Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Quy trình phát hành thẻ nhóm khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu việt nam chi nhánh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ
NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU
VIỆT NAM - CHI NHÁNH AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN
MSSV: DNH141745
LỚP: DH15NH
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

An Giang, Ngày 10 Tháng 04 Năm 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

QUY TRÌNH PHÁT HÀNH THẺ
NHÓM KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU
VIỆT NAM - CHI NHÁNH AN GIANG

SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN
MSSV: DNH141745
LỚP: DH15NH


NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
GVHD: THẠC SĨ TRẦN CÔNG DŨ

An Giang, Ngày 10 Tháng 04 Năm 2018


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành bài báo cáo này :
Em xin gửi lời cám ơn đến trường Đại học An Giang đã tạo điều kiện cho em có
chương trình thực tập này để tích lũy được kinh nghiệm ban đầu, tìm hiểu được
những khái niệm về hoạt động và tổ chức của một Ngân hàng, để sau này em
khơng cịn bỡ ngỡ và sẽ giúp ích nhiều cho cơng việc tương lai của em.
Bên cạnh đó, cũng xin gửi lời cảm ơn đến Thầy Thạc sĩ Trần Công Dũ – Giảng
viên phụ trách thực tập đã hướng dẫn giúp em hoàn thành bài báo cáo này.
Em trân trọng cám ơn chị Phạm Thanh Trúc – Trưởng phòng Dịch vụ Khách
hàng của Eximbank An Giang đã tiếp nhận em vào thực tập, hướng dẫn và giúp
đỡ, hỗ trợ em. Cùng toàn thể anh chị nhân viên đã cộng tác, quan tâm truyền đạt
kinh nghiệm, hướng dẫn với tinh thần rộng rãi, cởi mở trong suốt quá trình thực
tập.
Xin chân thành cảm ơn!

An Giang, Ngày 10 tháng 4 năm 2018
Người viết

Nguyễn Thị Thanh Tuyền


ĐÁNH GIÁ BÁO CÁO THỰC TẬP
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


MỤC LỤC
1. Lịch làm việc ..................................................................................................... 1
2. Giới thiệu đơn vị thực tập .................................................................................. 4
2.1. Tổng quan Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam .......................... 4
2.1.1. Lịch sử hình thành ................................................................................ 4
2.1.2 Một số thông tin cơ bản của Ngân hàng ............................................... 4
2.2 Tổng quan Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh An

Giang .................................................................................................................. 5
2.2.1 Lịch sử hình thành ................................................................................. 5
2.2.2 Cơ cấu tổ chức ....................................................................................... 5
3. Báo cáo hoạt động chuyên ngành và môi trường làm việc................................ 7
3.1. Hoạt động tìm hiểu về quy trình phát hành thẻ ............................................. 7
3.1.1 Tổng quan về thẻ ngân hàng .................................................................. 7
3.1.1.1 Khái niệm thẻ ngân hàng ................................................................. 7
3.1.1.2 Phân loại và đặc điểm ..................................................................... 7
3.1.2 Quy định về phát hành thẻ Ngân Hàng .................................................. 9
3.1.3 Hoạt động phát hành thẻ ngân hàng....................................................... 9
3.1.3.1 Quy trình phát hành ......................................................................... 9
3.1.3.2 Thực trạng phát hành thẻ tại Eximbank An Giang ........................ 12
3.1.3.3 Đánh giá hoạt động phát hành ...................................................... 14
3.2. Môi trường làm việc của đơn vị.................................................................... 15
3.2.1 Cơ sở hạ tầng ...................................................................................... 15
3.2.2 Nhân sự ............................................................................................... 15
3.2.3 Hoạt động kinh doanh ......................................................................... 16
3.2.4 Thành tựu của chi nhánh ...................................................................... 17
3.3. Nhận xét ....................................................................................................... 17
4. Nội dung công việc được phân công .............................................................. 18
4.1 Sắp xếp và sao lưu chứng từ ......................................................................... 18
4.2 Hỗ trợ phát hành thẻ..................................................................................... 18


4.3 Scan chứng từ................................................................................................ 18
4.4 Công việc khác:............................................................................................ 19
5. Phương pháp thực hiện công việc được phân công ......................................... 19
5.1 Phương pháp thu thập thông tin, dữ liệu ....................................................... 19
5.2 Phương pháp quan sát ................................................................................... 19
5.3 Phương pháp phân tích, so sánh và đánh giá số liệu .................................... 19

5.4 Phương pháp diễn dịch ................................................................................. 20
5.5 Phương pháp tổng hợp .................................................................................. 20
6. Kết quả đạt được qua đợt thực tập ................................................................... 20
6.1 Những nội dung kiến thức được củng cố ...................................................... 20
6.2 Những kỹ năng cá nhân , giữa các cá nhân và thực hành nghề nghiệp ........ 20
6.2.1 Kỹ năng cá nhân với các bạn cùng nhóm thực tập .............................. 20
6.2.2 Kỹ năng cá nhân và nhân viên Ngân Hàng .......................................... 21
6.2.3 Kỹ năng cá nhân và thực hành nghề nghiệp ........................................ 21
6.2.3.1 Kỹ năng bổ trợ tương lai .............................................................. 21
6.2.3.2 Kiến thức biết thêm ...................................................................... 21
6.3 Kinh nghiệm được tích lũy .......................................................................... 22
6.3.1 Kinh nghiệm tích lũy cho bản thân ..................................................... 22
6.3.2 Kinh nghiệm làm việc ......................................................................... 22
6.4 Chi tiết các kết quả cơng việc đã đóng góp cho đơn vị thực tập ................. 25


