Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Phân tích hoạt động kinh doanh sản xuất điện của xí nghiệp điện nước huyện phú tân giai đoạn 2012 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 75 trang )

..

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA

NGHIỆP

ĐIỆN NƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN
GIAI ĐOẠN 2012- 2014
LÊ THỊ TÚ ANH

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

AN GIANG TH NG 7 NĂM 2015


TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA XÍ NGHIỆP
ĐIỆN NƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN
GIAI ĐOẠN 2012- 2014
LÊ THỊ TÚ ANH
Chuyên ngành:QUẢN TRỊ KINH DOANH


Lớp DT7QT1- MSSV: DQT117420

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

GVHD: TS. TÔ THIỆN HIỀN

AN GIANG TH NG 7 NĂM 2015


LỜI CẢM ƠN

Em chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trong khoa Quản trị
kinh doanh trường Đại học An Giang đã tận tình truyền đạt kiến
thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến thức được tiếp
thu trong quá trình học là nền tảng cho quá trình nghiên cứu.
Đồng thời để hoàn thành chuyên đề này, em xin tỏ lịng biết ơn
sâu sắc đến Thầy TS. Tơ Thiện Hiền, đã tận tình hướng dẫn, chỉ
bảo bổ sung thêm kiến thức cho em trong suốt q trình hồn
thành chun đề.
Em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám đốc Xí nghiệp
Điện Nước Huyện Phú Tân đã tạo điều kiện thuận lợi cũng như
hỗ trợ nhiệt tình để em thực tập tại đơn vị.
Trong quá trình thực tập,cũng như trong quá trình làm bài
cáo thực tập, khơng tránh khỏi những sai sót, rất mong các Thầy,
Cơ bỏ qua. Do trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn
còn hạn chế nên bài báo cáo cịn những thiếu sót, rất mong nhận
được ý kiến đóng góp của Thầy, Cơ.
Cuối cùng, kính chúc quý Thầy, Cô dồi dào sức khỏe và
thành công trong sự nghiệp cao q. Đồng kính chúc các Cơ,
Chú, Anh, Chị trong Xí nghiệp Điện Nước Huyện Phú Tân luôn

dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công
việc.
Trân trọng !
Sinh viên
Lê Thị Tú Anh


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………..……………………………………………….
An Giang

iv







DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt

Diễn giải

ATLĐ

An toàn lao động

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHLĐ

Bảo hộ lao động

BHYT

Bảo hiểm y tế

CB

Cán bộ


CNV

Công nhân viên

CNVC

Công nhân viên chức

CNTT

Công nghệ thông tin

KT

Kỹ thuật

KT-AT

Kỹ thuật an tồn

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

PCCN

Phịng chống cháy nổ

VSLĐ


Vê sinh lao động

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

TSLĐ

Tài sản lưu động

XDCB

Xây dựng cán bộ

x


Trang

2

Tình hình vốn và tài s n của Xí nghiệp Điệ Nước Huyện
p ú â ăm 20 2 - 2014

32


Báo cáo kết qu ki doa
á điện của xí nghiệp Điện
Nước Huyện Phú Tân 2012 – 2014

34

Điệ ă
ươ
2012 - 2014

35

p ẩm p â

Tỷ lệ tổn thấ điệ ă
Phú Tân 2012 – 2014

eo

à

iai đoạn

của Xí nghiệp Điệ Nước Huyện
iệp

Diễn biến khách hàng của
iai đoạ 20 2-2014
đ ao đ

iai đoạ 20 2 – 2014.

của


iệp

ú â


36
39

ú â

40

7

Các chỉ tiêu phân tích hiệu qu kinh doanh của xí nghiệp
Điệ Nước Huyện Phú Tân iai đoạ 20 2 -2014

42

8

Vố ư đ
ường xuyên của Xí nghiệp Điệ Nước
Huyện Phú Tân iai đoạ 20 2 -2014


44

9

Nhu cầu vố ư đ
đoạ 20 2 -2014

44

10

Hiệu qu sử dụng tổng vốn

46

11

Hiệu qu sử dụng vốn cố định

48

2

Hiệu qu sử dụng vố

ường xuyên của Xí nghiệp iai

ư đ ng

ix


49


Trang
Dây chuyền công nghệ sản xuất và truyền tả
g ệ







ă g

21
23

Trang
Trang

B
B

thị tỷ lệ t n thấ ệ ă g ủa Xí nghiệ
c Huyện Phú Tân 2012 – 2014







viii

ện


38
46



T





........................................................................................................ ii

............................................................................................................ iii

...................................................................... iv

............................................................................ v
T
.................................................................................................................. vi
ụ ụ .................................................................................................................. vi


................................................................................... viii
ụ ả ..................................................................................................... ix

............................................................................................. x

ẦU .................................................................................................... 1
1.
..................................................................................... 1
2. ụ tiêu
.......................................................................................... 2
2.1
.................................................................................................. 2
2.2
.................................................................................................. 2
3. ố ợng và phạm vi nghiên c u .................................................................... 2
3.1 Đố ượng nghiên cứu ....................................................................................... 2
3.2 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 2
4.
u.................................................................................. 2
5. Ý
ĩ nghiên c u ........................................................................................... 3
6 .K t cấ
tài nghiên c u ................................................................................. 3
ƯƠ G 1: Ơ S LÝ LUẬN VỀ HOẠT ỘNG KINH DOANH CỦA
XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC . ................................................................................. 4
1.1 TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP ..................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm xí nghiệp Đ ệ Nước ................................................................... 4
1.1.2 Chứ ă


của xí nghiệp ............................................................... 4
1.1.3 Cung ứng sản xuất đ ệ ă ......................................................................... 4
1.1.4 Các hoạ độ
ơ bản của xí nghiệp .............................................................. 4
1.1.4.1 Hoạ động cung cấp ước sạch ................................................................... 4
1.1.4.2 Hoạ động ki m soát sửa chữa các hệ thống lắp đặt ................................... 5
1.1.4.3 Hoạ động lắp đặt hệ thố
ước ................................................................ 5
1.2 NHỮNG VẤ
Ề LÝ LUẬN CHUNG VỀ
ẠT Ộ G
KINH DOANH ..................................................................................................... 5
1.2.1 Những vấ đề lý luận chung .......................................................................... 5
1.2.1.1 Khái niệm ề p
ạ độ
............................................ 5
1.2.1.2 Đố ượ
ủ p
ạ độ
.......................................... 6
1.2.1.3
ủ ệ p
ạ độ
........................................ 6
1.2.1.4
ủ ệ p
ạ độ
...................................... 7
1.2.1.5 N ệ

ủ ệ p
ạ độ
................................... 7
1.2.2 Hệ thống các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh .................................................... 8
1.2.2.1

ề ả ă
...................................................................... 8


1.2.2.2

ề ả ă
............................................................... 10
1.2.2.3

ề ơ ấ
...................................................................... 11
1. . .

