Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty cổ phần sản xuất kinh doanh toàn mỹ chi nhánh miền tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.52 KB, 71 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT
KINH DOANH TOÀN MỸ- CN MIỀN TÂY

TRẦN VĂN EM

AN GIANG, THÁNG 7- NĂM 2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT
KINH DOANH TOÀN MỸ- CN MIỀN TÂY

SVTH:TRẦN VĂN EM
MSSV: DKT137018

GVHD: Th.s NGUYỄN THỊ KIM ANH

AN GIANG, THÁNG 7-NĂM 2017



CHẤP THUẬN CỦA HỘI ĐỒNG

Chuyên đề “Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại Cơng Ty Cổ Phần
Sản Xuất Kinh doanh Toàn Mỹ- CN Miền Tây”, do sinh viên Trần Văn Em
thực hiện dưới sự hướng dẫn của Th.s Nguyễn Thị Kim Anh. Tác giả đã báo
cáo kết quả nghiên cứu và được Hội đồng khoa học và Đào Tạo thông qua
ngày…………………

Thư ký
(ký tên)

Phản biện 1

Phản biện 2

(ký tên)

(ký tên)

Cán bộ hướng dẫn
(ký tên)

Chủ tịch hội đồng
(ký tên)


LỜI CẢM TẠ
Trong thực tế khơng có sự thành cơng nào mà không gắn liền với sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay dán tiếp. Trong suốt thời gian học
tập tại trường Đại học An Giang tôi đã nhận được nhiều sự quan tâm giúp đỡ

của q thầy cơ, gia đình và bạn bè. Với lịng biết ơn sâu sắc nhất tơi xin chân
thành gửi đến q thầy cơ khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh đã cùng với
tri thức và quyết tâm của mình truyền đạt cho tơi vốn kiến thức q báo trong
suốt thời gian qua. Và đặt biệt tôi xin chân thành cảm ơn Th.s Nguyễn Thị
Kim Anh – người đã trực tiếp hướng dẫn tơi trong suốt q trình chuyển khai
và thực hiện chuyên đề này, xin gửi đến thầy lời cảm ơn sâu sắc nhất bởi
những chỉ bảo tận tình của thầy giúp tơi nhận ra những sai sót cũng như tìm ra
hướng đi đúng khi gặp khó khăn, bối rối để tơi có thể hồn thành tốt hơn
chun đề.
Bên cạnh đó tơi xin gửi lời biết ơn trân thành đến Cơng Ty Cổ Phần Sản
Xuất Kinh Doanh Tồn Mỹ- CN Miền Tây đã tạo điều kiện cho tôi thực tập tại
Công ty và xin cảm ơn tất cả anh chị phịng kế tốn đã giúp đỡ tơi trong suốt
thời gian thực tập cũng như đã cho tôi những lời khun bơ ít để hồn thành
tốt hơn chun đề thực tập.
Chuyên đề tuy đã hoàn thành nhưng do thời gian thực tập và kiến thức có
hạn nên khơng tránh khỏi những thiếu sót, tơi rất mong nhận được những ý
kiến q báo của q thầy cơ để tơi có thể rút kinh nghiệm hơn cho bản thân
nhằm củng cố thêm kiến thức thực tế khi ra trường làm và làm việc.
Sau cùng tơi xin kính chúc q thầy cơ Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh
Doanh và Th.s Nguyễn Thị Kim Anh dồi dào sức khỏe, thật nhiều niểm tin để
tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao cả của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ
mai sau. Kính chúc q Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh doanh Toàn MỹCN Miền Tây làm ăn phát đạt và gặt hái được nhiều thành công hơn nữa.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
An Giang,ngày 15 tháng 7 năm 2017
Người thực hiện

Trần Văn Em


LỜI CAM KẾT

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu
trong cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận trong
cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào
khác.
An Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2017
Người thực hiện

