Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Lập kế hoạch marketing cho cty TNHH làng du lịch mỹ khánh trong giai đoạn 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 85 trang )

..

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU:

LẬP KẾ HOẠCH MARKETING CHO CÔNG TY TNHH
LÀNG DU LỊCH MỸ KHÁNH TRONG GIAI ĐOẠN
2013 – 2014

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Sinh viên thực hiện: HUỲNH THANH NGHỊ
Lớp: DT4QT2 – Mã số sinh viên: DQT089450
Người hướng dẫn: KHƯƠNG THỊ HUẾ
Long Xuyên
07/2013


LỜI CẢM ƠN
Với thời gian hai tháng để thực hiện một bài luận văn tốt nghiệp, tuy không lâu
nhưng cũng đủ để em học tập và rèn luyện rất nhiều kỹ năng làm một đề tài khoa học
cho chính mình và chuẩn bị một hành trang để bước vào tương lai…
Xin gởi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý nhà trường đã tạo điều kiện cho em
được học tập và rèn luyện tri thức cũng như những va chạm thưc tế để qua đó chuyển
tải những bài học từ quý thầy cô thành kiến thức của bản thân nhằm nâng cao trình độ
chun mơn và nghiệp vụ khi vẫn còn ngồi trên ghế nhà trường…
Xin gởi lời cảm ơn cô KHƢƠNG THỊ HUẾ đã dẫn dắt, gợi mở và chỉ dẫn để
qua đó em có được ý tưởng để xây dựng cho mình một đề tài khoa học và hồn thành
thành cơng theo dự kiến…
Và góp phần vào thành công của nghiên cứu này không thể không nhắc đến


BLĐ Công ty TNHH Làng du lịch Mỹ Khánh, nơi đã trực tiếp tạo điều kiện để em
được va chạm thưc tế công việc, định hướng bản chất nghề nghiệp sau khi ra trường.
Tại đây anh chị cán bộ đã tận tình chỉ dẫn em làm tốt cơng việc của mình.
Tuy nhiên, do kiến thức cịn hạn chế, thêm vào đó là sự thiếu kinh nghiệm trong
thực tiễn nghề nghiệp nên chắc chắn khơng tránh khỏi thiếu sót vì vậy em rất mong
nhận được sự đóng góp, ý kiến thẳng thắn của quý thầy cô, BLĐ Công ty TNHH Làng
du lịch Mỹ Khánh,… để em có thể đúc kết một cách toàn diện những kiến thức tổng
hợp từ nhà trường và thực tế.
Cuối lời xin gởi đến toàn thể quý thầy cô, BLĐ Công ty,…muôn vàn lời chúc
tốt đẹp nhất…
Xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

HUỲNH THANH NGHỊ


CƠNG TRÌNH ĐƢỢC HỒN THÀNH TẠI KHOA KINH TẾ
QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Ngƣời hƣớng dẫn: KHƢƠNG THỊ HUẾ
Long Xuyên, ngày …… tháng …… năm 2013
Nhận xét:


MỤC LỤC
Chƣơng 1: Giới Thiệu ............................................................................................................... 1
1. Cơ sở hình thành đề tài ........................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................................. 1

3. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................................. 1
4. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................................................... 1
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................................... 1
5.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu ........................................................................................... 1
5.2 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu ......................................................................................... 2
6. Ý nghĩa của đề tài.................................................................................................................. 2
Chƣơng 2: Cơ Sở Lý Thuyết .................................................................................................... 3
2.1. Các định nghĩa và khái niệm............................................................................................. 3
2.1.1 Định nghĩa marketing ...................................................................................................... 3
2.1.2 Định nghĩa quản trị mạng marketing ............................................................................ 3
2.1.3 Khái niệm lập kế hoạch marketing ................................................................................ 3
2.1.4 Khái niệm sản phẩm ........................................................................................................ 4
2.1.5 Khái niệm về giá trong kinh doanh ................................................................................ 4
2.1.6 Khái niệm kênh phân phối .............................................................................................. 4
2.1.7 khái niệm thị trƣờng ........................................................................................................ 4
2.1.8 Khách hàng mục tiêu ....................................................................................................... 5
2.2. Các quan điểm Marketing................................................................................................. 5
2.1.1 Quan điểm trọng sản xuất ............................................................................................... 5
2.2.2 Quan điểm trọng sản phẩm............................................................................................. 5
2.2.3 Quan điểm trọng việc bán hàng ...................................................................................... 6
2.2.4 Quan điểm trọng Marketing ........................................................................................... 6
2.2.5 Quan điểm marketing xã hội .......................................................................................... 6
2.3 Vai trò, mục tiêu của việc lập kế hoạch marketing .......................................................... 6
2.3.1. Vai trò .............................................................................................................................. 6
2.3.2 Mục tiêu ............................................................................................................................ 6
2.4 Quá trình lập kế hoạch marketing .................................................................................... 7
2.4.1. Phân tích khả năng thị trƣờng và chiến lƣợc marketing hiện tại .............................. 8
2.4.2. Phân tích ngƣời tiêu dùng .............................................................................................. 9
2.4.3. Phân tích cơ may thị trƣờng .......................................................................................... 9
2.4.4. Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu ..................................................................................... 11

2.4.5. Thiết lập marketing – mix ............................................................................................ 12
2.4.6. Đề ra chƣơng trình hành động và dự tốn ngân sách ............................................... 13
2.5. Các phƣơng pháp hoạch địng marketing ...................................................................... 13
2.5.1. Ma trận SWOT ............................................................................................................. 13
2.5.2. Lƣới phát triển sản phẩm/ thị trƣờng ......................................................................... 13
2.5.3. Chu kỳ sống sản phẩm.................................................................................................. 13
2.6. Mơ hình nghiên cứu......................................................................................................... 15
Chƣơng 3: Giới Thiệu Về Công Ty TNHH Làng Du Lịch Mỹ Khánh .............................. 16
3.1. Giới thiệu Công ty TNHH du lịch sinh thái Mỹ Khánh ............................................... 16
3.1.1. Lịch sữ hình thành và phát triển ................................................................................. 22

3.1.2 Chức năng và nhiệm vụ chung ......................................................................... 23
3.1.3 Tình hình nhân sự .......................................................................................................... 23


