Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV TM DV hiệp hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.38 KB, 69 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV TM DV HIỆP HƯNG

TĂNG PHƯƠNG DUNG

AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ KINH DOANH


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV TM DV HIỆP HƯNG

Sinh Viên Thực Hiện: TĂNG PHƯƠNG DUNG
MSSV: DKT137015 – Lớp: DT9KT

GVHD: Ths. TRẦN KIM TUYẾN



AN GIANG, THÁNG 7 NĂM 2017


LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực tập, và tiếp xúc số liệu thực tế tại Công ty TNHH
MTV TM DV Hiệp Hưng. Khoảng thời gian này tuy không dài nhưng quý
thầy cô đã dồn rất nhiều công sức, tâm huyết để truyền đạt cho tôi những kiến
thức khoa học và kinh nghiệm q giá của mình.
Nhân đây tơi xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến :
+ Ban Giám hiệu và quý thầy cô khoa kinh tế Trường Đại Học An
Giang.
+ Thầy cơ bộ mơn Tài chính - Kế toán hướng dẫn thực tập tốt nghiệp.
Đặc biệt là cô Trần Kim Tuyến đã trực tiếp hướng dẫn, động viên và khích lệ
em trong suốt thời gian thực tập.
Lời cảm ơn tiếp theo, tôi xin trân trọng gửi đến Ban lãnh đạo Công ty
TNHH MTV TM DV Hiệp Hưng cùng tồn thể cơ chú, anh chị trong cơng ty.
Nhất là chị Phan Thanh Nhã – Kế toán trưởng đã rất tận tình giúp đỡ, hướng
dẫn, chỉ dạy chi tiết cho tôi những kinh nghiệm làm việc, tạo mọi điều kiện
thuận lợi để tôi tiếp cận với nguồn số liệu thực tế góp phần làm cho bài báo
cáo thêm tốt hơn. Trong quãng thời gian thực tập, tôi đã học hỏi được rất
nhiều kinh nghiệm, có được cơ hội áp dụng những kiến thức đã học vào tình
huống cụ thể của công ty, giúp tôi rèn luyện phương pháp nghiên cứu và năng
lực giải quyết vấn đề, rèn luyện tác phong làm việc và đạo đức nghề nghiệp đó
là hành trang giúp tôi vững bước trong môi trường làm việc tương lai.
Tơi xin kính chúc q thầy cơ, q Cơng ty luôn dồi dào sức khỏe,
thành công trong công việc và trong cuộc sống. Chúc Công ty ngày càng phát
triển lớn mạnh.
Với những kiến thức còn hạn chế và bản thân cịn thiếu kinh nghiệm
thực tiễn, tơi sẽ khơng tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự thơng

cảm cũng như chỉ dạy, đóng góp của q thầy cơ khoa kinh tế và các anh chị
quản lý cùng nhân viên kế tốn trong Cơng ty để đề tài của tơi được hồn thiện
hơn.
Một lần nữa tơi xin chân thành cảm ơn.
Long Xuyên, ngày tháng năm 2017
Sinh viên thực tập

Tăng Phƣơng Dung
i


TÓM TẮT
Trong những năm qua, nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển cùng
với sự cạnh tranh sôi nổi và quyết liệt của nền kinh tế thị trường, mối quan
tâm hàng đầu của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng đều là lợi nhuận. Muốn đạt
được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp phải tạo ra nhiều doanh
thu để bù đắp chi phí đã bỏ ra trong q trình kinh doanh. Bên cạnh đó cịn
phải quản lý tốt mọi việc để giảm chi phí, có như vậy doanh nghiệp mới tồn
tại và phát triển được. Qua đây, cho thấy được tầm quan trọng của kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh đối với mỗi doanh nghiệp.
Với tầm quan trọng đó đề tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty TNHH MTV TM DV Hiệp Hưng” sẽ là minh chứng
cụ thể cho thấy cơng tác tổ chức kế tốn thực tế tại Công ty cũng như đánh giá
được khả năng tối đa hóa lợi nhuận một cách hiệu quả nhất.
Đề tài gồm các nội dung nhƣ sau:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
Chương 3: Giới thiệu khái quát về Cơng ty TNHH MTV TM DV Hiệp
Hưng.