DANH MỤC BIỂU BẢNG, SƠ ĐỒ
1. Sơ đồ
Tên sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức Eximbank An Giang

5

Sơ đồ 2: Quy trình phát hành thẻ tại Ngân hàng Eximbank

9


2 Biểu bảng
Tên bảng

Trang

Bảng 1: Phân loại thẻ theo tính chất thanh toán

7

Bảng 2: Đặc điểm các loại thẻ Ngân hàng

8

Bảng 3: Tình hình hoạt động thẻ giai đoạn 2015-2017

12

Bảng 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn
2015-2017

16


DANH MỤC VIẾT TẮT

KÝ HIỆU VIẾT TẮT

GIẢI THÍCH

TMCP


Thương Mại Cổ Phần

Eximbank

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam

Eximbank An Giang

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam- Chi Nhánh An Giang

DVKH

Dịch Vụ Khách Hàng

HCNQ

Hành Chánh Ngân Quỹ

KHDN

Khách Hàng Doanh Nghiệp

KHCN

Khách Hàng Cá Nhân

PGD


Phòng Giao Dịch

BCTT

Báo Cáo Thực Tập

GDV

Giao Dịch Viên

NHTM

Ngân Hàng Thương Mại

TCTD

Tổ Chức Tín Dụng

KH

Khách Hàng

PGĐ

Phó Giám Đốc


LỜI MỞ ĐẦU
Trong bối cảnh tồn cầu hố, việc ln chuyển hàng hóa đến tay người tiêu

dùng và dịng tiền về cho nhà cung cấp diễn ra nhanh chóng và mạnh mẽ, vì thế
nhu cầu giao dịch thanh tốn cũng được chú trọng trong hầu khắp các lĩnh vực
sản xuất và đời sống.
Cùng sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thơng tin, hoạt động thanh tốn
ngày nay diễn ra ngày càng nhanh chóng và tiện lợi song cũng đảm bảo vấn đề
pháp lý. Trong các phương tiện thanh toán, thẻ là phương tiện thanh tốn ứng
dụng cơng nghệ cao với nhiều ưu điểm vượt trội đã trở thành công cụ thanh tốn
phổ biến và giữ vai trị quan trọng tại các nước trên thế giới. Tại Việt Nam, tuy
mới phát triển nhưng dịch vụ thanh tốn thẻ đã có bước phát triển vượt bậc, luôn
được sự quan tâm đặc biệt của các NHTM và khách hàng. Không chỉ đem lại cho
các ngân hàng nguồn lợi nhuận từ phí dịch vụ, nó cịn tạo mơi trường thuận lợi để
thu hút nguồn vốn giá rẻ, mở rộng thị trường tín dụng, tăng dư nợ, tăng thu ngoại
tệ, mở rộng quan hệ đối ngoại và hợp tác quốc tế của các ngân hàng. Thẻ đã trở
thành công cụ cạnh tranh khá hữu hiệu và mang lại lợi thế không nhỏ cho ngân
hàng nào có khả năng cung cấp sản phẩm thẻ đa dạng với nhiều tiện ích. Ở thị
trường Việt Nam, các dòng thẻ đã dần chiếm được lòng tin nơi khách hàng.
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam tham gia thị trường thẻ năm
2003.Nhưng với bối cảnh cạnh tranh khốc liệt trong lĩnh vực Ngân hàng và công
nghệ thông tin với tốc độ vũ bão thì hoạt động phát hành cũng như hoạt động
kinh doanh thẻ của Ngân hàng phía trước sẽ đối diện với những cơ hội và thách
thức mới. Xuất phát từ thực tiễn này, tôi đã chọn đề tài “Quy trình phát hành thẻ
nhóm khách hàng cá nhân tại Ngân hàngTMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam – Chi
nhánh An Giang ” nhằm tìm hiểu sâu hơn về hoạt động phát hành thẻ tại ngân
hàng để thấy được sự khác nhau giữa lý thuyết được học và thực tế đang diễn ra.


1. Lịch làm việc

NHẬT KÝ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
THỜI

GIAN

NỘI DUNG CƠNG
VIỆC

KẾT QUẢ

TUẦN 1
(22/0128/01/2018)

-Ngân hàng thơng báo - Tn thủ các nội
chương trình và nội quy quy, quy định chung
thực tập.
của Ngân hàng.

ĐẠT ĐƯỢC

- Phân cơng về các vị trí - Hiểu rõ quy trình
thực tập.
sắp xếp, đánh số và
- Sắp xếp, đánh số và niêm phong chứng từ.
niêm phong chứng từ.

-Ngân hàng tuân thủ
- Tìm hiểu nội quy, quy các quy định của luật
định chung của NHTMCP và các thông tư do
Xuất Nhập Khẩu Việt Nhà Nước ban hành.
Nam và chi nhánh An
Giang.
- Luật Ngân hàng, Luật

các tổ chức Tín Dụng, các
Thơng tư liên quan.
TUẦN 2
( 29/0104/02/2018)

- Tìm hiểu lịch sử hình
thành, dịch vụ kinh
doanh, tầm nhìn và sứ
mạng, tổ thức hoạt động,
cơ cấu nhân sự của NH

- Biết được cách thức
hoạt động, sự phối
hợp giữa các phịng
ban.