Trần Văn Em


TĨM TẮT
Chun đề này tập trung phân tích và đánh tình hình tài chính t tại Cơng
Ty cổ phần sản xuát kinh doanh Toàn Mỹ- CN Miền Tây. Từ kết quả đó có cái
nhìn tổng qt về tình hình tài chính tại Cơng Ty. Với những nội dung chủ yếu
sau:
Chương 1: Mở đầu
Tìm hiểu những phương pháp thu thập, xử lý và phân tích các tỷ số tài
chính có liên quan đến báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhằm làm rõ
mục tiêu và ý nghĩa của kết quả hoạt động kinh doanh.
Chương 2: Cơ sở lý luận
Trình bày chi tiết và cụ thể các khái niệm, cách phân tích các chỉ số tài
chính, các tỷ suất và hiệu suất về vốn, nguồn vốn thông qua bảng cân đối kế
toán và kết quả hoạt động kinh doanh để được hiểu tình hình tài chính của
Cơng Ty.
Chương 3: Giới thiệu về Cơng Ty
Giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty, cơ cấu tổ chức.
Bên cạnh đó, giới thiệu khái qt về hình thức tổ chức và hoạt động của bộ
máy Công Ty.
Chương 4: Thực trạng tình hình tài chính tại Cơng Ty
Dựa vào tình hình phân tích tài chính thực tế của Cơng Ty tiến hành tổng

hợp số liệu và chứng từ năm2014 đến 2016 và số liệu bảng báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh qua 2 năm 2014 đến 2016.
Chương 5: Định hướng phát triển, kiến nghị và kết luận
Từ việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh dựa trên những hoạt động
thực tế tại Công Ty, chuyên đề đưa ra một số định hướng phát triển, cơ cấu tổ
chức và tình hình hoạt động tài chính tại cơng ty từ đó kiến nghị một số giải
pháp kinh doanh mang lại hiệu quả cho Công Ty.


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ........................................................................................... 1
1.1.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ..................................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.............................................................................. 1
1.2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................... 1
1.2.2.Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 1
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu..................................................................................... 2
1.3.2.Về không gian ................................................................................................. 2
1.3.3. Về thời gian .................................................................................................... 2
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGIÊN CỨU ....................................................................... 2
1.4.1. Phƣơng pháp thu thập liệu ............................................................................. 2
1.4.2. Phƣơng pháp so sánh...................................................................................... 2
1.5. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI ............................................................................................ 3
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU……………………………………………………………………………………....4

2.1 KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ............ 4
2.1.1. Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp.................................................. 4
2.1.2. Bản chất tài chính doanh nghiệp .................................................................... 4
2.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN..4

2.2.1. Phân tích kết cấu và sự biến động của tài sản ................................................ 4
2.2.2. Phân tích kết cấu và sự biến động của nguồn vốn ......................................... 5
2.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................................................... 5
2.4. PHÂN TÍCH TÌNH TÀI CHÍNH THƠNG QUA CÁC TỶ SỐ TÀI
CHÍNH………………………………………………………………………….......5
2.4.1. Các tỷ số về khả năng thanh toán…………………………………………….5
2.4.2. Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành(Rc)………………………………........5
2.4.3. Tỷ số khả năng thanh toán nhanh(Rq) ........................................................... 6
2.4.4.Tỷ số thanh toán vốn bằng tiền ....................................................................... 6

i


2.5. CÁC TỶSỐ VỀ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN .............................................. 6
2.5.1. Vòng quay các khoản phải thu ....................................................................... 6
2.5.2. Vòng quay hàng tồn kho ................................................................................ 7
2.5.3. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định................................................................... 7
2.5.4. Hiệu suất sử dụng tài sản lƣu động ................................................................ 7
2.5.5. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản .................................................................. 8
2.5 6. Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu ................................................................. 8
2.6. CÁC TỶ SỐ VỀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH .......................................................... 8
2.6.1.Tỷ số nợ trên tổng tài sản ................................................................................ 8
2.6.2. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu ......................................................................... 9
2.6.3. Tỷ số tự tài trợ ................................................................................................ 9
2.6.4 Khả năng thanh toán lãi vay ............................................................................ 9
2.7. CÁC TỶ SỐ SINH LỜI .................................................................................. 10
2.7.1. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu ..................................................................... 10
2.7.2 .Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản .................................................................. 10
2.7.3. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu ............................................................ 11

