Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ VẬN TẢI THĂNG LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (942.14 KB, 101 trang )

THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ VẬN TẢI THĂNG
LONG
Phân loại chi phí sản xuất ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Để tiến hành thi công xây dựng một công trình phải bỏ ra nhiều chi phí
khác nhau như chi phí NVL chính, vật liệu phụ, mục đích công dụng của một
loại chi phí rất khác nhau để quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí
sản xuất. Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long phân loại chi phí
theo 2 tiêu thức.
- Phân loại chi phí theo nội dung tính chất của chi phí:
Chi phí NVL trực tiếp bao gồm toàn bộ chi phí về NVL, chính xi măng,
thép, cát vàng, sỏi, nguyên vật liệu phụ như đinh tán, ốc vít, tre nứa, nhiên liệu
như xi măng, dầu phục vụ xe vận chuyển, phục vụ máy tham gia vào quá trình
sản xuất… phụ tùng thay thế vật liệu thiết bị xây dựng cơ bản mà doanh nghiệp
đã sử dụng cho các hoạt động sản xuất trong kỳ.
Chi phí mua ngoài bao gồm toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp đã chi trả
các loại dịch vụ mua từ bên ngoài như tiền điện nước phục vụ cho hoạt động thi
công xây dựng các công trình.
Chi phí nhân công bao gồm toàn bộ số tiền công phải trả các khoản trích
theo lương như BHXH, BHYT, KPCD của công nhân và nhân viên tham gia vào
hoạt động của doanh nghiệp.
Chi phí khấu hao TSCĐ là toàn bộ CPKH của TSCĐ phục vụ sản xuất
xây dựng quản lý trong kỳ của Công ty.
Chi phí khác bằng tiền bao gồm toàn bộ các chi phí khác dùng cho hoạt
động của sản xuất. Ngoài 4 yếu tố đã nói trên, các phân loại này giúp cho Công
ty biết kết cấu tỷ trọng của từng yếu tố chi phí sản xuất trong tổng chi phí hay
tổng giá thành của từng công trình.
- Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích và công dụng của chi phí
Căn cứ vào mục đích công dụng của chi phí sản xuất để chia ra các khoản
chi khác nhau mỗi khoản mục chi bao gồm những chi phí có cùng mục đích và
công dụng. Toàn bộ các chi phí của Công ty được chia ra các khoản mục sau:


+ Chi phí NVL trực tiếp:
1 1
Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí về vật liệu chính như xi măng,
thép, cát vàng, sỏi, vật liệu phụ như ốc vít, gỗ, tre… chi phí nhiên liệu sử dụng
trực tiếp vào sản xuất chi phí nhân công trực tiếp khoản mục này bao gồm chi
phí tiền công, tiền trích BHXH, BHYT, KPCĐ của công nhân trực tiếp sản xuất.
+ Chi phí sản xuất chung:
Khoản mục này bao gồm các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho quá
trình xây dựng lắp đặt như vật liệu công cụ, dụng cụ, tiền lương của công nhân.
Nhân viên phân xưởng và các khoản trích theo lương BHXH, BHYT , KPCĐ,
khấu hao máy móc thiết bị nhà xưởng, chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho
sản xuất như điện, nước, cp sửa chữa TSCĐ thuê ngoài… chi phí bằng tiền
khác.
2 2
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày17tháng5 năm 2009
Số 15
Nợ TK 152
Có TK 331
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Hoàng Hà - tổ trưởng đội XD
Lý do xuất kho: Xuất cho công trình cầu Gềnh
Xuất tại kho: Công trình cầu Gềnh đội 502
TT Tên vật tư Mã ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Chứng từ Thực xuất
1 Thép gối đầu Kg 12.500 12.500 270 3.375.000
2 Tôn 12 Kg 5.000 5.000 40 2.000.000
3 Xi măng Tấn 10.000 10.000 720 7.200.000
4 Thép dầm Kg 500 500 4.300 2.150.000
5 Gỗ cốt pha m
3