ề ă
ạ độ ................................................................ 12
1.2.3 Hệ thống các chỉ
đ
ết quả hoạ động kinh doanh ..................... 12
1.2.4.1 Khái niệm doanh thu và phân tích doanh doanh thu ................................ 12
1.2.4.2 Khái niệm chi phí và tình hình th c hiện chi phí ...................................... 13
1.2.4.3 Khái niệm lợi nhuận và phân tích tình hình lợi nhuận .............................. 15
1.3 CÁC NHÂN TỐ Ả
Ư

G ẾN HIỆU QUẢ HOẠT ỘNG
KINH DOANH IỆ CỦA XÍ NGHIỆP ......................................................... 15
1.3.1 Nhân tố ủ quan ........................................................................................ 15
1.3.2 Nhân tố
quan...................................................................................... 15
ƯƠ G 2:

IỆU QUẢ HOẠT ỘNG KINH DOANH
IỆ CỦA XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC HUYỆ
ÚT
GIAI
ẠN
2012-2104. ............................................................................................................ 18
2.1 TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN ......... 18
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát tri n ................................................................... 18
.1.1.1 ị

..................................................................................... 18
2.1.1.2
p
................................................................................... 18
2.1.2 Chứ ă

p ạ

ệp Đ ệ Nướ


...................................................................................................... 19
.1. .1 ứ ă ................................................................................................. 19
.1. . N ệ
................................................................................................... 19
.1. .3 ạ
................................................................................... 20
2.1.3 ộ ố đặ đ
ế kỹ thuậ ơ bản củ
đ ện l c ...................... 20
2.1.3.1 Dây chuyền công nghệ sản xuất và truyền tả đ ệ ă .......................... 20
.1.3. Đặ đ m kinh tế kỹ thuậ ơ bản củ
đ ện l c ............................. 21
2.1.4 Sơ đồ tổ chức của xí nghiệp ......................................................................... 23
2.1.5 Vai trị và nhiệm v của từng phịng ban ..................................................... 23
2.1.6 Các hoạ động chính của xí nghiệp .............................................................. 33
.1.7 Đặ đ m về ơ ở kỹ thuật .......................................................................... 34
2.2 KẾT QUẢ HOẠT ỘNG KINH DOANH IỆ CỦA XÍ NGHIỆP
IỆ
ƯỚC HUYỆ
ÚT
TR
G 03 Ă 2012-2014 .................... 35
2.2.1 Tổng quan về kết quả hoạ độ
b đ ện của Xí nghiệp
Đ ệ Nước Huyện Phú Tân. .................................................................................. 35
2.2.2 Th c trạ
c hoạ động chủ yếu ..................... 36
2.2.3 Tỷ lệ tổn thấ đ ệ ă ................................................................................ 37
. .

p
.................................................................... 39
. .
......................................................................................... 40
2.3 THUẬN LỢI VÀ K Ó K Ă TR
G Q TRÌ
ẠT ỘNG
SẢN XUẤT IỆ CỦA XÍ NGHỆP ................................................................. 40
2.3.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 40
2.3.2 Khó khă ...................................................................................................... 41


2.4 PHÂN TÍCH HOẠT ỘNG KINH DOANH IỆ CỦA XÍ NGHIỆP .. 41
2.4.1 Đ

đ ện của xí nghiệp ....................... 41
2.4.2 Phân tích hiệu quả sử d ng vốn ................................................................... 46
2.4.2.1 Hiệu quả sử d ng tổng vốn ....................................................................... 46
2.4.2.2 Hiệu quả sử d ng vốn cố định................................................................... 47
2.4.2.3 Hiệu quả sử d ng vố ư động ................................................................ 49
2.5 NHỮNG KẾT QUẢ ẠT ƯỢC VÀ NHỮNG HẠN CHẾ VỀ HOẠT
ỘNG KINH DOANH IỆ CỦA DOANH NGHIỆP .................................. 50
2.5.1 Những kết quả đạ được ............................................................................... 50
2.5.2 Những hạn chế ............................................................................................. 51
2.6 KẾT LUẬN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO HOẠT ỘNG
KI
A
IỆN CỦA XÍ NGHIỆP ......................................................... 52
ƯƠ G 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KI
A

IỆ CỦA XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN. ......................... 54
3.1 MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ Ị
ƯỚNG HOẠT ỘNG SẢN
XUẤT IỆ CỦA XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN .............. 54
3.1.1 M c tiêu ....................................................................................................... 54
3.1.2 Nhiệm v ...................................................................................................... 54
3.1.3 Đị
ướng .................................................................................................. 55
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP M RỘNG HOẠT ỘNG KINH DOANH
IỆ CỦA XÍ NGHIỆ
IỆ
ƯỚC HUYỆN PHÚ TÂN .......................... 55
3.2.1 Cải thiện hệ thống truyền tả đ ện ................................................................ 55
3.2.2 Xây d ng và th c hiệ
ươ
ảm tổn thất đ ệ ă .................... 56
3.2.3 Chú trọ
đ ạo nhân l c. ........................................................... 56
3. . ă
ư

.................................................................. 57
3. . ă
ư

ạ độ


ệp ............. 58
3. .
ộ ố ả p p
.................................................................................. 58
KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ............................................................................ 60
1. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 60
2. KẾT LUẬN ...................................................................................................... 62
TÀI IỆU T A K Ả


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
KHOA KINH TẾ -QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐẠI HỌC AN GIANG

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
c ấm,

ậ xét 1

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
c ấm,

ậ xét 2

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, ngày…….tháng……năm 2015.