2.8. SƠ ĐỒ DUPONT VÀ PHƢƠNG TRÌNH ..................................................... 11
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CP SX-KD TOÀN MỸ - CN MIỀN
TÂY………………………………………………………………………………..12
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY CP SX-KD TỒN MỸ - CN MIỀN TÂY…...12
3.2. SƠ ĐỒ BỘ MÁY,CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN…
TRONG CÔNG TY………………………………………………………………..13
3.2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức ................................................................................... 14
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty ............................. 15
3.2.3. Ban giám đốc............................................................................................... 15
3.2.4. Bộ phận Kế toán – hành chánh ................................................................... 15
3.2.5. Bộ phận Kinh doanh – tiếp thị .................................................................... 16
3.2.6. Bộ phận Điều vận ........................................................................................ 17
3.3.TÌNH HÌNH NHÂN SỰ ĐƠN VỊ .................................................................. 17
3.4.TÌNH HÌNH DANH SỐ................................................................................... 18

ii


3.5.ĐỊA BÀN KINH DOANH ............................................................................... 19
3.6.PHƢƠNG TỨC KINH DOANH ..................................................................... 20
3.7 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ................................................................................ 20
3.8. KHẢ NĂNG CẠNH TRANH ........................................................................ 21
3.8.1. Khả năng cạnh tranh về giá .......................................................................... 21
3.8.2. Khả năng cạnh tranh về dịch vụ khách hàng ............................................... 21
3.9. KẾT LUẬN CHUNG VỀ TÌNH HÌNH KINH DOANH ............................... 22
3.9.1. Thuận lợi ...................................................................................................... 22
3.9.2. Khó khăn ...................................................................................................... 23
3.10.ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN ...................................................................... 23
CHƢƠNG 4:THỰC TRẠNG VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ TÀI CHÍNH
CỦA CƠNG TY CP SX-KD TỒN MỸ - CN MIỀN TÂY ................................ 25

4.1.PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY CP
SX KD TỒN MỸ-CN MIỀN TÂY THƠNG QUA PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
TRÊNBÁO CÁO TÀI CHÍNH-GIAI ĐOẠNTỪ NĂM 2014 ĐẾN 2016 ............ 25
4.1.1 Phân tích bảng cân đối kế tốn ...................................................................... 25
4.1.2 Phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn ............................................................ 31
4.2.PHÂNTÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY QUA
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.. .......................... 35
4.2.1 Phân tích khải quát sự biến động của kết quả kinh doanh ............................ 35
4.2.2 Phân tích mức độ sử dụng chi phí ................................................................. 37
4.3.PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH…………………………….. ...... .....39
4.3.1 Phân tích các tỷ số về khả năng thanh tốn................................................... 39
4.3.2 Phân tích các tỷ số quản trị tài sản ................................................................ 40
4.3.3 Các tỷ số quản trị nợ ..................................................................................... 44
4.3.4 Các tỷ số sinh lợi ........................................................................................... 46
4.3.5 Phân tích biến động các dịng tiền ................................................................ 49
4.4 Đánh giá chung tình hình tài chính tại đơn vị .................................................. 50

iii


CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
TẠI CƠNG TY CP SX-KD TỒN MỸ - CN MIỀN TÂY…………………..….52
5.1.ĐỊNH HƢỚNG TÀI CHÍNH CƠNG TY VÀ U CÂU NÂNG CAO HIỆU
QUẢ TÀI CHÍNH .................................................................................................. 52
5.1.1 Định hƣớng phát triển ................................................................................... 52
5.1.2 Yêu cầu nâng cao hiệu quả tài chính ............................................................. 52
5.2.KẾT LUẬN ...................................................................................................... 54
5.3.KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 55

iv



DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ dupont ...................................................................................... 11
Sơ đồ 2: Sơ đồ bộ máy tổ chức ................................................................ ……14

v


DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1 : Tình hình nhân sự của chi nhánh Toàn Mỹ Miền Tây ............................ 18
Bảng 2: Tình hình tiêu thụ bồn nƣớc ..................................................................... 19
Bảng 3 : Tình hình tiêu thụ kệ bếp ......................................................................... 19
Bảng 4 : Tình hình tiêu thụ các sản phẩm khác ..................................................... 20
Bảng 5: Phân tích sự biến động của tài sản ............................................................ 25
Bảng 6 : Phân tích cơ cấu tài sản ........................................................................... 27
Bảng 7 : Phân tích sự biến động của nguồn vốn .................................................... 29
Bảng 8 : Phân tích cơ cấu nguồn vốn ..................................................................... 30
Bảng 9: Biểu kê nguồn vốn và sử dụng vốn .......................................................... 32
Bảng 10:Phân tích tình hình sử dụng nguồn tài trợ vốn ........................................ 33
Bảng 11: Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 35
Bảng 12: Bảng phân tích mức độ sử dụng chi phí ................................................. 37
Bảng13 : Bảng phân tích khả năng thanh tốn....................................................... 39
Bảng 14: Bảng phân tích mức độ vốn bị chiếm dụng ............................................ 40
Bảng 15: Bảng phân tích vịng quay hàng tồn kho ................................................ 41
Bảng 16 : Bảng phân tích vòng quay vốn cố định ................................................. 41
Bảng 17 : Bảng phân tích vịng quay vốn lƣu động ............................................... 42
Bảng 18 : Bảng phân tích vịng quay tổng vốn ...................................................... 43
Bảng 19: Bảng phân tích vịng quay vốn tự có ...................................................... 43
Bảng 20: Bảng phân tích tỷ số nợ trên tài sản có ................................................... 44

