Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại nguyên hà chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 98 trang )

..

TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN VĂN GIANG EM

THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TM NGUYÊN HÀ – CHI NHÁNH CẦN THƠ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Long Xuyên, tháng 3 năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TM NGUYÊN HÀ – CHI NHÁNH CẦN THƠ
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Sinh viên thực hiện: NGUYỄN VĂN GIANG EM
Lớp: DH10KT
Mã số sinh viên: DKT093065
Giảng viên hƣớng dẫn: TRỊNH THỊ HỢP


Long Xuyên, tháng 3 năm 2013


LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này em đã nhận được sự quan tâm hướng dẫn,
giúp đỡ của nhiều cá nhân, tập thể trong và ngoài trường.
Nhân đây, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Khoa Kinh tế quản trị kinh doanh
đã giảng dạy và truyền đạt kiến thức cho em trong những năm học vừa qua. Đặc biệt em
xin chân thành cảm ơn cô Trịnh Thị Hợp người đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình và
ln động viên, khích lệ em trong suốt thời gian thực tập vừa qua.
Tiếp theo, em xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo công ty TNHH TM Nguyên
Hà – Chi nhánh Cần Thơ cùng toàn thể cô chú, anh chị trong công ty đã tạo điều kiện thuận
lợi để em được đến công ty thực tập và rèn luyện.
Do thời gian thực tập có hạn và bản thân chưa có nhiều kinh nghiệm thực tiễn, nên
bài chuyên đề tốt nghiệp này không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được sự
thơng cảm cũng như sự chỉ dạy đóng góp của q thầy cơ Khoa Kinh tế, Ban lãnh đạo cơng
ty và cùng tồn thể các bạn trong nhà trường để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin trân trọng cảm ơn và xin chúc quý thầy cô Khoa Kinh tế, Ban
lãnh đạo công ty và các bạn được nhiều hạnh phúc, vui khỏe và đạt được nhiều thành công
trong cuộc sống.


MỤC LỤC

Trang
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ẢNH........................................................................... vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ ..................................................................................................... vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................... viii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................................... 1

1.1 Cơ sở hình thành ......................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................... 1
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3.3 Thời gian thực hiện nghiên cứu đề tài ............................................................ 2
1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 2
1.5 Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu ..................................................................................... 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH ................................................................................................... 3
2.1 Những vấn đề chung về doanh thu bán hàng .............................................................. 3
2.1.1 Khái niệm doanh thu....................................................................................... 3
2.1.2 Phương thức bán hàng .................................................................................... 3
2.1.2.1 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng ................................... 3
2.1.2.2 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng ......... 3
2.1.2.3 Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng ................................................................................................................. 3
2 .1.2.4 Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp .......................... 4
2.1.2.5 Kế tốn bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng................................ 4
2.1.3 Nguyên tắc ghi nhân ....................................................................................... 4
2.1.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 4
2.1.4.1 Tài khoản 511“ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.................... 4
2.1.4.2 Tà khoản 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ”.......................................... 4
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng ........................................................................................ 5
2.2.1 Khái niệm........................................................................................................ 5
2.2.2 Nguyên tắc hạch toán...................................................................................... 5
2.2.3 Nội dung và kết cấu tài khoản ........................................................................ 6
2.2.4 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 7
Trang i



2.3 Kế toán doanh thu nội bộ ............................................................................................ 7
2.3.1 Khái niệm........................................................................................................ 7
2.3.2 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 512 ............................................................... 7
2.3.3 Nội dung và kết cấu tài khoản tài khoản 512.................................................. 8
2.3.4 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 8
2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................................................ 9
2.4.1 Khái niệm........................................................................................................ 9
2.4.2 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 515 ............................................................... 9
2.4.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 515 ................................................................. 9
2.4.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 10
2.5 Kế toán thu nhập khác ............................................................................................... 10
2.5.1 Khái niệm...................................................................................................... 10
2.5.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 711 ...................................................... 11
2.5.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 711 ............................................................... 11
2.5.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 11
2.6 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...................................................................... 12
2.6.1 Kế toán chiết khấu thương mại ..................................................................... 12
2.6.1.1 Khái niệm .............................................................................................. 12
2.6.1.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 521 .............................................. 12
2.6.1.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 521........................................................ 12
2.6.1.4 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 13
2.6.2 Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 13
2.6.2.1 Khái niệm .............................................................................................. 13
2.6.2.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 532 .............................................. 13
2.6.2.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 532........................................................ 14
2.6.2.4 Sơ đồ hạch toán tài khoản 532 .............................................................. 14
2.6.3 Hàng bán bị trả lại......................................................................................... 14
2.6.3.1 Khái niệm .............................................................................................. 14
2.6.3.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 531 .............................................. 15

