Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản an mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (998.55 KB, 57 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

VÕ THỊ NGỌC PHƯỢNG

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN MỸ

Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

An Giang, tháng 06 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN MỸ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

SVTH: VÕ THỊ NGỌC PHƯỢNG
MSSV: DKT093562
Lớp: DT5KT2


GVHD: TH.S NGUYỄN THỊ THANH THỦY

An Giang, tháng 06 năm 2013


LỜI CẢM ƠN
---o0o--Qua những năm tháng học dưới giảng đường đại học, với sự hướng dẫn và chỉ
dạy tận tình của các thầy cô, đặc biệt là các thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
trường Đại học An Giang đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức quý báu. Từ đó giúp
em học hỏi được rất nhiều điều cả về lý thuyết và thực tiễn để làm hành trang cho mình
khi bước vào mơi trường cuộc sống mới.
Qua thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Mỹ được
các cô chú, anh chị trong cơng ty nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, giải thích và cung cấp
số liệu để tơi hồn thành chun đề tốt nghiệp đại học của mình. Đồng thời cũng giúp
tơi học hỏi, tích lũy thêm được nhiều kiến thức, kinh nghiệm thực tế về công tác kế toán
và cụ thể là kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc công ty CP XNK thủy sản An Mỹ đã
tạo điều kiện thuận lợi cho tơi có cơ hội tiếp xúc với thực tiễn. Đồng thời gửi lời cảm ơn
đến các anh chị ở bộ phận kế toán và các bộ phận khác đã giúp đỡ tôi trong thời gian
thực tập vừa qua.
Đặc biệt tôi xin gửi đến quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường
Đại học An Giang lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Tôi rất cảm ơn cô Nguyễn Thị
Thanh Thủy đã tận tình hướng dẫn và chỉ dạy tơi trong suốt thời gian thực tập và thực
hiện chuyên đề tốt nghiệp này.
Do kiến thức còn hạn chế cùng với kinh nghiệm thực tiễn chưa nhiều nên đề tài
không tránh khỏi những sai sót. Tơi mong nhận được sự thơng cảm, chỉ dẫn và có
những ý kiến đóng góp quý báu từ quý thầy cô, các cô chú, anh chị trong công ty CP
XNK thủy sản An Mỹ để chuyên đề của tơi hồn thiện hơn.
Xin kính chúc q thầy cơ Khoa Kinh tế - Quản tri kinh doanh của Trường đại
học An Giang, quý cô chú và anh chị tại công ty CP XNK thủy sản An Mỹ được nhiều

sức khỏe và thành công trong công việc. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An
Mỹ ngày càng phát triển hơn nữa góp phần đưa nền kinh tế tỉnh An Giang tiến xa hơn.
Trân trọng kính chào!
An Giang, tháng 06 năm 2013
SVTH: Võ Thị Ngọc Phượng


MỤC LỤC

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................................... 1
1.1 Cơ sở hình thành đề tài ............................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 1
1.4 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
1.5 Ý nghĩa....................................................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH ................................................................................................... 3
2.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................. 3
2.1.1 Khái niệm ............................................................................................................ 3
2.1.2 Ý nghĩa................................................................................................................. 3
2.2 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................... 3
2.2.1 Kế toán doanh thu BH CCDV & và doanh thu tiêu thụ nội bộ .................... 3
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 6
2.2.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại .................................................................. 6
2.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ......................................................................... 6
2.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ......................................................................... 7
2.2.2.4 Kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ........................................... 7
2.2.3 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ...................................................................... 8
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................... 9
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................ 10

2.3 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ...................................................................... 11
2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 11
2.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 12
2.4 Kế tốn kết quả hoạt động khác............................................................................. 13
2.4.1 Kế toán thu nhập hoạt động khác ................................................................... 13
2.4.2 Kế tốn chi phí hoạt động khác ....................................................................... 14
2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................ 15
2.6 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 16
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU ......................................................................................... 18
3.1. Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty .................................................. 18
3.2 Nhiệm vụ cụ thể của công ty ................................................................................... 19


3.3 Mơ hình tổ chức của cơng ty................................................................................... 19
3.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................. 20
3.5 Các chính sách kế tốn đang áp dụng tại cơng ty................................................. 21
3.5.1 Chế độ kế tốn .............................................................................................. 21
3.5.2 Các chính sách kế tốn áp dụng .................................................................. 22
3.6 Trình tự ghi sổ kế tốn ............................................................................................ 26
CHƢƠNG 4: KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN MỸ ................. 27
4.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................. 27
4.1.1 Kế toán doanh thu BH & CCDV .................................................................... 27
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................... 29
4.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 29
4.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................. 32
4.1.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................ 35
4.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ..................................................................... 38
4.2.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 38
4.2.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 40