Bảng 21 : Bảng phân tích tỷ số nợ trên vốn tự có .................................................. 45
Bảng 22 : Bảng phân tích tỷ số tự tài trợ vốn ........................................................ 45
Bảng 23 : Bảng phân tích tỷ số thanh tốn lãi vay ................................................. 46
Bảng 24: Bảng phân tích khả năng sinh lợi ........................................................... 47
Bảng 25 : Bảng phân tích lƣu chuyển tiền tệ ......................................................... 49

vi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
VCSH

Vốn chủ sở hữu

VTC

Vốn tự có

TSCĐ

Tài sản cố định

LNST

Lợi nhuận sau thuế

DTT

Danh thu thuần


TTS

Tổng tài sản

TSNH

Tài sản ngắn hạn

CP

Chi phí

TNDN

Thu hập doanh nghiệp

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

CPBHQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiẹp

DTBH&CCDV

Danh thu bán hàng và cơng cụ dịch vu

TSLĐ


Tài sản lƣu động

CBCNV

Cán bộ công viên chức

PP

Phƣơng pháp

KV

Khu vực

HĐSXKD
TGTGT

Hoạt động sản xuát kinh doanh
Thuế giá trị gia tăng

vii


viii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI


Trong những năm gần đây, dƣới tác động xu thế nền kinh tế thế giới
tình hình hoạt động ngoại thƣơng ngày càng đƣợc mở rộng và trở thành một
tất yếu khách quan. Hơn thế nữa Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức thƣơng
mại thế giới (WTO) nên các doanh nghiệp đang đứng trƣớc những cơ hội và
thách thức mới. Từ Đại Hội Đảng lần thứ IX Đảng và Nhà Nƣớc ta đã chủ
trƣơng cổ phần hoá doanh nghiệp nhằm nâng cao năng lực quản lý cho các
doanh nghiệp. Khi chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng các doanh nghiệp khơng
cịn sự bảo hộ của Nhà Nƣớc mà phải tự thân vận động.
Để có thể tồn tại và đứng vững trên thị trƣờng địi hỏi các doanh nghiệp
phải nắm bắt tình hình thị trƣờng bên ngoài biến động nhƣ thế nào, đồng thời
doanh nghiệp phải biết đƣợc thực lực hiện có của mình cũng nhƣ những điểm
mạnh mà doanh nghiệp có đƣợc, những điểm yếu mà doanh nghiệp mắc phải
đến tài chính. Tình hình tài chính tốt hay xấu đều có tác động thúc đẩy hoặc
kìm hãm quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Phân tích tình hình tài chính đối với các đơn vị làm kinh tế là hết sức
quan trọng về tài chính doanh nghiệp. Xuất phát từ thực trạng đó mình quyết
định chọn đề tài phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại “Cơng Ty Cổ
Phần Sản Xuất Kinh Doanh Toàn Mỹ - Chi Nhánh Miền Tây”.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung

Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại” Cơng Ty Cổ Phần Sản
Xuất Kinh Doanh Toàn Mỹ - CN Miền Tây” để từ đó đƣa ra một số biện pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động tài chính của CơngTy.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

Phân tích và đánh giá khả năng thanh tốn của Cơng Ty.
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Khả năng sinh lời của vốn và nguồn vốn.
Phân tích kết cấu tài chính.

1


Phân tích và đánh giá khả năng sinh lời thơng qua các tỷ tài chính để từ
đó xuất những biên pháp nhằm nâng cao tình hình tài chính của Cơng Ty .
1.3 . PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Đối tƣơng nghiên cứu.

Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh Doanh Tồn Mỹ - CN Miền Tây .
1.3.2. Về không gian

Trong đề tài, tâp trung chính vào nghiên cứu và phân tích tình hình tài
chính tại “Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh Doanh Toàn Mỹ - CN Miền Tây”.
1.3.3. Về thời gian

Thu thập số liệu trong khoảng thời gian trong 3 năm từ 2014-2016
Trực tiếp thâm nhập thực tế tại đơn vị trong khoảng thời gian từ
04/05/2017 đến 15/07/2017.
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIỆN CỨU
1.4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.