3.1.4 Cơ cấu tổ chức quản lý .................................................................................................. 24
3.1.5 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển tại cơng ty .................................. 26
3.2.5.1 Thuận lợi ...................................................................................................................... 26
3.1.5.2 Khó khăn...................................................................................................................... 26
3.1.5.3 Phƣơng hƣớng phát triển ........................................................................................... 26
3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm 2009 – 2011 ........................ 27
Chƣơng 4: Phân Tích Mơi Trƣờng Hoạt Động Của Công Ty TNHH Làng Du Lịch Mỹ
Khánh ....................................................................................................................................... 28
4.1. Môi trƣờng nội bộ của công ty ........................................................................................ 28
4.1.1. Môi trƣờng vĩ mô .......................................................................................................... 28
4.1.2. Yếu tố kinh tế ................................................................................................................ 28
4.1.3. Yếu tố chính trị - pháp luật .......................................................................................... 28
4.1.4. Yếu tố văn hoá ............................................................................................................... 28
4.1.5. Yếu tố tự nhiên .............................................................................................................. 29
4.2. Môi trƣờng tác nghiệp của công ty ................................................................................. 29

4.2.1. Tồng quan ngành du lịch sinh thái ở ĐBSCL ............................................................ 29
4.2.2. Đối thủ cạnh tranh trong tỉnh Cần Thơ ..................................................................... 31
4.2.2.1. Khu du lịch sinh thái PHÙ SA .................................................................................. 31
4.2.2.2. Khu du lịch sinh thái Tân Bình ................................................................................ 33
4.2.2.3. Vƣờn du lịc sinh thái Giáo Dƣơng............................................................................ 33
4.2.2.4. Khu du lịch sinh thái Thủy Tiên............................................................................... 34
4.2.3. Liên kết phát triển du lịch ............................................................................................ 34
4.2.4.T hực trạng lƣợng khách đến tham quan du lịch thành phố Cần Thơ 2010 –
2012........................................................................................................................................... 42
4.2.5. Tƣơng quan về du lịch giữa thành phố Cần Thơ với cả nƣớc và các tỉnh lân
cận............................................................................................................................................. 43
4.3. Phân tích môi trƣờng bên trong .................................................................................... 44
4.3.1. Vị thế trong khu vực ..................................................................................................... 44
4.3.2. Các dịch vụ của công ty ................................................................................................ 45
4.3.3. Bảng giá dịch vụ ............................................................................................................ 46
4.3.4. Tình hình hoạt động ..................................................................................................... 49
4.3.5. Mối quan hệ với tổ chức bên ngồi.............................................................................. 51
4.4. Thơng tin khách hàng ...................................................................................................... 51
4.4.1.Biểu đồ tuổi ..................................................................................................................... 51
4.4.2. Biểu đồ nghề nghiệp ...................................................................................................... 52
4.4.3. Mức độ hài lòng của du khách ..................................................................................... 53
4.4.4. Các hoạt động đƣợc du khách ƣa thích nhất ............................................................. 56
4.4.5. Kênh cung cấp thông tin của du khách....................................................................... 57
4.4.6. Thời gian cho chuyến tham quan của du khách ........................................................ 58
4.5. Dự báo nhu cầu thị trƣờng .............................................................................................. 58
4.6. Phân tích ma trận SWOT................................................................................................ 60
4.6.1. Ma trận SWOT ............................................................................................................. 60
4.6.2. Phân tích các chiến lƣợc: .............................................................................................. 61
4.6.2.1. Nhóm chiến lƣợc SO: Điểm mạnh – cơ hội.............................................................. 61
4.6.2.2. Nhóm chiến lƣợc S – T: Điểm mạnh – đe dọa ......................................................... 61

4.6.2.3. Nhóm chiến lƣợc W – O: điểm yếu – cơ hội. ........................................................... 62


4.6.2.4. Nhóm chiến lƣợc W – T: Điểm yếu - đe dọa. ........................................................... 62
4.6.3. Lựa chọ chiến lƣợc: ...................................................................................................... 63
4.6.4. Định vị. ........................................................................................................................... 63
4.6.5. Phân khúc thị trƣờng: ................................................................................................. 63
Chƣơng 5: Lập Kế Hoạch Marketing Cho Công Ty TNHH Làng Du Lịch Mỹ
Khánh Giai Đoạn 2012 – 2013 ............................................................................................... 64
5.1. Định hƣớng phát triển và giải pháp ............................................................................... 64
5.1.1. Định hƣớng phát triển .................................................................................................. 64
5.1.1.1. Tầm nhìn đến năm 2020 ............................................................................................ 64
5.1.1.2. Nhiệm vụ đến 2015 ..................................................................................................... 64
5.2. Thị trƣờng mục tiêu và khách hàng mục tiêu ............................................................... 64
5.2.1. thị trƣờng mục tiêu ....................................................................................................... 64
5.2.2. Khách hàng mục tiêu .................................................................................................... 64
5.3. Mục tiêu Marketing ......................................................................................................... 65
5.4. Các chiến lƣợc Marketing ............................................................................................... 65
5.4.1. Chiến lƣợc sản phẩm .................................................................................................... 65
5.4.2. Chiến lƣợc giá cả ........................................................................................................... 66
5.4.3. Chiến lƣợc phân phối: .................................................................................................. 66
5.4.4. Chiến lƣợc chiêu thị / truyền thống: ........................................................................... 66
5.5. Tổ chức thực hiện............................................................................................................. 66
5.5.1. Kế hoạch thực hiện ....................................................................................................... 67
5.5.1.1. Kế hoạch triển khai chiến lƣợc sản phẩm ............................................................... 67
5.5.1.2. Kế hoạch triển khai chiến lƣợc giá ........................................................................... 67
5.5.1.3. Kế hoạch triển khai chiến lƣợc phân phối ............................................................... 67
5.5.1.4. Kế hoạch triển khai chiến lƣợc chiêu thị ................................................................. 68
5.6. Các giải pháp chức năng ................................................................................................. 68
5.7. Chiến lƣợc truyền thông marketing tích hợp (xúc tiến hỗn hợp)................................ 69

5.7.1. Quảng cáo ...................................................................................................................... 69
5.7.2. Khuyến mại.................................................................................................................... 70
5.7.3. Quang hệ công chúng.................................................................................................... 70
5.7.4. Bán hàng cá nhân .......................................................................................................... 70
5.7.5. Marketing trực tiếp....................................................................................................... 70
5.8. Chiến lƣợc con ngƣời ....................................................................................................... 70
5.9. Chiến lƣợc liên kết du lịch............................................................................................... 70
5.10. Đánh giá kết quả của kế hoạch Marketing .................................................................. 71
Chƣơng 6: Kết Luận Và Kiến Nghị....................................................................................... 72
6.1. Kết luận ............................................................................................................................. 72
6.2. Kiến nghị ........................................................................................................................... 72
6.2.1. Đối với công ty ............................................................................................................... 72
6.2.2. Đối với Tổng cục du lịch ............................................................................................... 72
6.2.3. Đối với Sở du lịch Cần Thơ .......................................................................................... 72
6.2.4. Đối với Ủy ban nhân dân thành phố .......................................................................... 73
6.2.5. Đối với cộng đồng dân cƣ địa phƣơng........................................................................ 74


