Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Thực trạng và giải pháp công tác XĐGN xã bình mỹ huyện châu phú tỉnh an giang giai đoạn 2006 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (809.5 KB, 41 trang )

..

ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ THANH YẾN NGỌC
DKT069149

Tên đề tài
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XĐGN
XÃ BÌNH MỸ - HUYỆN CHÂU PHÚ – TỈNH AN GIANG
GIAI ĐOẠN 2006 - 2008

Chun ngành : Kế tốn

ĐỀ CƯƠNG CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Bình Mỹ, tháng 10 năm 2009




p.


C
ỏe

ù



-

C

– 2010.
– 2010.


MỤC LỤC
Phần 1: Giới thiệu về đề tài
1.Sự cần thiết nghiên cứu đề tài .......................................................................Trang 1
2Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................Trang 2
3.Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................Trang 2
Phần 2 : Phương pháp nghiên cứu
1Nguồn số liệu .................................................................................................Trang 3
1.1.Nguồn số liệu thứ cấp ............................................................................Trang 3
1.2.Nguồn số liệu sơ cấp ..............................................................................Trang 3
2.Phương pháp thu thập số liệu ........................................................................Trang 3
3.Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................Trang 4
4.Mơ hình nghiên cứu ......................................................................................Trang 4
Phần 3 : Cơ sở lý luận
1.Khái niệm nghèo đói .....................................................................................Trang 5
2.Chuẩn mực nghèo ......................................................................................... Trang 5
3.Quan niệm về nghèo đói ...............................................................................Trang 5
4.Quan niệm về giảm nghèo và giảm nghèo bền vững ....................................Trang 6
Phần 4 : Khái quát tình hình phát triển kinh tế - văn hóa xã hội xã Bình Mỹ
1.Điều kiện tự nhiên ......................................................................................... Trang 8
2.Kinh tế ...........................................................................................................Trang 8
3.Văn hóa xã hội .............................................................................................. Trang 9
4.Dân số - Lao động – Việc làm ......................................................................Trang 10

Phần 5 : Nội dung nghiên cứu
Chương 1: Đánh giá thực trạng công tác quản lý Nhà nước trên lĩnh vực
xóa đói giảm nghèo
1.Thực trạng về nghèo đói ở xã Bình Mỹ giai đoạn 2006 – 2008 ...................Trang 11
2.Kết quả khảo sát ............................................................................................ Trang 13
2.1.Về trình độ học vấn .................................................................................Trang 13
2.2.Về phương tiện sinh hoạt trong gia đình.................................................Trang 14
2.3.Nhu cầu về vốn ........................................................................................ Trang 15
2.4.Những khó khăn thách thức của người nghèo ........................................Trang 16


3.Các chính sách hỗ trợ ...................................................................................Trang 17
3.1.Chính sách tín dụng ưu đãi người nghèo ................................................Trang 17
3.2.Chính sách hỗ trợ về giáo dục .................................................................Trang 18
3.3.Chính sách hỗ trợ về y tế ........................................................................Trang 18
3.4.Chính sách hỗ trợ về nhà ở .....................................................................Trang 19
3.5.Chính sách dạy nghề và giải quyết việc làm ...........................................Trang 19
3.6.Các chính sách liên quan khác ................................................................ Trang 20
4.Nguyên nhân của nghèo đói .........................................................................Trang 20
5.Những hạn chế, tồn tại trong cơng tác xóa đói giảm nghèo gian đoạn
2006 – 2008 .................................................................................................................Trang 21
6.Bài học kinh nghiệm ....................................................................................Trang 23
Chương 2 : Các giải pháp của cơng tác xóa đói giảm nghèo
A.Quan điểm, mục tiêu của Đảng và Nhà nước .............................................Trang 24
B. Phương hướng về cơng tác xóa đói giảm nghèo ở xã Bình Mỹ từ nay
đến năm 2010 ..............................................................................................................Trang 25
C.Giải pháp xóa đói giảm nghèo ở xã Bình Mỹ .............................................Trang 25
1.Các chính sách hỗ trợ giảm nghèo ........................................................... Trang 26
1.1.Chính sách về vốn hỗ trợ sản xuất cho hộ nghèo .............................. Trang 26
1.2.Chính sách về đào tạo nghề và tạo việc làm ......................................Trang 27

1.3.Chính sách về giáo dục văn hóa ......................................................... Trang 27
1.4.Chính sách về y tế ..............................................................................Trang 27
1.5.Chính sách về nhà ở ...........................................................................Trang 28
1.6.Chính sách đầu tư về phát triển cơ cấu hạ tầng .................................Trang 28
1.7.Chính sách hỗ trợ cán bộ làm công tác giảm nghèo .......................... Trang 28
1.8.Tận dụng, huy động các nguồn lực tại cộng đồng và các tổ chức
chính trị xã hội vào việc giảm nghèo bền vững ở xã ..................................................Trang 29
2.Những việc cần làm của Ủy ban nhân dân xã ..........................................Trang 29
3.Những việc cần làm của cán bộ giảm nghèo ...........................................Trang 30
Phần 6 : Kết luận và kiến nghị
A.Kết luận ...................................................................................................Trang 32
B.Kiến nghị .................................................................................................Trang 33