Thu thập số liệu sơ cấp bằng cách hỏi trực tiếp nhân viên tại Công Ty.
Thu thập số liệu thứ cấp từ các bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, các số liệu, chứng từ kế toán tại Cơng Ty.
Phƣơng pháp xử lý số liệu: phân tích các số liệu thứ cấp thông qua báo
cáo, tài liệu thu tập đƣợc tại cơ quan thực tập. So sánh, phân tích, tổng hợp các
biến số biến động qua các năm để thấy đƣợc hiệu quả hoạt động của Công Ty.
1.4.2. Phƣơng pháp so sánh.

Phƣơng pháp so sánh đƣợc dùng đế đánh giá và xác định xu hƣớng biến

động của các chi tiêu phân tích về số tuyệt đối lẫn số tƣơng đối. Trong phân
tích và đánh giá tài tình hình tài chính. Trong bài phân tích báo cáo tài chính,
chủ yếu sử dụng phƣơng pháp so sánh để phân tích theo chiều dọc và phân
tích theo chiều ngang .
Phân tích theo chiều dọc: nhằm xem xét, xác định tỉ trọng của từng chi
tiêu trong tổng thể.
Phân tích theo chiều ngang: là việc so sánh cả về số tuyệt đối và số
tƣơng đối trên cùng một báo cáo tài chính. Qua đó thấy đƣợc sự biến động của
từng chi tiêu.
2


1.5. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI

Phân tích tình hình tài chính tại”Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Kinh
Doanh Tồn Mỹ - CN Miền Tây” cho ta thấy được hiệụ hoạt động kinh doanh
của Công Ty thông qua các tỷ số tài chính cũng như các rủi ro trong kinh
doanh Cơng Ty gặp phải trong tương lai. Từ kết quả nghiên cứu của đề tài sẽ
góp phần cung cấp thơng tin cho các doanh nghiệp nhằm hạn chế và khắc
phục được một số vấn đề bất cặp trong doanh nghiệp. Đồng thời, nghiên cứu
còn đưa ra các giải pháp giúp doanh nghiệp cải thiện tình hính tài chính của
mình.

3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2.1.1 Khái niệm phân tích tài chính doanh nghiệp


Phân tích tài chính là tổng hộp các phƣơng pháp cho phép đánh giá tình
hình đã qua và hiện tại, cũng dự đốn tình hình tài chính trong tƣơng lai, giúp
cho các nhà quản lý đƣa ra các quyết định chuẩn xác và đánh giá đƣợc Công
Ty, đồng thời giúp các đối quan tâm đƣa ra các quyết định hợp lý, phù hợp với
muc tiêu họ quan tâm .
2.1.2 Bản chất tài chính doanh nghiệp

Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế
phát sinh trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh gắn liền với việc hình thành và sử
dụng các quỹ tiền tệ ở các doanh nghiệp để phục vụ và Giám Đốc (kiểm tra)
quá trình sản xuất kinh doanh.
Hay bản chất tài chính doanh nghiệp là các quỹ bằng tiền của doanh
nghiệp. Hình thái vật chất của các quỹ bằng tiền này có thể là nhà cửa, máy
móc, thiết bị, nguyên vật liệu, vốn bằng tiền và các loại chứng khốn có
giá…… (cần chú ý, tài chính khơng phải là tiền tệ, vốn tiền tệ chỉ là phƣơng
tiện của tài chính).
2.2.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
2.2.1. Phân tích kết cấu và sự biến động của tài sản

Xem xét tính hợp lý của tài sản, sự biến động của tài sản cũng nhƣ của
từng loại tài sản thông qua việc xác định tỷ trọng của từng loại tài sản trong
tổng tài sản, so sánh tỷ trọng của từng loại giữa cuối kỳ và đầu năm, so sánh
cả về số tuyệt đối và cả về số tƣơng đối của tổng tài sản.Qua đó thấy đƣợc tài
sản tác động nhƣ thế nào về quy mô cũng nhƣ năng lực kinh doanh của doanh
nghiệp. Khi phân tích cần lƣu ý đến tính chất và ngành nghề kinh doanh của
doanh nghiệp, kết hợp với việc xem xét tác động của từng loại tài sản đến quá
trình kinh doanh và hiệu quả kinh doanh đạt đƣợc trong kỳ. Có nhƣ vậy mới
đƣa ra đƣợc quyết định hợp lý về phân bổ vốn cho từng giai đoạn, từng tài sản
của doanh nghiệp.