2.6.3.3 Nội dung và kết cấu của tài khoản 531 ................................................. 15
2.6.3.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 531 ....................................................... 16
2.7 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 16
2.7.1 Khái niệm...................................................................................................... 16
2.7.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 632 ...................................................... 16
2.7.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 632 ............................................................... 16
2.7.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 632 ............................................................... 18
2.8 Kế tốn chi phí bán hàng ........................................................................................... 18
2.8.1 Khái niệm...................................................................................................... 18
Trang ii


2.8.2 Nguyên tắc hạch toán của tà khoản 641 ....................................................... 18
2.8.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 641 ............................................................... 19
2.8.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 641 ............................................................... 20
2.9 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiêp ....................................................................... 20
2.9.1 Khái niệm...................................................................................................... 20
2.9.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 642 ...................................................... 20
2.9.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 642 ............................................................... 21
2.9.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 642 ............................................................... 22
2.10 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ........................................................................ 22
2.10.1 Khái niệm.................................................................................................... 22
2.10.2 Nội dung và kết cấu tài khoản .................................................................... 22
2.10.3 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 635 ............................................................. 23
2.11 Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 23
2.11.1 Khái niệm.................................................................................................... 23
2.11.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 811 .................................................... 24
2.11.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 811 ............................................................. 24
2.11.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 811 ............................................................ 25
2.12 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 25

2.12.1 Khái niệm.................................................................................................... 25
2.12.2 Nguyên tắc hạch toán.................................................................................. 25
2.12.3 Nội dung và kết cấu của tài khoản 821 ....................................................... 26
2.12.4 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 821 ............................................................. 27
2.13 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 27
2.13.1 Khái niệm.................................................................................................... 27
2.13.2 Nguyên tắc hạch toán tài khoản ................................................................. 27
2.13.3 Nội dung và kết cấu của tài khoản 911 ....................................................... 27
2.13.4 Phương pháp hạch toán............................................................................... 28
2.13.5 Sơ đồ hạch toán của tài khoản 911 ............................................................. 29
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH TM NGUYÊN HÀ – CHI
NHÁNH CẦN THƠ ...................................................................................................... 30
3.1 Sơ lược về công ty TNHH – TM Nguyên Hà ........................................................... 30
3.2 Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH TM Nguyên Hà – Chi nhánh Cần Thơ ...... 30
3.2.1 Quá trình hình thành và phát triển Santak Cần Thơ ..................................... 30
3.2.2 Thương hiệu và sản phẩm ............................................................................. 32
3.2.3 Chức năng, nhiệm vụ .................................................................................... 32
3.3 Mục tiêu phát triển .................................................................................................... 33
3.4 Tổ chức bộ máy trung tâm dịch vụ khách hàng Santak Cần Thơ ............................. 33
3.4.1 Cơ chế hoạt động của tổ chức ...................................................................... 33
Trang iii


3.4.2 Sơ đồ tổ chức ................................................................................................ 35
3.4.3 Chức năng và nhiệm vụ từng bộ phận .......................................................... 36
3.5 Tổ chức công tác kế tốn tại doanh nghiệp ............................................................... 37
3.5.1 Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp .............................................. 37
3.5.2 Tổ chức bộ máy kế tốn................................................................................ 38
3.5.3 Hình thức sổ kế tốn ..................................................................................... 39
3.5.4 Hệ thống chứng từ ........................................................................................ 40

3.5.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty trong năm 2009- 2010 ........... 40
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ..................................................... 43
3.6.1 Thuận lợi ....................................................................................................... 43
3.6.2 Khó khăn ....................................................................................................... 46
3.6.3 Phương hướng phát triển .............................................................................. 47
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM NGUYÊN HÀ – CHI NHÁNH CẦN
THƠ ................................................................................................................................ 49
4.1 Kế toán doanh thu bán hàng ...................................................................................... 49
4.1.1 Những vấn đề chung ..................................................................................... 49
4.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự hạch tốn ....................................................... 49
4.1.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 50
4.1.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................. 50
4.1.5 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 52
4.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...................................................................... 57
4.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ..................................................................... 57
4.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................................ 57
4.2.2.1 Những vấn đề chung ............................................................................. 57
4.2.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................. 57
4.2.2.3 Một số nghiệp vụ chủ yếu ..................................................................... 57
4.2.2.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ................................................. 58
4.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán ........................................................................... 61
4.3 Kế toán doanh thu nội bộ .......................................................................................... 62
4.4 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính...................................................................... 62
4.4.1 Những vấn đề chung ..................................................................................... 62
4.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..................................................................... 62
4.4.3 Một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................. 62
4.4.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 62
4.5 Kế toán thu nhập khác ............................................................................................... 64
4.6 Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................................... 65