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

PHẦN MỞ ĐẦU
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1. Sự cần thiết nghiên cứu đề tài:
Đói nghèo và xóa đói giảm nghèo là vấn đề kinh tế - xã hội có tính tồn
cầu, là sự thể hiện tính cơng bằng trong phân phối và chu ển tải c c thành quả về
ph t triển kinh tế đến việc cải thiện đ i sống nhân dân.
Nghèo không chỉ đơn giản là mức thu nhập thấp mà còn thiếu thốn trong
việc tiếp cận c c dịch vụ như: gi o dục, tế, tiền mặt, đất đai, vốn, lao động,…
Để đ


nhanh tốc độ giảm nghèo một c ch bền v ng và toàn diện, tỉnh ta

đề ra c c mục ti u như: việc làm và giải qu ết việc làm, nhà , c c chính s ch h
tr cho ngư i nghèo,…
Nhằm thực hiện đầ đ , kịp th i c c chính s ch về an sinh xã hội,

ban

nhân dân hu ện đã t ng cư ng c c ho t động tr gi p nhằm s m n định đ i
sống ngư i dân do nh ng r i ro về kinh tế – xã hội
Bên canh đó,

nh

là một xã có dân số đông tr n

hu ện, lao động trong độ tu i chiếm

dân c a

dân số Tu nhi n, dân số trong độ tu i

lao động đư c đào t o nghề hoặc tham gia c c l p tập huấn ng n h n, điều nà
đã t o n n một lực lư ng lao động v a th a, v a thiếu , b n c nh, nhiều doanh
nghiệp đư c m ra, đòi h i lực lư ng lao động phải có ta nghề cao

o đó, nả

sinh t nh tr ng thất nghiệp, giảm thu nhập và khơng đảm bảo c c điều kiện an

tồn lao động, đ

lao động có chu n mơn thấp bị thất nghiệp Sự ch nh lệch

gi a hộ nghèo và giàu kh cao, hầu hết hộ nghèo khơng có đất sản xuất, ch

ếu

thu nhập bằng nghề làm thu , làm mư n do thiếu vốn, khơng có phương tiện sản
xuất, tr nh độ thấp k m n n việc tiếp cận v i khoa học cơng nghệ th m khó
kh n, do đó, hiệu quả lao động khơng cao, khơng có tích l
Sự bất đ ng ngôn ng gi a dân tộc

mà chỉ đ

inh và dân tộc

n

hơmer c ng làm

ảnh hư ng đến việc triển khai c c ch trương ph t triển kinh tế, v n hóa, xã hội
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 1


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008


GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

c a địa phương làm cho bà con dân tộc đơi l c hiểu sai về ch trương, chính
s ch c a Đảng và Nhà nư c
Chính v nh ng

u cầu tr n, bản thân chọn chu n đề Thực tr ng và

giải ph p cơng t c xóa đói giảm nghèo xã
Giang giai đo n

nh

- hu ện Châu Ph - tỉnh An

6 – 2008 . Góp phần t ng cư ng c c ho t động tr gi p

nhằm s m n định đ i sống ngư i dân do nh ng r i ro về kinh tế - xã hội, đ
nhanh tốc độ giảm nghèo toàn diện và bền v ng
2. Mục tiêu nghiên cứu:
-Đ nh gi thực tr ng c a công t c quản l nhà nư c tr n l nh vực xóa đói
giảm nghèo
-C c giải ph p c a công t c xóa đói giảm nghèo
3. Phạm vi nghiên cứu:
-Th i gian:

9

- hơng gian: T i


9 – 30/11/2009
Ban Nhân dân xã Bình

-Đối tư ng: Ngư i nghèo
-Ph m vi nghi n cứu: Tr n l nh vực xóa đói giảm nghèo

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 2


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

PHẦN 2
PHƯƠNG PH P NGHIÊN C U
1 Ngu n s

i u:

Số liệu đư c s dụng trong nghi n cứu nà thu thập t

ngu n: ngu n số

liệu thứ cấp và ngu n số liệu sơ cấp
1.1 Ngu n s


i u thứ cấp:

Số liệu thứ cấp đư c thu thập trong nghi n cứu nà bao g m v n kiện Đ i
hội Đảng bộ c a xã

nh

, c c b o c o c a an xóa đói giảm nghèo xã qua

c c n m 006, 2007, 2008.
1.2 Ngu n s

i u s cấp:

Số liệu sơ cấp đư c thu thập như sau:
Ph

ng pháp ph ng vấn cán

phụ trách giảm

ngh o:
Thông qua việc ph ng vấn c n bộ giảm nghèo c a xã, c c t chức Hội
đoàn thể như

ặt trận xã, Hội phụ n xã, Hội nơng dân xã, Đồn thanh ni n xã

phụ tr ch cơng t c xóa đói giảm nghèo
Ph


ng pháp ph ng vấn đ i v i các h

n:

Phương ph p nà đư c thực hiện nhằm t m hiểu nh ng thuận l i, khó
kh n c a c c hộ dân nghèo trong xã Đó là nh ng hộ dân có mức thu thập t
đ ng th ng đến dư i
và nhà

đ ng th ng, nh ng hộ dân có s hộ nghèo

t mb
2 Ph

ng pháp thu th p s

i u:

Thông qua việc tiếp cận thực tế t i địa phương, trong đó đã tiến hành
ph ng vấn đối v i c n bộ phụ tr ch công t c giảm nghèo c a xã, c c t chức
chính trị xã hội



n c nh, đã lập bảng câu h i đối v i c n bộ phụ tr ch

giảm nghèo c a xã, ngư i dân nghèo c a xã Đ ng th i, cuộc ph ng vấn còn t m

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc


Trang 3


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

hiểu th m về nh ng thông tin, c c chính s ch, ch trương, dự n li n quan đến
việc xóa đói giảm nghèo, an sinh xã hội t i địa phương
3 Ph

ng pháp ph n t ch s

i u:

S dụng phương ph p so s nh c c số liệu trong b o c o c a an xóa đói
giảm nghèo qua c c n m
nghèo xã n m

,

,
,

,

Ngu n b o c o


an xóa đói giảm

để phân tích đ nh gi việc thực hiện c c giải

ph p giảm nghèo, giảm nghèo bền v ng c a

ban nhân dân xã

n c nh, s

dụng chart, pie c a phần mềm xcel để mi u tả c c số liệu thu thập đư c
4 M hình nghiên cứu:
S dụng chart, pie c a phần mềm xcel để v biểu đ h nh cột, h nh trịn
thơng qua việc thu thập số liệu t ph ng vấn

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 4


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

PHẦN
CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.Khái ni m ngh o đói:

Nghèo là t nh tr ng một bộ phận dân cư không đư c hư ng và th a
mãn c c nhu cầu cơ bản c a con ngư i mà nh ng nhu cầu nà đã đư c xã hội
th a nhận tuỳ theo tr nh độ ph t triển kinh tế - xã hội và phong tục tập qu n c a
địa phương
2 Chuẩn mực ngh o:
Chu n nghèo thông dụng đư c x c định dựa vào nhu cầu chi ti u để đảm
bảo c c nhu cầu cơ bản c a con ngư i:
- ức chi ti u cho nhu cầu lương thực thực ph m: gọi là đư ng nghèo
lương thực thực ph m để b nh quân hàng ngà , một ngư i có đư c
thông thư ng chi cho lương thực thực ph m chiếm



cal,

t ng chi ti u

- ức chi ti u cho c c nhu cầu phi lương thực, thựcv ph m chiếm khoảng


t ng chi ti u
Theo phương ph p đ nh gi tr n và c n cứ t nh h nh thực tế c a c c địa

phương, Chính ph đã qu ết định ban hành chu n nghèo p dụng như sau: qu ết
định số

QĐ-TTG, ngà

c a Th tư ng Chính ph , chu n


nghèo p dụng cho cả nư c giai đo n



, cụ thể là:

- hu vực nơng thơn: nh ng hộ có mức thu nhập b nh quân t
đ ng ngư i th ng

đ ng ngư i n m tr xuống là hộ nghèo

- hu vực thành thị: nh ng hộ có mức thu nhập b nh quân t
đ ng ngư i th ng

đ ng ngư i n m tr xuống là hộ nghèo

3.Quan ni m về ngh o đói:
Đó là t nh tr ng c a một bộ phận dân cư sống kh cực, bất h nh, thiếu
nh ng nhu cầu cơ bản so v i một bộ phận dân cư kh c c ng như sao v i mức
sống b nh quân c a toàn xã hội
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

ân cư nghèo phải vật lộn v i nh ng mưu sinh
Trang 5


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008


GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

hàng ngà , trư c hết là lo c i n, toàn bộ thu nhập thực tế c a họ ch

ếu để chi

cho n, thậm chí khơng đ chi cho n, phần tích lu khơng thể có, họ khơng thể
vươn t i c c nhu cầu về v n hóa tinh thần hoặn nh ng nhu cầu nà phải c t giảm
b t t i mức tối thiểu nhất gần như khơng có
o vậ , c ng cần nh n sâu vào khía c nh c a nghèo – đói, nó khơng chỉ
đơn thuần là miếng cơm, manh o hàng ngà mà còn là vấn đề k m sức kh e
nghèo nàn c a

tế, còn là vấn đề k m học vấn do sự bất cập c a gi o dục, do

thiếu tiếp cận thông tin và kiến thức dẫn t i thiếu tiếng nói trong cộng đ ng…
Theo Li n H p Quốc mục ti u ph t triển bao g m xóa đói giảm nghèo,
ph cập gi o dục tiểu học, t ng cư ng b nh đẳng gi i, giảm tỷ lệ t vong

trẻ

em, t ng cư ng sức kh e bà mẹ, phòng chống c c dịch bệnh, đảm bảo bền v ng
môi trư ng và thiết lập quan hệ đối t c toàn cầu v sự ph t triển Trong đó, nghèo
đói là vấn đề đư c quan tâm hàng đầu c a c c quốc gia tr n thế gi i do vấn đề
nghèo đói li n quan đến qu tr nh ph t triển kinh tế - xã hội và bảo vệ tài ngu n
môi trư ng c a đất nư c
Nh ng ếu tố ảnh hư ng đến tính bền v ng c a việc giảm nghèo c ng
cần đư c lưu , nhất là tỷ lệ c c hộ nghèo, t i nghèo t ng

c c vùng sâu, vùng


xa,…do r i ro về sản xuất, kinh tế, thị trư ng, thi n tai, dịch bệnh.