4.3 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ................................................................. 41
4.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 41
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ........................................ 45
5.1 Nhận xét.................................................................................................................... 45
5.1.1 Về cơ cấu tổ chức .................................................................................................. 45
5.1.2 Về công tác quản lý .............................................................................................. 45
5.2 Giải pháp .................................................................................................................. 45
5.3 Kiến nghị .................................................................................................................. 46


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu BH, CCDV và doanh thu tiêu thụ nội ............... 5
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán các khoản CKTM, hàng bán bị trả lại, GGHB................... 7
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu .................................... 8
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán.................................................................... 9
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp........... 11
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................... 12
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................. 13
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán thu nhập hoạt động khác .................................................... 14
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động khác……. ............................................ 15
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................ 16
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 17
Sơ đồ 3.1 : Sơ đồ tổ chức của công ty .......................................................................... 19
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 20
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ...................................................................... 26


DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.1: Sổ cái TK 511 ................................................................................................ 29
Bảng 4.2: Sổ cái TK 632 ................................................................................................ 31

Bảng 4.3: Sổ cái TK 641 ................................................................................................ 34
Bảng 4.4: Sổ cái TK 642 ................................................................................................ 37
Bảng 4.5: Sổ cái TK 515 ................................................................................................ 39
Bảng 4.6: Sổ cái TK 635 ................................................................................................ 41
Bảng 4.7: Sổ cái TK 911 ................................................................................................ 43
Bảng 4.8: Bảng BCKQHĐKD ...................................................................................... 44


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTC: Bộ Tài Chính
BQGQ: bình qn gia quyền
CPBH: chi phí bán hàng
CPQLDN: chi phí quản lí doanh nghiệp
CP: chi phí
DT: doanh thu
DV: dịch vụ
GTGT: giá trị gia tăng
HH: hàng hóa
HĐơn: hóa đơn
KHTS: khấu hao tài sản
K/C: kết chuyển
NH: ngân hàng
PS: phát sinh
TK: tài khoản
TGNH: tiền gửi ngân hàng
TNDN: thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ: tài sản cố định
VPP: văn phòng phẩm
XĐKQ: Xác định kết quả



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Cơ sở hình thành đề tài:
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn
khăn lo lắng là: “ Hoạt động kinh doanh có hiệu quả hay khơng? Doanh thu có trang
trãi được tồn bộ chi phí bỏ ra khơng? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Để có
thể tồn tại và phát triển được địi hỏi các doanh nghiệp phải có nhiều cố gắng đổi mới
phương pháp hoạt động, tìm ra hướng đi đúng cho doanh nghiệp mình. Khi sản phẩm
của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá trị của sản phẩm được
thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về được một khoản tiền, khoản tiền này được
gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp được tồn bộ chi phí bất biến
và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh
nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi nhuận đạt được là tối đa, để có lợi
nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu hợp lý.
Một trong những yếu tố đưa các doanh nghiệp đến sự thành cơng đó là tình
hình tài chính lành mạnh. Muốn vậy các doanh nghiệp phải có cơng cụ quản lý tài
chính thật hiệu quả. Cơng cụ đó là hệ thống kế tốn. Nhờ những thơng tin kế tốn thu
thập, phân loại, xử lý và cung cấp cho các nhà quản lý để có cơ sở nhận thức đúng
đắn, chính xác, khách quan và kịp thời đưa ra những quyết định phù hợp nâng cao
hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của
hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tơi đã
chọn đề tài: “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần
xuất nhập khẩu thủy san An Mỹ”.
Đồng thời qua đề tài này cũng giúp chúng ta thấy được kết quả hoạt động
kinh doanh của ngành thủy sản nói chung và của Cơng ty xuất nhập khẩu thủy sản

