Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Thi LS mat1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.59 MB, 58 trang )

REVIEW OF OPTHALMOLOGIC SLIDESHOWS
FOR CLINICAL EXAM
-good luck-

YA (2007-2013)

1


2


3


4


Phần mi mắt

• Bất cân xứng khe mi hai bên

5




Sụp mí mắt bên phải( do tt cơ nâng mi trên / dây TK III / do phu mi
mat P…)

6




Khe mi hẹp, sụp 2 cả mi mức độ vừa (sụp mí bẩm sinh)
Bù trừ: lơng mày 2 bên nhướng lên,trẻ ngửa mặt để nhìn rõ hơn

7


Hình trái: sụp mi 1bên (P), mức độ nặng- ảnh hưởng thị giác, gây nhược thị
Hình phải:sụp 2 mi hẹp khe mi bẩm sinh & tật 2 góc mắt xa nhau
8




Lác trong mắt bên phải (đang thực hiện nghiệm pháp “ánh phản chiếu giác
mạc”-chiếu đèn thấy cái đốm sáng giữa mắt trái, ảnh mờ ko chộ)
9




Liệt vận nhãn: giới hạn động tác nhìn lên mắt T (gặp trong chấn thương vỡ sàn
hốc mắt gây kẹt cơ thẳng dưới)

10


Mụt lẹo: mí trên mắt P sưng, nóng, đỏ, đau


11




Mụt lẹo nhỏ mi trên, ít sưng, đỏ và tạo mủ; có tiết tố (ngó trên lơng mi)

12






Khối chắp nằm ở sụn mi dưới (kết mạc đỏ,chỉ viêm nhẹ, viêm thực sự khi có bội
nhiễm hay dị chắp)
Chắp: là viêm khu trú trong hoặc quanh tuyến Meibomius
Đtrị: chắp nhỏ thì xoa, ấn cho phọt ra + corticoid tại chỗ ; chắp to quá gây ảnh hưởng
13
thị lực, thẫm mĩ thì chích, nạo, phẫu thuật.




Sẹo co kéo mi mắt và làm lật mí mắt dưới (do chấn thương
hoac do liet day III) nguy cơ viêm loét giác mạc

14






Viêm chân bờ mi (tuyến chân lơng mi) có mủ  viêm ướt
Nếu thấy có tạo vảy viêm khơ

15


• Trái: quặm, xiêu lông mi vào giác mạc gây lt giác mạc
• Phải: quặm lơng mi ở người già Bt
 kéo mi dưới vào trong

16





Viêm túi lệ cấp: vùng túi lệ sưng nóng đỏ đau, tạo mũ -> phải chích tháo mủ chủ
động, kháng sinh tránh tạo chỗ dị lệ quản)
17
Có thêm 1 hình viêm túi lệ cấp ở trẻ em, ở trẻ thì túi lệ viêm dễ vỡ hơn ng lớn




Chấn thương gây rách mi dưới góc trong, đứt lệ quản dưới (trong hình là ống
thơng lệ quản)
18

  khâu vết thương+lệ quản


Có thêm 1 hình u máu ở mi mắt trẻ em túi lớn màu đỏ sẫm
ko gây ảnh hưởng (nhược thị)ko can thiệp
có đẩy mi gây nhược thị ngoại khoa thắt, cắt



Tương tự cái ni mà ở mi dưới

19


Phần kết mạc



Hình ảnh thẫm lậu giác mạc (viem KM hot cap)

20


Viêm kết mạc dị ứng (VKM mua xuan) , nhieu nhu gai khong lo o mi tren , co tiet
to neu lay ra se dai thanh soi chi( dễ chẩn đoán nhầm với đau mắt hột)
21


• Hột phản ứng của cùng đồ mi dưới (VKM hột mi dưới / VKM dị ứng) – cuong tu
ria,cuong tu ket mac


22





viêm kết mạc dị ứng, có hình ảnh cương tụ kết mạc, có giả mạc trên kết mạc
Có các hột nhỏ ở rìa mi mắt: lỗ đổ tuyến Meibomius bị tắc chà bờ mi,nặn
23




Xuất huyết dưới kết mạc

24


• Vệt Bitot gặp ở trẻ thiếu Vit A (hinh anh khi nhuom Hong Bengan)

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×