o đó, xóa

đói giảm nghèo là một ch trương l n c a Đảng và Nhà nư c trong việc tập
trung mọi ngu n lực chỉ đ o, điều hành ph t triển kinh tế - xã hội c a đất nư c
o vậ , để đ

nhanh tốc độ giảm nghèo một c ch bền v ng và toàn diện,

tỉnh ta đả đề ra mục ti u giải qu ết nh ng nhu cầu bức x c c a hộ nghèo như:
việc làm, nhà , t o cơ hội cho mọi ngư i nghèo đư c tiếp cận c c dịch vụ xã
hội tốt nhất, tập trung xóa hộ nghèo diện chính s ch, hộ nghèo ngư i tộc, c c hộ
nghèo có n là ch hộ,…
4 Quan ni m về giảm ngh o và giảm ngh o ền v ng:
- óa đói giảm nghèo phải dựa tr n cơ s t ng trư ng kinh tế hiệu quả và
bền v ng, đ ng th i ch động c c ngu n lực cho c c ho t động tr gi p ngư i
nghèo đói
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 6


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn


- óa đói giảm nghèo khơng chỉ là nhiệm vụ c a Nhà nư c, c a toàn xã
hội, mà trư c hết là b n phận c a chính bản thân ngư i nghèo, sự tự gi c vươn
l n c a chính họ
-Triển khai có hiệu quả c c chương tr nh, dự n xóa đói giảm nghèo bằng
c c ngu n tài chính tr gi p c a Nhà nư c và c c t chức trong và ngoài nư c
-Việc h tr và cho va vốn hộ nghèo phải đi liền v i công t c tư vấn,
hư ng dẫn s dụng vốn va có hiệu quả, đ ng mục đích, phù h p v i nhu cầu,
hoàn cảnh c a t ng hộ gia đ nh

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 7


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

PHẦN
H I QU T T NH H NH PH T TRIỂN
INH T – V N H

X H I X B NH M

Điều i n tự nhiên:
nh

là xã nông nghiệp v i diện tích tự nh n là


diện tích sản xuất nơng nghiệp là
đư ng th
lộ 9

ha, trong đó

5ha, xã có vị trí thuận l i cả về giao thơng

và đư ng bộ, có đư ng giao thơng li n hu ện, li n tỉnh thuộc quốc

C c công tr nh th

l i như r ch Hóa Cù, kinh x ng Câ

ương, kinh

Thầ Phó Q, mương Lịng Ĩng, kinh Ngang,… đưa phù sa t sông Hậu b i
đ p màu mỡ cho đ ng ruộng phục vụ sản xuất và đ i sống nhân dân Có
ch Vàm

ng Câ

ch

ương, ch N ng Gù, ch Đ nh, ch Trư ng , có một

Trung tâm học tập cộng đ ng góp phần trong đào t o nghề ng n h n cho nhân
dân trong xã, có


ấp

l i tiếp gi p k nh Vàm

ấp tiếp gi p Quốc lộ 9 , chiều dài
ng Câ

ương, chiều dài

cơng nhận là xã V n hóa t n m

km ,

ấp cịn

km là ấp v n hóa, xã đư c

Vị trí hành chính: phía

Hậu, phía Đơng gi p xã An Hịa, phía Nam gi p xã

c gi p sơng

nh Ch nh – Châu Phú,

phía Tây giáp xã Bình Long – Châu Phú.
inh tế:
nh

có đất đai màu mỡ, trù ph l i thuận tiện giao thông n n nhiều


ngành nghề ph t triển phong ph , đa d ng
số ngư i dân sống bằng nghề nông chiếm

n c nh, về sản xuất nông nghiệp đa
v i

5 ha đất sản xuất nơng

nghiệp, số cịn l i sống bằng nghề tiểu th cơng nghiệp tru ền thống như: sản
xuất g ch ngói, làm than t ong,…số ít bn b n nh lẻ, làm thu , làm mư n
V i nh ng ch trương, chính s ch đ ng đ n c a cấp

, chính qu ền địa phương

nh ng n m gần đâ thu nhập b nh quân đầu ngư i c a ngư i dân t ng l n đ ng
kể, t nh h nh ph t triển kinh tế - xã hội có nhiều chu ển tích cực, nhất là việc
chu ển đ i giống câ tr ng vật nuôi có chất lư ng mang l i thương hiệu khơng
ri ng c a xã mà còn c a hu ện Song song đó, c c xí nghiệp, doanh nghiệp đư c
xâ dựng ngà càng nhiều giải qu ết cho hàng ngàn lao động nhàn r i c a địa
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 8


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn


phương tham gia t o th m thu nhập cho ngư i dân góp phần giảm tỷ lệ hộ
nghèo, hộ cận nghèo c a xã
Ngoài ra, tr ng trọt, ch n ni, th
bè v i diện tích

, ha

sản đư c ph t triển, có

hộ chiếm ,

, sản lư ng đ t

ao, hầm,

9 tấn n m

Văn hóa xã h i:
inh tế xã hội c a xã t ng bư c n định, đ i sống c a ngư i dân ngà
càng đư c nâng cao Trụ s làm việc c a Đảng

,

ban nhân dân xã, nhà v n

hóa, tr m tế,…đư c quan tâm đầu tư
Đ nh

nh


là một trong nh ng di tích v n hóa lịch s c a địa phương

trong qu tr nh m đất, gi đất hàng tr m n m qua, Đ nh đư c công nhận là di
tích kiến tr c nghệ thuật cấp tỉnh n m



QĐ-UB ngày 18/02/2000).