An Mỹ nói riêng, cũng như kết quả hoạt động đó đóng góp cho sự phát triển kinh tế
của tỉnh nhà như thế nào?
1.2 Mục tiêu nghiên cứu:
 Phản ánh cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh, tập hợp
doanh thu và chi phí tại Cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Mỹ.
 Đưa ra kiến nghị giúp cơng ty có thể nâng cao lợi nhuận và quản lý tốt
tình hình tài chính của cơng ty
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu:
- Phƣơng pháp thu thập dữ liệu:
- Thu thập số liệu sơ cấp: phỏng vấn nhân viên kế tốn tại cơng ty để tìm hiểu
thêm một số vấn đề có liên quan.
- Thu thập số liệu thứ cấp:
+ Số liệu đã được xử lý thông qua nhân viên kế tốn như: các báo cáo tài
chính, bảng cân đối kế toán, sổ cái, chứng từ kế toán…
+ Tham khảo giáo trình, báo, Internet, các đề tài của các sinh viên khóa
trước…
+ Các chuẩn mực kế tốn Việt Nam.
- Phƣơng pháp xử lí dữ liệu: Chọn lọc các số liệu cần thiết liên quan đến đề tài
nghiên cứu, phân tích theo phương pháp diễn dịch và thống kê. Tổng hợp và xử lí
các số liệu để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 1


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
1.4 Phạm vi nghiên cứu:
Không gian: Tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Mỹ
Nội dung nghiên cứu: Tìm hiểu thực trạng kế tốn xác định kết quả hoạt động

kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Mỹ tại tháng 09/2012.
1.5 Ý nghĩa:
Kết quả nghiên cứu giúp tôi nâng cao kiến thức, tím hiểu kỹ hơn về cơng tác
kế tốn tại cơng ty đồng thời qua q trình nghiên cứu có thể đưa ra giải pháp giúp
công ty tăng cao lợi nhuận và phản ánh được tình hình hoạt động của cơng ty thơng
qua cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh từ đó mang lại các quyết
định sáng suốt cho các nhà quản trị mang lại lợi ích cho công ty.

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 2


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cơ sở lý luận này dựa vào giáo trình Kế tốn Tài Chính. Năm 2007. Nhà xuất
bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh
2.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1 Khái niệm: Kết quả kinh doanh là phần kết quả cuối cùng của hoạt động
sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ sau
khi trừ giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Doanh Chi phí
Chi phí
Giá vốn
Kết quả hoạt

=
thu
hàng bán
bán hàng
QLDN
động SXKD
 Kết quả hoạt động tài chính:
Là phần cịn lại của các khoản thu nhập từ hoạt động tài chính sau khi trừ các
khoản chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động
Thu nhập hoạt động
Chi phí hoạt động
=
tài chính
tài chính
tài chính
 Kết quả hoạt động khác:
Là phần còn lại của các khoản thu nhập khác (ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh và hoạt động tài chính) sau khi trừ các khoản chi phí khác như: nhượng
bán, thanh lý tài sản cố định…
Kết quả hoạt động
Thu nhập hoạt động
Chi phí hoạt động
=
khác
khác
khác
2.1.2 Ý nghĩa: Kết quả hoạt động kinh doanh của mỗi doanh nghiệp sau mỗi
kì kế tốn ln là mối quan tâm hàng đầu đối với các nhà quản trị trong nội bộ
doanh nghiệp cũng như của các nhà đâu tư bên ngoài. Việc xác định kết quả hoạt

động kinh doanh giúp cho doanh nghiệp đánh giá kịp thời các diễn biến của hoạt
động kinh doanh. Đồng thời nhận ra được điểm yếu, điểm mạnh, từ đó đề ra các
biện pháp phát huy những thành công những điểm mạnh và khắc phục những hạn
chế, yếu kém.
2.2 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh:
2.2.1 Kế toán doanh thu BH & CCDV và doanh thu tiêu thụ nội bộ:
 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp
thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: bán hàng do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào và
bất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động.
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 3


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
Doanh thu tiêu thụ nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hóa, sản phẩm,
cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công
ty, tổng công ty.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
(1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(2) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;

(3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(4) Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ các giao
dịch bán hàng.
(5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Nguyên tắc kế toán: Trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các
nguyên tắc kế tốn cơ bản sau:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
 Chứng từ sử dụng:


Hóa đơn bán hàng thơng thường cần phản ánh:
+ Giá bán (đã có thuế GTGT)
+ Các khoản phụ thu, phí tính ngồi tiền bán (nếu có)
+ Tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT)



Hóa đơn GTGT cần phản ánh:
+ Giá bán (chưa có thuế GTGT)
+ Các khoản phụ thu, phí tính ngồi tiền bán (nếu có)
+ Thuế GTGT
+ Tổng giá thanh tốn (đã có thuế GTGT)

 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản:
TK 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK 512: doanh thu bán hàng nội bộ.