ii


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Cơ sở hình thành đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng, các doanh n
p phải cạn tran để tồn tại
và phát triển. Là một địa p ƣơn trên tầm phát triển có nhiều doanh n
p sản
xuất hoạt động kinh doanh, đ n là một yếu tố ản ƣởn đến hoạt động của doanh
n
p vì vậy để nâng cao hi u suất cung cấp cho các doanh n
p là rất quan
tr ng.Nguồn đ n đón va trị rất quan tr ng trong vi c đảm bảo khả năn oạt
động cho các thiết bị, đặc bi t là thiết bị CNTT. Đối với các thiết bị CNTT, duy trì
độ sẵn sàng cao cho h thống là yêu cầu quan tr n àn đầu, đò ỏi nguồn đ n
cung cấp phải luôn ổn địn và đảm bảo. N ƣn trên t ực tế, nguồn đ n lƣới

t ƣờn k ôn đáp ứn đƣợc nhu cầu này. T ƣờng xuyên có những sự cố n ƣ mất
đ n, giảm áp, tăn áp... gây giảm tuổi th hoặc hỏng hóc các thiết bị CNTT sử
dụng trong h thống.
Vì vậy, các nhà quản lý CNTT cần đặc bi t quan tâm đến vấn đề chất
lƣợng nguồn đ n, tìm kiếm giải pháp nhằm đảm bảo vi c cung cấp đ n năn luôn
ổn định. Không một
n
p đủ khả năn tà c n nào lạ để các tài sản CNTT
của mìn k ơn đƣợc đảm bảo về vấn đề đ n năn . V c mất đ n chỉ trong tích
tắc khoảng nửa giây có thể gây ra những sự cố đủ để các thiết bị CNTT rơ vào
tình trạn n ƣn oạt động từ 15 p út đến nhiều giờ. Và hẳn a cũn b ết, vi c h
thốn n ƣn oạt động gây tổn thất rất lớn cho doanh n
p . Sử dụng máy phát
đ n và các thiết bị chốn tăn áp vẫn k ôn đảm bảo. Máy p át đ n có thể giúp
h thống duy trì hoạt động lúc mất đ n, n ƣn c ún cần thời an để khở động
và nguồn đ n cung cấp k ôn đƣợc ổn định, có thể bị tăn áp đột ngột hoặc chập
chờn. Tron k đó, các t ết bị chốn tăn áp có t ể hỗ trợ k đ n bị tăn áp đột
ngột n ƣn k ôn t ể giúp gì cho các sự cố k ác n ƣ mất nguồn đ n, đ n yếu, hạ
áp.
Các doanh n
p phả có đƣợc lợi nhuận và đạt đƣợc lợi nhuận càng cao
càng tốt. Do đó, đạt hi u quả kinh doanh và nâng cao hi u quả kinh doanh luôn là
vấn đề đƣợc quan tâm của doanh n
p và trở t àn đ ều ki n sốn còn để doanh
n
p có thể tồn tại và phát triển trên t ƣơn trƣờng. Chính vì vậy, vi c phân tích
t ƣờng xun hoạt động sản xuất của xí nghi p sẽ giúp cho các nhà quản trị đán
á đầy đủ, chính xác m i diễn biến và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, biết
đƣợc những mặt mạnh, mặt yếu của
n

p trong mối quan h vớ mô trƣờng
xun quan , đồng thời biết đƣợc các nhân tố ản ƣởng, mức độ và xu ƣớng tác
động của từng nhân tố đến kết quả kinh doanh.
Trong nỗ lực tìm kiếm giải pháp nhằm đảm bảo độ sẵn sàng cho h thống
đồng thời giảm thiểu c p năn lƣợng Từ đó tìm ra n ững bi n pháp hữu hi u để
không ngừng nâng cao hi u quả kinh doanh của
n
p . Thấy đƣợc tầm quan
tr n cũn n ƣ n ững lợi ích mà vi c phân tích hi u quả hoạt động kinh doanh
mang lại cho
n
p , em đã c n đề tà : “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh

1


doanh sản xuất Điện của Xí nghiệp Điện Nƣớc Huyện Phú Tân” làm c uyên đề
n ên cứu của mìn .
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
Phân tích hi u quả hoạt động tại Xí nghi p Đ n Nƣớc Huy n Phú Tân từ
năm 2012-2014, qua đó đề ra những giải pháp nâng cao hi u quả hoạt động sản
xuất Đ n của Xí nghi p để hoạt động của xí nghi p ngày càng hi u quả ơn p ục
vụ tốt c o đời sốn n ƣờ dân cũn n ƣ các doanh n
p trên địa bàn Huy n Phú
Tân.
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
C uyên đề gồm bốn mục tiêu sau:
-Phân tích, đán
á t ực trạng hoạt động kinh doanh của Xí nghi p Đ n

Nƣớc Huy n P ú Tân qua 3 năm 2012-2014.
-Phân tích hi u quả hoạt động kinh doanh của Xí nghi p Đ n Nƣớc Huy n
Phú Tân qua 3 năm 2012-2014.
-Phân tích các nhân tố ản ƣởn đến hi u quả hoạt động kinh doanh của
Xí nghi p.
-Đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao hi u quả hoạt động của
Xí nghi p hi n tạ và tƣơn la .
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu về những vấn đề lý luận và thực tiễn l ên quan đến
u
quả hoạt động kinh doanh Đ n của Xí nghi p Đ n Nƣớc Huy n Phú Tân.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Về k ôn
an: Đề tà c ủ yếu đ sâu p ân t c các c ỉ số tà c n ,
n ên cứu oạt độn sản xuất Đ n của
n
p tron
a đoạn 2012- 2014,
qua đó đề ra một số ả p áp mở rộn và nân cao oạt độn k n doan Đ n của
n
p Đ n Nƣớc uy n P ú Tân.
- Về t ờ an: N ên cứu oạt độn k n doan Đ n của
n
pĐ n
Nƣớc uy n P ú Tân tron 03 năm 2012, 2013, 2014.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Đề tà n ên cứu dựa trên số l u đƣợc t u t ập tạ
n
p Đ n Nƣớc

uy n P ú Tân và một số đƣợc cập n ật tạ :
- T u t ập số l u từ bản cân đố kế toán, bản báo cáo kết quả oạt độn
k n doan tron 03 năm 2012-2014, do p ịn kế tốn của n
p cun cấp.
- T am k ảo k ến của cán bộ
n
p
- T u t ập t êm một số thông tin qua báo c , webs te, các tà l u l ên
quan đến oạt độn sản xuất Đ n của
n
p.
D n p ƣơn p áp t ốn kê mô tả, p ƣơn p áp tổn ợp, p ân t c , so
sán số l u
n tạ và quá k ứ để úp ta có cá n ìn tổn qt ơn về oạt độn
của n
p.

