Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide bài giảng công nghệ lớp 8 tiết 19 dụng cụ cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.47 KB, 18 trang )





Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo cùng toàn thể các
em học sinh

Giáo viên thực hiện: : Ph¹m Hång
Lùu


Kiểm tra bài cũ

Em hÃy so sánh sự khác nhau của vật liệu
kim loại và vật liệu phi kim loại ? Nêu phạm vi sử
dụng của chúng?
Đáp án
Vật liệu kim loại
Vật liệu
phi kim loại
- Có tính chất dẫn - Không cã tÝnh chÊt
®iƯn, dÉn nhiƯt tèt.
dÉn ®iƯn, dÉn nhiƯt.
- DƠ gia công, không
- Có khả năng bị ôxi
bị oxi hoá, ít mài mòn
hoá, khó gia công hơn
hơn so với vật liệu kim
vật liệu phi kim loại
loại.
- Giá thành rẻ.


- Giá thành đắt
* Phạm vi sử dụng: Chúng đều đợc sử dụng
rộng rÃi trong đời sống và sản xuất



Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I- Dụng cụ đo và kiểm
tra

1. Thớc đo chiều
dài
a. dạng,
Thớc lácấu tạo
- Hình
- Công
dụng
- Đợc làm bằng thép hợp kim dụng cụ,
ít
co giÃn không gỉ,
Công dụng: dùng đo dộ dài của chi
có thể ở dạng lá hoặc cuộn
tiết hoặc xác định kích thớc
- Câucủa
tạo:sản phẩm
+ Dày 0,9 1,5mm; rộng: 1025mm;



Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I- Dụng cụ đo và kiểm
tra

1. Thớc đo chiều
a. Thdài
ớc lá
- Hình dạng, cấu tạo
- Công
dụng
b. Thớc cặp
- Vật liệu chế tạo
- Cấu tạo
- Công dụng

Vật
liệu
chế
tạo
ớc cặp
Dùng
để
đo
đth
ờng
kínhlà:
trong,
thép

gỉ,
I noxsâu
đ
ờnghợp kim
kínhkhông
ngoài,
chiều
lỗ...với các kích thớc không lớn
lắm. Có độ chính xác cao từ
0,1-0,05mm


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I- Dụng cụ đo và kiểm

1

tra

1. Thớc đo chiều
2 . Thdài
ớc đo góc
- Ke vuông
- Thớc đo góc vạn
năng

2
3


Ke vuông
vuông, hình
Eke, thchữ
ớc đo
vạn
Ke
L góc
, đợc
làm
năng thép dùng để đo và
bằng
- Cấu tạo: 1. cung chia độ; 2.
quạt; kiểm tra góc vuông
3. vít hÃm.
- Vật liệu chế tạo: thép tốt
- Công dụng: đo vµ kiĨm tra


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I- Dụng cụ đo và kiểm tra
1. Thớc đo chiều
2 . Thdài
ớc đo góc
Kết luận:
- Tên gọi của dụng cụ nói
nên công dụng và
tính chất của nó

- Đều đợc chế tạo bằng
thép hợp kim không
gỉ (I nox)

1
2
3


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo lắp và kẹP chặt


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo nắp và kẹP chặt
Tên gọi
1. Mỏ Lết
2. Cờ Lê
3. Tua vít

4. Ê tô
5. Kìm

Công dụng

Cách sử dụng



Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt

5
1

4
3

2


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt
Tên gọi

Công dụng

Cách sử dụng

- Điều chỉnh bánh răng để má
động tịnh tiến (ra hoặc vào)
để nới lỏng hoặc kẹp chặt vật
- Phải chọn kích thớc của Cờ lê phù

2. Cờ Lê
- Giống mỏ lết
hợp với kích thớc của bulông, đai
3. Tua vít - Vặn các vít đầu có ốc...
- Chọn đầu của Tua vít phù
xẻ rÃnh tơng ứng
hợp với rÃnh ở đầu vít.
4. Ê tô
- Dùng để kẹp chặt - Giống mỏ lết.
vật khi gia công
- Dùng để kẹp chặt - Mở hai má kìm => dùng
5. Kìm
vật bằng tay
lực của tay kẹp chặt vật.
1. Mỏ Lết - Dùng để tháo lắp
các bulông đai ốc...


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo lắp và kẹP chặt
III- Dụng cụ gia công

Hình 20.5. Một số dụng cụ gia công
a. Búa; b. Ca; c. Đục; d. Dòa


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí

I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt
III- Dụng cụ gia công

Tên gọi
1. Búa
2. Ca
3. Đục
4. Dũa

Cấu tạo

Công dụng


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt
III- Dụng cụ gia công

Hình 20.5. Một số dụng cụ gia công
a. Búa; b. Ca; c. Đục; d. Dòa

5
1

4
3


2


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt
III- Dụng cụ gia công

Tên gọi

Cấu tạo

Công dụng
- Dùng để đập tạo lực.

2. Ca

- Cán búa làm bằng gỗ
- Đầu búa bằng thép đợc
tôi cứng
- Tay cầm: bằng gỗ
- Lỡi ca bằng thép
- Vít điều chỉnh
- Khung ca

3. Đục

- Làm bằng thép lỡi vát.


- Dùng để đục lỗ hoặc
chặt đứt vật gia công.

4. Dũa

- Tay cầm làm bằng gỗ
- Lỡi dũa làm bằng thép hợp
kim.

- Dùng để tạo độ nhẵn
bóng bề mặt hoặc làm từ
cạnh sắc.

1. Búa

- Dùng để cắt các vật
gia công bằng sắt, thép.


Tuần 11 tiết 19
Bài 20: Dụng cụ cơ khí
I- Dụng cụ đo và kiểm tra
II - Dụng cụ tháo Lắp và kẹP chặt
III- Dụng cụ gia công

* Ghi nhớ:
Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành
cơ khí bao gồm: dụng cụ đo, dụng cụ tháo
lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công. Chúng
dùng để xác định hình dáng, kích thớc và tạo

ra các sản phẩm cơ khí.


hớng dẫn về nhà

* Em hÃy tìm hiểu ngoài các dụng cụ đo, tháo
lắp, kẹp chặt và dụng cụ gia công mà em
còn có
cụ nào khác ?
* Trả đÃ
lời học
các câu
hỏinhững
trongdụng
SGK tr.70
* Đọc trớc bài 21; 22 (từ trang 70 – 77)


Gìờ học kết thúc
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!

Chúc Các em học sinh!

Chăm ngoan học giái



×