Hàng n m, Đ nh t chức lễ c ng hai lần: lễ Cầu an trong ba ngà

, 9,

th ng

âm lịch cầu cho mưa thuận gió hịa, mọi ngư i đều b nh an; lễ Chập miếu t
ngà

9,

ng Câ

th ng

âm lịch c ng miếu Tiền Hiền, miếu

ương Ri ng đ ng bào dân tộc

Chol Chn m Thma


vào th ng



Vàm

hơmer t chức lễ m ng n m m i

âm lịch Ngồi ra, xã cịn t chức c c ho t

động thể thao, v n hóa m ng c c ngà lễ l n: Quốc kh nh
Đảng

à Ch a

, ngà sinh Ch Tịch H Chí

9, ngà thành lập

inh 9 ,…như đua thu ền, bóng

chu ền, c c trị chơi dân gian,…qua đó ngư i dân hiểu rõ hơn n t đẹp v n hóa
đặc s c c a địa phương, đ ng th i, gi o dục nâng cao lòng

u nư c,

u qu

hương, tự hào dân tộc, ra sức gi g n tru ền thống tốt đẹp c a dân tộc

Đến na , xã có
chu ền,
tr n

sân cầu lơng,

điểm sinh ho t v n hóa,
nhà v n hóa,

hộ dân đư c nghe và xem đài

toàn xã bằng hệ thống F

sân bóng đ ,

phịng đọc s ch v i

sân bóng
đầu s ch,

n c nh, đài ph t thanh ph sóng tr n

Có 9 câu l c bộ v i

ngư i: Hội ngư i cao tu i,

nông dân sản xuất gi i, phụ n gi p nhau làm kinh tế, đ n ca tài t ,…ho t động
rất có hiệu quả, gi vai trò n ng cốt trong việc tu n tru ền vận động quần
chúng.


HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 9


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

D n s - Lao đ ng - Vi c àm:
nh
hộ có
kh u, hộ giàu

là địa bàn tương đối rộng l n n n tập trung dân cư rất đông, v i
nhân kh u, hộ ngư i dân tộc
9 hộ, hộ kh

hơmer

hộ v i

9 hộ, hộ trung b nh 9 9 hộ, hộ nghèo

Là một xã có dân số động n n lực lư ng lao động rất d i dào có

nhân
9 hộ

lao

động trong độ tu i T nh ng điều kiện tự nhi n, kinh tế, v n hóa xã hội ph t
triển đã góp phần t o thuận l i trong việc đào t o nghề và giải qu ết việc làm n
định cho

lao động trong và ngoài tỉnh,

lao động làm việc c c nư c

ala sia, Hàn Quốc, Nhật ản

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 10


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

PHẦN
N I DUNG NGHIÊN C U
CHƯƠNG
Đ NH GI TH C TRẠNG C

C NG T C QUẢN LÝ


NHÀ NƯỚC TRÊN L NH V C X

Đ I GIẢM NGH O

Thực trạng về ngh o đói ở xã Bình Mỹ giai đoạn
N m

, toàn xã tho t nghèo đư c

ngư i dân tộc
th có

hơmer là

hộ, tỷ lệ

– 2008:

hộ, trong đó hộ nghèo
Trong

hộ, v i

9 nhân kh u

hộ tự vươn l n do c c hộ nà đều có lao động trong độ tu i có việc làm

n định và thu nhập c n bản đã vươn l n tho t nghèo, có
vốn: mua b n nh , ch n ni bị, ch n ni heo…, có
ảo Hiểm Y Tế miễn phí, có

dựng, có
thu h t

, th xã

hộ đư c cấp ph t thẻ

trư ng h p đư c miễn giảm học phí và xâ

lao động đư c đào t o nghề,

Nếu so v i n m

hộ đư c h tr va

nh

học vi n, th n m

hộ đư c h tr nhà t nh thương

chỉ đào t o đư c

l p nghề ng n h n,

dư i sự quan tâm, chỉ đ o sâu s c c a cấp uỷ,

chính qu ền, c c ban ngành, đoàn thể tập trung chỉ đ o điều hành chương tr nh
giảm nghèo, đã vận động m


l pd

nghề v i

lao động, hư ng dẫn cho

hộ nghèo c ch làm n, x t va vốn tín dụng Ngân Hàng Chính S ch hu ện, vận
động xuất kh u lao động đ t
N m