-Tìm hiểu thơng tư quy
định về hoạt động thẻ
Ngân hàng (TT 19/2016NHNNvà TT 26/2017NHNN).

- Biết được khái
niệm, cách phân loại
và đặc điểm của từng
loại thẻ.

- Biết được cách lưu
- Đánh số, sắp xếp, niêm trữ hồ sơ.
phong chứng từ.
- Biết được PGĐ
- Trình chứng từ cho PGĐ được phân chia theo

chức năng phụ trách.
TUẦN 3
(05/0211/02/2018)

- Đánh số, sắp xếp, niêm
phong chứng từ.

- Năm rõ quy định về
phát hành và thanh
toán các loại thẻ.

- Trình chứng từ cho PGĐ - Hiểu rõ các quy
1

XÁC
NHẬN
ĐƠN VỊ

XÁC
NHẬN
GVHD


- Kiểm tra chứng từ của
các PGD gửi về.

TUẦN 4
( 26/0204/03/2018)

định về kiểm tra

chứng từ.

- Đem chứng từ về các
phòng ban.

- Nắm rõ vị trí và
lãnh đạo các phịng
ban.

- Tìm hiểu các rủi ro,
thuận lợi và khó khăn
trong q trình phát hành
thẻ.

- Biết được các rủi ro,
thuận lợi và khó khăn
mà Ngân hàng gặp
phải.

-Tìm hiểu mơi trường làm - Nắm rõ môi trường
việc của ngân hàng.
làm việc thông qua sự
- Photo,scan các chứng từ. đánh giá vật chất và
con người.
- Đánh số, sắp xếp, niêm
- Biết cách sử dụng
phong chứng từ.
máy photo ,photo 1
- Trình chứng từ cho PGĐ măt, 2 mặt, giấy a4
a5, .., máy scan

- Kiểm tra chứng từ của
các PGD gửi về.
- Đem chứng từ về các
phòng ban.
- Mua hoa cho phòng
tham gia cuộc thi mừng
ngày Quốc tế Phụ Nữ.
TUẦN 5
( 05/0311/03/2018

-Xin số liệu liên quan đến
BCTT.
- Xem lại các công việc
được phân công và
phương pháp thực hiện
công việc.
- Giúp GDV hỗ trợ khách
hàng điền thông tin trên
giấy đề nghị mở thẻ.
- Đánh số, sắp xếp, niêm
phong chứng từ.
- Trình chứng từ cho PGĐ
-Kiểm tra chứng từ của
các PGD gửi về.

- Hồn thành mục các
cơng việc được phân
công.
- Tiếp xúc với khách
hàng.

- Biết được mẫu giấy
đề nghị ở thẻ các dịch
vụ đi cùng và hỗ trợ
tư vấn cho những
khách hàng có những
thắc mắc về q trình
sử dụng.
- Có thêm kinh
nghiệm và cách tổ
chức chương trình
2


- Đem chứng từ về các
phòng ban.
- Hỗ trợ Phòng hành
chánh chuẩn bị, trang trí
cho chương trình 8/3.
TUẦN 6
(12/0318/03/2018)

-Xem lại các mơn học:
Nghiệp vụ NHTM, Kế
Tốn NHTM, Thẩm định
tín dụng, Luật các TCTD.

- Tiếp xúc và trò
chuyện nhiều hơn với
các anh chị nhân
viên.

- Hoàn thành mục các
kiến thức được củng
cố

- Đánh số, sắp xếp, niêm
phong chứng từ.
- Trình chứng từ cho PGĐ
- Kiểm tra chứng từ của
các PGD gửi về.
- Đem chứng từ về các
phòng ban.
TUẦN 7
(19/0325/03/2018)

- Xem lại các kỹ năng,
kinh nghiệm và bài học
thực tiễn đánh vào bài
BCTT.

-Hoàn thành mục các
kỹ năng và kinh
nghiệm tích lũy

- Đánh số, sắp xếp, niêm
phong chứng từ.
- Trình chứng từ cho PGĐ
-Kiểm tra chứng từ của
các PGD gửi về.
- Đem chứng từ về các
phịng ban.

- Xử lí số liệu.
- Nộp giấy đánh giá cuối
kỳ thực tập cho NH.
TUẦN 8
(26/331/03/2018)

Hoàn thành bài BCTT.

Được nhân viên trong
phịng DVKH xem lại
và đóng góp ý kiến.

3


2. Giới thiệu đơn vị thực tập
2.1. Tổng quan Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
2.1.1. Lịch sử hình thành
Eximbank được thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT
của Chủ Tịch Hội Đồng Bộ Trưởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập
Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import Bank), là một trong những Ngân hàng
thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam.
Ngân hàng đã chính thức đi vào hoạt động ngày 17/01/1990. Ngày
06/04/1992, Thống Đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ký giấy phép số 11/NHGP cho phép Ngân hàng hoạt động trong thời hạn 50 năm với số vốn điều lệ
đăng ký là 50 tỷ đồng VN tương đương 12,5 triệu USD với tên mới là Ngân
hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import
Commercial Joint - Stock Bank), gọi tắt là Vietnam Eximbank.
Đến nay vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu
đạt 13.317 tỷ đồng. Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở
hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng TMCP tại Việt Nam.