DANH SÁCH CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Quá trình xây dựng chiến lƣợc Marketing .............................................................. 4
Sơ đồ 2: Các giai đoạn của quá trình kế hoạch Marketing ................................................... 7
Sơ đồ 3: Ma trận SWOT ........................................................................................................ 10
Sơ đồ 4: chu kỳ sống của sản phẩm....................................................................................... 14
Sơ đồ 5: Bộ máy quản lý công ty TNHH Làng du lịch Mỹ Khánh .................................... 24
Sơ đồ 6: tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................................ 25
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 3 năm 2010 – 2012 ................. 27
Bảng 2: Lƣợng khách lƣu trú đến tham quan du lịch tại TP Cần Thơ ............................. 42
Bảng 3: Lƣợt khách tham quan làng du lịch Mỹ Khánh .................................................... 49
Bảng 4: Báo cáo tài chính các năm 2010 – 2012 ................................................................... 50
Biểu đồ 1: Cơ cấu tuổi của du khách..................................................................................... 51

Biểu đồ 2: Cơ cấu nghề nghiệp của du khách ...................................................................... 52
Bảng 5: Đánh giá của du khách về chất lƣợng dịch vụ du lịch ........................................... 53
Biểu đồ 3: Mức độ hài lòng của du khách đối với các yếu tố trong khu vực ..................... 54
Bảng 8: Bảng tổng hợp tỉ lệ ƣa thích đối với các hoạt động................................................ 56
Biểu đồ 4: Kênh cung cấp thông tin ...................................................................................... 57
Biểu đồ 5: Thời gian cho chuyến đi. ...................................................................................... 58
Bảng 9: Mục tiêu của kế hoạch Marketing tại Công ty TNHH làng du lịch Mỹ Khánh . 65
Bảng 10: Ngân sách cho kế hoạch ......................................................................................... 65
Bảng câu hỏi ............................................................................................................................ 75

\


Luận văn tốt nghiệp

Chƣơng 1
GIỚI THIỆU
1. Cơ sở hình thành đề tài.
Du lịch là một nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống, đặc biệt là trong một
xã hội phát triển nhƣ hiện nay. Xã hội càng phát triển thì nhu cầu về vui chơi giải trí
ngày càng tăng. Cùng đóng góp vào nhiệm vụ đáp ứng nhu cầu du lịch toàn cầu, Việt
Nam với rất nhiều phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp mà thiên nhiên ban tặng, cùng với
nền văn hoá đậm đà bản sắc dân tộc, là một trong những quốc gia đầy sức hấp dẫn đối
với khách du lịch. Trong tiến trình hội nhập tồn cầu hiện nay, du lịch Việt Nam càng
có nhiều điều kiện hơn nữa để phát triển.
Riêng với Đồng bằng sông Cửu Long mà trung tâm là thành phố Cần Thơ sẽ là
nơi khơng thể thiếu trong hành trình du lịch của khách quốc tế khi đến Việt Nam. Với
vai trò quan trọng của mình, thành phố Cần Thơ dựa trên những tiềm năng sẵn có đã
ra sức phát triển dịch vụ du lịch phục vụ du khách trong nƣớc và quốc tế. Với diện tích
gần 1.4 nghìn km2, dân số khoảng 1.154 nghìn ngƣời, thành phố trẻ Cần Thơ năng

động, sẵn sàng đón 9,8 triệu lƣợt khách trong năm 2013. Đặc biệt tiêu biểu trong khu
vực du lịch sinh thái, vui chơi giải trí, ẩm thực và nghỉ dƣỡng phải kể đến Công ty
TNHH làng du lịch Mỹ Khánh là một doanh nghiệp nổi bật về chất lƣợng, và sự đa
dạng về dịch vụ, để lại ấn tƣợng sâu sắc trong lòng du khách với điểm hấp dẫn va vô
cùng thú vị. Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng và đa dạng của ngành du lịch và
bối cảnh cạnh tranh hiện nay, vẫn còn tồn tại những mặt hạn chế, chƣa phát huy hết
thế mạnh của mình. Vấn đề đó cần phải sớm đƣợc nghiên cứu để có hƣớng phát triển
tốt hơn trong thời gian tới.
Nhƣng thực tế, môi trƣờng kinh doanh luôn vận động, biến đổi, phá vỡ sự vững
nhắc của các kế hoạch của Doanh nghiệp, vấn đề cần thiết đƣợc đặt ra là phải hoạch
định và triển khai một cơng cụ hữu hiệu linh hoạt ứng phó với những thay đổi của mơi
trƣờng kinh doanh đó là chiến lƣợc kinh doanh. Tôi đã mạnh dạn chọn đề tài: “Lập kế
hoạch marketing cho công ty tnhh làng du lịch Mỹ Khánh trong giai đoạn 2013 –
2014”. Thông qua kết quả nghiên cứu sẽ giúp cho các doanh nghiệp đƣa ra các chiến
lƣợc kinh doanh hay makerting phù hợp để giúp tăng hiệu quả hoạt động kinh doanh
và giúp công ty càng phát huy thế mạnh để luôn đứng vững và là niềm tự hào cho
ĐBSCL.
2. Mục tiêu nghiên cứu.
+ Phân tích mơi trƣờng marketing
+ Lập kế hoạch marketing cho công ty TNHH làng du lịch Mỹ Khánh giai đoạn 2013
– 2014
3. Phạm vi nghiên cứu.
+ Dịch vụ tham quan, ăn uống, khách sạn của cho công ty TNHH làng du lịch Mỹ
Khánh.
4. Đối tƣợng nghiên cứu.
+ Lập kế hoạch marketing cho Công ty TNHH làng du lịch Mỹ Khánh.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu.
5.1 Phƣơng pháp thu thập dữ liệu.
- Dữ liệu thứ cấp:


GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

1


Luận văn tốt nghiệp
Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua các
năm 2010 – 2012.
Thơng tin trên báo chí, truyền hình, internet…
- Dữ liệu sơ cấp: Thông tin đƣợc ghi nhận bằng nhiều phƣơng pháp:
Thu thập từ cơ quan thực tập, trao đổi trực tiếp với các cấp quản lý trực
tiếp của Cơng ty để tìm hiểu mức độ thành cơng của các chƣơng trình marketing
trƣớc, từ đó tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu của công ty so với các đối thủ và
lập ra các kế hoạch marketing cho công ty trong giai đoạn 2013 – 2014.
5.2 Phƣơng pháp phân tích dữ liệu.
- Phương pháp so sánh, tổng hợp: So sánh điểm mạnh, điểm yếu của
công ty so với các đối thủ cạnh tranh thông qua tác động của các yếu tố mơi
trƣờng kinh doanh.
- Phương pháp phân tích: SWOT: là phƣơng pháp chủ yếu đƣợc sử
dụng để phân tích và lập kế hoạch marketing cho công ty.
6. Ý nghĩa của đề tài:
Trong thời gian thực tập tại Công ty tôi có thể vận dụng những kiến thức
đã học vào thực tế, đƣợc tiếp xúc trực tiếp với môi trƣờng kinh doanh. Giúp
nâng cao kinh nghiệm thực tế cho bản thân.
Kết quả nghiên cứu sẽ là tài liệu tham khảo cho công ty nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động marketing trong giai đoạn 2013 - 2014.


GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

2


Luận văn tốt nghiệp

Chƣơng 2:
CƠ SỞ LÝ THUYÊT
2.1. Các định nghĩa và khái niệm.
2.1.1 Định nghĩa marketing.
a/ Định nghĩa 1.
Marketing là q trình quản lí xã hội mà trong đó các cá nhân và tập thể
nhận đƣợc cái họ cần và họ mong muốn thơng qua việc hình thành, cung cấp và
trao đổi các sản phẩm có giá trị lớn nhất.
b/ Định nghĩa 2.
Marketing là hoạt động tiếp thị hƣớng đến sự thỏa mãn nhu cầu và ƣớc
muốn của con ngƣời thơng qua tiến tiến trình trao đổi. Trong tiến trình đó ngƣời
bán phải tìm ra ngƣời mua, phải định rõ nhu cầu, ƣớc muốn của khách hàng,
phải tạo ra sản phẩm cần thiết, định giá, phân phối vận chuyển, quảng cáo, bán
hàng.
( Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 1)
2.1.2 Định nghĩa quản trị mạng marketing.
a/ Định nghĩa của Hiệp hội Mỹ.
Quản trị marketing là quá trình hoạch định (lập kế hoạch) và thực hiện kế

hoạch đó, nhằm định giá, khuyến mãi và phân phối hàng hóa, dịch vụ và ý tƣởng
để tạo sự trao đổi với nhóm khách hàng mục tiêu, để thỏa mãn mục tiêu của các
tổ chức và cá nhân.
b/ Định nghĩa của Philip Kotler.
Quản trị marketing là một tiến trình phân tích hoạch định thực hiện và
kiểm tra. Các chiến lƣợc và hoạt động tiếp thị nhằm đạt đƣợc mục tiêu của
doanh nghiệp với hiệu quả cao.
( Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 8)
2.1.3 Khái niệm lập kế hoạch marketing.
Hoạch định là phân tích những việc phát sinh trong quá khứ để xác định
những việc cần làm trong hiện tại và tƣơng lai. Hoạch định là một hệ thống quan
trọng giúp doanh nghiệp điều khiển tƣơng lai của mình.
Hoạch định nhằm phát triển và duy trì sự thích nghi chiến lƣợc giữa một
bên là các mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp và bên kia là các cơ may tiếp
thị đầy biến động.

Kế hoạch marketing sẽ trình bày

Những gì mà doanh nghiệp hi vọng sẽ đạt đƣợc;

Những cách thức để đạt đƣợc chúng ;

Khi nào có thể đạt đƣợc
Kế hoạch marketing trong kinh doanh là vạch ra phƣơng hƣớng
toàn diện cho doanh nghiệp thông qua việc:
GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang


3


Luận văn tốt nghiệp





Cụ thể hóa những sản phẩm mà công ty sẽ sản xuất ;
Những thị trƣờng mà doanh nghiệp sẽ hƣớng tới ;
Hình thành những mục tiêu cần đạt tới cho từng sản phẩm
( Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 23)

Sơ đồ 1: Quá trình xây dựng chiến lƣợc Marketing

Nhu cầu và
hành vi của
khách hàng

Phán đốn
thị trƣờng

Sản phẩm

S
Mục tiêu,
nguồng lực của
cơng ty


W

Thị trƣờng
mục

Mục tiêu
Marketing

tiêu

O
Đối thủ cạnh
tranh hiện tại
và tƣơng lai

T

Giá cả

Vị trí và sự
khác biệt của
cơng ty

Xúc tiến

Phân phối

tiÕn


Mơi trƣờng Marketing
2.1.4 Khái niệm sản phẩm.
Bao gồm các thuộc tính hữu hình (chất liệu, kiểu dáng, bao bì) và các
thuộc tính vơ hình (danh tiếng, giá cả, sự phổ biến, các dịch vụ kèm theo).
( Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 83)
2.1.5 Khái niệm về giá trong kinh doanh.
Giá là một khoản tiền bỏ ra để đổi lấy một hàng hóa hay dich vụ nào đó .
Giá là một yếu tố rất nhạy cảm trong hoạt động kinh doanh nói chung và
hoạt động thƣơng mại nói riêng, bởi giá có liên quan đến lợi ích cá nhân có tính
mâu thuẫn giữa ngƣời bán và ngƣời mua.
Giá mong đợi là mức giá mà thị trƣờng chấp nhận – giá công bằng của
sản phẩm mà ngƣời tiêu dùng sẵn lòng chi trả để đổi lấy mức thỏa mãn nhu cầu
từ việc sử dụng sản phẩm hay dịch vụ từ nhà sản xuất cung ứng.
2.1.6 Khái niệm kênh phân phối.
Kênh phân phối là một hệ thống trung gian nhằm chuyển sản phẩm từ nhà
sản xuất đến ngƣời tiêu dùng cuối cùng.
2.1.7 khái niệm thị trƣờng.
Thị trƣờng là tổng hòa các mối quan hệ mua bán.
 Thị trƣờng là nơi gặp gỡ giữa cung và cầu.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

