Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

HKI Tin8 CV961 Sơn La

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.51 KB, 34 trang )

Ngy son: Ngy ging:
Tiết 27
Từ bài toán đến chơng trình (t4)
1. Mục tiêu :
a) Kiến thức
- Hiểu thuật toán của bài toán đổi giá trị của hai biến x, y cho nhau ; sắp xếp 3
biến x,y,z có giá trị tăng dần và tìm só lớn nhất trong một dãy số cho trớc.
b) Kỹ năng - Biết mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc.
c) Thái độ
- Thái độ học tập nghiêm túc, tích cực làm các dạng bài tập ứng dụng
2. Chuẩn bị :
a) Giáo viên :
- Tài liệu, GA điện tử, SGk, SGV.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
b) Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK,
- Bảng phụ.
3. các HOạT Động dạy và học:
a) Kiểm tra bài cũ : 8
Câu hỏi: (khá)
? Viết giải
thuật của bài
toán tính tổng
của một dãy
gồm 100 số tự
nhiên đầu tiên.
Đáp án, biểu điểm:
INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên (từ 1 đến 100). (2đ)
OUTPUT: Giá trị S = 1

+ 2



+ ...+ 100. (2đ)
Bớc 1: Gán S 1; i 1. (2đ)
Bớc 2: Gán i i + 1. (2đ)
Bớc 3: Nếu i 100, thì S S + i và chuyển lên bớc 2. Trong trờng hợp ng
(i > 100), kết thúc thuật toán. (2đ)
b. Dạy bài mới : 32
hoạt động của thầy và trò ghi bảng
Hoạt động 1 : Học sinh biết mô tả thuật toán để đổi giá trị của 2 số x, y (7ph)
G : Đa ví dụ lên màn hình.
H : Đọc bài toán và xác định đầu vào,
đầu ra của bài toán viết SGK, Đồ dùng
c. Ví dụ 4 :
Đổi giá trị của hai biến x và y cho nhau.
INPUT:
Ngy
ging:
16/08/20
10 (8b)

16/08/20
10 (8a)
học tập, bảng phụ...
G : Nhận xét và đa ra input, output trên
màn hình.
H : Nghiên cứu SGK để hiểu thuật toán
G : Chiếu thuật toán lên màn hình và
phân tích
Hai biến x, y có giá trị tơng ứng là X và Y
OUTPUT: Đổi giá trị của x và y cho nhau.

Bớc 1. z x
Bớc 2. x y
Bớc 3. y z
Hoạt động 2 : Học sinh biết mô tả thuật toán để sắp xếp giá trị 3 số x,y,z (12ph)
G : Đa ví dụ
Cho hai biến x và y có giá trị tơng ứng là
a, b với a < b và biến z có giá trị c. Hãy
sắp xếp ba biến x, y và z để chúng có giá
trị tăng dần.
H : Đọc và phân tích bài toán -> tìm
INPUT, OUTPUT.
G : Nêu ý tởng để sắp xếp x, y, z tăng
dần ?
H : Nêu theo ý hiểu.
G : Chiếu thuật toán và phân tích.
d. Ví dụ 5 :

INPUT: Ba biến x, y và z có giá trị tơng ứng là
a, b và c (a < b).
OUTPUT: x, y và z có giá trị tăng dần.
- Bớc 1. Tính z x {tức c a}. Nếu z x
thực hiện các phép gán t x , x z và
là biến trung gian) và kết thúc thuật toán.
- Bớc 2. Tính z y {tức c b}. Nếu z
thực hiện các phép gán t y , y z và
kết thúc thuật toán.
Hoạt động 3 : Học sinh biết mô tả thuật toán tìm số lớn trong dãy cho trớc (13ph)
H : Đọc bài toán và phân tích
G : Yêu cầu H viết INPUT, OUTPUT của
bài toán ?