Chương 4: Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty
TNHH MTV TM DV Hiệp Hưng.
Chương 5: Nhận xét, kết luận và giải pháp.

ii


MỤC LỤC
Lời cảm ơn ......................................................................................................... i
Tóm tắt .............................................................................................................. ii
Danh mục bảng ................................................................................................ v
Danh mục sơ đồ .............................................................................................. vii
Danh mục các từ viết tắt............................................................................... viii
Chƣơng 1 MỞ ĐẦU ......................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ........................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 1
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2
1.5 Ý nghĩa đề tài.............................................................................................. 2
Chƣơng 2 CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH ................................................................................................. 3
2.1 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập .............................................. 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................... 3
2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................... 5
2.1.3 Kế tốn thu nhập khác .............................................................................. 7
2.2 Kế toán các khoản chi phí ......................................................................... 9
2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ......................................................................... 9
2.2.2 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 10
2.2.3 Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 12
2.2.4 Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 14

2.2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 16
2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 17
2.3.1 Khái niệm ................................................................................................ 17
2.3.2 Chứng từ sử dung.................................................................................... 17
2.3.3 Tài khoản sử dụng................................................................................... 17
2.3.4 Sơ đồ hạch toán ....................................................................................... 18
Chƣơng 3 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MTV TM DV HIỆP
HƢNG ............................................................................................................. 19
3.1 Giới thiệu về cơng ty ................................................................................ 19
3.1.1 Lịch sử hình thành .................................................................................. 19
3.1.2 Giới thiệu sơ lược về công ty.................................................................. 19
iii


3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ........................................................ 20
3.2.1 Sơ đồ tổ chức của Công ty ...................................................................... 20
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 20
3.3 Tổ chức cơng tác kế tốn của cơng ty .................................................... 21
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 21
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 21
3.3.3 Chế độ kế tốn và chính sách áp dụng .................................................... 21
3.3.4 Hệ thống báo cáo tài chính ..................................................................... 24
3.4 Tình hình hoạt động của cơng ty ............................................................ 25
3.5 Những thuận lợi và khó khăn của cơng ty TNHH MTV TM DV Hiệp
Hƣng ................................................................................................................ 27
3.5.1 Thuận lợi ................................................................................................. 27
3.5.2 Khó khăn ................................................................................................. 27
3.5.2 Phương hướng ......................................................................................... 28
Chƣơng 4 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG
TY TNHH MTV TM DV HIỆP HƢNG ...................................................... 29

4.1 Kế toán các khoản doanh thu và thu nhập ............................................ 29
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................. 29
4.1.2 Kế toán doanh giảm trừ doanh thu ........................................................ 34
4.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................... 34
4.1.3 Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 36
4.2 Kế toán các khoản chi phí ....................................................................... 37
4.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ....................................................................... 37
4.2.2 Kế tốn chi phí tài chính ......................................................................... 41
4.2.3 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ........................................................ 45
4.2.4 Kế tốn chi phí khác ............................................................................... 49
4.2.5 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 49
4.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 50
Chƣơng 5 NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN .............................. 54
5.1 Nhận xét .................................................................................................... 54
5.1.1 Ưu điểm .................................................................................................. 54
5.1.2 Nhược điểm ............................................................................................ 55
5.2 Kiến nghị ................................................................................................... 55
5.2.1 Tăng doanh thu ....................................................................................... 55
iv


5.2.2 Giảm chi phí............................................................................................ 56
5.2.3 Tăng cường bộ máy quản lý ................................................................... 56
5.2.4 Về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................. 57
5.3 Kết luận ..................................................................................................... 57
Tài liệu tham khảo ......................................................................................... 58
Phụ lục ............................................................................................................ 59

v



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh. .................................................. 25
Bảng 2: Sổ chi tiết TK 511 - Doanh thu bán hàng quý I/2017 ........................ 33
Bảng 3: Sổ chi tiết TK 515 – Doanh hoạt động tài chính quý I/2017 ............. 36
Bảng 4: Sổ chi tiết TK 632 – Gía vốn hàng bán quý I/2017 ........................... 40
Bảng 5: Sổ chi tiết TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính quý I/2017 ............ 44
Bảng 6: Sổ chi tiết TK 642 – Chi phí quản lý kinh doanh quý I/2017 ........... 48
Bảng 7: Sổ chi tiết TK 821 – Chi phí thuế TNDN quý I/2017 ....................... 50
Bảng 8: Sổ chi tiết TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh quý I/2017........ 52
Bảng 9: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh quý I/2017 ................................ 53