2


5. Ý nghĩa nghiên cứu
P ân t c để làm r đƣợc đ ểm mạn , đ ểm yếu và địn ƣớn p át tr ển
p
ợp, úp
n
p k a t ác tố ƣu t ềm năn của oạt độn sản xuất k n
doan từ đó úp
n
p nân cao
u quả oạt độn sản xuất. T ôn qua đề

tà y v n rằn sẽ óp c c o
n
p tron q trìn oạt độn tron tƣơn
lai.
6. Kết cấu đề tài nghiên cứu
Đề tà n ên cứu ồm p ần mở đầu, p ần kết luận và k ến n ị, kết cấu đề
tà ồm ba c ƣơn sau:
C ƣơn 1: Cơ sở l luận về oạt độn k n doan của
n
p Đ n Nƣớc
C ƣơn 2: P ân t c
u quả oạt độn k n doan Đ n của
n
pĐ n
Nƣớc uy n P ú Tân a đoạn 2012- 2014.
C ƣơn 3: ả p áp nân cao
u quả k n doan Đ n của
n
p
Đ n Nƣớc uy n P ú Tân.

3


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP ĐIỆN NƢỚC
1.1 TỔNG QUAN VỀ XÍ NGHIỆP
1.1.1 Khái niệm xí nghiệp Điện Nƣớc
N à máy đ n là
n

p cơn n
p có n m vụ truyền tả đ n năn để
cun cấp c o các ộ t êu t ụ đ n t ôn qua đƣờn dây tả đ n và các trạm b ến áp.
Các máy p át đ n đƣợc nó vớ độn cơ sơ cấp là các tuốc-b n. T y t uộc dạn năn
lƣợn làm quay tuốc-b n n ƣờ ta p ân n à máy đ n t àn các loạ n à máy k ác
n au n ƣ n à máy n t đ n, n à máy t ủy đ n, n à máy đ n n uyên tử.... Đ n
năn do n à máy p át ra đƣợc truyền tả t eo đƣờn dây trên k ôn ay dây cáp của
mạn đ n vớ n ữn c ều dà k ác n au, đ n áp k ác n au t y t uộc vào k oản
các từ n à máy đến ộ t êu t ụ. Các trạm b ến áp có n m vụ tăn áp để tả đ n đ
xa và ảm áp để cun cấp đ n c o các ộ t êu t ụ.
1.1.2 Chức năng nhiệ vụ của xí nghiệp
- Tổ c ức quản l , bảo trì tà sản, tran t ết bị của
n
p.
-Tổ c ức t ực
n các yêu cầu về sửa c ữa, cả tạo nân cấp t ết bị, đảm
bảo c ất lƣợn k đƣa vào sử dụn .
-T am a tổ c ức t ực n n an c ón và có u quả v c xây dựn các
dự án sửa c ữa và xây dựn mớ của
n
p.
-T am mƣu c o Ban ám đốc về c uyên môn và ám sát các cơn trìn
xây dựn mớ của
n
p về t n năn kỹ t uật, vật tƣ, tran t ết bị .
- T am a đấu t ầu, n ận t ầu các cơn trìn vừa và n ỏ bên n oà để
tăn doan t u u quả của
n
p.
-Tạo mố quan tốt vớ các p òn ban và các đơn vị trực t uộc; cũn n ƣ

các cơ quan c ức năn có l ên quan n ằm t ực
n cơn tác đƣợc ao n an
c ón và có u quả.
- C ấp àn đầy đủ các quy địn của
n
p và của các ban, n àn l ên
quan. Quản l độ n ũ CBCNV t eo đún quy địn của
n
p.
-Từn t àn v ên tron đơn vị p ả năn độn sán tạo, am c ỏ cầu
t ến, n t tìn say mê vớ cơn v c có năn lực t ực tế n ằm ả quyết tốt n m
vụ đƣợc ao.(T eo QĐ số 167/2000/QĐ- BTC và T ôn tƣ 89/2002/TT-BTC)
1.1.3 Cung ứng sản xuất điện năng
- Cun ứn côn suất và đ n năn c o bên sử dụn đ n t eo đún kế
oạc đã đƣợc cấp có t m quyền duy t và đún ợp đồn cun ứn và sử dụn
đ n đã k kết.
-Trƣờn ợp lƣớ đ n bị sự cố lớn đột n ột, bên cun ứn và quyền cắt
đ n và p ả n an c ón sửa c ữa đồn t ờ t ôn báo n ay c o bên sử dụn đ n
b ết l do.
1.1.4 Các hoạt động cơ bản của xí nghiệp
1.1.4.1 Hoạt động cung cấp điện năng
-Truyền tả và p ân p ố đ n năn đến n ƣờ t êu d n .

4


- Bảo trì và sửa c ữa t ết bị k đƣợc yêu cầu.
1.1.4.2 Hoạt động kiểm soát sửa chữa các hệ thống ng iệp
cần cắt đ n để sửa c ữa lƣớ đ n t eo kế oạc p ả báo cáo bên sử
dụn đ n b ết trƣớc mƣờ n ày. Năm n ày sau k n ận đƣợc t ôn báo, bên sử

dụn đ n k ôn trả lờ t ì bên cun ứn đ n có quyền quyết địn n ày ờ cắt
đ n để t ến àn sửa c ữa.
- Cử n ay lập tức n ƣờ đ xử l k bên sử dụn đ n báo c o b ết là bị
mất đ n
1.1.4.3 Hoạt động lắp đặt hệ thống điện
- Theo dõi kiểm tra và thực hi n các quy trình cơng ngh , quy trình thao tác,
các định mức kinh tế, các tiêu chu n kỹ thuật về mặt hàng nhằm hạn chế đến dƣới
mức quy định về thứ ph m và phế ph m Phối hợp với bộ phận kỹ thuật cơ đ n, cải
tiến dây chuyền sản xuất, làm cho tổ chức sản xuất đƣợc hợp lý, rút ngắn đƣợc chu kỳ
sản xuất, đem lại hi u quả kinh tế nhiều ơn
- Trong từn ca, ƣớng dẫn kỹ thuật sản xuất cho từn ca t eo đún các quy
trình, giải quyết những mắc mứu về kỹ thuật công ngh trong sản xuất, kế hoạch sản
xuất của mỗi ca. Lập các bản thiết kế chế tạo mới, sửa chữa, cải tiến kỹ thuật, máy
móc của xí nghi p, kể cả thiết bị kỹ thuật các cơng trình kiến thiết cơ bản.
- Kiểm tra chất lƣợn cơn trìn , máy móc k trun đại tu, tiến hành chạy
thử, nghi m t u các cơn trìn máy móc đó dự trù về máy móc, dụng cụ, nguyên vật
li u.
- Lắp máy Trực tiếp đ ều khiển và tồn bộ cơng tác xây dựn cơ bản, thi cơng
xây lắp cơn trìn đún t eo các u cầu về kỹ thuật, chất lƣợng cơng trình, thời gian
hồn thành và giá thành của cơng trình. (T eo QĐ số 167/2000/QĐ- BTC và Thông
tƣ 89/2002/TT-BTC)
1.2 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PH N T CH HOẠT
ĐỘNG INH O NH
1.2.1 Những vấn đề lý luận chung
1.2.1.1 Khái niệm v p n t
ạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh là quá trình nhận thức và cải tạo
hoạt động kinh doanh một cách tự giác và có ý thức phù hợp vớ đ ều ki n cụ thể
và quy luật kinh tế khách quan nhằm đem lại hi u quả k n doan cao ơn.
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh bao gồm tất cả các nghi p vụ kinh