lao động cao nhất hu ện

, đâ là n m thứ hai thực hiện đề n, v i kế ho ch cụ thể phù

h p thực tế địa phương c a Đảng

, Uỷ ban nhân dân xã đã tập trung chỉ đ o,

triển khai không ri ng cho c c ngành, c c ấp li n quan mà đến c c t chức cơ s
Đảng, c c Đảng vi n phải có tr ch nhiệm gi p đỡ, hư ng dẫn cụ thể t ng hộ
nghèo, triển khai sâu rộng đến c c ấp, t an ninh nhân dân, quần ch ng nhân dân
trong việc tham gia thiết kế, lập kế ho ch, theo dõi chương tr nh, chính s ch ph t
triển t i địa phương V i phương châm Cho cần câu, hư ng dẫn c ch câu, chứ
không cho c

o vậ , bằng sự n lực c a c c ngành, c c cấp đã phối h p v i

Trung tâm học tập cộng đ ng xã, Trung tâm d
ma công nghiệp,


l p nghề, thu h t

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

nghề hu ện đã m đư c

học vi n, gi i thiệu

l p

lao động,
Trang 11


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

vận động

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

lao động làm việc n định So v i n m

nghèo 9 hộ, trong đó

hộ là dân tộc

tâm, chỉ đ o sâu s c hơn c a cấp


,n m

hơme, tỷ lệ ,

đã tho t

Đó là do sự quan

, chính qu ền, sự phối h p đ ng bộ nhịp

nhàng gi a c c ban ngành, đoàn thể đã t o một lực đ

rất l n t c động đến

nhiều khía c nh trong cơng t c giảm nghèo
N m

, theo kế ho ch dự kiến tho t nghèo

nghèo xuống cịn ,
n m

Hu ện

, tồn xã cịn
,

hộ

9 hộ, h tỷ lệ hộ


hộ nghèo T mục ti u đó, nga t đầu

ban nhân dân hu ện Châu Ph đã có kế ho ch giảm

nghèo rất cụ thể và có ch trương phân công Thư ng vụ hu ện

phụ tr ch

giảm nghèo đã đến t ng hộ để n m b t tâm tư, ngu ện vọng, hoàn cảnh sống để
đề ra ch trương, chính s ch đ ng đ n, h p lòng dân Để thực hiện mục ti u đề
ra cần có sự kết h p chặt ch hơn n a gi a c c ngành Thương binh xã hội, Hội
phụ n , Đoàn thanh ni n, t o điều kiện m l p d

nghề, gi i thiệu việc làm cho

lao động nhàn r i t i địa phương và lao động tham gia t o th m thu nhập và có
ta nghề v ng ch c vươn l n tho t nghèo bền v ng Đã lập đư c nhiều dự n có
tính khả thi đư c T tiết kiệm và va vốn và đoàn thể b nh x t như dự n: Ch n
ni bị gi p hộ nghèo ngư i dân tộc

hơmer, dự n mua b n nh gi p chị em

phụ n có th m thu nhập n định đ i sống, dự n tr ng nấm rơm, ch n nuôi
lươn,…đã ph t va
đ

cho

hộ nghèo chí th


làm n v i t ng số tiền là

n c nh, phân chỉ ti u cho c c ngành Thương binh xã hội, Hội

phụ n , Hội nông dân, Đoàn thanh ni n vận động học nghề ng n h n đã m
đư c
nghiệp,

l pd

a công nghiệp, điện dân dụng, Th u, Điện công

â dựng dân dụng, Ch n nuôi, tr ng trọt,…thu h t

vậ , so n m
l pc an m
n m

nghề như:
, công t c d

nghề đã đ t nhiều kết quả hơn

, giải qu ết việc làm

lao động so v i

học vi n Như
l p so v i

lao động

đã cho thấ hiệu quả c a chính s ch bư c đầu đã đư c c c ngành, c c

cấp, nhân dân ng hộ và tham gia Cấp ph t thẻ kh m ch a bệnh miễn phí cho
hộ nghèo kịp th i, đã gi i thiệu

học sinh nghèo đư c miễn giảm học phí và

xâ dựng, vận động cất m i cho

hộ nghèo

hộ nghèo khơng có điện th p s ng

c n nhà t nh thương, gi p cho

lít dầu h a n m theo Qu ết định

9 TTg c a Chính Ph
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 12


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn


ết quả hảo sát:
Qua t ng h p c c b o c o n m, ph ng vấn c n bộ phụ tr ch giảm nghèo
c a xã, khảo s t ngư i dân trong xã theo bảng câu h i để thu thập thông tin mẫu
không
mang

ngh a thống k , kết quả cho thấ :
Về trình đ học vấn:
Nhân kh u trung b nh một hộ là , ngư i tương đối đông vư t qua gia

đ nh qu mô nh là
THPT

,

ngư i Tr nh độ học vấn thấp

tiểu học tr xuống,

, tr nh độ chu n môn ,9

70
60
50
40
30

tỷ lệ %


20
10
0
chuyên
môn

H nh số :

THPT

tiểu học
trở xuống

iểu đ tr nh độ học vấn

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 13


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

Về ph

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

ng ti n sinh hoạt trong gia đình:


Đa số hộ nghèo khơng có đất sản xuất,

,

hộ đư c cất nhà , ch

ều

là nhà b n ki n cố, còn một bộ phận sống trong nhà t m b , phương tiện sinh
ho t trong gia đ nh còn nhiều thiếu thốn, thiếu
đ p và rađio