H : Viết giấy
G : Thu và chiếu màn hình , nhận xét.
H : Nghiên cứu SGK để hiểu mô tả thuật
toán
G : Đa màn hình :
+ Mô phỏng thuật toán tìm số lớn nhất
trong dãy số cho trớc (SGV)
H : Nghiên cứu để đa ra từng bớc thuật
toán.
e. Ví dụ 6 :
Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a
1
, a
2
cho trớc.
* Xác định bài toán :
INPUT: Dãy A các số a
1
, a
2
, ..., a
n
(n 1).
OUTPUT: Giá trị SMAX = max {a
1
, a
2
, ..., a
* Mô tả thuật toán :
Bớc 1: Nhập số n và dãy A; gán SMAX

0.
Bớc 2: i i + 1.
Bớc 3: Nếu i > n, kết thúc thuật toán (khi đó
SMAX là giá trị phần tử lớn nhất của dãy A).
Trong trờng hợp ngợc lại (i n), thực hiện b
4.
Bớc 4: Nếu a
i
> SMAX, thay đổi giá trị SMAX:
SMAX a
i
rồi chuyển về bớc 2. Trong tr
hợp ngợc lại (SMAX a
i
), giữ nguyên SMAX
và chuyển về bớc 2.
c) Củng cố, luyn tp: 3
Qua tiết học em đã đợc làm quen với những bài toán nào ?
H : Nhắc lại từng bài toán
G : Chốt lại kiến thức trọng tâm của tiết học và ghi nhớ của bài 2.
G: Cho HS làm BT 6 (SGK)
BT 6: Tính tổng các số dơng trong dãy số A = {a
1
, a
2
,..., a
n
} cho trớc.
INPUT: n và dãy n số a
1

, a
2
,..., a
n
.
OUTPUT: S = Tổng các số a
i
> 0 trong dãy a
1
, a
2
,..., a
n
.
Bớc 1: S 0; i 0.
Bớc 2: i i + 1.
Bớc 3: Nếu a
i
> 0, S S + a
i
; ngợc lại, giữ nguyên S.
Bớc 4: Nếu i n, và quay lại bớc 2.
Bớc 5: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
d) Hớng dẫn HS t hc nhà: 2
1. Học và hiểu đợc thuật toán của 3 bài toán trong tiết học này.
2. Trả lời các câu hỏi và làm bài tập 4,5,6/SGK.
BT 5: Thuật toán tính tổng các phần tử của dãy số A = {a
1
, a
2

,..., a
n
}
cho trớc.
INPUT: n và dãy n số a
1
, a
2
,..., a
n
.
OUTPUT: Tổng S = a
1
+ a
2
+... + a
n
.
Bớc 1: S 0; i 0.
Bớc 2: i i + 1.
Bớc 3: Nếu i n, S S + a
i
và quay lại bớc 2.
Bớc 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
3. Học thuộc phần ghi nhớ /SGK.
4. Ôn tập các BT đã làm về thuật toán
Ngy son: Ngy ging:
Tiết 28
Câu lệnh điều kiện (t1)
1. Mục tiêu:

a. Kiến thức










































!

"












#






$


%













&'











b. Kỹ năng


!

#






















%






(

#









$













)












$

)
c. Thái độ
Làm bài tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị:
a) Giáo viên :
- Tài liệu, g**, SGk, SGV.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
b) Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK,
- Bảng phụ.
3. các HOạT Động dạy và học:
a) Kiểm tra bài cũ : không kiểm tra
b. Dạy bài mới : 35
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện.