4.6.1 Những vấn đề chung .................................................................................... 65
Trang iv


4.6.2 Chứng từ sử dụng và trình tự hạch tốn ....................................................... 65
4.6.3 Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 65
4.6.4 Một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................. 66
4.6.5 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 68
4.7 Kế toán chi phí bán hàng .......................................................................................... 70
4.7.1 Những vấn đề chung ..................................................................................... 70
4.7.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..................................................................... 70
4.7.3 Một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................. 70
4.7.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 72
4.8 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................................... 73
4.8.1 Những vấn đề chung ..................................................................................... 73
4.8.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..................................................................... 73
4.8.3 Một số nghiệp vụ chủ yếu ............................................................................. 73
4.8.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 74
4.9 Kế tốn chi phí tài chính ........................................................................................... 75
4.9.1 Những vấn đề chung ..................................................................................... 75
4.9.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..................................................................... 75
4.9.3 Một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu ................................................................. 75
4.9.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ......................................................... 76
4.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................................... 79
4.10.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 79
4.10.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ................................................................... 79
4.10.3 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ............................................................. 79
4.10.4 Chứng từ và sổ sách kế toán minh hoạ ....................................................... 80
4.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 80
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN........................................ 84

5.1 Nhận xét .................................................................................................................... 84
5.1.1 Nhận xét về cơng tác kế tốn nói chung ....................................................... 84
5.1.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......... 84
5.2 Kiến nghị ................................................................................................................... 85
5.3 Kết luận ..................................................................................................................... 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Trang v


DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH ẢNH
Bảng 3.1 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong năm
2009 – 2010 ..................................................................................................................... 40
Bảng 4.1 Phiếu xuất bán lẻ ........................................................................................... 52
Bảng 4.2 Bảng kê bán lẻ................................................................................................ 53
Bảng 4.3 Hoá đơn GTGT ............................................................................................. 54
Bảng 4.4 Bảng báo cáo chi tiết theo mặt hàng ............................................................ 55
Bảng 4.5 Sổ cái tài khoản 511....................................................................................... 56
Bảng 4.6 Phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại ............................................................. 59
Bảng 4.7 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại ..................................................................... 60
Bảng 4.8 Số cái tài khoản 531....................................................................................... 61
Bảng 4.9 Giấy báo có..................................................................................................... 63
Bảng 4.10 Chứng từ ghi sổ tài khoản 515 ................................................................... 63
Bảng 4.11 Sổ cái tài khoản 515..................................................................................... 64
Bảng 4.12 Bảng tổng hợp chi tiết hàng hoá ................................................................ 68
Bảng 4.13 Sổ cái tài khoản 632..................................................................................... 69
Bảng 4.14 Sổ cái tài khoản 641..................................................................................... 72
Bảng 4.15 Sổ cái tài khoản 642..................................................................................... 74
Bảng 4.16 Giấy báo nợ .................................................................................................. 76
Bảng 4.17 Chứng từ ghi sổ tài khoản 635 ................................................................... 77

Bảng 4.18 Sổ cái tài khoản 635..................................................................................... 78
Bảng 4.19 Chứng từ ghi sổ tài khoản 821 ................................................................... 80
Bảng 4.20 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................ 83
3.1 Hình ảnh logo Cơng ty ............................................................................................ 31
3.2 Thành tích đạt đƣợc của công ty ........................................................................... 31

Trang vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
2.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................... 7
2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu nội bộ ........................................................... 8
2.3: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................... 10
2.4: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác .............................................................. 11
2.5: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại ................................................ 13
2.6: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán ....................................................... 14
2.7: Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại ....................................................... 16
2.8: Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán ......................................................... 18
2.9: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí bán hàng .......................................................... 20
2.10: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................... 22
2.11: Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí hoạt động tài chính ....................................... 23
2.12: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí khác ............................................................... 25
2.13: Sơ đồ hạch tốn kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................... 27
2.14: Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................... 29
3.1: Bộ máy hoạt động Marketing của Santak Cần Thơ .......................................... 34
3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại trung tâm Santak Cần Thơ .......................... 35
3.3: Sơ đồ bộ máy kế toán tại công ty TNHH TM Nguyên Hà ................................. 38
3.4: Sơ đồ hình thức kế tốn trên máy vi tính ............................................................ 39
4.1: Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 82


Trang vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
SXKD:
GTGT:
NSNN:
TSCĐ:
TK:
SP:
TP:
HH:
KC:
BHXH:
NVL:
CCDC:
KQKD:
TNDN:

Sản xuất kinh doanh
Giá trị gia tăng
Ngân sách nhà nƣớc
Tài sản cố định
Tài khoản
Sản phẩm
Thành phẩm
Hàng hố
Kết chuyển
Bảo hiểm xã hội
Ngun vật liệu