4


Luận văn tốt nghiệp

 Thị trƣờng là nơi trao đổi hàng hóa hay thị trƣờng là cái chợ
v.v… để rồi phân tích các yếu tố của nó nhƣ cung, cầu, giá cả, cạnh tranh.
 Thị trƣờng bao gồm tất cả những khách hàng tiềm ẩn cùng có
một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để
thỏa mãn nhu cầu mong muốn đó.
Các nhân tố ảnh hƣởng đến thị trƣờng gồm: Biến động về giá cả, sản
phẩm thay thế, chất lƣợng sản phẩm trên thị trƣờng, khách hàng, đối thủ cạnh
tranh, chính sách bảo hộ về hàng hóa…

Hình 1: Tháp nhu cần Maslow
2.1.8 Khách hàng mục tiêu.
Khách hàng là những cá nhân, hộ gia đình hay một tổ chức mua hay bằng
một phƣơng thức nào đó có đƣợc hàng hóa và dịch vụ để tiêu dùng thỏa mãn
nhu cầu cho cá nhân mình hay nhu cầu của cá nhân khác.
Khách hàng mục tiêu là những nhóm cá nhân, hộ gia đình hay một tổ
chức đang có nhu cầu mua sản phẩm hay dịch vụ mà doanh nghiệp đang hƣớng
tới để cung cấp.
2.2. Các quan điểm Marketing.
2.1.1 Quan điểm trọng sản xuất.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

5


Luận văn tốt nghiệp

Quan điểm này cho rằng ngƣời tiêu dùng ƣa thích những sản phẩm đƣợc bán
rộng rãi, có nhiều để tiêu dùng và hạ giá. Vì Doanh nghiệp cần đẩy mạnh sản
xuất để cung cấp và phân phối có hiệu quả.
2.2.2 Quan điểm trọng sản phẩm.
Ngƣời tiêu dùng ƣa thích đƣợc cung cấp những sản phẩm chất lƣợng cao,
có nhiều cơng dụng, tính năng mới, kiểu dáng đẹp, thời trang. Do đó Doanh
nghiệp cần cải tiến và hồn thiện khơng ngừng sản phẩm của mình để cung cấp
những sản phẩm thƣợng hạng cho thị trƣờng.
2.2.3 Quan điểm trọng việc bán hàng.
Quan điểm này khẳng định rằng nếu cứ để n thì ngƣời tiêu dùng sẽ
khơng mua sản phẩm của doanh nghiệp với số lƣợng lớn. Doanh nghiệp cần có
những nổ lực cổ động bán hàng và khuyến mãi.
2.2.4 Quan điểm trọng Marketing.
Chìa khóa để đạt mục tiêu của doanh nghiệp là xác định đƣợc nhu cầu,
ƣớc muốn của khách hàng mục tiêu và thỏa mãn họ một cách có hiệu quả hơn
các đối thủ cạnh tranh. Vì vậy, doanh nghiệp hãy tìm kiếm nhu cầu chƣa đƣợc
thỏa mãn nhu cầu khách hàng và thỏa mãn chúng.
2.2.5 Quan điểm marketing xã hội.
Quan điểm này khẳng địng rằng nhiệm vụ của doanh nghiệp là thỏa mãn
mong muốn của khách hàng tốt hơn hãng cạnh tranh, đồng thời bảo đảm giữ
nguyên hay nâng cao mức sống sung túc của ngƣời tiêu dùng và phúc lợi của
toàn xã hội.
( Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 11)
Quan điểm trọng sản xuất và trọng sản phẩm, một mặt đề cao vai trò của
sản xuất, sản xuất thật nhiều sản phẩm để hạ giá thành sản phẩm. Mặt khác, quá
đề cao mặt chất lƣợng cũng nhƣ công dụng của sản phẩm thì trong thời đại ngày
các doanh nghiệp khó có thể tồn tại và phát triển, vì cuộc sống của ngƣời tiêu
dùng ngày càng đƣợc nâng cao chính vì vậy địi hỏi doanh nghiệp phải cung cấp
những sản phẩm cũng cao hơn. Những thứ đó chỉ có tính chất tạm thời do đó
quan niệm về bán hàng, marketing, xã hội của tác giả Phillip Kotler là phù hợp

với nền kinh tế trong thòi đại ngày nay.
2.3 Vai trò, mục tiêu của việc lập kế hoạch marketing.
2.3.1. Vai trò.
Để thực hiện tốt hoạt động marketing thì trƣớc hết các doanh nghiệp nên
lập một kế hoạch marketing cụ thể, tiến hành theo trình tự đã đặt ra nhƣ thế
doanh nghiệp sẽ khơng gặp khó khăn trong q trình hoạch định, thực hiện và
đánh giá. Ngồi ra, cịn giúp doanh nghiệp có thể giảm đƣợc chi phí, có cái nhìn
chung về doanh nghiệp mình trong quá trình hoạch định đồng thời nhận định ra
các yếu tố sau:
Sự am hiểu và đánh giá của ngƣời tiêu dùng về sản phẩm của doanh
nghiệp;
+ Khả năng và phƣơng tiện phân phối sản phẩm;
+ Sự mong đợi của khách hàng về sản phẩm;
+ Thị phần mong đợi;
+ Ngân sách và thời gian thực hiện;

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

6


Luận văn tốt nghiệp
+ Lợi nhuận mong đợi;
2.3.2 Mục tiêu.
Dù các doanh nghiệp có những hoạt động marketing khác nhau có thể
thực hiện cách thức marketing khác nhau nhƣng nhìn chung thì họ cũng hƣớng

đến mục tiêu gần giống nhau. Mục tiêu của doanh nghiệp và ngƣời mua đôi khi
lại mâu thuẩn với nhau: một bên thì muốn thỏa mãn tối đa nhu cầu từ sản phẩm
mang lại khi tiêu dùng nhƣng giá cả phải phù hợp, một bên thì muốn chi phí làm
ra sản phẩm thấp lợi nhuận mang lại cao nhất. Vì thế, các doanh nghiệp muốn
duy trì hoạt động kinh doanh thì doanh nghiệp sẽ bán những thứ mà khách hàng
cần do đó những mục tiêu phải đƣợc thiết lập một cách rõ ràng, cụ thể và đƣợc
sắp xếp theo thứ tự để thực hiện. Những mục tiêu marketing gồm: kích thích tiêu
dùng tối đa, lợi nhuận, làm cho sản phẩm đa dạng để tối đa sự lựa chọn, chất
lƣợng cuộc sống ( chất lƣợng hàng hóa dịch vụ, chất lƣợng môi trƣờng sống), thị
phần, sự nhận biết về thƣơng hiệu.
2.4 Quá trình lập kế hoạch marketing.
Một kế hoạch marketing có nhiều phƣơng pháp tiếp cận khác nhau về q
trình lập kế hoạch marketing cho cơng ty. Sơ đồ dƣới đây minh họa các giai
đoạn chủ yếu cuả q trình lập kế hoạch marketing của cơng ty.