4


2.2.2. Ph ân tích kết cấu và sự biến động của nguồn vốn

Xem xét mức độ độc lập hoặc phụ thuộc vào mặt tài chính của Cơng Ty
qua việc so sánh các nguồn vốn giữa cuối kỳ và đầu năm cả về tuyệt đối lẫn
tương đối, so sánh giữa cuối kỳ với đầu năm về tỷ trọng từng loại vốn trong
tổng nguồn vốn.
Nếu nguồn vốn chủ sở hữu chiếm tỷ trọng cao và có xu hướng tăng thì
điều đó cho thấy khả năng đảm bảo về tài chính của Cơng Ty là cao, mức độ
phục thuộc vào mặt tài chínhđối với chủ nợ là thấp và ngược lại.
2.3.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH QUA BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.

Là báo cáo thu thập hay còn gọi là báo cáo lợi tức – là báo cáo tài chính
tổng hợp về tình hình và kết quả kinh doanh, phản ánh thu thập của kết quả
hoạt động tài chính và các hoạt động khác qua một thời kỳ nào đó.
Biến động từng chi tiêu trên phần lãi, lỗ giữa năm nay với năm trƣớc.
Đặc biệt đến doanh thu và lợi nhuận. Tính tốn các khoản chi tiêu phản ánh
mức mức sử dụng các khoản chi phí, kết quả kinh doanh Cơng Ty.
2.4.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH THƠNG QUA CÁC CHỈ SỐ TÀI
CHÍNH
2.4.1 Tỷ số khả năng thanh tốn.

Phân tích khả năng thanh toán là việc đánh giá khả năng chuyển đổi tài
sản thành tiền và khả năng tạo tiền nhằm thực hiện nghĩa vụ đối với các chủ
nợ đã đến hạn.
2.4.2. Tỷ số khả năng thanh toán hiện hành (Rc)


Tài sản ngắn hạn
Rc =
Nợ ngắn hạn
Chi tiêu này có khã năng đáp ứng các khoản nợ ngắn hạn ở hiện tại của
doanh nghiệp là cao hay thấp . Nếu chi tiêu này xấp sỉ bằng thì doanh nghiệp
có khã năng thanh tốn các khoản nợ ngắn hạn và tình hình tài chính bình
thƣờng hoặc khả quan.

5


2.4.3 . Tỷ số khả năng thanh toán nhanh (Rq)

Doanh nghiệp có thể dùng tỷ số thanh tốn nhanh để xem khả năng
thanh tốn của Cơng Ty. Vì trong nhiều trƣờng hợp tỷ số thanh tốn hiện hành
khơng phản ánh chính xác khả năng thanh tốn của Cơng Ty.
Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho
Rq =
Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh tốn nhanh là tỷ số giữa các khoản có thể sử dụng để thanh
toán ngay (bao gồm các loại tiền và các khoản đầu tƣ ngắn hạn và các khoản
phải thu) với số cần thanh toán (các khoản nợ ngắn hạn).
2.4.4 Tỷ số thanh toán vốn bằng tiền

Tỷ số thanh tốn bằng tiền của cơng ty là tỷ đo lƣờng số tiền mà hiện tại của
Cơng Ty có đủ để thanh toán các khoản nợ ngắn hạn phải trả của Cơng Ty. Số
tiền này cịn cho thấy lƣợng lƣu trữ tiền mặt .
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
Tỷ số thanh toán vốn bằng tiền =

Nợ ngắn hạn
Tỷ số này bằng 0,5 thì cơng ty gặp tốt cịn thấp hơn 0,5 thì gặp khó
khăn.
2.5. CÁC TỶ SỐ VỀ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN
2.5.1. Vòng quay các khoản phải thu

Doanh thu thuần
Vòng quay các khoản phải thu

=
Các khoản phải thu

Số vòng quay các khoản phải thu mà tăng lên, chứng tỏ doanh nghiệp
thu hồi nhanh các nợ. Tuy nhiên, nó còn phụ thuộc vào thị trƣờng.
Các khoản phải thu
Kỳ thu tiền bình quân =
Doanh thu bình quân ngày