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có địa bàn hoạt động rộng
khắp cả nước với Trụ Sở Chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và 207 chi nhánh và
phịng giao dịch trên tồn quốc và đã thiết lập quan hệ đại lý với 869 Ngân hàng
tại 84 quốc gia trên thế giới.
2.1.2 Một số thông tin cơ bản của Ngân hàng

Eximbank- Dẫn đầu xu thế
Trích website />
4


2.2

-

-

Tổng quan Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi
nhánh An Giang
2.2.1 Lịch sử hình thành
Tên: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam-chi nhánh An Giang
Thành lập: Eximbank An Giang được thành lập vào ngày 25-10-2008, đến
nay qua 10 năm họat động, chi nhánh đã mở rộng mạng lưới được 5
Phòng Giao dịch trực thuộc tại TP. Long Xuyên, TP. Châu Đốc, TX. Tân
Châu, huyện Châu Phú và Phú Tân.
Địa chỉ: 46 Hai Bà Trưng, Phường Mỹ Long, TP Long Xuyên, An Giang.
Số điện thoại: 02963 940 880.
Số Fax: 02963 940 884.
2.2.2 Cơ cấu tổ chức
Phịng DVKH

Phịng HCNQ

Phó Giám Đốc

Phòng KHDN
Phòng KHCN
Giám Đốc

PGD Long Xuyên
PGD Châu Đốc
PGD Châu Phú
Phó Giám Đốc
PGD Phú Tân
PGD Tân Châu

Sơ đồ 1: Cơ cấu tổ chức Eximbank An Giang
Trích Bộ phận Ngân Quỹ Hành Chánh Eximbank An Giang

5


❖ Ban Giám Đốc
- Ban giám đốc trực tiếp chỉ đạo kinh doanh chi nhánh, hướng dẫn, thực hiện
công việc theo sự ủy quyền của Giám Đốc hội sở. Chịu trách nhiệm về các
hoạt động kinh doanh và nhân sự của chi nhánh.
- Ban Giám Đốc là trung tâm quản lí của chi nhánh như xét duyệt, thiết lập các
chính sách hoạt động và đề ra chiến lược kinh doanh, đại diện chi nhánh kí
hợp đồng với khách hàng .
❖ Phòng khách hàng Doanh nghiệp
- Cấp vốn cho khách hàng doanh nghiệp thơng qua nghiệp vụ cấp tín dụng.

- Tham mưu cho Ban Giám Đốc về các vấn đề liên quan đến tín dụng.
❖ Phịng Khách hàng cá nhân
- Cấp vốn cho khách hàng cá nhân thông qua nghiệp vụ cấp tín dụng.
- Tham mưu cho Ban Giám Đốc về các vấn đề liên quan đến tín dụng.
❖ Phịng Ngân quỹ- hành chánh
- Bộ phận ngân quỹ
+ Quản lí tiền mặt bằng đồng Việt Nam, ngoại tệ và vàng tại chi nhánh.
+ Thực hiện các nghiệp vụ thu chi hộ, kiểm đếm hộ.
+ Tham mưu cho Ban Giám đốc và các bộ phạn khác về dịch vụ ngân quỹ.
-

Bộ phận hành chánh

+ Lập kế hoach mua sắm, sữa chữa tài sản, cơng cụ sử dụng chung trong cơ
quan, quản lí công tác văn thư hành chánh, lưu trữ hồ sơ theo nguyên tắc, chế độ
của Nhà nước có phương pháp khoa học.
+ Theo dõi, quản lí hồ sơ cán bộ, nhân viên trong biên chế và hợp đồng tại cơ
quan.
+ Phối hợp với các bộ phận trong công tác tuyển dụng, đào tạo,sắp xếp và đề
bạt nhân viên.
+ Quản lí tiền lương, lao động, khen thưởng, kỷ luật,… thực hiện các cơng tác
định kỳ về cơng tác cán bộ.
❖ Phịng Dịch vụ khách hàng
- Quản lí, đối chiếu các báo cáo về hồ sơ, thông tin khách hàng.
- Thực hiện các dịch vụ của Ngân hàng như chuyển tiền, thanh toán thẻ,…và
giải quyết các yêu cầu của khách hàng.
6


-


Thực hiện việc nhận và rút tiền gửi của khách hàng.
Thu đổi ngoại tệ theo quy chế, quy định hướng dẫn của Nhà nước.
❖ Các phòng giao dịch
- Kinh doanh hoạt động như chi nhánh.
- Được sự quản lí và điều hành của chi nhánh.
3. Báo cáo hoạt động chuyên ngành và mơi trường làm việc
3.1. Hoạt động tìm hiểu về quy trình phát hành thẻ
3.1.1 Tổng quan về thẻ ngân hàng
3.1.1.1 Khái niệm thẻ ngân hàng
Thẻ ngân hàng là phương tiện thanh toán do tổ chức phát hành thẻ phát hành để
thực hiện giao dịch thẻ theo các điều kiện và điều khoản được các bên thoả
thuận.
( Trích Khoản 1 Điều 3 TT 19/2016 /TT-NHNN)
3.1.1.2 Phân loại và đặc điểm
a) Phân loại
Bảng 1: Phân loại thẻ theo tính chất thanh tốn
STT
1

2

PHÂN LOẠI
Thẻ ghi nợ (Debit card)

Thẻ tín dụng (Credit
card)

KHÁI NIỆM
là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao

dịch thẻ trong phạm vi số tiền và hạn
mức thấu chi (nếu có) trên tài khoản
thanh tốn của chủ thẻ mở tại tổ chức
phát hành thẻ.
là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao
dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng
đã được cấp theo thoả thuận với tổ chức
phát hành thẻ.