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Kế tóan doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................... 5
Sơ đồ 2: Kế tốn doanh thu tài chính................................................................. 7
Sơ đồ 3: Kế toán thu nhập khác ......................................................................... 8
Sơ đồ 4: Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................. 10
Sơ đồ 5: Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh................................................... 12
Sơ đồ 6: Kế tốn chi phí tài chính ................................................................... 14
Sơ đồ 7: Kế tốn chi phí khác .......................................................................... 15
Sơ đồ 8: Kế tốn chi phí thuế TNDN .............................................................. 17
Sơ đồ 9: Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................... 18
Sơ đồ 10: Sơ đồ bộ máy quản lý công ty ......................................................... 20
Sơ đồ 11: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ......................................................... 21
Sơ đồ 12: Trình tự ghi sổ kế toán .................................................................... 22
Sơ đồ 13: Sơ đồ kế tốn trên máy tính............................................................. 23


vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH

Bán hàng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CT

Cơng ty

DN

Doanh nghiệp

DNTN


Doanh nghiệp tư nhân

ĐVT

Đơn vị tính

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐTC

Hoạt động tài chính

K/C

Kết chuyển

KQHĐKD

Kết quả hoạt động kinh doanh

PC

Phiếu chi


QL

Quản lý

TK

Tài khoản

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TM

Thương mại

TH

Tổng hợp

viii


CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế hiện nay, cạnh tranh là quy luật tất yếu của thị
trường. Nhưng dù ở trong điều kiện nào, hoàn cảnh nào đi chăng nữa thì điều
mà các cơng ty quan tâm hàng đầu vẫn là lợi nhuận, bởi vì chính lợi nhuận
quyết định sự sống cịn của cơng ty. Nếu muốn tồn tại và phát triển lâu dài thì

địi hỏi cơng ty phải có chính sách quản lý điều tiết nguồn vốn thật hợp lý hay
nói khác hơn là cơng ty đó phải hoạt động thật hiệu quả.
Để đạt được mục tiêu trên, địi hỏi bộ phận kế tốn phải hoạt động thật
hữu hiệu. Báo cáo của bộ phận kế tốn phải được tính tốn chính xác, đầy đủ
để cung cấp kịp thời những thông tin cần thiết cho nhà quản trị. Từ đó giúp
nhà quản trị đưa ra những quyết định đúng đắn, đáp ứng yêu cầu kinh doanh
trong từng thời kỳ của cơng ty.
Chính vì lẽ đó, cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh giữ vai trị
hết sức quan trọng. Việc hạch tốn xác định kết quả kinh doanh giúp cơng ty
đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ trong kỳ và hoạch định phương hướng
hoạt động kinh doanh phù hợp với tình hình phát triển của công ty.
Nhận thấy tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và cơng tác kế tốn
xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng nên tơi đã chọn đề tài “Kế
tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV
Thƣơng Mại Dịch Vụ Hiệp Hƣng ” làm đề tài nghiên cứu cho chuyên đề tốt
nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Hệ thống hóa các cơ sở lý luận về kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh.
- Tìm hiểu về đ c điểm hoạt động, cơ cấu t chức quản lý và t chức
cơng tác kế tốn của đơn vị thực tập.
- Thông qua nghiên cứu giúp chúng ta nắm r hơn về phương pháp
hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- em x t, nghiên cứu q trình ghi ch p, hạch tốn, x lý và t ng hợp
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có gì khác so với lý thuyết đã học. Trên cơ sở
đó tìm ra những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh đang áp dụng tại cơng ty, từ đó đưa ra những giải pháp hợp
-1-