Tài khoản 511 có sáu tài khoản cấp hai:
+ Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm
+ Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 4


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
+ Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
+ Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
Tài khoản 512 có ba tài khoản cấp hai:
+ Tài khoản 5121 - Doanh thu bán hàng hóa
+ Tài khoản 5122 - Doanh thu bán thành phẩm
+ Tài khoản 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Nội dung và tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511, 512
- Số thuế TTĐB, thuế XK, hoặc thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và
GTGT theo phương pháp trực tiếp phải cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
nộp tính trên doanh thu bán hàng thực thực hiện trong kỳ kế toán.
tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã được
xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Trị giá khoản chiết khấu thương mại
kết chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá khoản giảm giá hàng bán kết
chuyển vào cuối kỳ.

- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển
vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 511, 512 khơng có số dƣ cuối kỳ
 Sơ đồ hạch tốn:
333

511, 512
Thuế TTĐB, xuất khẩu,
GTGT (trực tiếp) phải nộp

521,531,532

111,112,131
Doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ
3331

Kết chuyển các khoản

Thuế GTGT

giảm trừ doanh thu


phải nộp

911

3387
Kết chuyển doanh thu thuần

111,112

Kết chuyển doanh Doanh thu chưa
thu của kỳ kế toán

thực hiện

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu BH, CCDV và doanh thu tiêu thụ nội bộ
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 5


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
2.2.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại:
 Khái niệm: “Chiết khấu thương mại” dùng để phản ánh chiết khấu thương
mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do
người mua hàng đã mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế hoặc các cam kết mua, bán hàng.
 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 521: Chiết khấu thương mại.
Tài khoản 521 có ba tài khoản cấp hai:

+ Tài khoản 5211 - Chiết khấu hàng hóa
+ Tài khoản 5212 - Chiết khấu thành phẩm
+ Tài khoản 5213 - Chiết khấu dịch vụ
Tài khoản 521
- Số chiết khấu thương mại chấp nhận - Kết chuyển số chiết khấu thương mại
cho khách hàng được hưởng.
phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch toán.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ
Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách
hàng và từng loại hàng hóa như sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ…
2.2.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại:
Khái niệm: “Hàng bán bị trả lại” dùng để phản ánh trị giá của số sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ, bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân như: vi
phạm hợp đồng kinh tế, hàng bán bị mất hoặc kém phẩm chất, hàng không đúng
chủng loại hoặc quy cách.
 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 531
- Trị giá của hàng bán bị trả lại, đã trả - Kết chuyển trị giá của hàng bán bị trả
lại tiền cho khách hàng hoặc tính trừ lại phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511
vào số tiền khách hàng còn nợ.
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ
hạch toán.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 531 khơng có số dư cuối kỳ
Phải theo dõi chi tiết hàng bán bị trả lại theo từng khách hàng và từng loại
hàng hóa như sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 6


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
2.2.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán:
Khái niệm: “Giảm giá hàng bán” dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán
thực tế phát sinh trong kỳ kế toán cho khách hàng được hưởng do hàng bán kém
phẩm chất; không đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.
 Tài khoản sử dụng: Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.
Tài khoản 532
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp - Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá
thuận cho khách hàng được hưởng.
hàng bán phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ” để xác định doanh
thu thuần của kỳ hạch tốn.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ
Phải theo dõi chi tiết khoản giảm giá hàng bán theo từng khách hàng và từng
loại hàng hóa như sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
 Sơ đồ hạch toán:
TK 111, 112, 131

TK 511

TK 521

Chiết khấu thương mại
giảm trừ cho người mua

Kết chuyển
Chiết khấu thương mại

TK 531
Thanh toán với người
mua số hàng bị trả lại

Kết chuyển
Hàng bán bị trả lại
TK 532

Số tiền bên bán chấp nhận
giảm cho khách hàng
TK 3331
Thuế GTGT
phải nộp


Kết chuyển
Giảm giá hàng bán

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán các khoản CKTM, hàng bán bị trả lại, GGHB
2.2.2.4 Kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu:
 Khái niệm:
- Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu ra
phải nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh thu
bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và
đã được xác định là tiêu thụ.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa có
thuế tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 7


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
xuất; hoặc thu trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà
doanh nghiệp nhập khẩu.
- Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng
xuất khẩu.
 Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 33311 - Thuế GTGT đầu ra.
- Tài khoản 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Tài khoản 3333 - Thuế xuất khẩu.
Tài khoản 33311, 3332, 3333
- Số tiền thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế - Số tiền thuế GTGT phải nộp cho Nhà

xuất khẩu nộp cho Nhà nước.
nước tính trên doanh thu bán hàng thực
- Thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn lại tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã
trừ vào số thuế tiêu thụ đặc biệt phải cung cấp cho khách hàng.
nộp của kỳ phát sinh sau.

- Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
- Thuế xuất khẩu được hoàn lại trừ vào cho Nhà nước.
số thuế xuất khẩu phải nộp của kỳ phát - Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp cho
sinh sau.
Nhà nước.
 Sơ đồ hạch toán các khoản thuế:
TK 33311, 3332, 3333

TK 511

Thuế GTGT theo pp trực tiếp
thuế TTĐB, thuế XK phải nộp

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu.
2.2.3 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán:
 Khái niệm: Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm
(hoặc gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối
với doanh nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn
thành và đã được xác định là tiêu thụ, và các khoản khác được tính vào giá vốn
để xác định KQKD trong kỳ.
 Các phương pháp tính giá xuất kho:
Giá thành xuất kho sản phẩm được tính theo một trong bốn phương pháp sau:



Phương pháp bình quân gia quyền.



Phương pháp nhập trước - xuất trước (FIFO).



Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO).



Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh.

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 8


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn bán hàng thơng thường, hóa đơn GTGT, biên
bản xử lý hàng thiếu hụt, phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, sổ chi tiết bán hàng.
Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Tài khoản 632
- Trị giá vốn của thành phẩm đã được - Trị giá vốn của thành phẩm đã được
xác định là tiêu thụ trong kỳ.
xác định là tiêu thụ trong kỳ nhưng do
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân một số nguyên nhân khác nhau bị khách
cơng, chi phí sản xuất chung vượt trên hàng trả lại và từ chối thanh tốn.

mức cơng suất tính vào GVHB tiêu thụ - Kết chuyển trị giá vốn của thành
trong kỳ.
phẩm thực tế đã được xác định là tiêu
- Khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn thụ trong kỳ vào tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
kho sau khi trừ đi phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá
hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn
khoản đã lập dự phòng năm trước.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch toán:
632
154
Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ
ngay không qua nhập kho
157
Hàng gởi đi bán
Hàng gởi
được xác định là
đi bán
tiêu thụ

911
Kết chuyển giá vốn hàng bán
155, 156, 157

Thành phẩm, hàng hóa đã bán
bị trả lại nhập kho

155, 156

159

Xuất kho thành phẩm,

Hồn nhập dự phịng giảm giá

hàng hóa để bán

hàng tồn kho

159
Trích lập dự phịng giảm giá
hàng tồn kho
152, 153, 138
Phản ánh khoản hao hụt

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán.
2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng:
 Khái niệm: Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí có liên quan đến việc tiêu
thụ sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí bảo quản, đóng gói,
vận chuyển, chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo, chi phí hoa hồng đại lý,
chi phí bảo hành sản phẩm…
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 9



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Phiếu thu, Phiếu chi.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 641 - Chi phí bán hàng.
Tài khoản 641
- Tập hợp các chi phí thực tế phát sinh - Các khoản giảm trừ CPBH phát sinh
trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng trong kỳ hạch tốn.
hóa, dịch vụ của doanh nghiệp.
- K/c CPBH vào TK 911 “Xác định
KQKD” để tính KQKD trong kỳ.
- K/c CPBH vào tài khoản 142 “Chi phí
trả trước” chờ phân bổ.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 641 có bảy tài khoản cấp hai:
+ Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
+ Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
+ Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
+ Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hành sản phẩm
+ Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
+ Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác.
2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
 Khái niệm: Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí có liên quan chung tới toàn
bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí

hành chính, chi phí tổ chức, chi phí văn phịng…
 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng thơng thường, Hóa đơn GTGT.
- Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy báo nợ, Giấy báo có.
 Tài khoản sử dụng: Kế tốn sử dụng TK 642: Chi phí QLDN.
Tài khoản 642 có tám tài khoản cấp hai:
+ Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
+ Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
+ Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phịng
+ Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
+ Tài khoản 6426 - Chi phí dự phịng
+ Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 10