Sơ đồ 2: Các giai đoạn của quá trình kế hoạch Marketing.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

7


Luận văn tốt nghiệp
Phân tích khả năng thị trƣờng và chiến
lƣợc marketing hiện tại


Phân tích ngƣời tiêu dùng

Phân tích cơ may thị trƣờng

Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu

Thiết lập marketing - mix

Đề ra chƣơng trình hành động và dự
tốn ngân sách.

2.4.1. Phân tích khả năng thị trƣờng và chiến lƣợc marketing hiện tại
Bất cứ công ty nào cũng phải phân tích khả năng thị trƣờng và chiến lƣợc
marketing hiện tại nhằm đánh giá lại đặc điểm của thị trƣờng nhƣ quy mô, các
yếu tố biến động ảnh hƣởng của môi trƣờng marketing đến khả năng tiêu dùng
của khách hàng. Đồng thời có thể xác định vị thế cơng ty trong hiện tại và so với
đối thủ.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

8


Luận văn tốt nghiệp

Hình 2: Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael Potter

Trong q trình phân tích chiến lƣợc marketing hiện tại công ty sẽ xem
xét lại doanh số, giá cả và lợi nhuận cuả những sản phẩm chính qua các kênh
phân phối và các chiến lƣợc marketing nhƣ chiến lƣợc giá, chiến lƣợc kênh phân
phối và siêu thị bán hà ng sẽ thực hiện trong thời gian tới.
2.4.2. Phân tích ngƣời tiêu dung.
Ngƣời tiêu dùng có vai trị quan trọng trong q trình bán hàng bởi vì họ
quyết địng doanh số, lợi nhuận và mục tiêu của công ty. Công ty sẽ xem xét lại
mức độ khách hàng trong hiện tại để điều chỉnh lại số lƣợng, giá cả và có những
chiến lƣợc marketing cho phù hợp.
2.4.3. Phân tích cơ may thị trƣờng.
Trong q trình phân tích tìm ra điểm mạnh, điểm yếu bên trong cơng ty
cũng nhƣ các cơ hội, nguy cơ mà công ty gặp phải ta chọn những yếu tố chính
và quan trọng có ảnh hƣởng đến chiến lƣợc marketing để lập thành ma trận
SWOT.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang

9


Luận văn tốt nghiệp

Hình 3: Ma trận SWOT
 Mục đích phân tích Ma trận SWOT
Phân tích SWOT đƣợc dùng để xác định các chiến lƣợc khả thi làm tiền
đề cho việc hoạch định kế hoạch chiến lƣợc, chƣơng trình hàn động thích hợp.

Dựa trên việc phân tích các yếu tố bên ngoài và bên trong ảnh hƣởng đến
hoạt động kinh doanh.

SWOT

Cơ hội(O)

Đe dọa (T)

Điểm mạnh (S)

Các kết hợp SO

Các kết hợp ST

Điểm yếu (W)

Các kết hợp WO

Các kết hợp WT


Tiến trình phân tích SWOT
Bước 1: Liệt kê các yếu tố bên trong và bên ngoài ảnh hƣởng đến hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp: Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Đe dọa.
Bước 2: Xác định các chiến lƣợc dựa trên ma trận SWOT.

Các thông tin trong bảng SWOT có thể giúp xác định các nhóm chiến
lƣợc.


Sử dụng các điểm mạnh và cơ hội để làm giảm bớt các điểm yếu và
đe dọa.

Định hƣớng các nhóm chiến lƣợc mục tiêu cho Doanh nghiệp.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 10


Luận văn tốt nghiệp

Sơ đồ 3: Ma trận SWOT
O: Cơ hội
(Opportunities)
O1.
O2.
O3.
O4.

T: Đe dọa ( Threatens)
T1.
T2.
T3.
T4.

S: Điểm mạnh (
Strenghts)

S1.
S2.
S3.
S4.

S+O
Tận dụng các cơ hội để
phát huy tối đa các điểm
mạnh.

S+T
Tìm cách phát huy các
điểm mạnh làm giảm các
mối đe dọa bên ngoài.

W: Điểm
yếu(Weaknesses)
W1.
W2.
W3.
W4.

W+O
Khắc phục các điểm
yếu bằng cách phát huy
tối đa các điểm mạnh.

SWOT

W+O

Xây dựng kế hoạch
phòng thủ nhằm chống
lại các rủi ro, tránh các
tác hại của điểm yếu.

Bước 3: Chọn lựa chiến lƣợc
Chọn chiến lƣợc khả thi, sắp xếp thứ tự ƣu tiên các chiến lƣợc.
(N guồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 69).



Một số khái niệm về các chiến lược:
- Chiến lƣợc thâm nhập thi trƣờng: Là nhằm làm tăng thị phần cho các sản

phẩm, dịch vụ hiện có trong các thị trƣờng hiện có bằng nổ lực marketing lớn hơn.
- Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng: Là việc đƣa sản phẩm, dịch vụ hiện có của
Cơng ty sang bán ở một thị trƣờng mới.
- Chiến lƣợc kết hợp hàng ngang: Là Công ty kiểm soát đối thủ cạnh tranh bằng
cách mua lại hoặc hợp nhất.
Từ kết quả của việc phân tích mơi trƣờng marketing hiện tại của Công ty và những mục
tiêu mà Công ty muốn đạt đƣợc.
2.4.4. Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu:
Là việc lựa chọn những nhóm khách hàng tiềm năng mà công ty định hƣớng sẽ
phục vụ với những sản phẩm cụ thể ở những thị trƣờng nhất định. Tùy theo mức độ
phân tích và khả năng tài chính của cơng ty mà cơng ty có thể chọn một hay một đoạn
thị trƣờng. Khi lựa chọn thị trƣờng mục tiêu cần chú ý để làm rõ các yếu tố sau:

-

Loại sản phẩm sẽ phục vụ cho những nhóm khách hàng có nhu cầu;


- Phƣơng tiện phục vụ;
- Doanh số bán và lợi nhuận ở thị trƣờng đó;
- Mức độ thỏa mãn nhu cầu khách hàng ở thị trƣờng đó;

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 11


Luận văn tốt nghiệp
2.4.5. Thiết lập marketing – mix.
Marketing – mix (marketing hỗn hợp) là một tập hợp những yếu tố biến động
kiểm sốt đƣợc của cơng ty sử dụng để cố gắng gây đƣợc phản ứng mong muốn từ phía
thị trƣờng mục tiêu.
Marketing bao gồm tất cả những gì mà cơng ty có thể vận dụng để tác động lên
nhu cầu về hàng hóa của mình. Khi nói đến marketing hỗn hợp thì chỉ quan tâm đến 4
yếu tố cấu thành nhƣ: chiến lƣợc sản phẩm, chiến lƣợc giá, chiến lƣợc phân phối và
chiến lƣợc chiêu thị.