(12ph)















GV: Đặt vấn đề:
? Em hãy thảo luận theo nhóm bàn trả lời
câu hỏi:
? Em hãy ví dụ trong đời sống hàng ngày
của em các hoạt đồng theo một thới quen
lặp đi lặp lại.
- H: Thảo luận trong 2 phút
Đại diện lên trả lời
- GV: Nhận xét bổ sung
Kết luận lấy thêm một số ví dụ
Thờng dậy vào lúc 6h sáng và đi học lúc
6h45phút.
Tập thể thao đá bóng vào buổi chiều
- GV: Tuy nhiên các hoạt động của con ng-

ời có nhiều thay đổi bởi các hoàn cảnh cụ
thể. VD nếu trời ma to thì em không đi đá
bóng.
Tổ chức trò chơi nếu thì
Cách chơi: Bạn Nam đa ra nếu..., bạn Gái
trả lời thì....sau đó hoán đổi lại vai.
- H: Tổ chức cho 2 cặp chơi. Các bạn còn
lại là trọng tài.
- GV: Kết luận
- Trong thực tế có nhiều hoạt động bị thay đổi
bởi hoàn cảnh cụ thể.
- Có những hoạt động chỉ đợc thực hiện khi
một điều kiện cụ thể đợc thoả mãn.
- Điều kiện thờng là một sự kiện đợc mô tả sau
từ nếu.
Đ+









$

,-./
- GV: Mỗi điều kiện đợc mô tả dới dạng
một phát biểu. Hoạt động tiếp theo phụ

thuộc vào kết quả kiểm tra phát biểu đó
đúng hay sai?
Đa ra bảng VD nh SGK
- GV: Em hãy cho biết kết quả trong bảng
trên
- HS: Trả lời
- GV: Khi kiểm tra là đúng ta nói điều kiện
đợc thỏa mãn ngợc lại không thỏa mãn.
Lấy một số ví dụ minh họa
Kết luận













0

$

($

1


$

!




(



$





!

(


$$

1

$

!


(




$

$#

!


2



&
3



"

456



(7





#

(,

/

#










3

89:(,



"/




8!





3





!);$(,

/


,

7

/
Đ!<

$








,--/
- GV: Em hãy nêu các phép so sánh
- HS: Trả lời
Đa ra ví dụ 1
- GV: Em hãy mô tả thuật toán trên?
- HS: Độc lập suy nghĩ và trả lời
- GV: Nhận xét bổ sung.
Lấy một số ví dụ minh hoạ
!"





#




Kí hiệu
trong pascal
Phép so sánh
Ký hiệu
toán học
= Bằng =
<> Khác

< Nhỏ hơn <

<= Nhỏ hơn hoặc bằng

> Lớn hơn >
>= Lớn hơn hoặc bằng

$ Phép so sánh luôn cho kết quả đó là đúng
hoặc sai. Nếu đúng thì thỏa mãn ng
không thỏa mãn.
c) Củng cố, luyn tp: 7
- Cho học sinh nhắc lại kiến thức
- HS Làm bài tập 1,2,3
d) Hớng dẫn HS t hc nhà: 3
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi, Ôn lại các kiến thức chính đã học và luyện
viết, làm đi làm lại nhiều lần.
- Làm các bài tập còn lại
- Tiếp tục tìm hiểu các dạng của câu lệnh điều kiện.
Ngy son: Ngy ging:
Tiết 29
Câu lệnh điều kiện (t2)
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức











































!

"












#





$


%














&'










b. Kỹ năng


!

#























%





(

#










$












)













$

)
c. Thái độ: Làm bài tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị:
a) Giáo viên :
- Tài liệu, g**, SGk, SGV.
- Đồ dùng dạy học nh máy tính kết nối projector,...
b) Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK,
- Bảng phụ.
3. các HOạT Động dạy và học:
a) Kiểm tra bài cũ : 6
Câu hỏi: (TB)
? %="trình bày các phép toán so sánh
đã học?
Biểu điểm:
- Kể đúng đủ 6 phép toán số học (6đ)
- Viết đúng các kí hiệu (4đ)
b. Dạy bài mới : 34
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HĐ 1: Cấu trúc rẽ nhánh (15ph)
- GV: Các câu lệnh đợc thực hiện tuần tự từ
câu lệnh đầu tiên đến cuối cùng. Trong
nhiều trờng hợp kiểm tra thỏa mãn điều kiện
ta bỏ qua câu lệnh để đến câu lệnh khác.
? Lấy ví dụ kiểm tra 1 là số âm hay hơng

hay bằng O. Nếu kiểm tra là số âm rồi thì
kết thúc việc kiểm tra.
- HS: Đa ra ví dụ 2, ví dụ 3
- GV chia lớp thành 6 nhóm nhỏ
Nhóm 1,3,5 làm ví dụ 2
Nhóm 2,4,6 làm ví dụ 3
%&'