lý hơn nh m hồn thiện hệ thống cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty.
1.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp
+
cái và s chi tiết doanh thu và chi phí liên quan đến xác định kết quả hoạt
động kinh doanh.
+ Các chứng từ kế toán đại diện làm mẫu.
+ Tham khảo sách, tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu.
- Dữ liệu sơ cấp
+ Phỏng vấn lãnh đạo cơng ty, nhân viên kế tốn tại đơn vị.
* Phương pháp x lý dữ liệu
dụng phương pháp so sánh, đối chiếu, t ng hợp số liệu và ghi s .
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Không gian: đề tài được thực hiện tại Công ty TNHH MTV TM Dịch
Vụ Hiệp Hưng.
- Thời gian: quý 1 năm 2017.
- Đối tượng nghiên cứu: kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
1.5. Ý NGHĨA ĐỀ TÀI
Hiểu được mục đích, ý nghĩa của đề tài từ kinh nghiệm thực ti n thực
tập tại công ty, bước đầu vận dụng một cách t ng hợp những tri thức đã học để
tiến hành hoạt động nhận thức có tính chất nghiên cứu, bước đầu góp phần
giải quyết những vấn đề khoa học do thực ti n cuộc sống và nghề nghiệp đ t
ra để từ đó có thể đào sâu, mở rộng và hồn thiện vốn hiểu biết của mình c ng
như là những kiến nghị giúp cơng ty hồn thiện hơn cơng tác kế tốn tại đơn
vị.

-2-



CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC:
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.1.1.1. Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là t ng giá trị các lợi ích kinh
tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh trong các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chỉ có thể bao gồm t ng giá trị
của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu ho c sẽ thu được. Các khoản thu
hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng làm tăng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu. Các khoản góp vốn của
c đông ho c chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu không phải là doanh thu.
2.1.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ khi
thỏa mãn năm điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm ho c hàng hóa cho người mua.
- Doanh thu khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa ho c quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được ho c sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
- ác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
(Bùi Văn Dương, 2011, 225-226)
2.1.1.3. Chứng từ sử dụng:

- Hóa đơn GTGT.
- Hóa đơn bán lẻ.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có của ngân hàng…

-3-


2.1.1.4. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:


Kế toán s dụng tài khoản 511 “Doanh thu BH và CCDV”.



Nội dung và kết cấu TK 511
TK 511

- ố thuế tiêu thụ đ c biệt, ho c thuế
xuất khẩu, ho c thuế GTGT kê khai theo
phương pháp trực tiếp phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản
phẩm, HH, dịch vụ đã cung cấp cho KH
và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ.

Doanh nghiệp bán sản phẩm
hàng hóa và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp đã thực hiện
trong kỳ kế toán.


- Trị giá khoản chiết khấu thương mại
kết chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá khoản giảm giá hàng bán bị trả
lại kết chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển
vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài
khoản 911 “ ác định kết quả kinh
doanh”
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
Tài khoản 511 có các tài khoản cấp 2:
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa.
- TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
- TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114: Doanh thu khác.

-4-


2.1.1.5. Sơ đồ hạch toán tài khoản 511
TK 511
TK 111, 112, 131

TK 333

Thuế xuất khẩu, thuế
TTĐB, thuế GTGT phải
nộp (đơn vị áp dụng
phương pháp trực tiếp).


Doanh thu bán hàng

TK 3331
TK 911

Thuế GTGT

Kết chuyển doanh thu
thuần

TK 111, 112, 131

Kết chuyển chiết khấu
thương mại, doanh thu
hàng bán bị trả lại và
giảm giá hàng bán phát
sinh trong kỳ.
Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán phát sinh
trong kỳ.
Sơ đồ 1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
(Hà Xuân Thạch, 2015,220)
2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
2.1.2.1. Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là hoạt động có liên quan đến huy động,
khai thác, quản lý và s dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp nh m tăng thu
nhập, nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính là t ng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu
được trong kỳ kế toán bao gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền g i Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm,
trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do

mua hàng hóa, dịch vụ, lãi cho thuê tài chính…
- Thu nhập từ cho thuê tài sản: cho người khác s dụng tài sản (b ng
sáng chế, nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm vi tính…)

-5-


- C tức, lợi nhuận được chia thu nhập đầu tư mua, bán chứng khoáng
ngắn hạn, dài hạn.
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
- Thu nhập về thu hồi ho c thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu
tư vào Chi nhánh liên kết, đầu tư vào Chi nhánh con, đầu tư vốn khác.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái.
- Chênh lệch do bán ngoại tệ.
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
2.1.2.2. Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo có.
- Phiếu thu.
- Hóa đơn GTGT.
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
 Kế toán s dụng tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
 Nội dung và kết cấu TK 515
TK 515
- ố thuế GTGT phải nộp tính theo
phương pháp trực tiếp (nếu có) đối
với các khoản doanh thu hoạt động
tài chính trong kỳ.


