề tài có liên quan.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu
Sử dụng các phương pháp thống kê, tổng hợp, thay thế, phân tích và
so sánh số liệu các năm trên cơ sở kết quả hoạt động kinh doanh nhằm
đánh giá xu hướng phát triển của Cơng ty. Qua đó, tìm hiểu và phân tích
những mặt tích cực và hạn chế có tác động đến kết quả vừa đạt được.
Thống kê, tổng hợp: tập hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty.

Thay thế liên hồn: thay thế lần lượt các nhân tố ảnh hưởng đến lợi
nhuận của Công ty theo một trình tự nhất định ( từ nhân tố lượng đến nhân
tố chất lượng) để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố bằng cách
cố định các nhân tố khác trong mỗi lần thay thế.
So sánh: so sánh số tuyệt đối và số tương đối (so sánh giữ kỳ gốc và
kỳ phân tích) nhằm đánh giá sự biến động về quy mô, khối lượng và phản
ánh tỉ lệ hồn thành kế hoạch của chỉ tiêu phân tích.
Phân tích: từ các số liệu đã thu thập được, phân tích các chỉ tiêu tài
chính và phi tài chính để thấy được tình hình kinh doanh và kết quả kinh
doanh của Cơng ty, qua những phân tích kết quả q khứ để thấy được
những dấu hiệu của kết quả trong tương lai và khẳn định vị thế Công ty
với các đối thủ cùng nghành.
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
+ Phạm vi về không gian: Đề tài tập chung nghiên cứu Kế tốn xác định và
phân tích kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An
Giang.
+ Phạm vi về thời gian: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
CP Công ty cổ phần xuất nhập khẩu An Giang quý 4 năm 2017 và phân
tích kết quả kinh doanh của Công ty 2 năm từ 2016 – 2017.
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU
“Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh” có vai
trị rất quan trọng với doanh nghiệp vì kế tốn là người hiểu và tiếp xúc trực tiếp
đầu tiên đối với kết quả hoạt động kinh doanh. Phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh phản ánh lãi lỗ của doanh nghiệp và qua đó tìm hiểu được ngun nhân, lý
do dẫn đến kết quả đó. Qua đó đánh giá được hoạt động kinh doanh, nếu khơng
phân tích sẽ khơng biết được khả năng và năng lực của doanh nghiệp vì đơi khi
kết quả chỉ là tấm bình phong của doanh nghiệp nhầm kêu gọi đầu tư từ nguồn
lực bên ngoài. Hơn nữa, nếu khơng phân tích doanh nghiệp sẽ khơng tìm được
3



hướng đi tiếp theo, nên doanh nghiệp cần phải chú trọng việc xây dựng chu trình
doanh thu, chi phí cho thật hiệu quả nhầm tạo ra nguồn thu lớn nhất. Từ đó góp
phần giúp doanh nghiệp phát triển bền vững khi có cơ hội và tồn tại trước những
tác động tiêu cực đến doanh nghiệp. Kết quả là doanh nghiệp phải đề ra chiến
lược kinh doanh và kế hoạch thu chi hợp lý cho tương lai, song song đó doanh
nghiệp cần phải hồn thiện hệ thống kế tốn và đưa doanh nghiệp lên vị thế mới
cao hơn. Qua quá trình nghiên cứu quan sát và thực tập tại Công ty cổ phần xuất
nhập khẩu An Giang giúp bản thân hệ thống hóa lại kiến thức kế tốn đã học,
nhận thấy được vai trị cũng như tầm quan trọng của cơng tác kế tốn trong cơng
ty. Qua đó có cái nhìn tổng quát hơn về thị trường xuất nhập khẩu cũng như xác
định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Và bước đầu thực tế hóa kiến
thức đã học giúp có kinh nghiệm đầu tiên về cơng tác kế tốn, tích lũy kiến thức
cho hành trang cho sự nghiệp sau này.

4


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1.1 Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác sau một thời gian
nhất định biểu hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh: Là số còn lại của
Doanh thu thuần sau khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ – Giá vốn hàng bán – CPBH – CPQLDN

Lợi nhuận hoạt động tài chính: Là con số cịn lại của khoản thu nhập từ
hoạt động tài chính sau khi trừ các chi phí hoạt động tài chính như: mua bán
chứng khốn, cho vay, góp vốn liên doanh, liên kết,…
Kết quả hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài
chính
Lợi nhuận khác: Là số cịn lại từ các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt
động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính) sau khi trừ các khoản chi phí
khác như: thanh lý tài sản, nhượng bán,…
Kết quả hoạt động khác = Các khoản thu nhập khác – Các khoản chi phí khác – Chi
phí thuế TNDN
(Nguyễn Xuân Hưng, 2015, trang 263)
2.1.2 Ý nghĩa:
Việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh có vai trị hết sức quan trọng
đối với công tác quản lý và tiêu thụ hàng hóa, vì nó là căn cứ đánh giá cuối cùng
của hoạt động kinh doanh và có ảnh hưởng lớn sự sống cịn của doanh nghiệp. Từ
các thơng tin của kế tốn nhà quản trị có thể biết được khả năng tiêu thụ, xác định
được kết quả kinh doanh trong kì, tạo tiền phát triển kinh doanh trong kì tiếp theo,
cịn có thể nhìn thấy những khó khăn khúc mắc cần được giải quyết để hồn thiện
q trình kinh doanh đạt được kết qảu như mong muốn. Bên cạnh đó là cung cấp
thơng tin cho các nhà đầu tư bên ngồi từ đó thu hút nguồn lực bên ngồi phát
triển kinh doanh.
5


2.2 KẾ TỐN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH CHÍNH
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và CCDV
2.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp ngoại trừ phần đóng góp thêm của các cổ đơng. Doanh thu được ghi nhận
tại thời điểm giao dịch phát sinh, khi chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, được xác

định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không phân biệt đã thu
tiền hay sẽ thu được tiền.
Điều kiện ghi nhận doanh thu
• Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định
người mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện
cụ thể, doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó
khơng cịn tồn tại và người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hố
(trừ trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để
lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
• Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định
người mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn
tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp;
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp
dịch vụ đó;
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
2.2.1.2 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu


6


Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán
chưa có thuế GTGT; Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện chịu
thuế GTGT, hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán trừ thuế GTGT phải nộp theo
phương pháp trực tiếp; Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặt biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế
tiêu thụ đặt biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
(Phan Đức Dũng, 2006, trang 800)
Cách tính doanh thu thuần
Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV = doanh thu bán hàng và CCDV – chiết khấu
thương mại – giảm giá hàng bán – hàng bán bị trả lại – thuế TTĐB, thuế XK, thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
(Võ Văn Nhị, 2006, trang 357)
2.2.1.3 Chứng từ sử dụng
Chứng từ kế toán là căn cứ để ghi nhận doanh thu, bao gồm:
- Hóa đơn bán hàng (Bộ Tài chính phát hành)
- Hóa đơn GTGT (Bộ Tài chính phát hành)
- Hóa đơn GTGT (DN tự in và đã đăng kí với cơ quan thuế)
- Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho
- Bảng thanh tốn đại lý, hàng kí gởi ...
(Lê Thị Thanh Hà & Nguyễn Quỳnh Hoa, 2013, trang 224)
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Các khoản thuế gián thu phải nộp Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,
(GTGT, TTĐB, XK, BVMT);

cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết thực hiện trong kỳ kế toán.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
cuối kỳ;
toán.
Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
chuyển cuối kỳ;

7


×