6


Chi tiêu này dùng để đo lƣờng tốc độ luân chuyển các khoản nợ cần
phải thu thông qua doanh thu tiêu thụ bình quân.
Tổng doanh thu thuần
Doanh thu bình quân ngày =
360
Chi tiêu này dùng để phản ánh một đồng vốn lƣu động bình quân dùng
vào kinh doanh trong kỳ tạo ra bao nhiêu doanh thu thuần.
2.5.2. Vòng quay hàng tồn kho


Hàng tồn kho là một loại dự trữ với mục đích đảm bảo cho việc kinh
doanh đƣợc tiến hành một cách bình thƣờng và đáp ƣng nhu cầu thị trƣờng.
Hàng tồn kho lớn hay nhỏ còn phục thuộc vào loại hình kinh doanh và
thời gian hoạt động trong năm.
Doanh thu thuần
Vòng quay hàng tồn kho =

Hàng tồn kho
360

Kỳ luân chuyển hàng tồn kho =

Số vòng quay hàng tồn kho
2.5.3. Vòng quay vốn chủ sở hữu

Vòng quay vốn chủ sở hửu =

Doanh thu thuần
Vốn chủ sở hửu

2.5.4 .Hiệu suất sử dụng tài sản cố định

Tỷ số này nói lên một đồng tài sản cố định tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng
doanh thu. Qua đó đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản cố định của Công Ty.

Hiệu suất sử dụng tài sản cố định =

Doanh thu thuần
Tài sản cố định


7


2.5.5. Hiệu suất sử dụng tài sản lƣu động

Tỷ số này nói lên một đồng tài sản lƣu động tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng
doanh thu. Qua đó đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản lƣu động của Công Ty.
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng tài sản lƣu động =
Tài sản lƣu động

2.5.6. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản

Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản đo lƣờng một đồng tài sản tham gia
vào quá trình sản xuất kinh doanh sẽ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu.
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản =
Toàn bộ tài sản
2.5.7. Hiệu suất sử dụng vốn chủ sở hữu

Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng vốn chủ sỡ hữu =
Vốn chủ sỡ hữu
2.6.CÁC TỶ SỐ VỀ CƠ CẤU TÀI CHÍNH
2.6.1.Tỷ số nợ trên tổng tài sản

Tỷ số này cho thấy bao nhiêu phần trăm tài sản của Công Ty đƣợc tài
trợ bằng vốn vay, hay một đồng tài sản có bao nhiêu đồng nợ.
Tổng các khoản nợ
Tỷ số nợ trên tổng tài sản =


Tổng tài sản

Tổng nợ phải trả: bao gồm toàn bộ khoản nợ ngắn hạn và dài hạn tại
thời điểm lập báo cáo tài chính gồm: các khoản phải trả, vay ngắn hạn, nợ dài
hạn do đi vay hay phát hành trái phiếu dài hạn.
Tổng tài sản: tồn bộ tài sản của Cơng Ty tại thời điểm lập báo cáo.
Nợ ngắn hạn có thời hạn thanh tốn trong vịng một năm, do đó các nhà
quản trị phải rất thận trọng trong việc sử dụng nguồn vốn vay này. Không nên
dùng vốn vay ngắn để tài trợ cho tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn vì làm nhƣ
8


vậy sẽ khiến doanh nghiệp dễ mất khả năng thanh toán khi các khoản phải thu
bị chiếm dụng.
2.6.2.Tỷ số nợ trên nguồn vốn chủ sở hữu

Tỷ số nợ phản ánh tỷ lệ của vốn vay trong nguồn vốn chủ sở hữu. Hay
có bao nhiêu đồng của các chủ nợ tham gia cùng với một đồng vốn chủ sở
hữu.
Tổng các khoản nợ
Tỷ số nợ trên nguồn VCSH =
Nguồn vốn CSH
2.6.3.Tỷ số tự tài trợ

Tỷ số này phản ánh tỷ lệ vốn tự có của doanh nghiệp trong tổng số vốn.
Tỷ số tài trợ