(

(#
)



Ví dụ 2:
Bớc 1: Tính tổng tiền T khách đã mua sách.
Bớc 2: Nếu T >=100000 số tiền phải thanh
toán là 70% x T
Bớc 3: In hóa đơn
VD3:
Bớc 1: Tính tổng tiền T khách đã mua sách.
Bớc 2: Nếu T >=100000 số tiền phải thanh
toán là 70% x T, ngợc lại phải thanh toán là
90% x T
Bớc 3: In hóa đơn.
Điều
kiện
Câu lệnh
Đúng

Sai
Điều
kiện
Câu lệnh 1
Đúng
Sai
Câu lệnh 2
- Các nhóm hoạt động trong 5 phút trả lời
câu hỏi: hãy mô tả hoạt động tính tiền cho
khách
Đại diện nhóm trả lời
- HS: Nhận xét chéo và bổ sung
- GV: Kết luận
HĐ 2: Câu lệnh điều kiện (19ph)
- GV: If <điều kiện> then < câu lệnh>;
Giải thích câu lệnh và hoạt động của câu
lệnh.
- HS: Chú ý ghi bài
- GV: Đa ra ví dụ 4.
- HS: Suy nghĩ làm ví dụ 4
- GV: Đa ra ví dụ 5 và phân tích đầu bài.
Hoạt động độc lập mô tả thuật toán
- HS: Trả lời
- GV: Em hãy thể hiện các câu lệnh điều
kiện dạng thiếu của Pascal.
- HS: Hoạt động theo nhóm bàn
Đại diện lên trình bày kết quả
- GV: Nhận xét, bổ sung
Kết luận
Đa ra ví dụ 6 và phân tích VD

- GV và Hs cùng làm ví dụ
Đa ra câu lệnh đầy đủ
If < điều kiện) then < câu lệnh 1> Else
< câu lệnh 2>;
*&'+






,

-.#./+#
'

-&>?@<A$B9C

D
'

.
>?@<A$B9C

-
EC

.D
+


$#





!

"
+E

!#

7



F








"&
2




-















2



.







-






















.
2



&%

"






!










#

"
G

&
)!G+C3D
HD
2(7(I5&>D

FD
J,KLM/DN ,/D
J,K7LM/DN ,7/D
I5&LD
>?@7I5&L7D

J,K(7&M(
I5/D
N D
E
&




Cấu trúc rẽ nhánh dạng
thiếu
Cấu trúc rẽ nhánh
dạng đủ
Em dựa vào ví dụ trên nêu hoạt động của
câu lệnh này
HS: Trả lời
- GV: Chuẩn lại kiến thức
- HS: Chú ý, ghi bài.
)!G+C3D
HD
2(7(I5&>D

FD
J,KLM/DN ,/D
J,K7LM/DN ,7/D
>?@7I5&L7
EI5&LD
J,K(7&M(
I5/D
N D

E
c) Củng cố, luyn tp: 4
- Cho học sinh nhắc lại cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc câu lệnh điều kiện ở dạng thiếu
và dạng đủ
- Giáo viên nhắc lại cách làm của bài toán trên lần nữa cho học sinh nắm vững hơn.
d) Hớng dẫn HS t hc nhà: 1
3O

!









$






#








$


C

!