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
+ Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác.
Tài khoản 642
- Tập hợp các chi phí quản lý doanh - Các khoản giảm trừ CP QLDN phát
nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
sinh trong kỳ hạch toán.
- K/c CPQLDN vào TK 911: “Xác định
kết quả kinh doanh” để tính KQKD
trong kỳ.
- K/C CP QLDN vào tài khoản 142
“Chi phí trả trước” chờ phân bổ.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
 Sơ đồ hạch tốn:
334,338

641,642

Lương và các khoản trích theo

111,112,138
Ghi giảm chi phí QLDN

lương của nhân viên quản lý
152,153

142

Nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ

Chi phí QLDN

dùng cho bộ phận quản lý

chuyển sang kỳ sau

111,214,333


911

Chi phí dịch vụ mua ngồi, khấu

Kết chuyển chi phí QLDN

hao TSCĐ, thuế phải nộp
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.3 Kế tốn kết quả hoạt động tài chính:
2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:
 Khái niệm: Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia, khoản về chênh lệch tỷ giá hối đoái
phát sinh và doanh thu các hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 515: Doanh thu HĐTC.
Tài khoản 515
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính - Doanh thu hoạt động tài chính phát
theo phương pháp trực tiếp đối với các sinh trong kỳ.
khoản DT HĐTC trong kỳ.
- K/c DT HĐTC vào TK 911.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 11


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập

khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch toán:
3331

515

111,112,131

Thuế GTGT phải nộp theo

Thu bằng tiền

phương pháp trực tiếp (nếu có)
911

121,221,222
Kết chuyển doanh thu

Thu lãi đầu tư

hoạt động tài chính
129,229,413
Hồn nhập dự phịng
Xử lý chênh lệch tỷ giá
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
2.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính:
 Khái niệm: “Chi phí hoạt động tài chính” dùng để phản ánh những khoản
chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên
quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí
góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn và dài hạn, chi

phí giao dịch bán chứng khốn…, khoản lập và hồn nhập dự phịng giảm giá
đầu tư ngắn hạn và dài hạn; khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá.
 Chứng từ sử dụng:
-

Phiếu chi.

-

Biên bản góp vốn.

-

Giấy xác nhận…

 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 635: Chi phí tài chính.
Tài khoản 635
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản - Kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính
đầu tư ngắn hạn.
và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ vào
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
ngoại tệ phát sinh.
- Các khoản chi phí khác của hoạt động
tài chính.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ


SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 12


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch tốn:
111,112,141

635

Các chi phí hoạt động tài chính

911
Kết chuyển chi phí hoạt động
tài chính

121,228,214

222

Lỗ về bán chứng khoán

Lỗ hoạt động liên doanh

khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động
129,229,413


129,229

Lập dự phịng giảm giá đầu tư tài

Hồn nhập dự phịng giảm giá

chính, lỗ do chênh lệch tỷ giá

đầu tư tài chính

Sơ đồ 2.7: Sơ đồ kế tốn chi phí hoạt động tài chính.
2.4 Kế tốn kết quả hoạt động khác:
2.4.1 Kế toán thu nhập hoạt động khác:
 Khái niệm: Thu nhập khác là các khoản thu nhập không phải là doanh thu
của doanh nghiệp. Đây là các khoản thu nhập được tạo ra từ các hoạt động
khác ngoài hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 711 - Thu nhập hoạt động khác.
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
Tài khoản 711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính - Các khoản thu nhập khác phát sinh
theo phương pháp trực tiếp đối với các trong kỳ.
khoản thu nhập phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển toàn bộ các khoản thu
nhập khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 13


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch toán:
 TK 711

TK 111,112,338,344
11111,112,338,344
Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng
TK 111,112,338,344
1111111111,112,33
8,344
TK 111,112,131
Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
TK 152,156,211…

TK 911

Nhận biếu tặng vật tư, hàng hóa, TSCĐ…
TK 111,112
Kết chuyển

Thu từ nợ phải thu đã xóa sổ
các khoản thuế được NSNN hoàn lại


TK 331,338

Thu từ các khoản nợ phải trả
không xác định được chủ nợ

TK 221,222,223

Chênh lệch đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi
thu nhập khác

sổ của vật tư, hàng hóa, TSCĐ góp vốn

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ kế toán thu nhập hoạt động khác.
2.4.2 Kế tốn chi phí hoạt động khác:
 Khái niệm: Chi phí khác là các khoản chi phí của các hoạt động ngoài hoạt
động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Đây là những
khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động kinh doanh
thông thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể là những khoản chi phí bị
bỏ sót từ những năm trước.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 811 - Chi phí hoạt động khác.
Nội dung và kết cấu của tài khoản:
Tài khoản 811
Các khoản chi phí khác phát sinh Kết chuyển tồn bộ các khoản chi
trong kỳ
phí khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Tổng số phát sinh nợ