Vốn chủ sở hữu
=

Tổng nguồn vốn

Qua việc tính tốn tỷ nợ và tỷ số tự tài trợ, ta thấy đƣợc mức độ độc lập
hay phụ thuộc của doanh nghiệp đối với các chủ nợ, mức độ tự tài trợ của
doanh nghiệp đối với vốn kinh doanh của mình. Tỷ số tự tài trợ càng lớn
chứng tỏ doanh nghiệp có nhiều vốn tự có, có tính độc lập cao với các chủ nợ,
do đó khơng bị ràng buộc hoặc bị sức ép của các khoản nợ vay.
Các nhà cho vay thƣờng quan tâm đến các tỷ số này và họ thích tỷ số tự
tài trợ của doanh nghiệp càng cao càng tốt, vì điều này chứng tỏ vốn của bản
thân doanh nghiệp chiếm phần lớn trong tổng số vốn, do đó nếu có rủi ro trong
kinh doanh thì phần thiệt hại của các chủ nợ sẽ ít hơn trong trƣờng hợp vốn tự
có của doanh nghiệp thấp.
2.6.4. Khả năng thanh tốn lãi vay

Lãi vay hàng năm là chi phí tài chính cố định và mình muốn biết
Công Ty sẵn sàng trả lãi đến mức nào. Cụ thể hơn chúng ta muốn biết rằng
liệu số vốn đi vay có thể sử dụng tốt đến mức nào, có thể đem lại khoản lợi
nhuận bao nhiêu và đủ bù đắp lãi vay hay không. Tỷ số này dùng để đo
mức độ mà lợi nhuận phát sinh do sử dụng vốn để đảm bảo trả lãi vay hàng
năm như thế nào. Nếu Công Ty quá yếu về mặt này, các chủ nợ có thể đi
đến kiện tụng.
9


Khả năng thanh toán lãi vay =

Lãi trƣớc thuế + lãi vay
Lãi vay

Lãi trƣớc thuế phản ánh số tiền mà Cơng Ty có thể sử dụng đƣợc để trả

lãi vay trong năm.
Lãi vay bao gồm: Tiền trả lãi cho các khoản vay ngắn hạn và dài hạn.
2.7. CÁC TỶ SỐ SINH LỜI
2.7.1. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu

Lợi nhuận sau thuế
Mức lợi nhuận trên doanh thu (ROS)

=
Lãi vay

Chỉ tiêu này nói lên một đồng doanh thu tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số này càng cao chứng tỏ doanh nghiệp hoạt động ngày càng có
hiệu quả: doanh nghiệp bù đắp đƣợc chi phí và khoản nợ cũng đƣợc thanh
toán. Nếu lợi nhuận năm nay cao hơn năm trƣớc ta chƣa vội kết luận rằng
Công Ty hoạt động có hiệu quả hơn năm trƣớc mà phải so sánh với vốn để
thấy rõ hơn.
2.7.2.Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản

Tổng lợi nhuận sau thuế
Mức lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)

=
Tổng tài sản

Đây là tỷ số thể hiện lợi nhuận đạt đƣợc trong năm so với tổng số vốn
bỏ vào trong kinh doanh bao gồm cả vốn lƣu động và vốn cố định. Chỉ tiêu
này cho thấy hiệu quả quản lý và sử dụng vốn sản xuất kinh doanh của đơn vị
và mức lợi nhuận thu đƣợc 1 đồng vốn do lợi nhuận mang lại. Tỷ suất lợi
nhuận trên tài sản có cho biết 1 đồng tài sản có đƣợc đầu tƣ thì thu đƣợc bao

nhiêu đồng lợi nhuận.
Suất sinh lời của tài sản có (ROA) càng cao thì số vịng quay tài sản
càng cao và mức lợi nhuận trên doanh thu càng cao.
Chỉ tiêu này nói lên một đồng vốn cố định tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận.
10


2.7.3.Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu

Tỷ số này nói lên một đồng vốn chủ sở hữu đầu tƣ vào kinh doanh đã
tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng lợi nhuận. Đây là một chỉ tiêu đƣợc nhà đầu tƣ
quan tâm nhiều nhất vì nó thể hiện mức sinh lời trên vốn đầu tƣ của họ. Nếu
vốn đầu tƣ đƣợc sử dụng tốt sẽ tạo ra nhiều lợi nhuận và nhƣ vậy cấu trúc vốn
mà doanh nghiệp đang áp dụng là phù hợp với mục tiêu mà doanh nghiệp lựa
chọn cho chiến lƣợc kinh doanh của mình.
Lợi nhuận sau thu
Mức lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu (ROE) =

Vốn chủ sỡ hữu

2.8. SƠ ĐỒ DUPONT

LNST/DTT

DTT/TTS
X

LNST/TTS


X

TTS/VCSH

LNST/VCSH

SƠ ĐỒ 1: SƠ ĐỒ DUPONT

11


×