1.8 1.8 1.700.000 3.060.000
6 Vôi Kg 5.600 5.600 230 1.288.000
7 Cát đen m
3
20 20 22.000 440.000
8 Cát vàng m
3
10 10 65.000 650.000
9 Đá dăm m
3
5 5 75.000 375.000
10 Đinh Kg 6 6 7.00 42.000
11 Que hàn Kg 10 10 10.000 100.000
12 Chổi sơn C 20 20 5.000 100.000
13 Gỗ bổ m
3
0.57 0.57 1.400.000 798.000
Cộng 21.578.000
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Thủ kho
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Người lập
(Ký, tên họ)
3 3
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
TỜ KÊ CHI TIẾT VẬT TƯ

Năm 2007
Công trình: Cầu Gềnh
ĐVT: VNĐ
TT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1
Thép gối đầu Kg 12.500
250 2.625.000
2
Tôn 12 Kg 8.700
400 3.480.000
3
Ván gỗ dày 5cm m
3
4.200
6.500 27.300.000
4
Xi măng Tấn 20.000
720 14.400.000
5
Thép dầm Kg 1.000
4.300 4.300.000
6
Gỗ cốt pha m
3
1.8
1.700.000 3.060.000
7
Vôi Kg 5.600
230 1.288.000
8

Cát đen m
3
40
22.000 880.000
9
Cát vàng m
3
15
60.000 900.000
10
Đá dăm m
3
10
55.000 550.000
………
Cộng 66.283.000
Kèm theo chứng từ gốc.
(Bằng chữ: Sáu sáu triệu hai trăm tám ba nghìn đồng chẵn)
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
4 4

SỔ CHI TIẾT TK 621
Năm 2009
Công trình: cầu Gềnh
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng
từ

Diễn giải TK
ĐU
Tổng số
tiền
Ghi mới TK 621
S
H
NT VLC VLP VLLC
1 – 2007
Số dư đầu kỳ 0
15 101 Xuất kho
VLVL
152 21.578.00
0
17.478.00
0
1.940.00
0
3.060.000
16 30/
1
Xuất kho
VLVL
152 9.707.500 8.715.000 0 992.500
17 20/
2
Xuất kho
VLVL
152 34.997.50
0

34.997.50
0
0 0
Cộng PS trong
kỳ
66.283.00
0
61.190.50
0
1.940.00
0
4.052.500
Ghi có TK 621 154 66.283.00
0
Số dư cuối kỳ 0
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
5 5
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT Trích yếu SHTK Số tiền
Nợ Có Nợ Có
1 Xuất NVL cho công trình
2 Công trình cầu Gềnh 621 152 66.283.000 66.283.000
3 Công trình cầu T.Xuân 621 152 85.801.000 85.801.000

4 Công trình cầu Hàm Rồng 621 152 93.112.500 93.112.500
Cộng 245.196.500 245.196.500
Kèm theo…. chứng từ gốc
Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
6 6
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ Số tiền Ghi chú
SH NT
26 31/6 66.283.000
31/6 85.801.000
31/6 93.112.500
Cộng 245.196.500
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
7 7
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
SỔ CÁI
Năm 2009
TK: chi phí NVL trực tiếp

SH: 621 Đơn vị tính:
VNĐ
Ngày
ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
Đ/ư
Số tiền
SH NT Nợ Có
…………
Số dư đầu kỳ
31.12 16 31/6 Xuất NVL cho các Công ty 152 245.196.500
Kết chuyển chi phí
NVLTT
154 245.196.500
Cộng phát sinh trong kỳ 245.196.500 245.196.500
Số dư cuối kỳ 0 0
Kèm theo chứng từ gốc
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
8 8
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
DỰ TOÁN GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP DỞ DANG
Ngày 31 – 6 – 2007
ĐVT: VNĐ
TT Tên công việc ĐVT Khối
lượn
g
Đơn giá Thành tiền