Cơng cụ dụng cụ
Kết quả kinh doanh
Thu nhập doanh nghiệp

Trang viii


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Cơ sở hình thành đề tài:
Trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất nước kế tốn là một cơng cụ rất
quan trọng không thể tách rời đối với mỗi doanh nghiệp trong việc hạch tốn và quản lý
kinh tế. Nó cịn có vai trị tích cực trong việc giúp các doanh nghiệp xác định tình hình tiêu
thụ sản phẩm của khách hàng và từ đó giúp doanh nghiệp xác định được kết quả hoạt động
kinh doanh của mình có đạt hiệu quả hay khơng? Do đó, để doanh nghiệp có thể đứng vững
và phát triển trên thị trường trong điều kiện: có sự cạnh tranh gay gắt, doanh nghiệp phải
đáp ứng được nhu cầu và tâm lý của khách hàng với các sản phẩm đa dạng về chủng loại,
mẫu mã, sản phẩm có chất lượng cao, giá thành thấp. Muốn vậy, doanh nghiệp phải giám
sát tất cả các quy trình từ khâu mua hàng đến khâu tiêu thụ hàng hoá để đảm bảo việc bảo
toàn và tăng nhanh tốc độ luân chuyển vốn, giữ uy tín với khách hàng, thực hiện đầy đủ
nghĩa vụ với nhà nước, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cán bộ công nhân viên,
doanh nghiệp đảm bảo có lợi nhuận để tích luỹ mở rộng phát triển sản xuất kinh doanh.
Bên cạnh việc đáp ứng các sản phẩm và phục vụ tốt cho khách hàng, doanh nghiệp
cần phải chú trọng đến lợi nhuận, vì lợi nhuận là phần sống cịn của doanh nghiệp. Có lợi
nhuận doanh nghiệp mới có thể tồn tại và phát triển quy mơ sản xuất kinh doanh của mình.
Để đạt được mục tiêu lợi nhuận: Đạt lợi nhuận cao và an toàn trong hoạt động sản xuất kinh
doanh, doanh nghiệp phải tiến hành đồng bộ các biện pháp quản lý, trong đó hạch tốn kế
tốn là cơng cụ quan trọng, không thể thiếu để tiến hành các hoạt động kinh tế, kiểm tra

việc sử dụng, quản lý tài sản, hàng hố nhằm bảo đảm tính năng động sáng tạo và tự chủ
trong sản xuất kinh doanh, tính tốn và xác định hiệu quả của từng hoạt động sản xuất kinh
doanh làm cơ sở vạch ra chiến lược kinh doanh.
Nhận thức được ý nghĩa và tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, qua q trình thực tập
ở Cơng ty TNHH TM Nguyên Hà – Chi nhánh Cần Thơ được sự hướng dẫn tận tình của
giảng viên hướng dẫn cơ Trịnh Thị Hợp cùng với sự giúp đỡ của các cán bộ trong phịng kế
tốn cơng ty nên em đã thực hiện chuyên đề tốt nghiệp của mình với đề tài: “ Thực trạng
cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM
Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ ” để em thực hiện nghiên cứu và viết đề tài của mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
trong doanh nghiệp thương mại.
Tìm hiểu thực trạng về cơng tác tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TM Nguyên Hà – Chi nhánh Cần Thơ.

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 1


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
1.3 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu:
Phân tích thực trạng về cơng tác tổ chức kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH TM Nguyên Hà – Chi nhánh Cần Thơ.
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu:
Công ty TNHH TM Nguyên Hà – Chi nhánh Cần Thơ.
Số liệu, tài liệu vào quý IV năm 2011.
1.3.3 Thời gian thực hiện nghiên cứu đề tài:

Thời gian thực hiện: từ 14/01/2013 đến 24/03/2013
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập dữ liệu: thu thập các dữ liệu, số liệu từ công ty, các bài viết trên internet, các
chuẩn mực kế toán và thơng tư.
Xử lý dữ liệu: phân tích, đánh giá, so sánh và cho kết luận.
1.5 Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu
Đối với bản thân: Qua bài nghiên cứu trên cho em hiểu được cơng tác tổ chức kế tốn
ở một cơng ty như thế nào? Q trình hạch tốn và quản lý kinh tế ra sao? Áp dụng các
chuẩn mực và thơng tư có phù hợp với thực tế không?... Tất cả các vấn đề là tiền đề để cho
em học hỏi và tìm hiểu tạo điều kiện thuận lợi cho em khi ra trường đi làm ở một cơng ty
nào đó.
Đối với doanh nghiệp: Bài nghiên cứu này có thể giúp cho doanh nghiệp nắm bất
được về thực trạng cơng tác tổ chức kế tốn và tình hình kinh doanh trong những năm vừa
qua có đạt hiểu quả hay chưa? Từ đó giúp doanh nghiệp có thể tìm ra nguyên nhân chưa đạt
hiệu quả và đưa ra những kế hoạch chiến lược kinh doanh trong thời gian tới đạt hiệu quả
cao.