- Doanh thu hoạt động tài chính
trong kỳ phát sinh.
- Tiền lãi, c tức và lợi nhuận được
chia.

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài - Chiết khấu thanh tốn được hưởng.
chính thuần sang TK 911 để xác
- Kết chuyển ho c phân b tỷ giá hối
định kết quả kinh doanh.
đoái của hoạt động đầu tư DCB
(giai đoạn trước hoạt động) đã hoàn
thành đầu tư vào doanh thu hoạt
động tài chính;
Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
(Thơng tư 133 Bộ Tài Chính, 2016, điều 58, khoản 2)

-6-


2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán tài khoản 515
TK 111, 112
TK 515
Thu lãi tiền g i, tiền lãi cho
Kết chuyển doanh thu
vay, thu lãi trái phiếu, c tức
hoạt động tài chính
được hưởng.
TK 221
phát sinh trong kỳ.
C tức, lợi nhuận được chia

b sung góp vốn liên doanh,
đầu tư vào cơng ty liên kết,
đầu tư dài hạn khác.
TK 413
lý chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại cuối kỳ
của hoạt động sản xuất kinh
doanh.
TK 3387
Phân b dần lãi bán hàng trả
chậm, lãi nhận trước.

TK 911

Sơ đồ 2: Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính
(Hà Xn Thạch, 2015, 229)
2.1.3 Kế tốn thu nhập khác:
2.1.3.1. Khái niệm:
Dùng để phản ánh các khoản thu nhập từ các hoạt động xảy ra không
thường xuyên trong doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý
T CĐ thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu nhập từ quà biếu
quà t ng b ng tiền ho c hiện vật từ t chức, cá nhân t ng cho doanh nghiệp.
2.1.3.2. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có.
2.1.3.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
 Kế toán s dụng tài khoản 711 “Thu nhập khác”.

-7-



 Nội dung và kết cấu TK 711
TK 711

- ố thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với khoản thu nhập
khác ở doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phương pháp
trực tiếp.
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển
các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ sang tài khoản
911 “ ác định kết quả kinh
doanh”.

Các khoản thu nhập khác
phát sinh trong kỳ.

Tài khoản 711 khơng có số dư

(Thơng tư 133 Bộ Tài Chính, điều 65, khoản 2)
2.1.3.4. Sơ đồ hạch toán tài khoản 711
TK 711

TK 338, 344
Tiền phạt tính trừ vào khoản
Kết chuyển thu nhập
nhận ký quỹ, ký cược ngắn

khác phát sinh trong kỳ
TK 152, 156, 211
hạn
Nhận tài trợ, biếu
t ng vật tư, hàng hóa,
T CĐ
TK 111, 112
Thu được khoản phải
thu khó địi đã xóa s
TK 331, 338
Tính vào thu nhập khác
khoản nợ không xác định
được chủ
Sơ đồ 3: Sơ đồ kế toán thu nhập khác.

TK 911

(Hà Xuân Thạch, 2015, 242)

-8-


2.2 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán:
2.2.1.1. Khái niệm:
Dùng để phản ánh trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ ho c
giá thành của sản phẩm xuất bán trong kỳ (đã xác định là tiêu thụ).

2.2.1.2. Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho,…

2.2.1.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản
 Kế toán s dụng tài khoản 632: Giá vốn hàng bán.
 Nội dung và kết cấu TK 632
TK 632
- Giá vốn hàng bán bị trả lại.
- Giá vốn của sản phẩm, hàng
- Hồn nhập khoản dự phịng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
giảm giá hàng tồn kho.
- Chi phí nguyên liệu, nhân
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
công vượt trên mức bình thường.
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
- Chi phí sản xuất chung cố đã tiêu thụ trong kỳ vào bên nợ
định không phân b được.
TK 911 để xác định kết quả kinh
- Hao hụt, mất mát của hàng tồn doanh.
kho sau khi đã trừ phần bồi
thường.
- Chi phí tự xây dựng, tự chế
T CĐ vượt trên mức bình
thường.
- Chênh lệch dự phịng
giảm giá
Tài khoản
632 khơng có số dư cuối kỳ
hàng tồn kho.
 Các phương pháp tính giá xuất kho:
- Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho.