tế phát sinh
trong quá trình sản xuất kinh doanh của
n
p . Hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghi p chịu ản ƣởng bởi những nhân tố bên tron , đó là n ững nhân
tố mang tính chất chủ quan trong q trình sử dụng các yếu tố cơ bản của sản xuất,
trong tổ chức quản lý sản xuất, trong công tác tiếp cận với thị trƣờn v.v Và
những nhân tố bên n oà , đó là n ững nhân tố mang tính chất k ác quan n ƣ sự
tác động của thể chế, luật pháp, trình trạng nền kinh tế tron nƣớc và thế giới, lãi
suất, chính sách tiền lƣơn cơ bản, lạm phát, yếu tố về cơng ngh , về văn ố xã
hộ v.v
N oà ra oạt động sản xuất kinh doanh của
n
p còn chịu ảnh
5


ƣởng của các quy luật n ƣ quy luật giá trị, cung cầu, cạn tran v.v Tất cả các
hoạt động sản xuất k n doan đƣợc thu thập,
c ép lƣu trữ lạ đƣợc g i là công
tác thốn kê, lƣu trữ.
Phân tích hoạt động sản xuất k n doan là đem n ững số li u thu thập
đƣợc trong quá trình sản xuất kinh doanh mổ xẻ tìm mặt ƣu, k uyết, khả năn
tiềm tàng và lợi thế, rủi ro giúp cho các
n
p nhìn nhận đún đắn về khả
năn , sức mạn cũn n ững hạn chế để lựa ch n p ƣơn án k n doan tố ƣu, xác
địn đún mục tiêu chiến lƣợc kinh doanh vì mục đ c k n doan là để sinh lợi.
( áo trìn “P ân t c oạt độn k n doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà
Nội.)

Tóm lại: Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh là phân chia các hoạt
động, các quá trình, kết quả kinh doanh thành các bộ phận trong sự tác động của
các yếu tố và sử dụn các p ƣơn p áp để đán
á oạt động sản xuất kinh doanh
1.2.1.2 Đối tượng của p n t
ạt động in
n
Đố tƣợng của phân tích hoạt độn k n doan suy đến cùng là quá trình
kinh doanh và kết quả kinh doanh. Nội dung của phân tích chính là q trình tìm
các lƣợng hóa những yếu tố đã tác độn đến kết quả sản xuất k n doan . Đó là
những yếu tố của q trình cung cấp, sản xuất, tiêu thụ và mua bán hàng hóa. Các
q trình, kết quả hoạt động kinh doanh của
n
p biểu hi n thông qua các chỉ
tiêu kinh tế, trong mối quan h tác động của các nhân tố.
Chỉ tiêu: tiêu thức phản ánh nội dung phạm vi cuả kết quả hi n tƣợng kinh tế
nghiên cứu.
Nhân tố: là yếu tố bên trong của chỉ tiêu mà mỗi sự biến động của nó có tác
độn đến tính chất, xu ƣớng và mức xác định của chỉ tiêu phân tích.
Các hình thức phân loại nhân tố:
- Theo tính tất yếu của nhân tố
+ Nhân tố chủ quan:
n
p kiểm soát đƣợc
+ Nhân tố khách quan: nằm ngồi tầm kiểm sốt của
n
p
- Theo tính chất của nhân tố:
+ Nhân tố số lƣợng: số lao động, doanh thu, c p ,
+ Nhân tố chất lƣợn : năn suất lao động, tỷ suất lợi nhuận,

- T eo xu ƣớn tác động
+ Nhân tố tích cực
+ Nhân tố tiêu cực
- Theo nội dung kinh tế
+ Nhân tố thuộc về đ ều ki n kinh doanh .
+ Nhân tố thuộc về kết quả kinh doanh.( áo trìn “P ân t c oạt động kinh
doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà Nội.)
1.2.1.3
i t của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
Khác với vi c nghi p vụ mang tính pháp chế và chu n mực, phân tích hoạt
độn k n doan ƣớng vào nội bộ quản trị
n
p rất linh hoạt và đa dạng
6


tron p ƣơn p áp kỹ thuật. Số li u của p ân t c k ôn đƣợc cung cấp rộng rãi
mà chỉ ở một vài khía cạnh, là bí mật riêng của
n
p . Vi c p ân t c đón va
trị quan tr n ơn bao ờ hết đối với các
n
p trong nền kinh tế thị trƣờng.
Phân tích hoạt động kinh doanh giúp
n
p có thể tự đán
á t ế
mạnh, thế yếu của bản t ân để từ đó có n ữn àn động củng cố, phát huy, khắc
phục hay cải tiến vi c quản lý nhằm đạt đƣợc hi u quả cao ơn.
Bất kỳ hoạt độn k n doan n ƣ t ế nào thì vẫn có những khả năn t ềm

tàn c ƣa đƣợc phát hi n, chỉ thơng qua phân tích thì
n
p mới có thể phát
hi n và dựa vào đó mà p át uy m i tiềm năn t ị trƣờng cùng với vi c khai thác
tố đa n ững nguồn lực của
n
p , nhằm đạt đƣợc mục tiêu cao nhất trong
kinh doanh.
Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ đƣợc tiến hành sau mỗi kỳ kinh
doan mà còn p ân t c trƣớc khi tiến àn k n doan n ƣ p ân t c t n k n tế
các dự án, tính khả thi, phân tích các luận chứng kinh tế kỹ thuật
úp các n à
n
p quyết địn ƣớn đầu tƣ vào các dự án đầu tƣ một các đún đắn. Kết
quả của p ân t c là cơ sở để
n
p ra các quyết định ngắn hạn, trung hạn, và
dài hạn.
Bên cạn đó, p ân t c kinh doanh giúp cho
nghi p dự báo đƣợc những
xu ƣớng, biến độn tron tƣơn la từ đó có n ững bi n p áp đề phịng và hạn
chế rủi ro trong kinh doanh.
Không chỉ nhà quản trị sử dụng cơng cụ phân tích hoạt động kinh doanh
mà cơng cụ này cịn rất cần thiết đối vớ các đố tƣợng bên ngồi, khi h có các
mối quan h về kinh doanh, nguồn lợi với
n
p đó là n ững nhà cho vay, nhà
đầu tƣ, các cổ đôn , cơ quan quản l k ác ( áo trìn “P ân t c oạt động kinh
doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà Nội.)
1.2.1.4 Ý ng ĩ ủa việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh

- Là cơ sở quan tr n để ra các quyết định kinh doanh.
- Là công cụ quan tr ng trong những chức năn quản trị có hi u quả của
n
p.
- Là bi n pháp quan tr n để phòng ngừa rủi ro.
- Là cơ sở để các đối tác kinh doanh ch n lựa hợp tác.
- Phân tích giúp dự đốn và đ ều chỉnh các hoạt động kinh doanh.(Giáo
trìn “P ân t c oạt độn k n doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà Nội.)
1.2.1.5 Nhiệm vụ của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
- Kiểm tra và đán
á kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu
kinh tế đã xây dựng
- ác định các nhân tố ản ƣởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây
nên các mức độ ản ƣởn đó.
- Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác tiềm năn và khắc phục những tồn
tại yếu kém.
- Xây dựn p ƣơn án k n doan căn cứ vào mục t êu đã định.(Giáo trình
“P ân t c oạt độn k n doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà Nội.)
7


1.2.2 Hệ thống các chỉ tiêu phản ánh hiệu uả kinh doanh
1.2.2.1 Chỉ tiêu v khả năng sin lời
Đây là c ỉ tiêu phản ánh tổng hợp nhất hi u quả SXKD và hi u năn quản
lý của một
n
p . Các chỉ tiêu doanh lợi thể hi n mối quan h giữa kết quả thu
đƣợc từ hoạt động của
n
p và các p ƣơn t n, nguồn lực để tạo ra kết quả

đó. Trên t ực tế có rất nhiều chỉ tiêu cụ thể thể hi n mối quan h này tùy theo cách
tiếp cận về kết quả và p ƣơn t n. Tuy n ên, t ôn t ƣờng sử dụng các chỉ tiêu
sau đây:
* Chỉ tiêu doanh lợi doanh thu ROS (Return on Sales): Chỉ tiêu này phản
ánh số lợi nhuận t u đƣợc tron 100 đồng doanh thu.
Lợi nhuận sau thuế
ROS =
Doanh thu thuần
Tron đó:
Doanh thu thuần = Tổng doanh t u bán đ n - Tổng chi phí
Doan t u bán đ n = ∑Sản lƣợn đ n t ƣơn p m * Giá bán
Tổn c p = C p mua đ n (nhận đ n đầu nguồn) + C p S D đ n
Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay = Doanh thu thuần - Khấu hao + Lợi nhuận từ
hoạt động SXKD k ác (n ƣ t n
m côn tơ, dịch vụ đ n,...).
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay - Lãi vay - Thuế.
Lãi vay là một khoản vừa là chi phí vừa là chi tiêu bằng tiền thực sự, n ƣn
k ơn đƣợc khấu trừ chi phí lãi vay vào doanh thu, vì chi trả lã vay tƣợn trƣn
cho thời gian của tiền t và khoản tiền này đƣợc tính bằng cách chiết khấu dịng
tiền tƣơn la .
* Chỉ tiêu doanh lợi trên tài sản ROA (Return on Assets): ROA đo lƣờng
hoạt động của một
n
p trong vi c sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận, không
phân bi t tài sản này đƣợc hình thành bởi nguồn vốn vay hay vốn chủ sở hữu. Ý
n ĩa của ROA cho biết hi u quả hoạt độn đầu tƣ của
n
p.
Lợi nhuận sau thuế
ROA =

Tổng tài sản
Tron đó:
Tổng tài sản = Tài sản cố địn và đầu tƣ dà ạn + Tài sản lƣu độn và đầu
tƣ n ắn hạn
+ Tài sản cố địn : Đối với
n
p n àn đ n, TSCĐ bao ồm:
+Tài sản cố định hữu hình: Là những tài sản có tính vật chất n ƣ n à cửa,
máy móc thiết bị, h thốn đƣờng dây, trạm,...

8


+Tài sản cố địn đ t uê dà ạn: Tài sản đƣợc ghi vào loại này theo hợp
đồng thuê, quyền sở hữu TSCĐ đƣợc chuyển c o bên đ t uê k
ết hạn hợp đồng
hoặc bên đ t uê có thể mua đƣợc TSCĐ với giá trị thấp ơn á trị TSCĐ t uê tại
một thờ đ ểm nào đó oặc vào lúc kết thúc hợp đồng.
+ Tài sản cố địn vơ ìn : Là TSCĐ k ơn có ìn t á vật chất, là những
giá trị biểu hi n những quyền của
n
p n ƣ quyền sử dụng, lợi thế trong cạnh
tran tron n àn đ n,...
+ ao mòn lũy kế tài sản cố định
+Đầu tƣ dà ạn: Bao gồm góp vốn liên doanh bằng bất cứ hình thái nào
(hi n vật hay tiền), “đầu tƣ c ứng khoán dài hạn” (cổ phiếu, trái phiếu) và đầu tƣ
dài hạn khác (nhất là kinh doanh bất động sản).
+ Tài sản lƣu độn : Đây là n ững tài sản thuộc quyền sở hữu của
n
p