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 2


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH(1)
2.1 Những vấn đề chung về doanh thu bán hàng
2.1.1 Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế tốn,

phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn
chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, khơng
làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là doanh thu (Ví dụ: Khi
người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng thì doanh thu của người nhận
đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu
nhưng không phải là doanh thu.
2.1.2 Phƣơng thức bán hàng:
2.1.2.1 Phƣơng thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng:
Bán hàng trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho (hoặc
trực tiếp tại phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Khi giao hàng hoặc cung cấp
dịch vụ cho người mua, doanh nghiệp đã nhận được tiền hoặc có quyền thu tiền của người
mua, giá trị của hàng hố đã hồn thành, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được
ghi nhận.
2.1.2.2 Kế toán bán hàng theo phƣơng thức gửi hàng đi cho khách hàng:
Phương thức gửi hàng đi là phương thức bên bán gửi hàng đi cho khách hàng theo
các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã kí kết. số hàng gửi đi vẫn thuộc quyền kiểm soát của
bên bán, khi khách hàng thanh tốn hoặc chấp nhận thanh tốn thì lợi ích và rủi ro được
chuyển giao tồn bộ cho người mua, giá trị hàng hoá đã được thực hiện và là thời điểm bên
bán được ghi nhận doanh thu bán hàng.
2.1.2.3 Kế toán bán hàng theo phƣơng thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hƣởng hoa hồng:
Phương thức bán hàng gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng là đúng
phướng thức bên giao đại lý, ký gửi bên (bên đại lý) để bán hàng cho doanh nghiệp. Bên
nhận đại lý, ký gửi người bán hàng theo đúng giá đã quy định và được hưởng thù lao dưới
hình thức hoa hồng.

(1)


Giáo trình: Kế tốn tài chính. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh – Năm
2006.

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 3


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
Theo luật thuế GTGT, nếu bên đại lý bán đúng giá theo quy định của bên giao đại lý
thì tồn bộ thuế GTGT đầu ra cho bên giao đại lý phải tính nộp NSNN, bên nhận đại lý
không phải nộp thuế GTGT trên phần hoa hồng được hưởng.
2.1.2.4 Kế toán bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp:
Bán hàng theo trả chậm, trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, người
mua thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại, người mua chấp nhận trả
dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu mặt tỷ lệ lải suất nhất định. Xét về bản chất, hàng bán
trả chậm trả góp vẫn được quyền sở hữu của đơn vị bán, nhưng quyền kiểm sốt tài sản và
lợi ích kinh tế sẽ thu được của tài sản đã được chuyển giao cho người mua. Vì vậy, doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính phần lãi trả chậm tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm, phù hợp với thời
điểm ghi nhận doanh thu được xác định.
2.1.2.5 Kế toán bán hàng theo phƣơng thức hàng đổi hàng:
Phương thức hàng đổi hàng là phương thức bán hàng doanh nghiệp đem sản phẩm,
vật tư, hàng hoá để đổi lấy hàng hố khác khơng tương tự giá trao đổi là giá hiện hành của
hàng hoá, vật tư tương ứng trên thị trường.
2.1.3 Nguyên tắc ghi nhận
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gằn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hố cho người mua.

- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố như người sở hữu hàng
hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.4 Tài khoản sử dụng
2.1.4.1 Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp thực hiện trong một
kỳ kế toán của hoạt động sản xuất – kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể thu được tiền
ngay, cũng có thể chưa thu được tiền (do các thoả thuận về thanh toán hàng bán), sau khi
doanh nghiệp đã giao sản phẩm, hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng và được
khách hàng chấp thuận thanh toán.
2.1.4.2 Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”
Dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ
các doanh nghiệp

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 4


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
2.2 Kế toán doanh thu bán hàng
2.2.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền sẽ thu được từ các hoạt động giao dịch như bán
sản phẩm hàng hoá cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu giá bán bên
ngồi (nếu có).
2.2.2 Ngun tắc hạch tốn
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp được thực hiện

theo các nguyên tắc sau:
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc diện chịu thuế GTGT, hoặc chịu
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá
thanh toán trừ thuế GTGT phải nộp được tính theo phương pháp trực tiếp.
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc
thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hoá,
giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
Những doanh nghiệp nhận gia cơng vật tư, hàng hố thì chỉ phản ánh vào doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị
vật tư, hàng hố nhận gia cơng.
Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa
hồng thì hạch tốn vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng
mà doanh nghiệp được hưởng.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu
bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính về phần lãi
tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được
xác nhận.
Những sản phẩm, hàng hoá được xác định là tiêu thụ, nhưng vì lý do về chất lượng,
quy cách kỹ thuật,… người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm
giá và được doanh nghiệp chấp nhận, hoặc người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng
chiết khấu thương mại thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng
biệt trên các tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại”, tài khoản 532 “Giảm giá hàng bán”, hoặc
tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”.
Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và thu tiền bán hàng
nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì trị giá số hàng này không
được coi là tiêu thụ và không được ghi vào tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ” về trị giá hàng đã giao, đã thu trước tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận
doanh thu.