7









7

7





.
Ngy son: Ngy ging:

Tiết 30
Bài THực hành số 4: sử dụng câu lệnh điều kiện (t1)
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức
Biết các bớc giải bài toán trên máy tính, nắm đợc cấu trúc của một chơng trình.
b. Kỹ năng
Xác định đợc Input, Output của một bài toán đơn giản
Biết mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc
c. Thái độ
Làm bài tập nghiêm túc
- Viết đợc câu lệnh điều kiện if then trong chơng trình
- Rèn kỹ năng ban đầu về đọc các chơng trình đơn giản và hiểu đợc ý nghĩa của
thuật toán sử dụng trong chơng trình.
2. Chuẩn bị:
a) Giáo viên :
- Tài liệu, g**, SGk, SGV.
- )P!*"
b) Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK,
3. các HOạT Động dạy và học:
a) Kiểm tra bài cũ : 15
Câu hỏi:
Nêu cấu trúc câu lệnh điều kiện dạng
thiếu và dạng đủ.
Giải thích hoạt động của câu lệnh điều
kiện dạng đủ.
Biểu điểm:
- Nêu đúng cấu trúc (6đ)
- Giải thích đợc hoạt động (4đ)
b. Dạy bài mới : 25

Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1: Mục đích yêu cầu (3 phút)
- GV nêu mục đích yêu cầu
- HS đọc SGK.
Hoạt động 2: Nội dung ( 10 phút)
- GV: Đa ra bảng câu lệnh rẽ nhánh dạng
thiếu và đủ.
Câu lệnh điều kiện dạng thiếu:
Nếu <điều kiện> thì < câu lệnh>;
If <điều kiện> then < câu lệnh>;
Câu lệnh điều kiện dạng đủ:
Nếu < điều kiện) thì < câu lệnh 1>
nếu không thì < câu lệnh 2>;
If < điều kiện) then < câu lệnh 1> Else
< câu lệnh 2>;
Hoạt động 3: Làm BT 1 ( 17 phút)
- HS: Đọc bài tập 1
- GV: Hớng dẫn HS làm bài tập 1
Làm ý a mô tả thuật toán
1. Mục đích, yêu cầu
2.Nội dung
Câu lệnh điều kiện dạng thiếu:
Nếu <điều kiện> thì < câu lệnh>;
If <điều kiện> then < câu lệnh>;
Câu lệnh điều kiện dạng đủ:
Nếu < điều kiện) thì < câu lệnh 1>
nếu không thì
< câu lệnh 2>;
If < điều kiện) then < câu lệnh 1>
Else < câu lệnh 2>;

- HS: Nhận xét bổ sung
- GV: Kết luận
- Tổ chức thực hành trên máy
- HS: Hoạt động nhóm thực hiện ý b, c.
- GV: Quan sát, hớng dẫn
- GV: Nhận xét, kết luận
Bài 1
a)Mô tả thuật toán
b)Gõ chơng trình
c)Tìm hiểu ý nghĩa câu lệnh
c) Củng cố, luyn tp: 4
- GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã làm.
- GV: Nêu phần tổng kết bài thực hành
- HS: Chú ý ghi bài
d) Hớng dẫn HS t hc nhà: 1
- Làm lại BT 1, chú ý mô tả thuật toán và tìm hiểu ý nghĩa các câu lệnh
- Tiếp tục làm BT 2, 3 (SGK) để tiết sau thực hành.
Ngy son: Ngy ging:
Tiết 31
Bài THực hành số 4: sử dụng câu lệnh điều kiện (t2)
1. Mục tiêu:
a.Kiến thức
Biết các bớc giải bài toán trên máy tính, nắm đợc cấu trúc của một chơng trình.
b. Kỹ năng
Xác định đợc Input, Output của một bài toán đơn giản
Biết mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc
c. Thái độ
Làm bài tập nghiêm túc
- Viết đợc câu lệnh điều kiện if then trong chơng trình
- Rèn kỹ năng ban đầu về đọc các chơng trình đơn giản và hiểu đợc ý nghĩa của