(Trích Khoản 2,3 Điều 3 TT 19/2016 /TT-NHNN)

7


b) Đặc điểm
Bảng 2: So sánh đặc điểm các loại thẻ ngân hàng
Thẻ tín dụng Credit Card

Thẻ ghi nợ Debit Card

Thơng Với thẻ tín dụng KH được cấp một
tin
hạn mức tín dụng và sử dụng trong
hạn mức cho phép. Khi KH sử dụng
thẻ thì ngân hàng sẽ thanh tốn giúp.
Nhưng KH phải thanh tốn hóa đơn
cho ngân hàng trong 45 ngày.

Khi KH sử dụng thẻ ghi nợ để
thanh toán hoặc mua hàng thì

tiền sẽ bị trừ ngay trong tài
khoản ngân hàng của KH. Với
thẻ ghi nợ KH có thể sử dụng
tiền có sẵn trong tài khoản.

Tài
Yêu cầu tài khoản.
khoản

Yêu cầu tài khoản.

Hóa
đơn

Có.

Khơng.

Thủ
tục
đăng


Tương đối khó, phụ thuộc vào điểm Dễ dàng, rất ít gặp khó khăn khi
tín dụng của từng cá nhân và các mở thẻ ghi nợ.
thơng tin khác.

Mức
chi
tiêu


Thẻ tín dụng có hạn mức tín dụng Tùy vào số tiền trong tài khoản
riêng được chấp thuận bởi NH phát NH của KH nạp vào.
hành. Mức tín dụng có thể thay đổi
dựa trên mức độ tín nhiệm của KH
trong thời gian sử dụng thẻ.

Lãi
suất

Nếu một hóa đơn thẻ tín dụng khơng Khơng có lãi suất vì tiền này là
được thanh tốn đầy đủ, lãi suất được của KH đóng vào.
tính trên dư nợ. Lãi suất thường là rất
cao.

Bảo
mật

Được đánh giá có mức độ bảo mật Mức bảo mật thấp nhưng rủi ro
thấp, và KH phải sử dụng cẩn thận phụ thuộc vào số tiền trong tài
nếu không muốn bị mất tiền oan.
khoản ngân hàng của KH.

Lịch
sử tín
dụng

Sử dụng thẻ tín dụng có trách nhiệm Khơng ảnh hưởng đến lịch sử
có thể cải thiện điểm tín dụng của tín dụng.
KH. Thẻ tín dụng thường báo cáo

8


hoạt động hàng tháng cho trung tâm
tín dụng.
Phí
vượt
hạn
mức

Thấp, các ngân hàng phát hành thẻ Phí vượt hạn mức cao, Có thể
cho phép thấu chi với số tiền trên hạn thấu chi số tiền vượt quá giới
mức tín dụng tối đa với một khoản hạn tài khoản.
phí được quy định trước tối thiểu 3%.

3.1.2 Quy định về phát hành thẻ Ngân Hàng
- Đối tượng được sử dụng thẻ
+ Người từ đủ 18 tuổi trở lên có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định
của pháp luật được sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng.
+ Người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn chế năng lực
hành vi dân sự được sử dụng thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng.
( Trích TT 19/2016 TT-NHNN Và TT 26/2017 TT-NHNN)
3.1.3 Hoạt động phát hành thẻ ngân hàng
3.1.3.1 Quy trình phát hành

(1)

Chủ Thẻ

Chi nhánh


(2)

Hội sở

An Giang
(4)

(3)

Sơ đồ 2: Quy trình phát hành thẻ tại Ngân hàng Eximbank

9


Các Bước

(1)

Thẻ Ghi Nợ

Thẻ Tín Dụng

-Tiếp nhận yêu cầu làm
thẻ của KH

-Tiếp nhận yêu cầu làm thẻ của KH từ
nhân viên phòng KHCN.

- Chứng từ kèm theo:


- Chứng từ kèm theo:

+Giấy đề nghị phát
hành thẻ kiêm hợp
đồng sử dụng thẻ (theo
mẫu Ngân hàng ).

+ Giấy đề nghị phát hành kiêm hợp đồng
sử dụng thẻ quốc tế, giấy đề nghị hạn mức
tín dụng và biên bản thỏa thuận sử dụng
thẻ (theo mẫu của Ngân hàng).

+ CMND/Hộ chiếu,
Thị thực nhập cảnh còn
hiệu lực (đối với người
nước ngoài).