VL NC Máy VL NC Máy
1 Đổ đất chân móng cầu m
3
125 9.437 1.179.625
2 Đổ thành cầu m
3
45 367.007 50.357 12.480 16.515.31
5
2.266.065 561.600
3 Phun cát tẩy rỉ dầm m
3
110 170.124 24.904 1.631 18.713.64
0
2.739.440 179.410
4 Vữa BTM 150 để chôn lỗ TL
neo
m
3
50 367.007 32.168 18.474 18.350.35
0
1.608.400 923.700
5 Gia công cốt thép
Thép tròn 76 Tấn 0.8 4.606.791 491.990 77.338 36.854.32
8
3.935.920 618.704
Thép tròn 80 Tấn 5 4.506.691 471.990 67.338 22.533.45
5
2.359.950 401.790
Cộng 199.731.6
51

14.089.40
0
2.685.204
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
9 9
Tổng hợp khối lượng xây lắp dở dang theo hệ số điều chỉnh nhân công, chi phí máy, chi phí chung (thông tư hướng dẫn lập dự
toán XDCB số 05/HĐ-XDCB ngày 31/6/2009 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Vật liệu : 199.731.651
Nhân công : 14.089.400 x 2,5 = 35.223.500
Máy : 2.685.204 x 2 = 5.730.408
240.325.559
CPC : = 52.765.274
Tổng cộng : 293.090.833
Tổng cộng : 293.090.833
Ngày 31/6/2009 ĐVT: VNĐ
TT Nhó
m Chỉ tiêu
Nhà cửa kiến
trúc
Máy móc thiết
bị
Phương tiện
vận tải
Thiết bị dụng cụ
quản lý
TSCĐ thuê tài
chính

I Nguyên GTSCĐ 5.742.392.701 15.454.626.692 8.574.820.183 413.328.101 2.441.516.831 32.627.684.50
8
1 Số dư đầu kỳ 5.415.943.800 10.100.438.592 4.966.548.826 312.953.081 20.795.884.29
9
2 Số tăng trong kỳ 327.448.901 5.923.315.846 3.608.271.357 100.375.020 2.441.516.831 12.400.927.95
5
Trong đó
Do sửa chữa 158.083.318 314.228.217 82.109.200 554.420.735
Mua sắm mới 5.609.087.629 3.526.162.157 100.375.020 9.235.624.806
Xây dựng mới 169.365.583 169.365.583
3 Số giảm trong kỳ 0 569.127.746 0 0 569.127.746
10 10
Trong đó
Do thanh lý 0
Nhượng bán 569.127.746 569.127.746
4 Số cuối kỳ 5.743.392.701 15.454.626.692 8.574.820.183 413.328.101 2.441.516.831 32.627.684.50
8
Trong đó
Chưa sử dụng 406.835.200 406.835.200
Đã khấu hao hết 194.980.000 194.980.000
II Giá trị đã hao
mòn
1.444.955.647 5.371.661.587 3.216.080.829 251.894.981 109.848.000 10.394.441.04
4
1 Đầu kỳ 1.220.660.647 4.143.228.223 2.235.010.069 148.660.081 7.747.559.020
2 Tăng trong kỳ 224.295.000 1.402.209.614 981.070.760 103.234.900 109.848.000 2.820.658.274
3 Giảm trong kỳ 173.776.250 0 173.776.250
4 Số cuối kỳ 1.444.955.647 5.371.661.587 3.216.080.829 251.894.981 109.848.000 10.394.441.04
4
III Giá trị còn lại 4.298.437.054 10.082.965.105 5.358.139.354 161.433.120 2.331.668.831 22.233.243.46

4
1 Đầu kỳ 4.195.283.153 5.957.210.369 2.731.538.757 164.293.000 13.048.325.27
9
2 Cuối kỳ 4.298.437.054 10.082.965.105 5.358.739.354 161.433.120 2.331.668.831 22.233.243.46
4
Ngoài ra đối với công nhân trong danh sách (hợp đồng dài hạn) thì khi thanh toán lương cho công nhân đều phải trích lại một
khoản là 6% (bao gồm 5% BHXH,1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của công nhân và Công ty giữ lại hạch toán vàoTK 338.
11 11

CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31/6/2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT Trích yếu TK Số tiền
Nợ Có Nợ Có
BHXH, BHYT, KPCĐ
1 Công trình cầu Gềnh 622 338 1.985.500 1.985.500
2 Công trình cầu T.Xuân 622 338 1.748.000 1.748.000
3 Công trình cầu Hàm Rồng 622 338 1.649.200 1.649.200
Cộng 5.382.700 5.382.700
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
12 12
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
SỔ CÁI
Năm 2009
Tên tài khoản: Chi phí nhân công trực tiếp

Đơn vị tính: VNĐ
TT Chứng từ Diễn giải TK
Đ/ư
Số tiền
SH NT Nợ Có
Số dư đầu kỳ
1 27 31/6 Tiền lương CN SX 334 28.330.000
Công trình cầu Gềnh 334 10.450.000
Công trình cầu Trường Xuân 334 9.200.000
Công trình cầu Hàm Rồng 334 8.680.000
2 88 31/6 BHXH, BHYT, KPCĐ của
CNSX trực tiếp
338 5.382.700
Công trình cầu Gềnh 338 1.985.500
Công trình cầu Trường Xuân 338 1.748.000
Công trình cầu Hàm Rồng 338 1.649.200
Kết chuyển chi phí NCTT 154 33.712.700
Công phát sinh trong kỳ 33.712.700 33.712.700
Số dư cuối kỳ 0 0
Kèm theo… chứng từ gốc
13 13
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Ngoài ra chi phí nhân công trực tiếp còn được theo dõi chi tiết cho từng công trình trên sổ kế toán TK 622, mỗi công trình được
mở một số trang riêng.

14 14


Chi phí sản xuất chung:
Chi phí chung hiện nay ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long đã được tập hợp theo đối tượng tập hợp CPSX là
từng công trình, hạng mục công trình. Đó là những chi phí liên quan đến phục vụ sản xuất, quản lý sản xuất và một số chi phí khác
được tính vào chi phí sản xuất chung phát sinh trong phạm vi bộ phận sản xuất.
Chi phí sản xuất chung ở Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long bao gồm các yếu tố sau:
- Chi phí nhân viên quản lý đội công trình.
- Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị dùng cho thi công công trình.
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài.
- Chi phí bằng tiền khác.
Tất cả các khoản chi phí sản xuất chung được tập hợp TK 627 để tập hợp chi phí sản xuất chung cho từng công trình.
Những khoản chi phí sản xuất chung không tập hợp được trực tiếp cho từng công trình thì kế toán tập hợp theo từng đội xây
dựng sau đó phân bổ cho các công trình mà đội đang thi công. Trong kỳ theo chi phí nhân công trực tiếp.
* Chi phí nhân viên quản lý đội công trình.
Chi phí bao gồm tiền lương chính và các khoản phải trả cho nhân viên quản lý đội như đội trưởng, nhân viên kỹ thuật, kế toán…
Tính lương cho từng người phải dựa trên cơ sở hệ số cấp bậc lương hiện tại cho từng người và số ngày công làm trong tháng.
Từ đó lập bảng thanh toán lương. Khi thanh toán lương cho nhân viên quản lý đội cũng phải trích lại một khoản là 6% (gồm 5%
BHXH, 1% BHYT) khoản này được trừ vào lương của nhân viên và Công ty giữ lại hạch toán vào TK 38).
VD: Ta có thể tính lương cho chị Trần Thị Tuyết cấp bậc lương là: 1,92 ngày công đi làm đầy đủ 22 ngày trừ thứ 7, chủ nhật:
15 15
210.000 x 1,92 = 453.200đ
Nhưng trong tổng lương đó chị bị trích lại 6% BHXH, BHYT còn lại lương chị thực lĩnh phải là:
453.200 – 453.200 x 6% = 426.008đ
Từ đó ta có thể tính lương cho những người tiếp theo.
Dưới đây là trích bảng thanh toán lương tháng 6 của Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
16 16
* Chi phí khấu hao TSCĐ:
Trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị, giá trị của TSCĐ được chuyển dần vào giá trị công trình dưới hình thức khấu hao.
Việc trích khấu hao là nhằm thu hồi vốn đầu tư TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa.
Mức khấu hao bình quân năm
dông sö gian Thêi