Hình 4: 4P của Marketing – mix
Marketing
- Mix

Thị trƣờng

o
o

o

o

(Nguồn: Marketing căn bản của tác giả Phillip Kotler)
Chiến lƣợc sản phẩm: Là việc công ty xác định giá trị, công dụng, kiểu dáng,
chất lƣợng, bao bì, nhãn hiệu, kích cỡ, dịch vụ hậu mãi, tiện ích khác…..
Chiến lƣợc giá: là việc lựa chọ các phƣơng pháp định giá, các nguyên tắc
định giá của công ty.
Chiến lƣợc phân phối: là việc xác định kiểu kênh phân phối để đƣa sản phẩm
đến tay khách hàng mục tiêu, thiết lập một hệ thống kênh phân phối và toàn
bộ mạng lƣới phân phối.
Chiến lƣợc chiêu thị: là mọi hoạt động của công ty nhằm truyền bá những
thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty bao gồm các hoạt động nhƣ
quảng cáo, kích thích tiêu thụ, khuyến mãi, chào hàng và các công cụ sử
dụng để truyền thơng khác.

2.4.6. Đề ra chƣơng trình hành động và dự toán ngân sách.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 12


Luận văn tốt nghiệp
Tổng hợp lại các kế hoạch marketing thành một bảng thống nhất để sắp xếp lịch
thời gian thực hiện, kiểm soát và điều hành bộ phận marketing. Đồng thời dự đốn ngân
sách trong suốt q trình thực hiện.

2.5. Các công cụ chọn chiến lƣợc marketing.
2.5.1. Ma trận SWOT.
Đây là ma trận bao gồm các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ kết hợp
chúng lại để đƣa ra các chiến lƣợc cụ thể cho công ty.
2.5.2. Lƣới phát triển sản phẩm/ thị trƣờng.
Hình 5: Lƣới phát triển sản phẩm/ thị trƣờng
Sản phẩm
Hiện tại
Hiện tại
Thị trƣờng
Mới

Mới

Thâm nhập thị
trƣờng

Phát triển sản phẩm

Phát triển thị
trƣờng

Đa dạng hóa

(Nguồn: TS. Lưu Thanh Đức Hải, Quản trị tiếp thị, NXB GD, trang 69)
Bán sản phẩm sẵn có trên thị trƣờng hiện tại có nghĩa là thâm nhập thị trƣờng
hiện tại, công ty sẽ mở thêm nhiều điểm bán hàng.
Bán sản phẩm hiện tại ở các thị trƣờng mới có nghĩa là lúc này công ty không chỉ
dừng lại ở những thị trƣờng hiện tại mà công ty sẽ khám phá thêm thị trƣờng mới với
những sản phẩm hiện có.

Phát triển sản phẩm mới vào thị trƣờng hiện tại, khi những sản phẩm hiện tại
đƣợc khách hàng biết đến nhiều nhƣng để thỏa mãn tốt hơn nữa nhu cầu của khách hàng
thì cơng ty sẽ không ngừng nghiên cứu thị trƣờng để đƣa ra những sản phẩm giá trị gia
tăng cho khách hàng ở thị trƣờng hiện tại của mình.
Phát triển sản phẩm mới ở thị trƣờng hồn tồn mới, lúc này cơng ty xem xét
mức độ tiêu thụ sản phẩm mới trên thị trƣờng hiên tại cơng ty sẽ có kế hoạch đƣa sản
phẩm mới tham gia vào những thị trƣờng khác cũng có nghĩa là cơng ty đa dạng hóa
hoạt động kinh doanh. Khả năng này tạo ra nhiều cơ hội mở rộng kinh doanh nhƣng mặt
khác công ty cũng phải đối mặt với nhiều rủi ro tham gia vào một môi trƣờng hồn tồn
mới.
2.5.3. Chu kỳ sống sản phẩm.
Đây là cơng cụ nhằm giúp công ty nhận diện các giai đoạn trong dịng đời sản
phẩm của mình, qua đó hoạch định các chƣơng trình marketing thích ứng với từng giai
đoạn.
- Chu kỳ sống sản phẩm
+ Giai đoạn giới thiệu sản phẩm vào thị trường: Là giai đoạn sản phẩm mới
bƣớc vào thị trƣờng khi đó doanh thu tăng chậm, khách hàng chƣa biết nhiều đến sản

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 13


Luận văn tốt nghiệp
phẩm và lợi nhuận có thể âm vì thế doanh nghiệp cần đầu tƣ chi phí vào các hoạt động
giới thiệu sản phẩm và nghiên cứu thị trƣờng.
Sơ đồ 4: Chu kỳ sống của sản phẩm


+ Giai đoạn phát triển sản phẩm: Ở giai đoạn này sản phẩm đã đƣợc thị trƣờng
chấp nhận khi đó doanh thu và lợi nhuận tăng nhanh. Công ty cũng cần đầu tƣ chi phí
cải tiến sản phẩm.
+ Giai đoạn trưởng thành: Giai đoạn này tốc độ phát triển bắt đầu chậm lại do đã
đƣợc hầu hết khách hàng chấp nhận, có sự cạnh tranh gay gắt của các đối thủ. Doanh
thu tăng chậm và lợi nhuận giảm dần do đầu tƣ quá mức vào các hoạt động marketing
để bảo vệ thị trƣờng.
+ Giai đoạn suy thoái: Đây là giai đoạn doan thu và lợi nhuận bắt đầu giảm
mạnh. Lúc này công ty cần nghiên cứu thị trƣờng, cải tiền sản phẩm hoặc tung ra sản
phẩm mới để phù hợp với nhu cầu mới của thị trƣờng.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 14


Luận văn tốt nghiệp

2.6. Mơ hình nghiên cứu.

Mục tiêu marketing
THỰC HIỆN

Chiến lƣợc
marketing mix

Hiện trạng
marketing của

doanh nghiệp

PHÂN TÍCH

Phân tích mơi
trƣờng marketing

Giá cả

Sản
phẩm

Phân
phối

Chiêu
thị

Xây dựng kế hoạch marketing
Hoạch định kế hoạch
cụ thể

KIỂM SOÁT

Lập dự tốn ngân sách

Đánh giá kết quả

Hình 6: Mơ hình nghiên cứu


GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 15


Luận văn tốt nghiệp

Chƣơng 3
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH LÀNG DU LỊCH MỸ KHÁNH
3.1. Giới thiệu Công ty TNHH du lịch sinh thái Mỹ Khánh.