Giá thực tế đích danh.

Giá nhập trước – xuất trước ( FIFO).
Giá bình quân gia quyền (liên hoàn, cuối kỳ).

-9-


2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán tài khoản 632
TK 632

TK 154
TP
ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho

TK 155, 156

TP, HH đã bán bị trả
lại nhập kho

TK 157

TP
ra g i đi Khi hàng g i đi
bán không qua bán được xác
định là tiêu thụ
nhập kho
TK 155, 156
TP, HH xuất

kho g i đi bán
uất kho TP, HH để
bán

TK 911
Cuối kỳ, kết chuyển giá
vốn hàng bán của TP,
HH, DV đã tiêu thụ
TK 2294
Hoàn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho

Trích lập dự phịng giảm
giá hàng tồn kho
Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
(Hà Xuân Thạch, 2015, 237)
2.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh:
2.2.2.1. Khái niệm:
- Chi phí quản lý kinh doanh gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
- Chi phí bán hàng: là bao gồm các chi phí có liên quan đến việc tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp như: chi phí bảo quản, đóng gói,
vận chuyển, chi phí chào hàng, giới thiệu, quảng cáo, chi phí hoa hồng đại lý,
chi phí bảo hành sản phẩm, ….
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: dùng để phản ánh các chi phí chung
của doanh nghiệp phát sinh trong một kỳ hạch toán.
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT dịch vụ mua ngồi, phiếu chi, bảng tính lương nhân
viên, bảng tính khấu hao.
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản: TK 642 “Chi phí quản lý

kinh doanh”.
Tài khoản 642 gồm:
TK 6421: Chi phí bán hàng.
TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

- 10 -


 Nội dung và kết cấu TK 642
TK 642

- Các chi phí quản lý kinh doanh
thực tế phát sinh trong kỳ.
- ố dự phịng phải thu khó địi, dự
phịng phải trả (Chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này lớn hơn
số dự phòng đã lập kỳ trước chưa
s dụng hết).

- Các khoản giảm trừ chi phí quản lý
kinh doanh phát sinh trong kỳ hạch
tốn.
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh
doanh vào Tài khoản 911 “ ác định
kết quả kinh doanh” để tính kết quả
kinh doanh trong kỳ.

Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
(Thơng tư 133 Bộ Tài Chính, điều 64, khoản 2)
2.2.2.4. Ngun tắc hạch tốn vào tài khoản 642

Tài khoản 642 được mở khi phát sinh chi phí quản lý kinh doanh. Tùy
theo đ c điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp
cụ thể mà Tài khoản 6422 có thể mở thêm một số nội dung chi phí khác.
Cuối kỳ, kế tốn kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào bên Nợ TK
911 “ ác định kết quả kinh doanh”.

- 11 -


* Sơ đồ hạch toán tài khoản 642
TK 642
TK 334, 338
TK 111, 112
Lương và các khoản trích theo
Các khoản làm
lương của NVBH, QLDN
giảm chi phí
TK 152, 153
CP vật liệu, dụng cụ xuất
dùng phục vụ chi phí QLKD
TK 911
TK 214
Kết chuyển CPBH,
Trích khấu hao T CĐ
CPQLDN phát sinh trong kỳ.
TK 333
Phí và các khoản phí phải nộp
TK 111, 112,
Chi phí dịch vụ mua ngồi
331

TK 2293

Dự phịng nợ phải thu
khó địi
Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi
Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý kinh doanh
(Hà Xuân Thạch, 2015, 241)

2.2.3. Kế tốn chi phí tài chính:
2.2.3.1. Khái niệm:
Chi phí tài chính dùng để phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí ho c các khoản lỗ có liên quan đến các hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khốn ngắn hạn và dài hạn, chi phí giao dịch
chứng khốn… khoản lập và hồn nhập dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn và
dài hạn, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá.
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng:
-

tiền vay ngân hàng, giấy báo nợ.