TSC§ gi¸ nNguyª
=
Mức khấu hao bình quân năm
Mức khấu hao bình quân tháng =
12 tháng
17 17
Công việc tính toán và phân bổ chi phí khấu hao TSCĐ là do kế toán tổng hợp thực hiện. Việc tính khấu hao TSCĐ tính vào chi
phí sản xuất được thể hiệnCông ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 30
Ngày 31 – 6 - 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT Trích yếu TK Số tiền
Nợ Có Nợ Có
Khấu hao TSCĐ
1 Công ty cầu Gềnh 6274 214 420.708 420.708
2 Công ty cầu HR 6274 214 230.500 230.500
3 Công ty cầu TX 6274 214 350.600 350.600
Cộng 1.001.808 1.001.808
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty không tiến hành trích trước cho sửa chữa lớn TSCĐ tính vào chi phí sản xuất. Khi máy móc hỏng, khi có sửa chữa lớn
thì số tiền sửa chữa này tính vào chi phí xây dựng công trình cho công trình nào sử dụng máy tại thời điểm sửa chữa. Như vậy, chi phí
này đúng ta phải được phân bố cho nhiều công trình thì lại chỉ tính cho một công trình làm tăng thêm khoản chi phí vào giá thành mà
đúng hơn mỗi công trình sử dụng máy đều phải chịu một phần vẫn dựa vào ví dụ trên trong tháng máy trộn bê tông dến kỳ sửa chữa
18 18
(định kỳ một lần) số tiền sửa chữa hết 50.000đ, toàn bộ chi phí này đều được tính cho công trình cầu Gềnh và được ghi vào các sổ
sách có liên quan theo định khoản.

Nợ TK 6279 : 50.000đ
Có TK 111 : 50.000đ
* Chi phí dịch vụ thuê ngoài:
Bao gồm nhiều loại như chi phí tiền điện, nước phục vụ thi công công trình, chi phí thuê máy thi công…
Căn cứ vào hoá đơn tiền điện, hoá đơn tiền nước dùng cho thi công công trình kế toán tiến hành tập hợp chi phí ghi vào sổ chi
tiết chi phí sản xuất chung vào các sổ sách liên quan theo định khoản.
Nợ TK 6277 (chi tiết cho từng công trình)
Có TK 111, 331
VD: Trong tháng 12 – 2007 tiền điện nước phục vụ cho thi công công trình cầu Gềnh được kế toán tập hợp vào chi phí sản xuất
chung với số tiền là: 395.000đ, kế toán ghi sổ chi tiết TK 627 vào các sổ sách liên quan cho công trình cầu Gềnh theo định khoản như:
Nợ TK 6277 : 395.000đ
Có TK 331 : 395.000đ
Chi phí thuê máy thi công: Do số lượng, máy móc thiết bị dùng cho thi công của Công ty không đủ phục vụ cho các công trình.
Để đáp ứng nhu cầu cần thiết Công ty phải đi thuê máy móc thiết bị của các đơn vị khác. Trong trường hợp này chi phí máy móc thi
công được hạch toán vào TK 6277 “chi phí dịch vụ mua ngoài” máy thi công thuê cho công trình vào sử dụng thì được hạch toán vào
chi phí sản xuất chung của công trình đó. Việc thuê máy thi công được thực hiện theo từng hợp đồng. Thông thường Công ty thuê cả
máy và người vận hành máy. Chứng từ ban đầu để hạch toán chi phí thuê máy là hợp đồng thuê máy, bảng theo dõi hoạt động của
máy. Sau khi hoàn thành khối lượng công việc thì tiến hành thanh lý hợp đồng à thanh toán cho bên thuê máy.
19 19
Sau đó chứng từ được gửi về phòng kế toán và kế toán trưởng tập hợp lập chứng từ ghi sổ và ghi vào sổ sách liên quan theo
định khoản.
Nợ TK 6277 (Chi tiết cho từng công trình).
Có TK 111, 311
VD: trong tháng 12 – 2007 để phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông, đội 503 phải đi thuê máy cấu bánh lốp phục vụ cho
việc gác máy công trình cầu Gềnh với số tiền là: 1.550.000đ
Số liệu này được kế toán ghi sổ chứng từ TK 627 và các sổ sách liên quan theo định khoản:
Nợ TK 6277 : 1.500.000đ
Có TK 331 : 1.500.000đ
Cuối tháng căn cứ vào các bảng kê chi tiết về chi phí dịch vụ thuê ngoài của các công trình gửi đến, kế toán tiến hành lập chứng
từ ghi sổ.

Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 – 6 – 2009 Số 31
Đơn vị tính: VNĐ
TT Trích yếu TK Số tiền
Nợ Có Nợ Có
1 Chi phí dịch vụ thuê
ngoài
2 Công trình cầu Gềnh 6277 331 1.945.000 1.945.000
20 20
3 Công trình cầu T.Xuân 6277 331 2.670.500 2.670.500
4 Công trình cầu H.Rồng 6277 331 978.200 978.200
Cộng 5.593.700 5.593.700
Kèm theo…. chứng từ gốc
Từ chứng từ gốc được ghi vào sổ đăng ký chứng từ của VL
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
21 21
* Chi phí bằng tiền khác
Chi phí này gồm các chi phí ngoài các chi phí đã nêu trên phát sinh trực tiếp ở các công trình như chi phí giao dịch, tiếp khách,
chi phí văn phòng in ấn tài liệu… những khoản chi phí phát sinh sử dụng cho công trình nào thì hạch toán cho công trình đó. Dựa vào
các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ theo định khoản:
Nợ TK 6278 (chi tiết cho từng công trình)
Có TK 111
VD: trong tháng 12 – 2009 Công ty cầu Gềnh hoàn thành bàn giao chi phí cho buổi lễ khánh thành bên giao này hết số tiền là:
75.000đ, kế toán ghi sổ theo định khoản:
Nợ TK 6278: 750.000đ
Có TK111: 750.000đ

Cuối tháng tập hợp các chứng từ gốc liên quan đến khoản mục chi phí này kế toán tập hợp lên bảng kê và lập chứng từ ghi sổ.
Cuối tháng kế toán căn cứ vào số liệu có các chứng từ ghi sổ, kế toán tổng hợp lấy số liệu ghi vào sổ cái.
22 22
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
Trích
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 – 6 – 2009
Đơn vị tính: VNĐ
TT
Trích yếu
TK Số tiền
Nợ Có Nợ Có
1 Chi phí khác
2 Công trình cầu Gềnh 6278 111 750.000 750.000
3 Công trình cầu T.Xuân 6278 111 960.000 960.000
4 Công trình cầu H.Rồng 6278 111 1.250.000 1.250.000
Cộng 2.960.000 2.960.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
23 23
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
24 24
Công ty cổ phần xây dựng và vận tải Thăng Long
SỔ CÁI
Năm 2009
Tên TK 627: Chi phí sản xuất chung
Đơn vị tính: VNĐ
TT Ngày

ghi sổ
Chứng từ Diễn giải TK
Đ/ư
Số tiền
SH NT Nợ Có
……..
Tháng 6 – 2007
Số dư đầu tháng
1 31/6 28 Lương quản lý CT 334 2.272.732
2 31/6 28 BHXH, BHYT của NVQL 338 145.668
3 31/6 29 Khấu hao TSCĐ 214 1.001.800
4 31/6 30 Chi phí sửa chữa TSCĐ 111 500.000
5 31/6 31 Chi phí dịch vụ thuê ngoài 331 5.593.700
Chi phí khác 111 2.960.000
6 31/6 32 Kết chuyển CPSX chung 154 12.473.300
7 31/6 Cộng phát sinh 12.473.300 12.473.300
8 31/6 Số dư cuối tháng 0 0
Kèm theo chứng từ gốc.
25 25

×