+ CMND/Hộ chiếu.Hộ khẩu thường trú.
+ Đối với KH có tài sản đảm bảo: Tiền ký
quỹ hoặc tài sản đảm bảo (thẻ/sổ tiết kiệm,
chứng chỉ gửi vàng, kỳ phiếu).
+Đối với KH tín chấp:Bản sao hộ khẩu
thường trú hoặc sổ tạm trú có thời hạn 24
tháng hoặc Thẻ tạm trú (áp dụng đối với
người nước ngoài, thời hạn cư trú tối thiểu
bằng thời hạn sử dụng thẻ).Hợp đồng lao
động hoặc Quyết định bổ nhiệm chức vụ
có giá trị tương đương (có cơng chứng
trong vịng 02 tháng hoặc bản chính để đối

chiếu). Sao kê lương 3 tháng gần nhất.
- Nhận viên phòng KHCN phải thẩm định
hồ sơ KH
+ Kiểm tra các tiêu chuẩn cơ bản của
khách hàng với các quy định và chính sách
phát hành thẻ tín dụng
+Kiểm tra chữ ký KH
Kiểm tra con dấu và chữ ký của người có
thẩm quyền trong các xác nhận mà KH
cung cấp
+Đánh giá khả năng trả nợ của KH
10


- GDV nhập thơng tin
KH.
- GDV mở tài khoản
thanh tốn và tài khoản
thẻ cho KH.
(2)

- GDV trình cho kiểm
sốt viên và lãnh đạo
phịng duyệt.

- GDV nhập thơng tin KH.
- GDV mở tài khoản thanh toán và tài
khoản thẻ cho KH.
- GDV trình cho kiểm sốt viên và lãnh
đạo phịng duyệt.

- Thu phí phát hành thẻ, lập hồ sơ quản lí
thẻ,xác định hạn thẻ, loại thẻ. Xác định
hạn mức tín dụng.

- Thu phí phát hành thẻ, - Cập nhật thơng tin lên hệ thống và chờ
lập hồ sơ quản lí.
Hội sở duyệt.
- Cập nhật thông tin lên
hệ thống và chờ Hội sở
duyệt.
- Hội sở kiểm tra lại
thông tin KH cung cấp
và duyệt thẻ.
( 3)
- Tiến hành mã hóa thẻ,
xác định số pin và in
thẻ.

-Hội sở kiểm tra lại thông tin KH cung
cấp và duyệt thẻ.
- Tiến hành mã hóa thẻ, xác định số pin và
in thẻ.
- Giao thẻ về chi nhánh.

- Giao thẻ về chi nhánh.
-Chi nhánh nhận thẻ từ
hội sở.
(4)

- Lưu lại liên thẻ và

kích hoạt thẻ cho KH
sử dụng.

-Chi nhánh nhận thẻ từ hội sở.
- Lưu lại liên thẻ và kích hoạt thẻ cho KH
sử dụng.
- Giao thẻ cho KH.

- Giao thẻ cho KH.

11


3.1.3.2 Thực trạng phát hành thẻ tại Eximbank An Giang
Bảng 3: Tình hình hoạt động thẻ giai đoạn 2015-2017
Thẻ
ngân
hàng

Khoản
mục

Năm
2015

Năm
2016

Năm
2017


So sánh 2016
với 2015

So sánh 2017
với 2016

Tuyệt Tương Tuyệt Tương
đối
đối
đối
đối
Tổng thẻ
Thẻ
ghi
nợ

120

49

95

(71)

(59,17)

46

93,87


Thẻ sử
dụng

79

29

92

(50)

(63,29)

63

217,24

Thẻ khơng

41

20

3

(21)

(51,22)


(17)

(85)

108

134

890

26

24,07

756

564,17

Thẻ sử
dụng

47

84

672

37

78,72


588

700

Thẻ khơng

61

50

118

(11)

(18,03)

68

136

phát hành

sử dụng
Tổng thẻ
Thẻ
tín
dụng

phát hành


sử dụng
Trích phịng Hành Chánh Ngân quỹ Eximbank An Giang
Nhận xét thực trạng phát hành thẻ tại Eximbank An Giang
-

❖ Số lượng thẻ
Thẻ ghi nợ
+ Số lượng thẻ phát hành ra 2016 so với 2015 giảm 71 thẻ, tỷ lệ giảm 59,17%
. Năm 2017 so với 2016 tăng 46 thẻ, với tỷ lệ tăng 93,87%.
+ Số lượng thẻ sử dụng 2016 so với 2015 giảm 50 thẻ, tỷ lệ giảm 63,29% do
lượng thẻ phát hành ra giảm . Số lượng thẻ sử dụng 2017 so với 2016 tăng 63
thẻ, tỷ lệ tăng 217,24% do số lượng phát hành ra tăng.
+ Số lượng thẻ ngưng sử dụng 2016 so với 2015 giảm 21 thẻ, tỷ lệ giảm
51,22%. Năm 2017 so với 2016 giảm 17 thẻ, tỷ lệ giảm 85%.
12