,

có điện, cịn

phương tiện quan trọng là xe

, thiếu nư c s ch để dùng trong sinh ho t, cịn

,

chưa

chưa có hố xí tự ho i

70
60
50
40

30

tỷ lệ %

20
10
0
ti vi

H nh số :

xe đạp, điện hố xí tự
rađio sinh
hoại
hoạt

iểu đ phương tiện sinh ho t trong gia đ nh

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 14


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

Nhu cầu về v n:

Hầu hết ngư i nghèo thiếu vốn sản xuất, khơng đất sản xuất, nhưng chỉ


đư c va vốn, trong đó ch

tiền trung b nh c a

hộ là

ngân hàng chính s ch xã hội

ếu va để ch n nuôi, th i h n va ng n, số
đ ng, ngư i nghèo đư c va nhiều nhất

, ngồi ra cịn

,

phải va c a tư nhân và

ngu n kh c v i lãi suất rất cao

70
60
50
40
30
20
10
0


H nh số :

tỷ lệ %
ngân tư
tổ
hàng nhân chức
chính và chính
sách khác trị xã
hội

iểu đ nhu cầu va vốn

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 15


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

2

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

Nh ng hó hăn thách thức của ng ời ngh o:

Thu nhập b nh quân đầu ngư i hiện t i khoảng


đ ng th ng,

nhưng thực sự chi phí c a họ l i cao hơn, trung b nh chi ti u một ngư i là
đ ng th ng Đa số ngư i nghèo phải đương đầu v i nh ng khó kh n:
khơng vốn
ro

,9

,

, khơng có đất

,

, thiếu việc làm

,

, đau ốm r i

,…

90
80
70
60
50
40


tỷ lệ %

30
20
10
0
không
vốn

không
đất

thiếu việc đau ốm,
làm
rủi ro

H nh số : Nh ng khó kh n th ch thức c a ngư i nghèo

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 16


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

3.Các ch nh sách hỗ trợ:

Theo đề n hàng n m giảm
,

t

hộ, tỷ lệ ,

giảm

hộ, tỷ lệ

Trong nh ng nhân tố t c động đến giảm nghèo th ngu n kinh phí đầu tư

cho chương tr nh gi vai trị hết sức quan trọng, phân tích so s nh gi a
c a kế ho ch v i việc thực hiện có

u cầu

ngh a quan trọng để định hư ng trong th i

gian t i
Ch nh sách t n ụng u đãi ng ời ngh o:
Thực hiện cơ chế tín dụng linh ho t, bảo đảm cung cấp tín dụng nhu cầu
vốn, mưc va , th i gian va phù h p v i chu kỳ sản xuất
khu ến nông, lâm, ngư và d

nghề

ết h p công t c


iểm so t chặt ch , đảm bảo vốn va s

dụng có hiệu quả, đ ng mục đích, đ ng đối tư ng, đến na đã b nh x t và giải
ngân đư c
đ ng bằng

t v i

hộ số tiền

hộ, b nh quân mức va

đ ng dự n

đ ng hộ, theo kế ho ch là

hộ Cho va xuất kh u lao động v i lãi suất ưu đãi số tiền
cho


9

đ ng

lao động Như vậ , chỉ tính ri ng ngu n vốn ưu đãi lãi suất hộ nghèo va

tính đến na tồn xã có số dư

đ ng bằng


9 hộ

ảng số : C c ngu n chính s ch ưu đãi ngư i nghèo
Đơn vị tính: triệu đồng
Chính sách

ế ho ch

Thực hiện

-Ngân hàng chính s ch xã hội hu ện

943

763

- ự n

632

385

2.400

1.590

-Qu quốc gia giải qu ết việc làm

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc


Trang 17


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

2500
2000
1500
1000
500
0

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

Kế hoạch
Thực hiện

NgânDự án Quỹ
hàng 120 quốc
chính
gia giải
sách
quyết
việc
làm

H nh số : iểu đ c c ngu n chính s ch ưu đãi ngư i nghèo


3.2. Ch nh sách hỗ trợ về giáo ục:
Thực hiện đầ đ , kịp th i c c chế độ, chính s ch h tr gi o dục cho trẻ
em hộ cận nghèo, hộ nghèo: miễn giảm học phí và c c khoản đóng góp kh c cho
tất cả c c em học sinh trong và ngoài xã, h tr dụng cụ, phương tiện học tập và
cấp học b ng, tr cấp xã hội đối v i học sinh, sinh vi n thông qua hội khu ến
học V i t ng số học sinh con hộ nghèo là
9 9

em, số tiền miễn giảm học phí

đ ng, miễn c c khoản đóng góp

s ch gi o khoa, đ dùng học tập, xe đ p là
học b ng

đ ng, h tr v , viết,
9 em t n m

học sinh nghèo v i số tiền

tiểu học bằng

đ

phòng học, kinh phí đầu tư

, cấp

â dựng m i hai trư ng


tỷ đ ng Cho va sinh vi n có

hồn cảnh khó kh n t ngu n vốn Ngân hàng chính s ch hu ện là
viên, v i



lư t sinh

đ ng
3.3. Ch nh sách hỗ trợ về y tế:

Đảm bảo cấp ph t thẻ ảo hiểm

tế cho tất cả

tư ng bảo hiểm xã hội, vận động hộ cận nghèo mua

HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

ngư i nghèo và đối
ảo hiểm

tế bằng

Trang 18


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG

giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

mức đóng góp theo qu định, đảm bảo kh m ch a bệnh miễn phí cho hộ nghèo
theo đ ng qu định, đã kh m cho

9 ngư i, số tiền

đ ng

3.4. Ch nh sách hỗ trợ nhà ở:
Hu động c c ngu n lực, đã ph t hu vai trò c a t chức

ặt trận t

quốc, Hội ch thập đ để thực hiện mục ti u xóa nhà tre l t m b cho ngư i
nghèo Thực hiện chương tr nh

c a Chính ph để h tr nhà

nghèo, nhất là hộ nghèo ngư i dân tộc

cho c c hộ

hơmer và di d i đưa c c hộ vùng bị s t

lỡ, vùng l vào cụm dân cư đã qu ho ch

â dựng qu


Đền ơn đ p ngh , qu

Ngà v ngư i nghèo ,… đã hu động cất m i và s a ch a
thương cho hộ nghèo v i kinh phí

đ ng t n m

c n nhà t nh
– 2008)

3.5. Ch nh sách ạy nghề và giải quyết vi c àm:
ết quả điều tra lao động trong độ tu i
trong đó: có việc làm n định:
định

lao động

,

lao động

, khơng có việc làm



, t ng số:
,

lao động,


, có việc làm không n
lao động

,

Việc đào

t o nghề cho lao động nông thôn nghèo, đặc biệt là dân tộc nghèo, ph cập nghề
để ngư i nghèo có nh ng kiến thức cơ bản tiếp thu kinh nghiệm, khoa học k
thuật khi đư c chu ển giao, h tr vốn và phương tiện sản xuất,… đã m đư c
l pd

nghề ng n h n cho 9

b , khu ến nông, ngư nghiệp đư c

học vi n thuộc hộ nghèo, t chức hội thảo đầu
cuộc bằng

1
2

24,10%

0,70%

3

lư t ngư i


có việc làm ổn định
có việc làm khơng ổn định
khơng có việc làm

74,30%

H nh số : iểu đ về ngu n lao động
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 19


Thực trạng và giải pháp cơng tác
XĐGN xã Bình Mỹ - CP – AG
giai đoạn 2006 - 2008

GVHD: THs Phạm Trung Tuấn

3.6 Các chính sách liên quan khác:
-Chính s ch an sinh xã hội: tr cấp thư ng xu n và đột xuất như: h tr
nhà bị ch
bằng

c n v i số tiền

đ ng, cứu tr đột xuất

kg g o, số tiền


đối tư ng

đ ng theo tinh thần Nghị định

c a

Chính ph : ngư i già cơ đơn

ngư i, trẻ em m côi không nơi nương tựa 9

ngư i, ngư i già tr n

ngư i, ngư i tàn tật nặng

thuộc hộ nghèo

tu i

ngư i, kinh phí

đ ng

-Đầu tư nâng cấp cơng tr nh thiết ếu có ảnh hư ng trực tiếp hoặc gi n
tiếp đến đ i sống ngư i nghèo: chương tr nh nư c s ch vệ sinh môi trư ng, cho
va lãi suất ưu đãi để xâ dựng

cầu ti u h p vệ sinh

-Hoàn thành l ng nhựa tu ến đư ng Nam Câ
t ng kinh phí tr n


ương v i chiếu dài 4.000m,

tỷ đ ng, vận động nhân dân thực hiện đ bao t ng tiểu vùng

nhằm đảm bảo vụ ba n ch c và xâ dựng tu ến giao thơng nơng thơn hồn
chỉnh, t o điều kiện thuận l i cho bà con đi l i, giao thương mua b n thuận l i
4. Nguyên nhân của ngh o đói:
nh
tu i chiềm

là một xã có dân số đông (trên 27.000 dân), lao động trong độ
dân số Tu nhi n, dân số trong độ tu i lao động đư c đào t o

nghề chiếm khoảng

, phần còn l i chưa qua đào t o nghề hoặc tham gia c c

l p tập huấn ng n h n, điều nà đã t o n n n n lực lư ng lao động v a th a,
v a thiếu

n c nh, t nh tr ng thất nghiệp, giảm thu nhập và không đảm bảo

c c điều kiện an tồn lao động, đ

lao động có chu n mơn thấp về vùng nông

thôn. Sự ch nh lệnh gi a hộ nghèo và giàu kh cao, hầu hết hộ nghèo không có
đất sản xuất, ch


ếu thu nhập bằng nghề làm thu , làm mư n do thiếu vốn,

khơng có phương ti n sản xuất, tr nh độ thấp k m n n việc tiếp cận v i khoa học
công nghệ th m khó kh n, do đó, hiệu quả lao động khơng cao, khơng có tích
lu mà chỉ đ

n

Ý thức tự vươn l n khơng có mà chỉ trơng ch vào sự gi p đỡ c a ngư i
kh c, h tr c a Nhà nư c, hầu hết hộ nghèo là nh ng gia đ nh đều có đơng
ngư i: trẻ em, ngư i già, tàn tật, mất sức lao động còn phụ thuộc Phần l n hộ
HSSV: Nguyễn Thị Thanh Yến Ngọc

Trang 20


×