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 5


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì
doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê được xác định
trên cơ sở lấy toàn bộ tổng số tiền thu được chia cho số năm cho thuê tài sản.
Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ theo
yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá theo qui định thì doanh thu trợ cấp,
trợ giá là số tiền được Nhà nước chính thức thơng báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh
thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114 “ Doanh thu trợ cấp, trợ giá”.
Trường hợp doanh nghiệp có phát sinh doanh thu bằng ngoại tệ thì phải qui đổi ngoại
tệ ra đồng Việt Nam (hoặc đơn vị tiền tệ kế toán khác nếu được chập thuận bằng văn bản
của các cơ quan co thẩm quyền) theo tỷ giá giao dịch (hoặc tỷ giá giao dịch thực tế của
nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố) tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Khơng hạch tốn vào tài khoản này các trường hợp sau:
- Trị giá thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng, chế biến.
- Trị giá sản phẩm cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công
ty hạch tốn tồn ngành (sản phẩm tiêu thụ nội bộ).
- Số tiền thu được về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
- Trị giá sản phẩm đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành đã cung cập cho khách hàng
nhưng chưa được sự chấp nhận thanh toán của người mua.
- Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi (chưa được xác định là
tiêu thụ).
- Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ.

2.2.3. Nội dung và kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu, hoặc thuế GTGT theo phương thức
trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm. hàng hoá, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán.
- Trị giá khoản chiết khấu thương mại kết chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá khoản giảm giá hàng bán kết chuyển vào cuối kỳ.
- Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã thực
hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có năm tài khoản cấp 2 như sau:
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 6


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
-

5111: Doanh thu bán hàng hoá.
5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
2.2.4 Sơ đồ hạch toán:
511


111, 112, 131
Doanh thu
bán hàng

33311

521, 531, 532

Hàng bán bị trả lại,

511

kết chuyển

bị giảm giá, chiết khấu
thương mại
33311

Thuế GTGT

thuế GTGT

đầu ra

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.3. Kế toán doanh thu nội bộ:
2.3.1 Khái niệm:
Doanh thu nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ
tiêu thụ nội bộ, giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty,…

2.3.2 Nguyên tắc hạch toán tài khoản 512:
Hạch toán trên tài khoản này được thực hiên như quy định đối với doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ:
- Tài khoản này chỉ sử dụng cho các đơn vị thành viên hạch tốn phụ thuộc trong một
cơng ty hay một tổng công ty, nhằm phản ánh số doanh thu tiêu thụ nội bộ trong một kỳ kế
toán.
- Chỉ phản ánh vào tài khoản này số doanh thu của khối lượng sản phẩm hàng hoá,
dịch vụ của các đơn vị thành viên cung cấp lẫn cho nhau.
- Khơng hạch tốn vào tài khoản này các khoản doanh thu bán hàng cho các đơn vị
không trực thuộc công ty, tổng công ty.

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 7


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
- Doanh thu bán hàng nội bộ là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh nội bộ của các
đơn vị thành viên.
- Kết quả kinh doanh của công ty, tổng công ty bao gồm kết quả phần tiêu thu nội bộ
và tiêu thụ ra bên ngồi. Tổng cơng ty, cơng ty phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với Nhà
nước theo các luất thuế quy định trên khối lượng sản phảm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thu ra
bên ngoài và tiêu thụ nội bộ.
2.3.3 Nội dung và kết cấu tài khoản tài khoản 512:
Bên nợ:
- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản chiết khấu thương mại và khoản giảm giá hàng
bán đã chấp nhận trên khối lượng hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ kết chuyển
vào cuối kỳ.
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số hàng hoá, sảm phẩm, dịch vụ đã xác định

là tiêu thụ nội bộ trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên có: Doanh thu bán hàng nội bộ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 512 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” có ba tài khoản cấp 2 như sau:
- 5121: Doanh thu bán hàng hoá.
- 5122: Doanh thu bán các thành phẩm.
- 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
2.3.4 Sơ đồ hạch toán
512
112, 136
531
512
Doanh thu bán