-

-

-

-

-

-


Thẻ tín dụng
+ Số lượng thẻ phát hành ra 2016 so với 2015 tăng 26 thẻ, tỷ lệ tăng 24,07% .
Năm 2017 so với 2016 tăng 756 thẻ, với tỷ lệ tăng 564,17%.
+ Số lượng thẻ sử dụng 2016 so với 2015 tăng 37 thẻ, tỷ lệ tăng 78,72% do
lượng thẻ phát hành ra giảm. Số lượng thẻ sử dụng 2017 so với 2016 tăng 588
thẻ, tỷ lệ tăng 700% do số lượng phát hành ra tăng.
+ Số lượng thẻ ngưng sử dụng 2016 so với 2015 giảm 11 thẻ, tỷ lệ giảm
18,03%. Năm 2017 so với 2016 tăng thẻ, tỷ lệ tăng 136%.
+ Số lượng thẻ phát hành năm 2017 tăng rất lớn thể hiện khả năng cạnh tranh
và ưu thế của ngân hàng.
❖ Thuận lợi
Khách hàng đã dần nhận biết thương hiệu Eximbank cách rõ nét.
Thẻ tín dụng của Eximbank rất đa dạng, tiện ích và bắt kịp xu thế thanh toán
của người dân, nên số lượng phát hành thẻ ngày càng chiếm ưu thế. Năm 2017
thẻ tín dụng tăng gấp 564,17 % so với năm 2016. NH đã từng bước tạo vị thế
riêng trong lĩnh vực thẻ tín dụng.
Lượng KH duy trì sử dụng thẻ thể hiện lòng tin của KH dành cho NH ngày
càng gia tăng.
NH đã chú trọng hơn trong việc hướng dẫn sử dụng các loại thẻ dẫn đến tình
hình ngưng sử dụng thẻ được cải thiện rõ rệt qua các năm.
Cán bộ nhân viên chất lượng, nắm vững các quy trình phát hành và thanh toán
Đội ngũ kinh doanh thẻ chuyên nghiệp trong cách phục vụ KH, tạo niềm tin
và thỏa mãn tốt nhất cho KH.
Hiện người tiêu dùng trẻ tuổi ở Việt Nam thích thanh tốn bằng thẻ, điều này
đang là lợi thế để bắt kịp với xu hướng trên toàn cầu cho các giao dịch không
dùng tiền mặt.
Trên địa bàn An Giang có rất nhiều doanh nghiệp trả lương cho nhân viên qua
ngân hàng. Vì vậy ngân hàng cần phải chủ động liên hệ vì số lượng khách
hàng nhiều và tương đối ổn định.
❖ Khó khăn

Thẻ phát hành ra chưa tương xứng với lượng KH tiềm năng trên địa bàn
Cạnh tranh với hầu hết các ngân hàng, mỗi ngân hàng đều có thế mạnh riêng
như Ngân hàng Á Châu, Sacombank,Vietcombank, .. đều là những đối thủ
mạnh trong hoạt động thẻ
Thẻ tín dụng vẫn còn xa lạ và chưa thực sự hữu dụng đối với Việt Nam nói
chung và An Giang nói riêng.
13


-

-

-

Thẻ tín dụng chưa phù hợp với người có thu nhập thấp và trung bình
Các điểm liên kết của Ngân hàng còn hạn chế dẫn đến việc phát hành thẻ cịn
gặp nhiều khó khăn
Hệ thống ATM phải đầu tư với chi phí cao nên ngân hàng chưa thể đáp ứng
hết nhu cầu của khách hàng.
Thói quen sử dụng tiền mặt của người dân trong các giao dịch vẫn còn khá
phổ biến.
Trình độ dân trí trên địa bàn vẫn cịn thấp, nên ngân hàng rất khó khi đưa các
sản phẩm thẻ đến khách hàng.
3.1.3.3 Đánh giá hoạt động phát hành
❖ Thuận lợi
Huy động được nguồn vốn cho NH.
Góp phần tạo ra các đối tác lâu dài và mang tính ổn định.
Thẻ Ngân hàng ln được thiết kế đầy đủ các hình ảnh nhận diện thương hiệu:
logo, câu khẩu hiệu, bố cục một cách hợp lí→ Thúc đẩy hoạt động Marketing.

Tạo hình ảnh Ngân hàng hiện đại với các sản phẩm ứng dụng cơng nghệ cao.
Dễ dàng kiểm sốt tổng thanh tốn trong lưu thông.
Mang lại lợi nhuận và hiệu quả cao trong thanh tốn.
Đa dạng hóa các loại hình dịch vụ của Ngân hàng.
An tồn, chính xác, tiết kiệm thời gian.
Giúp khách hàng tiết kiệm và kiểm soát được chi tiêu.
Khách hàng sẽ nhận được khuyến mãi từ đơn vị chấp nhận thẻ khi thanh tốn.
Ngân hàng thu được khoản phí
+ Chiết khấu thương mại
+ Lệ phí thường niên, lãi phát sinh khi trả chậm
+ Phí rút tiền mặt
+ Phí thu từ đơn vị chấp nhận thẻ
❖ Khó khăn
Thói quen nắm giữ tiền mặt của người dân Việt Nam còn khá cao.
Khó khăn trong việc mở rộng mạng lưới chấp nhận thẻ.
Khách hàng cung cấp thơng tin khơng chính xác.
Tình trạng các tin tặc tấn công lấy cắp thông tin.
Hệ thống bảo mật thông tin chưa đáp ứng hết nhu cầu.
Rủi ro khi Cấp tín dụng khơng có tài sản đảm bảo→ nợ xấu tăng cao.
Rủi ro khi các tổ chức tội phạm phát hành thẻ giả.
KH lo sợ bị thu phí khi thanh tốn và lo ngại về tính bảo mật thông tin.
14


-

NH phải tốn chi phí cao khi lắp đặt hệ thống ATM để KH có thể thanh tốn
cách dễ dàng.
Tình trạng trộm cắp tại các hệ thống ATM.
Thẻ giả được sử dụng tạo ra các giao dịch giả mạo gây tổn thất cho NH.