- Phiếu chi.
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản:
 Kế toán s dụng tài khoản 635: Chi phí tài chính.

- 12 -


 Nội dung và kết cấu TK 635

TK 635

- Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả Hồn nhập dự phòng giảm giá
chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
chứng khốn kinh doanh, dự
phịng t n thất đầu tư vào đơn vị
- Lỗ bán ngoại tệ;
khác (chênh lệch giữa số dự
- Chiết khấu thanh tốn cho người mua;
phịng phải lập kỳ này nhỏ hơn số
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán dự phịng đã trích lập năm trước
các khoản đầu tư;
chưa s dụng hết);
- Lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ;
lỗ tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối
năm tài chính các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ;

- Các khoản được ghi giảm chi
phí tài chính;
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn
bộ chi phí tài chính phát sinh
trong kỳ để xác định kết quả hoạt
- ố trích lập dự phịng giảm giá chứng động kinh doanh.
khốn kinh doanh, dự phịng t n thất
đầu tư vào đơn vị khác;
- Các khoản chi phí của hoạt động đầu
tư tài chính khác.
Tài khoản 635 khơng có số dư cuối kỳ
(Thơng tư 133 Bộ Tài Chính, 2016, điều 63, khoản 2)


- 13 -


2.2.3.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản 635
TK 635

TK 413

lý chênh lệch tỷ giá
hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục có gốc
ngoại tệ cuối kỳ.
TK 111, 112, 131
Chiết khấu thanh toán
cho người mua.
TK 111, 112, 335, 242
Lãi tiền vay phải trả,
phân b lãi mua hàng
trả chậm, trả góp.

TK 911
Kết chuyển chi phí tài
chính phát sinh trong
kỳ.
TK 2291, 2292

Hồn nhập số chênh
lệch dự phịng giảm giá
đầu tư tài chính ngắn

hạn, dài hạn.

Lập dự phịng giảm giá đầu
tư tài chính ngắn, dài hạn.

Sơ đồ 6: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính
(Hà Xn Thạch, 2015, 239)
2.2.4. Kế tốn chi phí khác:
2.2.4.1. Khái niệm:
Dùng để phản ánh các khoản chi phí khác từ các sự kiện hay các nghiệp
vụ riêng biệt với các hoạt động thông thường của doanh nghiệp như: chi phí
thanh lý nhượng bán T CĐ, và giá trị còn lại của T CĐ thanh lý, nhượng bán
T CĐ (nếu có), chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, T CĐ đưa đi
góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư tài chính dài hạn khác,
tiền phạt do vi phạm hợp đồng, bị phạt thuế, truy nộp thuế, các khoản chi phí
khác…
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu chi.

- 14 -


2.2.4.3. Tài khoản sử dụng: TK 811: Chi phí khác.
 Nội dung và kết cấu TK 811
TK 811

- Chi phí thanh lý, nhượng
bán tài sản cố định (gồm cả
chi phí đấu thầu hoạt động

thanh lý).
- Giá trị còn lại của nhượng
bán, thanh lý tài sản cố định.

- Kết chuyển toàn bộ các
khoản chi phí khác phát
sinh trong kỳ vào Tài
khoản 911 “ ác định kết
quả kinh doanh”.

- Tiền phạt phải trả do vi
phạm hợp đồng kinh tế.
- Giá trị còn lại của tài sản
cố định bị phá dỡ.
- Các khoản chi phí phát sinh
trong kỳ.
Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ
(Thơng tư 133 Bộ Tài Chính, 2016, điều 66, khoản 2)
2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán TK 811
TK 811

TK 111, 112

Các CP khác b ng tiền (thanh lý,
TK T
338,
331
nhượng bán
CĐ)


Kết chuyển CP
khác phát sinh
trong kỳ

TK 338, 331

Khi nộp phạt
TK 152, 155, 156

Góp vốn liên doanh,
liên kết b ng vật tư,
HH

TK 911

Khoản bị phạt do
vi phạm hợp đồng
TK 222

ố chênh lệch giữa
giá đánh lại nhỏ
hơn giá trị ghi s
Sơ đồ 7: Sơ đồ kế tốn chi phí khác
(Hà Xn Thạch, 2015, 243)

- 15 -


×