Hàng bán bị trả lại

Kết chuyển

hàng nội bộ
33311

33311
Thuế GTGT
đầu ra
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu nội bộ

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em


Trang 8


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
2.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
2.4.1 Khái niệm:
Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp và thường bao gồm: Doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia…
Doanh thu hoạt động tài chính gồm: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được
chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
Nội dung doanh thu hoạt động tài chính:
- Tiền lãi: Lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm; trả góp; lãi đầu tư trái
phiếu….
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản ( bằng sáng chế, nhãn
mác thương mại… )
- Cổ tức, lợi nhuận được chia..
- Thu nhập về hoạt động đầu tu mua bán chứng khoán.
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng, vốn.
2.4.2 Nguyên tắc hạch tốn tài khoản 515:
Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên tài khoản 515 bao gồm các khoản
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính
khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu
được tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với hoạt động mua bán chứng khoán, chỉ ghi nhận vào doanh thu phần chênh
lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, phản ánh số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu

(khơng phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khoán).
Đối với hoạt động mua, bán ngoại tệ, chỉ ghi nhận vào doanh thu phần chênh lệch
giữa giá ngoại tệ mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư được chia từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có
phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận vào
doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn
tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó được ghi giảm trị giá khoản đầu tư trái
phiếu, cổ phiếu đó.
2.4.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 515:
Bên nợ:
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản
doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ.
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 9


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
Kết chuyển toàn bộ các khoản doanh thu hoạt động tài chính sang tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
2.4.4 Sơ đồ hạch toán
3331
515
111, 112, 131
Thuế GTGT phải nộp theo
Thu bằng tiền
phương pháp trực tiếp (nếu có)

911
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

121, 221, 222
Thu lãi đầu tư
129, 229, 413
Hồn nhập dự phịng
Xử lý chênh lệch tỷ giá

Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.5 Kế tốn thu nhập khác:
2.5.1 Khái niệm:
Các khoản thu nhập khác là những khoản thu nhập mà doanh nghiệp khơng dự tính
trước được hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu
khơng mang tính chất thường xuyên. Các khoản thu nhập khác phát sinh co thể do nguyên
nhân chủ quan của doanh nghiệp hoặc khách quan mang lại.
Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ.
- Thu tiền phạt do vi pham hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã qua xử lý.
- Các khoản thuế được NSNN hồn lại.
- Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thu hàng hoá, sản phẩm,
dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu có).
- Thu nhập q biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quen ghi sổ kế
toán, năm nay mới phát hiện ra,…
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em


Trang 10


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
2.5.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 711:
Loại tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh
thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản thu nhập, khơng phản ánh
các khoản chi phí. Do đó, trong kỳ kế tốn, tài khoản thuộc loại 7 được phản ánh bên Có,
cuối kỳ được kết chuyển tồn bộ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” và
khơng có số dư.
2.5.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 711:
Bên nợ:
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Kết chuyển toàn bộ các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào Tài khoản 911
“Xác định kết quả kinh doanh”
Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
2.5.4 Sơ đồ hạch tốn
911
711
111, 112
Thu phạt KH vi phạm HĐKT
tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường
338, 344
Kết chuyển thu nhập khác Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận
vào TK 911
ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn

152, 156, 211
Nhận tài trợ, biếu vật tư, hàng hoá, TSCĐ

333

Các khoản thuế
trừ vào thu nhập
3387
khác
Định kỳ phân bổ doanh thu chưa được
thực hiện nếu được tính vào thu nhập
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác

SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 11


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
2.6 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
2.6.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại:
2.6.1.1 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh
toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá, dịch
vụ) với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh
tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
2.6.1.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 521:
- Chỉ hạch toán vào tài khoản này khoản chiết khấu thương mại người mua được
hưởng đã thực hiện trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp

đã quy định.
- Trường hợp người mua hàng với khối lượng lớn được hưởng chiết khấu thương mại
thì giá bán phản ánh trên hoá đơn là giá đã được giảm giá (đã trừ chiết khấu thương mại).
Trên hoá đơn phải ghi rõ: tỷ lệ phần trăm hoặc mức giảm giá, giá bán chưa có thuế GTGT
(giá bán đã giảm giá), thuế GTGT (nếu có) và tổng giá thanh tốn. Khi đó khoản chiết khấu
thương mại này không được phản ánh vào tài khoản 521 và doanh thu bán hàng phản ánh
theo giá đã trừ chiết khấu thương mại.
- Trường hợp người mua hàng mua nhiều lần mới đạt được lượng hàng được hưởng
chiết khấu thương mại thì số chiết khấu người mua được hưởng được giảm trừ vào giá bán
của hoá đơn bán hàng lần cuối cùng. Khi số chiết khấu thương mại người mua được hưởng
lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hố đơn lần cuối cùng thì sẽ tiếp tục trừ vào hoá đơn
của lần mua hàng tiếp theo trong kỳ tới. Trên hoá đơn phải ghi rõ số hoá đơn và số tiền
được giảm. Trường hợp khách hàng khơng tiếp tục mua hàng thì phải chi tiền chiết khấu
thương mại cho người mua. Khoản chiết khấu thương mại trong các trường hợp này được
phản ánh vào tài khoản 521.
- Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và
từng loại hàng hoá như sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,…
- Trong kỳ hạch toán, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế được phản ánh vào bên
nợ TK 521. Cuối kỳ hạch toán, khoản chiết khấu thương mại này được kết chuyển sang TK
511 để xác định doanh thu thuần của khối lương sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế thực
hiện trong kỳ hạch toán.
2.6.1.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 521:
Bên nợ:
Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận cho khách hàng được hưởng.
Bên có:
Kết chuyển số chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511 “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 12



Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
Tài khoản 521 khơng có số dư cuối kỳ.
Tài khoản này có 03 tài khoản cấp 2 như sau:
- TK 5211: Chiết khấu hàng hoá.
- TK 5212: Chiết khấu thành phẩm.
- TK 5213: Chiết khấu dịch vụ.
2.6.1.4 Sơ đồ hạch toán:
111, 112, 131
521
Khi phát sinh các khoản chiết
khấu thương mại cho KH
3331
Thuế GTGT

511
Kết chuyển chiết khấu

thương mại PS trong kỳ

đầu ra (nếu có)
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thương mại
2.6.2 Kế toán giảm giá hàng bán:
2.6.2.1 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một
cách đặc biệt trên giá đã thoả thuận trong hố đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm chất,
không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.
2.6.2.2 Nguyên tắc hạch toán của tài khoản 532:

- Chỉ hạch toán vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá
ngồi hố đơn, tức là sau khi đã phát hành hoá đơn.
- Khơng hạch tốn vào tài khoản này số giảm giá cho phép đã được ghi trên hoá đơn
và đã được trừ vào tổng trị giá hàng bán ghi trên hoá đơn.
- Phải theo dõi chi tiết khoản giảm giá hàng bán theo từng khách hàng và từng loại
hàng hoá như sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ,…
- Trong kỳ hạch toán, khoản giảm giá hàng bán phát sinh thực tế được phản ánh vào
bên nợ TK 532. Cuối kỳ hạch toán, khoản giảm giá hàng bán này được kết chuyển sang TK
511 để xác định doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thực tế thực
hiện trong kỳ hạch toán.
- Về thủ tục chứng từ: Đối với doanh nghiệp đã xuất bán hàng hoá, cung cấp dịch vụ
và lập hoá đơn giao cho người mua, nhưng sau đó do hàng hố, dịch vụ kém phẩm chất hay
không đúng quy cách,… phải điều chỉnh (tăng, giảm) giá bán thì bên bán và bên mua phải
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 13


Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
TNHH TM Nguyên Hà - Chi nhánh Cần Thơ
lập biên bản hoặc có thoả thuận bằng văn bản. Trong văn bản ghi rõ số lượng, quy cách
hàng hoá, mức giá tăng (giảm) theo hoá đơn đã xuất (ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng lập hoá
đơn), lý do tăng (giảm) giá, đồng thời bên bán lập hoá đơn để điều chỉnh mức giá được điều
chỉnh. Hoá đơn được lập mới ghi rõ điều chỉnh giá cho hàng hoá, dịch vụ tại hoá đơn, ký
hiệu, ngày tháng,… Căn cứ vào hoá đơn điều chỉnh giá, bên bán và bên mua kê khai điều
chỉnh doanh số mua, bán, thuế GTGT đầu váo, đầu ra (nếu có).
2.6.2.3 Nội dung và kết cấu tài khoản 532:
Bên nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho khách hàng được hưởng.
Bên có:

Kết chuyển tồn bộ số tiền giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ vào tài khoản 511 “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ hạch toán.
Tài khoản 532 khơng có số dư cuối kỳ.
2.6.2.4 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 532:
111, 112, 131
532
511
Số tiền bên bán chấp nhận
giảm cho khách hàng

Kết chuyển giảm giá
hàng bán

3331
Thuế GTGT
phải nộp

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán
2.6.3 Hàng bán bị trả lại:
2.6.3.1 Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hoá doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ,
nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế
như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại:
Doanh thu hàng bị
trả lại

= Số lƣợng hàng bị
trả lại

x


Đơn giá bán đã
ghi trên hoá đơn

Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại hàng, số
lượng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hố đơn (nếu trả lại tồn bộ) hoặc
SVTH: Nguyễn Văn Giang Em

Trang 14


×