mà thời gian sử dụng, thu hồi, luân chuyển t ƣờn là dƣới một năm oặc một chu
kỳ k n doan . TSLĐ bao ồm:
+Vốn bằng tiền: gồm tiền mặt tại quỹ (tiền mặt, ngân phiếu, ngoại t , vàng
bạc đá qu ), t ền gửi ngân hàng và các khoản tiền đan c uyển.
+Đầu tƣ n ắn hạn: Là vi c bỏ vốn mua các chứng khoán có giá trị hoặc góp
vốn liên doanh bằng tiền, hi n vật có thể thu hồi kịp thời trong một chu kỳ kinh
doanh hoặc trong một thời hạn không quá một năm (n ƣ t n p ếu kho bạc, trái
phiếu, kỳ phiếu ngân hàng,..) và các loạ đầu tƣ k ác k ôn quá một năm.
+Các khoản phải thu gồm:
- Phải thu của khách hàng
- Phải thu nội bộ (giữa đơn vị chính là các
n
p và các đơn vị phụ
thuộc là các Chi nhánh trực thuộc)
- Thế chấp, k cƣợc, ký quỹ.
+Dự phịng phả t u k ó đị (c ủ yếu là thu tiền đ n)
+Tạm ứng (cho CBCNV) và chi phí trả trƣớc (c p đã p át s n n ƣn
có tác dụng tới kết quả của nhiều kỳ hạc tốn, đƣợc tính vào chi phí của nhiều
kỳ).
+Vật tƣ àn óa tồn kho: Bao gồm nguyên vật li u tồn kho; công cụ, dụng
cụ tồn kho; thành ph m, giá trị sản ph m dở dang.
N ồ ra, TSLĐ cịn bao ồm các khoản chi phí sự nghi p dở dang hoặc đã
kết t úc, n ƣn đan c ờ quyết tốn. Chi phí sự nghi p là những khoản chi phí của
n
p cho những cơng vi c, những hoạt độn đƣợc trang trải bằng nguồn kinh
p do N à nƣớc, cấp trên cấp phát.
* Chỉ tiêu doanh lợi trên vốn chủ sở hữu ROE ( Return on Equity): Chỉ tiêu
này cho thấy kết quả của vi c sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu.
ROE có l ên quan đến chi phí trả lãi vay, vì vậy nó là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh
hi u quả sử dụng vốn của chủ sở hữu dƣớ tác động của đòn b y tài chính (h số

nợ và h số thanh tốn lãi vay).

9


Lợi nhuận sau thuế
ROE =
Tổng vốn chủ sở hữu bình quân

Tron đó:
Nguồn vốn chủ sở hữu của n
p n àn đ n bao gồm:
+Nguồn vốn, quỹ:
- Nguồn vốn kinh doanh
- Quỹ đầu tƣ p át tr ển
- Quỹ dự phòng tài chính
- Lợi nhuận c ƣa p ân p ối
- Nguồn vốn đầu tƣ DCB
+Nguồn kinh phí:
- Quỹ k en t ƣởng và phúc lợi
- Quỹ quản lý của cấp trên
- Nguồn kinh phí sự nghi p
- Nguồn k n p đã ìn t àn TSCĐ (N uyễn T ị L ên D p.

P ạm Văn

Nam).
1.2.2.2. Chỉ tiêu v khả năng t n t án
Khả năn t an toán là k ả năn của
n

p đƣơn đầu với các khoản
nợ đã đến hạn. Nếu n ƣ k ả năn t an tốn của
n
p thấp có n ĩa là vị thế
tài chính của
n
p rất yếu kém và ít có khả năn
ải quyết đƣợc các vấn đề
vốn nảy sinh trong hoạt động kinh doanh của
n
p . Khả năn t an toán của
n
p đƣợc xem xét trên hai khía cạnh: Khả năn t an toán
n hành và khả
năn t an toán n anh.
* H số thanh toán hi n hành: Chỉ t êu này đo lƣờng khả năn đảm bảo
thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằn TSLĐ của
n
p . T ôn t ƣờng, giá
trị khả năn t an toán n hành phải ≥ 1, nếu khơng thì
n
p khơng có khả
năn t an tốn và số này phụ thuộc vào đặc tính của mỗi ngành.
TSLĐ và đầu tƣ n ắn hạn
H số thanh toán hi n hành =
Tổng nợ ngắn hạn
Tron đó, các khoản nợ ngắn hạn bao gồm:
+ Vay ngắn hạn
+ Nợ dài hạn đến hạn phải trả
+ Phải trả c o n ƣời bán

+N ƣời mua trả tiền trƣớc
+ Thuế và các khoản phải nộp N à nƣớc
+ Phải trả công nhân viên
10


+ Phải trả các đơn vị nội bộ
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác
+ Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng
* H số khả năn t an toán n an : C ỉ tiêu này cho biết khả năn oàn trả
ngay các khoản nợ ngắn hạn căn cứ vào nhữn TSLĐ có k ả năn c uyển thành
tiền một cách nhanh chóng, nó khơng phụ thuộc vào vi c bán tài sản dự trữ (tồn
kho).
TSLĐ - Hàng tồn kho
H số khả năn t an toán n an =
Tổng nợ ngắn hạn
1.2.2.3 Chỉ tiêu v ơ ấu tài chính
Chỉ số nợ: Chỉ tiêu này phản ánh mối quan h giữa tổn dƣ nợ của
n
p và tổng giá trị tài sản tại cùng một thờ đ ểm. Chỉ số này đƣợc sử dụn để
xác địn n ĩa vụ của chủ sở hữu
n
p đối với các chủ nợ trong vi c góp vốn.
T ơn t ƣờng các chủ nợ mong muốn chỉ số này ở mức vừa phải vì chỉ số này
càng thấp thì các khoản nợ càn đƣợc đảm bảo tron trƣờng hợp
n
p bị phá
sản. Tron k đó, c ủ sở hữu
n
p ƣa t c c ỉ số này cao vì h muốn giá

tăn n an c ón lợi nhuận trên một đồng vốn chủ sở hữu. Tuy nhiên, vi c tận
dụng chỉ số này chỉ có n ĩa k
n
p hoạt động có hi u quả, nếu khơng chỉ
số này sẽ đ y n
p tiến n an ơn tới sự phá sản.
Nợ phải trả
H số nợ tổng tài sản =
Tổng tài sản
Tron đó:
Nợ phải trả = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + Nợ khác
Nợ dài hạn = Vay dài hạn + Nợ dài hạn khác + Trái phiếu phát hành
Nợ khác = Chi phí phải trả + Tài sản thừa chờ xử lý + Nhận ký quỹ, ký
cƣợc dài hạn.
* Chỉ số chi trả lãi vay: Chỉ số này phản ánh khả năn đảm bảo thanh toán
các khoản lãi vay từ lợi nhuận của
n
p
Lợi nhuận trƣớc thuế và lãi vay

.
H số thanh toán lãi vay =

Lãi vay phải trả
* Chỉ số cơ cấu tài sản:
TSCĐ oặc TSLĐ
H số cơ cấu tài sản =
Tổng tài sản
11