Tổng số phát sinh có

Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 14


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch tốn:
TK 111,112
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ

TK 811
811

TK 111,112,331,338

TK 911
Kết chuyển

Bị phạt do vi phạm hợp đồng
TK 111,112,338,344
1111111111,112,338,344
TK 152,153,156,211
ợp đồng
Chênh lệch đánh giá lại nhỏ hơn giá


Chi phí khác

trị ghi sổ của tài sản góp vốn
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ kế tốn chi phí hoạt động khác.
2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
 Khái niệm: Dùng để phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của
doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại làm căn cứ xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
 Tài khoản sử dụng và nội dung kết cấu:
Kế toán sử dụng tài khoản 821: “Chi phí thuế TNDN”
TK 821
- Chi phí thuế TNDN hiện hành phát
sinh trong năm.
- Thuế TNDN của các năm trước phải
nộp bổ sung do phát hiện sai sót khơng
trọng yếu của các năm trước được ghi
tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành của năm hiện tại.
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh
trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập
hoãn lại phải trả (Là số chênh lệch giữa
thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh
trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại
phải trả được hồn nhập trong năm).
- Ghi nhận chi phí thuế TNDN hoãn lại
(Số chênh lệch giữa tài sản thuế thu nhập
hoãn lại được hoàn nhập trong năm lớn
hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát
sinh trong năm);

- K/c chênh lệch giữa số phát sinh bên
Có TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Nợ
TK 8212 “Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại” phát sinh trong năm.

- Số thuế TNDN thực tế phải nộp trong
năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh
nghiệp tạm phải nộp được giảm trừ vào
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã
ghi nhận trong năm.
- Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm
do phát hiện sai sót khơng trọng yếu của
các năm trước được ghi giảm chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
trong năm hiện tại.
- K/c số chênh lệch giữa chi phí thuế
TNDN hiện hành phát sinh trong năm
lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
trong năm vào bên Nợ Tài khoản 911:
“Xác định kết quả kinh doanh”;
- K/c số chênh lệch giữa số phát sinh bên
Nợ TK 8212 lớn hơn số phát sinh bên Có
TK 8212 -“Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hỗn lại” phát sinh trong năm vào
bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”.

Tài khoản 821 khơng có số dƣ cuối kì
SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng


Trang: 15


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch toán tài khoản 821
TK 333 (3334)

TK 821

- Tạm tính thuế TNDN phải nộp
- Điều chỉnh bổ sung thuế TNDN phải
nộp

TK 911

Kết chuyển chi phí
thuế TNDN

Điều chỉnh giảm thuế TNDN phải nộp
trong trường hợp số thuế tạm phải nộp
trong năm lớn hơn số phải nộp xác định
cuối năm
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.6 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
 Khái niệm:
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu

thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài chính và trị giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí QLDN và chi phí tài chính.
Lợi nhuận khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 911 - Xác định kết quả kinh
doanh.
Tài khoản 911
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Doanh thu thuần của SP, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- CPBH, CP QLDN, CPTC, chi phí - Doanh thu hoạt động tài chính; thu
khác, chi phí thuế TNDN.
nhập khác.
- Số lãi sau thuế của hoạt động kinh - Số lỗ của hoạt động kinh doanh trong
doanh trong kỳ.
kỳ.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 16


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần xuất nhập
khẩu thủy sản An Mỹ
 Sơ đồ hạch toán:
632


911
Kết chuyển giá vốn hàng bán

511
Kết chuyển doanh thu thuần

641

512
Kết chuyển chi phí bán hàng

Kết chuyển doanh thu bán hàng
nội bộ

642

515
Kết chuyển chi phí QLDN

Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính

635

711
Kết chuyển chi phí hoạt động

Kết chuyển doanh thu khác


tài chính
811

421
Kết chuyển chi phí khác

Kết chuyển lỗ thuần

821
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN
421
Kết chuyển lãi thuần

Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.

SVTH: Võ Thị Ngọc Phƣợng

Trang: 17


×