Hình 7: Bản đồ du lịch Đồng Bằng sơng Cửu Long

Hình 8: Làng du lịch Mỹ Khánh

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 16


Luận văn tốt nghiệp

- Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH DU LỊCH SINH THÁI MỸ KHÁNH
- Tên giao dịch: LÀNG DU LỊCH MỸ KHÁNH
- Tên viết tắt: MY KHANH TOURIST


- Logo:
- Đăng ký kinh doanh: Giấy chứng nhận số 5702000137 do Sở Kế Hoạch và Đầu
Tƣ Tp.Cần Thơ ,cấp ngày 07/01/2002.
- Ngƣời đại diện: LÊ VĂN SANG, Giám Đốc
- Tài Khoản Tiền Đồng: 102010000284381, Vietinbank Can Tho city.(Ngân
Hàng Công Thƣơng, Chi nhánh Cần Thơ - Số 9, Phan Đình Phùng, Tp.Cần Thơ)
- Mã số thuế: 1800 451 980
- Địa chỉ: 335, Lộ Vòng Cung, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, TP. Cần
Thơ.
- Điện thoại: 0710.3846260
- Fax: 0710.3846432
-Email: ;
Công ty TNHH Du lịch Sinh Thái Mỹ Khánh đƣợc thành lập ngày 07/01/2002, do
GCNĐKKD số 5702000137 / Sở KH&ĐT,Tp.Cần Thơ cấp ngày 07/01/2002.
Làng Du Lịch Mỹ Khánh là một trong những công ty hàng đầu về các lĩnh vực :
 Tham quan, dịch vụ ăn uống, dịch vụ khách sạn.
 Vận chuyển khách hàng bằng đƣờng bộ, đƣờng thủy.
 Dịch vụ du lịch, kinh doanh lữ hành nội địa.
 Đại lý bán vé tham quan du lịch trong và ngoài nƣớc.
 Dịch vụ Karaoke.
 Sản xuất các loại rƣợu, bánh tráng và bánh kẹo các loại.
 Mua bán quà lƣu niệm và các sản phẩm của ngành nghề truyền thống để phục
vụ khách du lịch.
 Kinh doanh xăng, dầu, gas, nhớt.
 Xây dựng dân dụng.
 Kinh doanh rƣợu, bia, nƣớc giải khát, thuốc lá....
Hàng năm, Làng Du Lịch Mỹ Khánh đón tiếp và phục vụ hàng trăm ngàn lƣợt
khách, bao gồm khách trong nƣớc và quốc tế đến tham quan, nghỉ dƣỡng, thƣởng thức
ẩm thực, vui chơi giải trí…, với kết quả hoạt động xuất sắc của mình, Làng Du Lịch Mỹ
Khánh đã nhận đƣợc nhiều bằng khen, giấy khen của Tổng Cục Du Lịch, UBND, Sở

VHTT&DL, các Ban, Ngành, Đoàn thể Tp.Cần Thơ.

GVHD: Khƣơng Thị Huế

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 17


Luận văn tốt nghiệp
Với phƣơng châm: “Chất lƣợng là số một,Khách hàng là trên hết, Uy tín là hàng
đầu”, Làng Du Lịch Mỹ Khánh xác định mục tiêu “Tất cả vì sự hài lịng của khách
hàng” thơng qua việc cải tiến chất lƣợng phục vụ, phát triển vốn đầu tƣ nâng cấp các cơ
sở vật chất, xây dựng sản phẩm, dịch vụ mới mang đậm nét đặc trƣng văn hóa Nam Bộ.
Làng Du Lịch Mỹ Khánh – Điểm du lịch tiêu biểu và hấp dẫn nhất Đồng Bằng
sông Cửu Long. Với diện tích hơn 8ha nằm ngay trên Lộ vịng cung lịch sử giữa 2 chợ
nổi Cái Răng và Phong Điền, thuận tiện cho việc đến tham quan bằng đƣờng
thủy và đƣờng bộ. Với hơn 20 chủng loại cây ăn trái đặc sản, hệ thống nhà nghỉ
bungalow, khách sạn (hotel) nằm xen kẻ trong vƣờn. Các ngôi nhà Cổ Nam bộ (hơn 100
năm tuổi), làng nghề truyền thống, dịch vụ chiêu đãi, nhà hàng với các món đặc sản
Nam bộ, Đờn ca tài tử, karaoke, tổ chức các sự kiện, đám tiệc, mở lớp huấn luyện, hội
thảo, họp mặt ...cùng các trò chơi dân gian đa dạng và hấp dẫn khác.
Làng Du Lịch Mỹ Khánh còn là nhà tổ chức các Tour du lịch sông nƣớc tại
ĐBSCL chuyên nghiệp bằng tàu du lịch và du thuyền Mỹ Khánh. Chúng tôi sẽ đƣa quý
khách tham quan chợ nổi Cái Răng, Phong Điền, các kênh rạch nhỏ, vƣờn trái cây và
Làng Du Lịch Mỹ Khánh. Quý khách sẽ cảm nhận đƣợc vẻ đẹp thiên nhiên trù phú của
vùng sông nƣớc với bốn mùa trái cây xum xuê bên cạnh các làng nghề truyền thống,
mang đậm nét đặc trƣng của vùng đất Tây Đơ – Mơ hình thu nhỏ của văn minh sơng
nƣớc miệt vƣờn Nam Bộ !
Chƣơng trình tham quan


Cho thuê tàu du lịch
cổ

GVHD: Khƣơng Thị Huế

Nhà hàng - Du thuyền
(Bungalows)

Nhà hàng Thủy Tạ

Nhà nghỉ

Nhà hàng nhà

SVTH: Huỳnh Thanh Nghị

trang 18


×