3.2. Môi trường làm việc của đơn vị
3.2.1 Cơ sở hạ tầng
- Eximbank An Giang được thành lập vào ngày 27-10-2008, đến nay qua
10 năm họat động, chi nhánh đã mở rộng mạng lưới được 5 Phòng Giao dịch
trực thuộc tại TP. Long Xuyên, TP. Châu Đốc, TX. Tân Châu, huyện Châu Phú
và huyện Phú Tân.
- Trụ sở mới đặt tại trung tâm TP. Long Xuyên ( 46 đường Hai Bà trưng,
phường Mỹ Long, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). Đây là địa điểm giao dịch
thuận lợi cho các cá nhân, đơn vị là các tiểu thương, các doanh nghiệp buôn bán
tại địa bàn cũng như các huyện thị lân cận.
- Trang thiết bị văn phòng hiện đại được trang bị đầy đủ cho nhân viên.
- Trang phục làm vệc, màu xanh da trời nhã nhặn, phù hợp với môi
trường công sở.
- Sơ đồ giao dịch theo quy chế hai cửa: Khách hàng sẽ được nhân viên ở
phịng DVKH xử lí nghiệp vụ và sau đó đến phịng ngân quỹ nhận/trả tiền.
- Phịng DVKH sẽ quản lí chứng từ liên quan đến nghiệp vụ, Phòng Ngân
quỹ sẽ phụ trách về tiền→Giảm bớt áp lực cho nhân viên, thủ tục chuyên nghiệp,
nhanh chóng, tránh sai sót, phục vụ được nhiều khách hàng.
3.2.2 Nhân sự

-

Chuyên nghiệp trong các nghiệp vụ.
Thái độ lịch sự, vui tươi, tận tâm trong công việc.
Ngoại hình ưa nhìn, năng động, sáng tạo.
Nhân viên được tuyển chọn kỹ lưỡng và đào tạo chuyên sâu.
Hằng năm nhân viên sẽ được đi học củng cố và bổ sung kiến thức.
Các khóa đào tạo về kỹ năng bổ trợ cho nhân viên và các cấp lãnh đạo.
Nhân viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng.
Các chính sách đãi ngộ cho nhân viên.

Khả năng giao tiếp bằng các ngơn ngữ nước ngồi được phát huy rất tốt.

15


3.2.3
Hoạt động kinh doanh
Bảng 4: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2015-2017
Đơn vị tính: tỷ đồng

Khoản mục

Năm
2015

Năm
2016

Doanh thu

276,93

318,69

360,64

Chi phí

237,71


284,62

322,87

46,91

19,73

38,25

13,44

39,22

34,07

37,77

(5,15)

(13,13)

3,70

10,85

Lợi nhuận

Năm
2017


So sánh 2016 với
2015
Tuyệt
Tương
đối
đối
41,76
15,08

So sánh 2017 với
2016
Tuyệt
Tương
đối
đối
41,95
13,16

Trích phịng Hành Chánh Ngân quỹ Eximbank An Giang
Nhận xét:
-

-

-

-

Doanh thu bao gồm: lãi vay, kinh doanh ngoại hối; vàng và thu nhập

khác,…..
Chi phí: chi phí hoạt động, chi phí lãi và chi phí khác,……
Doanh thu 2016 so với 2015 tăng đáng kể tăng 41,77 tỷ đồng, tỷ lệ tăng
15,08%. Chi phí tăng 46,91 tỷ đồng, tỷ lệ tăng 19,73%. Doanh thu tăng dẫn
đến chi phí tăng,nhưng tốc độ tăng chi phí cao hơn tốc độ tăng doanh thu
5015%, nên lợi nhuận giảm 5,15 tỷ đồng, tỷ lệ giảm 13,12%.
Doanh thu 2017 so với 2016 tăng đáng kể tăng 41,95 tỷ đồng, tỷ lệ tăng
13,16%. Chi phí tăng 38.25 đồng, tỷ lệ tăng 13.44% . Tốc đọ tăng chi phí cao
hơn tốc độ tăng doanh thu không đáng kể 0.28% Lợi nhuận tăng 3,70 tỷ đồng,
tỷ lệ tăng 10.85%.
Năm 2016 Ngân hàng hoạt dộng không hiệu quả so với 2015, nhưng 2017
Ngân hàng đã có bước phát triển, Ngân hàng biết cách điều phối sử dụng
nguồn vốn hợp lí, tiết kiệm các chi phí khơng cần thiết.
Ngân hàng đã cho thấy sự phát triển. hoạt dộng kinh doanh hiệu quả, trong
hoạt động tín dụng cũng như trong kinh doanh các sản phẩm dịch vụ của NH
Kinh doanh các sản phẩm dịch vụ, huy động vốn là yếu tố khách hàng biết
đến ngân hàng nhiều hơn. Năm 2017 so với 2016 tốc độ tăng doanh thu
16


×