L/O/G/O
DỊCH TỂ HỌC UNG THƯ
ThS. Bs Nguyễn Trần Thúc Huân
10/2013
ĐẠI CƯƠNG
Dịch tể học nghiên cứu:
- Sự phân bố
- Những yếu tố liên quan
mơ hình và ngun nhân sinh bệnh
ĐẠI CƯƠNG
1. Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ (prevalence)
2. Xuất độ (incidence)
3. Tử suất (morbility)
ĐẠI CƯƠNG
1. Dịch tể học mô tả
2. Dịch tể học phân tích
ĐẠI CƯƠNG
1. Dịch tể học mô tả
Nghiên cứu sự phân bố bệnh ung thư trong dân số,
xuất độ, tử suất
quần thể có nguy cơ cao
- Xác định loại ung thư cần ưu tiên phòng chống
- Đầu tư các biện pháp để phịng bệnh
- Tầm sốt ung thư ở đối tượng nguy cơ cao
- Gợi ý các yếu tố sinh ung
ĐẠI CƯƠNG
2. Dịch tể học phân tích
- Nguyên nhân sinh ung
- Các yếu tố thuận lợi
- Các yếu tố bảo vệ
phòng ngừa ung thư
XUẤT ĐỘ
1. Thế giới
- 12, 64 triệu ca mới mắc/ năm
- 5 bệnh ung thư thường gặp
Nam
Nữ
Phổi (1,09tr)
Vú (1,38tr)
TLT (0,9tr)
Đại trực tràng (0,57tr)
Đại trực tràng (0,66tr) CTC (0,53tr)
Dạ dày (0, 64tr)
Phổi (0,51tr)
Gan (0,53tr)
Dạ dày (0,35tr)
XUẤT ĐỘ
1. Thế giới
XUẤT ĐỘ
2. Việt Nam
- 110.000 mới mắc/ năm
- 5 bệnh ung thư thường gặp
Nam
Nữ
Gan (15.193)
Gan (8.058)
Phổi (13.152)
Phổi (7.507)
Dạ dày (8.429)
Vú (6.830)
Đại trực tràng (3.095) Dạ dày (6.639)
Hầu-họng (2.095)
Cổ tử cung (5.174)
XUẤT ĐỘ
2. Việt Nam
XUẤT ĐỘ
3. Các yếu tố ảnh hưởng
- Tuổi tác
- Giới tính
- Các yếu tố mơi trường-hồn cảnh
+ Thói quen phong tục
+ Tình trạng hơn nhân
+ Mơi trường sống
+ Giáo dục
- Sự phân bố theo địa lý-chủng tộc
TỶ LỆ MẮC BỆNH TOÀN BỘ
1. Thế giới
- Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ (5 năm): 28,8 tr
- Nam: 13,5tr
- Nữ: 15,3tr
TỶ LỆ MẮC BỆNH TOÀN BỘ
1. Việt Nam
- Tỷ lệ mắc bệnh toàn bộ (5 năm): 175.130
- Nam: 67.316
- Nữ: 107.814
TỬ SUẤT
1. Thế giới
- 7,6 triệu ca/ mỗi năm
- Thường gặp:
Nam
Nữ
Phổi (0,95tr)
Vú (0,46tr)
Gan (0,48tr)
Phổi (0,43tr)
Dạ dày (0,46tr)
Đại trực tràng (0,29tr)
Đại trực tràng (0,32tr) Cổ tử cung (0,28tr)
TLT (0,26tr)
Dạ dày (0,27tr)
TỬ SUẤT
1. Thế giới
TỬ SUẤT
1. Thế giới
TỬ SUẤT
2. Việt Nam
- 82.000 ca/ mỗi năm
- Thường gặp:
Nam
Nữ
Gan (14.073)
Gan (7.675)
Phổi (11.070)
Phổi (6.513)
Dạ dày (6.056)
Dạ dày (5.271)
Đại trực tràng (1.730) Cổ tử cung (2.472)
Hầu họng (1.624)
Vú (2.423)
TỬ SUẤT
2. Việt Nam
TỬ SUẤT
2. Việt Nam
TỬ SUẤT
3. Các yếu tố gia tăng tử suất
- Dân số học
- Các yếu tố mơi trường, thói quen