* Tỷ suất tự tài trợ bằng nguồn vốn tự có: Chỉ tiêu này cho biết
n
p
có khả năn k n doan độc lập mà không phụ thuộc vào nguồn vốn bên ngồi hay
khơng.
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tự tài trợ =
Tổng tài sản
1.2.2.4 Chỉ tiêu v năng lực hoạt động:
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình qn
Doanh thu thuần
Vịng quay vốn lƣu động =
TSLĐ bìn quân
Doanh thu thuần
Hi u suất sử dụn TSCĐ =
TSCĐ bìn quân
Doanh thu thuần
Hi u suất sử dụng tổng tài sản =
Tổng tài sản bình quân

1.2.3 Hệ thống các chỉ tiêu ph n t ch hiệu quả hoạt động kinh doanh
1.2.4.1 Khái niệm doanh thu và phân tích doanh doanh thu
Doanh thu là n ân tố quan tr n ản ƣởn đến lợ n uận của đơn vị sản
xuất k n doan . Doan t u là số t ền t u về đƣợc t n trên số lƣợn àn óa,
dịc vụ bán ra tron một t ờ an n ất địn . Doan t u càn tăn lên càn có đ ều
k n để tăn lợ n uận và n ƣợc lạ .
Doanh thu từ hoạt động kinh doanh có 3 chỉ tiêu:

- Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ:
+ Doanh thu bán hàng: là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản ph m dịch vụ lao
vụ đã đƣợc khách hàng chấp nhận thanh tốn (khơng phân bi t đã t u ay c ƣa t u
tiền).
- Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ: phản ánh khoả n tiền thực
tế
n
p t u đƣợc tron k n doan . T eo QĐ số 167/2000/QĐ-BTC và Thông
tƣ 89/2002/TT-BTC doanh thu thuần của
n
p đƣợc xác định theo công thức:
12


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - các khoản giảm trừ.
Công thức tổng quát:

Ipq = Ip * Iq

Tron đó:
Ipq: doanh số
Ip: Chỉ số giá bán
Iq: Chỉ số sản lƣợng bán
Đố tƣợng phân tích

Ipq  Ipq1  Ipq0
Với: Ipq1 là doanh số năm p ân t c
Ipq0 là doanh số năm trƣớc
Có a n ân tố ản


ƣởn c ủ yếu đến doan t u ( á và số lƣợn ):

Nhân tố chỉ số lƣợng tiêu thụ: Iq

Iq   ( Iq1i  Iq0i ) Ip0i
Nhân tố chỉ số giá: Ip

Ip   ( Ip1i  Ip0i ) Iq1i
Tổng hợp các nhân tố ản

ƣởng:

Ipq  Ip  Iq

Các khoản giảm trừ bao gồm các khoản: chiết khấu t ƣơn mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc bi t.
- Doanh thu hoạt động tài chính: bao gồm các khoản thu từ các hoạt động
liên kết, góp vốn cổ phần, cho thuê tài sản, lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu từ
hoạt động mua bán chứng khốn (trái phiếu, tín phiếu, cổ phiếu) hồn nhập dự
phịng giảm giá chứn k ốn đã tr c năm trƣớc n ƣn k ôn sử dụng hết.
- Thu nhập khác: là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra k ơn t ƣờng
xun ngồi các khoản t u n ƣ: t u từ bán vật tƣ, àn óa, tà sản dƣ thừa, công
cụ dụng cụ đã p ân bổ hết giá trị, bị ƣ ỏng hoặc không cần sử dụng các khoản
phải trả n ƣn k ôn trả đƣợc vì ngun nhân từ phía chủ nợ, thu hồ đƣợc, hoàn
nhập các khoản giảm giá hàng tồn kho, phả t u k ó đị năm trƣớc n ƣn k ôn
sử dụng hết và các khoản thu bất t ƣờng khác. ( áo trìn “P ân t c oạt động
k n doan ” - Trƣờn Đ k n tế quốc dân Hà Nội.)
1.2.4.2 Khái niệm chi phí và tình hình thực hiện chi phí
Chi phí là một phạm trù kinh tế quan tr ng gắn liền với sản xuất và lƣu
t ơn àn óa. Đó là nhữn ao p lao độn lao động xã hộ đƣợc biểu hi n

bằng tiền trong q trình hoạt động kinh doanh. Chi phí của
n
p là tất cả

13


những chi phí phát sinh gắn liền với
n
p trong quá trình hình thành, tồn tại
và hoạt động từ khâu mua nguyên vật li u, tạo ra sản ph m đến khi tiêu thụ nó.
Chi phí hoạt động kinh doanh: gồm tất cả các c p có l ên quan đến quá
trình kinh doanh của
n
p n ƣ: c p giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động
tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p.
+ Giá vốn hàng bán phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, bất động sản đầu
tƣ, á t àn sản xu ất và thành ph m đã bán, c p trực tiếp của khố lƣợng dịch
vụ oàn t àn đã cun cấp, chi phí k ác đƣợc tính vào giá vốn.
+ Chi phí bán hàng: chi phí này phản ánh các chi phí phát sinh trong q
trình tiêu thụ sản ph m, hàng hóa, lao vụ bao gồm các chi phí đón ó , vận
chuyển, giới thi u, bảo hành sản ph m. Chi phí này bao gồ m: chi phí nhân viên,
chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngồi.
+ Chi phí quản lý
n
p : chi phí này phản ánh các chi phí quản lí
chung của
n
p gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành
c n , c p c un k ác l ên quan đến hoạt động của doanh nghi p. Chi phí này

bao gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật li u quản l , c p đồ d n văn
phịng, thuế, phí và l p ,
+ Chi phí hoạt động tài chính: là các khoản c p đầu tƣ tà c n ra n oà
doanh nghi p, nhằ m mục đ c sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăn thêm thu nhập
và nâng cao hi u quả kinh doanh của
n
p . Chi phí này bao gồm: chi phí
cho thuê tài sản, chi phí mua bán trái phi ếu, cổ phiếu, tín phiếu, dự phịng giảm
giá chứng khốn, chi phí khác liên quan đến hoạt độn đầ u tƣ ra n ồ
n
p
, chi phí nghi p vụ tài chính.
- Chi phí tiền lương
Quỹ tiền lƣơn

= Số lao động bình quân * tiền lƣơn bìn quân
Doanh thu

Năn suất lao động =
Số lao động bình quân

Năn suất lao động phản ánh một lao động bình quân một năm làm ra đƣợc
bao n êu đồn doan t u, năn suất lao động càng cao thì càng tốt.
- Chi phí k

u hao tài sản cố định

Lợi nhuận
Hi u suất sử dụn TSCĐ =
N uyên


14

á bìn quân TSCĐ


×