thuật toán sử dụng trong chơng trình.
2. Chuẩn bị:
a) Giáo viên :
- Tài liệu, g**, SGk, SGV.
- )P!*"
b) Học sinh :
- Đọc trớc bài, SGK,
3. các HOạT Động dạy và học:
a) Kiểm tra bài cũ : 0Q!RST
b. Dạy bài mới : 37
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động1 : Làm bài 2 (17 phút)
- HS đọc bài toán.
- GV: Gợi ý và yêu cầu
a)Khởi động và gõ chơng trình
b)Lu tên chơng trình aicaohon.pas
c)Chạy chơng trình với các bộ dữ liệu.
d)Sửa chơng trình
- GV: Tổ chức HS thực hành trên máy bài tập 2
- HS: Thực hành
-GV: Quan sát, hớng dẫn.
Nhận xét các nhóm làm, cho điểm
Hoạt động 2 : Làm bài 3 (20 phút)
- HS: đọc bài 3
- GV: Yêu cầu HS thực hiện gõ chơng trình
SGK và hớng dẫn
- Tổ chức HS thực hành trên máy bài tập 3
- HS: Thực hành
- GV: Quan sát, hớng dẫn.
- HS: Tìm hiểu ý nghĩa các câu lệnh

HS trả lời vấn đáp các câu hỏi.
Bài 2
a) Khởi động và gõ chơng trình
b)Lu tên chơng trình aicaohon.pas
c)Chạy chơng trình với các bộ dữ liệu.
d)Sửa chơng trình
Bài 3 SGK
Write(Nhap ba so a,b va c);
{hiện thị thông báo}
Readln(a,b,c) {nhập vào 3 số}
If (a+b>c) and (b+c>a) and (a+c>b) then
{nếu bt1 đúng và bt2 đúng và bt3 đúng
thì}
Writeln(a,b,c la 3 canh cua tam giac)
{hiển thị thông báo}
Else
{nếu bt1 đúng và bt2 đúng và bt3 sai thì}
Writeln(a,b,c khong phai la 3 canh cua
tam giac)
{hiển thị thông báo}
c) Củng cố, luyn tp: 6
GV: Tóm tắt kiến thức trọng tâm đã làm.
GV: Nêu phần tổng kết bài thực hành
HS: Chú ý ghi bài
d) Hớng dẫn HS t hc nhà: 2
- Ôn tập kiến thức về các câu lệnh đã học
- Làm lại các bài tập đã chữa
- Chuẩn bị tiết sau T!7TU
Ngy son: Ngy ging:
Tiết 32

01
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức
Biết các bớc giải bài toán trên máy tính, nắm đợc cấu trúc của một chơng trình.
VWXY* ZVT Z["\BA$B
b. Kỹ năng
Xác định đợc Input, Output của một bài toán đơn giản
Biết mô tả thuật toán bằng phơng pháp liệt kê các bớc
%Q]WXY* ZVT Z["\
c. Thái độ
Làm bài tập nghiêm túc
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV
b. Học sinh: Học bài cũ, SGK,
!&2&34"567849:&
a. Kiểm tra bài cũ: Trong bài mới
b. Bài mới: 40
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV đa ra đề bài
- HS suy nghĩ các bớc cần làm? cần
biến nào?
- HS thảo luận và đa ra thuật toán
- GV chữa
- GV đa thuật toán để HS so sánh
- HS mô tả thuật toán bằng lời
- GV? để viết chơng trình ta sử
dụng những câu lệnh nào
- Gv gợi ý cho HS từng câu lệnh
cần sử dụng trong bài
1. Bài tập (8ph)

a. Hãy mô tả thuật toán nhập 2 số nguyên dơng a, b
từ bàn phím và tính tổng 2 số đó
- INPUT: 2 số nguyên dơng a, b
- OUTPUT: Tổng T của 2 số
B1: Nhập 2 số a, b từ bàn phím
B2: T a+b
B3: Thông báo T và két thúc
b. Viết chơng trình
Program ct;
uses crt;
var a,b :interger;
T:real;
Begin
clrscr
write('nhập a='); readln(a);
write('nhập a='); readln(a);
T:=a+b;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×